Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KT Đại số 7 lần 1 (THCS Kiên Lương 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.49 KB, 5 trang )

Trường THCS TT Kiên Lương 1 KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI – 1 TIẾT (2008-2009)
Họ và Tên: ...................................................... Môn: Toán 7 (lần 1 – Tuần 9 )
Lớp: ................................................................ Thời gian: 45 phút
Đề chẵn
Điểm Nhận xét của giáo viên
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng :
A .Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O, thì . x y’
a.

x’Oy và

xOy’ đối đỉnh
b.

x’Oy và

x’Oy’ đối đỉnh o
c.

x’Oy và

xOy đối đỉnh
d. Cả a, b, c đều sai y x’
B . Cho đường thẳng a cắt hai đường thẳng b, c lần lượt tại A, B. Số cặp góc đồng vị là :
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 2. Điền dấu “X” vào ô thích hợp:
Nội dung Đúng Sai
1. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
2. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.
3. Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó.


4. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng
nhau .
5. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song
song với nhau.
6. Có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng cho trước.
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
……..
……..
……..
……..
……..
a b
II. Tự Luận ( 6 điểm)
Câu 3. a) Hãy phát biểu các định lý được diễn tả bởi hình vẽ sau : c

b) Viết giả thiết kết luận của các định lý đó bằng ký hiệu .
Câu 4. Cho hình vẽ sau : c
Biết
0
130
=∠
ADC
A D a
a) Vì sao a // b? 130

0
b) Tính
?BCD

B ? C b
Câu 5. Cho hình vẽ sau, biết
000
65:110;45
=∠=∠=∠
BCyABCxAB
a) Viết giả thiết, kết luận.
b) Chứng minh: Ax // Cy. A x
45
0
110
0
B
65
0
C y
Bài Làm
Trường THCS TT Kiên Lương 1 KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI – 1 TIẾT (2008-2009)
Họ và Tên: ...................................................... Môn: Toán 7 (lần 1 - Tuần 9)
Lớp: ................................................................ Thời gian: 45 phút
Đề lẻ
Điểm Nhận xét của giáo viên
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng :
1. Cho đường thẳng a cắt hai đường thẳng b, c lần lượt tại A, B số cặp góc so le trong là :
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

2. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O, thì y x’
a.

x’Oy và

xOy đối đỉnh
b.

xOy và

x’Oy’ đối đỉnh o
c.

xOy’ và

x’Oy’ đối đỉnh
d. Cả a, b, c đều sai x y’
Câu 2. Điền dấu “X” vào ô thích hợp:
Nội dung Đúng Sai
1. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
2. Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó tại
trung điểm .
3. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
4. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng
nhau .
5. Có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng cho trước.
6. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song
song với nhau.
…….
…….

…….
…….
…….
……..
……..
……..
……..
……..
……..
……..
II. Tự Luận ( 6 điểm) a
Câu 3. a. Hãy phát biểu các định lý được diễn tả bởi hình vẽ sau :

b. Viết giả thiết kết luận của các định lý đó bằng ký hiệu . b
c
Câu 4. Cho hình vẽ sau, biết
0
70
=∠
ADC
A D a
a. Vì sao a // b? 70
0
b. Tính
?BCD


B
C b
c

Câu 5. Cho hình vẽ sau, biết
000
150;80;130
=∠=∠=∠
BCyABCxAB
a. Viết giả thiết, kết luận.
b. Chứng minh: Ax // Cy. x A
130
0
80
0
B
y 150
0
Bài Làm C

Trường THCS TT Kiên Lương 1 KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI – 1 TIẾT
Môn: Toán Đại (lần 1-Tuần 9)
MA TRẬN ( BẢNG HAI CHIỀU)
Mức độ
Kiến thức
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Hai góc đối đỉnh
1
0,5
1
0,5

2
1
2. Hai đường thẳng vuông góc
1
0,5
1
0,5
2
1
3. Các góc tạo 1 đường thẳng cắt
hai đường thẳng. Trên đề Ơchít về
đường thẳng song song
1
0,5
2
1
1
2
4
3,5
4. Từ vuông góc đến song song
Định lý
1
0,5
1
2
3
4,5
TỔNG :
4

2
5
4
2
4
11
10,0
Trường THCS TT Kiên Lương 1
KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI – 1 TIẾT (2008-2009)
ĐÁP ÁN MÔN: Toán 7 (lần 1 – Tuần 9 )
Đề lẻ:
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm)
1.b 2.b
Câu 2 ( 3điểm) Mỗi ý đúng 0,5đ
1. Sai 2.Đúng 3.Đúng 4. Đúng 5. Sai 6. Đúng
II. Tự Luận ( 6điểm)
Câu 3. a. Các định lí (1đ)
Định lí 1: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với
nhau.
Định lí 2: Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc
với đường thẳng kia.
b. Viết GT, KL (1đ)
Định lí 1: GT : a
cbc
⊥⊥
,
KL : a // b
Định lí 2: GT : a // b;
ac


GT : a // b;
bc


KL:
bc

hoặc KL:
ac


Câu 4. a. Ta có:






cb
ca
a // b ( 0,5đ)
b. Vì a // b nên
0
180
=∠+∠
BCDADC
( 2 góc trong cùng phía)

00

18070
=∠+⇒
BCD


000
11070180
=−=∠⇒
BCD
( 1đ)
Câu 5. a. GT:
000
150;80;130
=∠=∠=∠
BCyABCxAB
KL: Ax // Cy ( 0,5đ)
b. Chứng minh: Kẻ Bz // Ax (1)
Ta có:
0
1
180
=∠+∠
xABB
( 2 góc trong cùng phía)
0
1
000
1
50
130180180

=∠⇒
−=∠−=∠⇒
B
xABB

Mà ta có:
21
BBABC
∠+∠=∠
( Do Bz nằm giữa hai tai BA,BC)
000
12
305080 =−=∠−∠=∠⇒ BABCB
Vậy
000
2
18015030
=+=∠+∠
BCyB


2
B


BCy

là hai góc trong cùng phía



Bz // Cy (2)
Từ (1) và (2)

Ax // Cy ( cùng // Bz) ( 2đ)
x A
130
0
z 1 80
0
B
2
y 150
0
C
Trường THCS TT Kiên Lương 1
KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI – 1 TIẾT (2008-2009)
ĐÁP ÁN MÔN: Toán 7 (lần 1 – Tuần 9 )
Đề Chẵn:
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm)
1.a 2.d
Câu 2 ( 3điểm) Mỗi ý đúng 0,5đ
1. Sai 2.Đúng 3.Sai 4. Đúng 5. Đúng 6. Sai
II. Tự Luận ( 6điểm)
Câu 3. a. Các định lí ( 1đ)
Định lí 1: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với
nhau.
Định lí 2: Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc
với đường thẳng kia.
b. Viết GT, KL ( 1đ)

Định lí 1: GT : a
cbc
⊥⊥
,
KL : a // b
Định lí 2: GT : a // b;
ac

GT : a // b;
bc


KL:
bc

hoặc KL:
ac


Câu 4. a. Ta có:






cb
ca
a // b ( 0,5đ)
b. Vì a // b nên

0
180
=∠+∠
BCDADC
( 2 góc trong cùng phía)

00
180130
=∠+⇒
BCD


000
50130180
=−=∠⇒
BCD
(1,đ)
Câu 5. a. GT:
000
65;110;45
=∠=∠=∠
BCyABCxAB

KL: Ax // Cy (0,5đ)
b. Chứng minh: Kẻ Bz // Ax (1)



0
1

45
=∠=∠
xABB
( 2 góc soletrong )
Mà ta có:
21
BBABC
∠+∠=∠
( Do Bz nằm giữa hai tai BA,BC)

000
12
6545110 =−=∠−∠=∠⇒ BABCB



2
B

=
BCy

= 65
0
và hai góc ở vị trí soletrong


Bz // Cy (2)
Từ (1) và (2)


Ax // Cy ( cùng // Bz) (2đ)

A x
45
0
z 1
110
0
B
2
65
0
C y

×