Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

de so 45 bo de chat luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.39 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. Câu 1.. ĐỀ THI THỬ. KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017. SỐ 45. Bài thi môn: TOÁN. (Đề thi có 07 trang). Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. 3 2 Tập xác định của hàm số y = x - 3x + x - 1 là:. A. Câu 2.. ( 0;+¥ ). B.. 4 2 B. y = x - x + 1. æp ÷ ö ç ÷ ; p ç ç 2 ÷ ÷ ø B. è. A.. Hàm số dạng A.. y = ax4 + bx2 + c (a ¹ 0). 3. 4 D. y = - x + 3. Cho hàm. ( 0;2p). D.. C. 1. Phương trình tiếp tuyến của hàm số. y = - 3x - 5. Câu 7.. B. y = - 3x + 13. æ p÷ ö ç ÷ 0; ç ÷ ç è 3÷ ø. D. 0. x- 1 x + 2 tại điểm có hoành độ bằng -3 là: C. y = 3x + 13. D. y = 3x + 5. 3 số y = - x + 3x - 3 . Khẳng định nào sau đây là sai?. A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = - 1;. B.Hàm số có 2 điểm cực đại;. C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 ;. D. Hàm số có 2 điểm cực trị.. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x - 2 + 4 - x là: A. 2 2. B. 4. C. 2. D.. y= Câu 8.. ( - 1;+¥ ). có tối đa bao nhiêu điểm cực trị ?. B. 2. A.. Câu 6.. D.. 3 C. y = x + 2. C.. y= Câu 5.. ( - ¥ ;+¥ ). Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau: æ ö p ÷ ç ÷ ; p ç ÷ ç è2 ÷ ø. Câu 4.. C.. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không có cực trị: 3 2 A. y = x - 3x + 3. Câu 3.. ( - ¥ ;0). Giá trị của m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A(1;2) A. m = - 2. B. m = - 4. C. m = - 5. 2. mx - 1 2x + m đi qua điểm D. m = 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9.. 4 2 Giá trị m để đồ thị hàm y = x + 2mx - 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có. diện tích bằng 4 2 là: A. m = 2. B. m = - 4. y=. Câu 10. Giá trị của m để hàm số. A.. D. m = 1. 1 3 x - 2mx2 + (m + 3)x - 5 + m 3 đồng biến trên ¡ là:. m£ -. m³ 1. C. m = - 2. B.. 3 4. -. C.. 3 £ m£ 1 4. -. D.. 3 <m<1 4. Câu 11. Một người đàn ông muốn chèo thuyền ở vị trí A tới điểm B về phía hạ lưu bờ đối diện, càng nhanh càng tốt, trên một bờ sông thẳng rộng 3km (như hình vẽ). Anh có thể chèo thuyền của mình trực tiếp qua sông để đến C và sau đó chạy đến B, hay có thể chèo trực tiếp đến B, hoặc anh ta có thể chèo thuyền đến một điểm D giữa C và B và sau đó chạy đến B. Biết anh ấy có thể chèo thuyền 6km / h , chạy 8km / h và quãng đường. BC = 8km . Biết tốc độ của dòng nước là không đáng kể so với tốc độ chèo thuyền của người đàn ông. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất (đơn vị: giờ) để người đàn ông đến B.. Câu 12.. 1+ A.. 9. 7 8 .. B.. 7. C.. 73 6. 3 D. 2. - 2 Câu 13. Tập xác định của hàm số y = x là:. A.. ( 0;+¥ ). B.. Câu 14. Tập xác định của hàm số A. ¡. B.. Câu 15. Cho hàm số y' = A.. ( - ¥ ;0) . y = log2(x - 1) ¡ \ { 1}. y = log3(x2 - 1). 2x (x - 1)ln3. B.. ( - ¥ ;+¥ ) .. D.. ¡ \ { 0}. C.. ( 1;+¥ ). D. (- ¥ ;1). .. là:. thì. y' =. 2. C.. 2x (x - 1). y' =. 2. C.. 1 2x ln3 y' = 2 (x - 1)ln3 D. (x - 1) 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3x+2 ³. Câu 16. Nghiệm của bất phương trình. 1 9 là. B. x ³ - 4. A. x < 4. C. x < 0. D. x > 0. Câu 17. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: x ( - ¥ ;+¥ A. Hàm số y = a với 0 < a < 1là một hàm số đồng biến trên x ( - ¥ ;+¥ B. Hàm số y = a với a > 1là một hàm số nghịch biến trên. ). ). x C. Đồ thị hàm số y = a với 0 < a ¹ 1 luôn đi qua điểm (a;1) x. æö 1÷ ç ÷ y = ç x ç ÷ a÷ è ø ( 0 < a ¹ 1) thì đối xứng với nhau qua trục y = a D.Đồ thị các hàm số và tung. Câu 18. Cho. log2 5 = a. 1 1 + 2a. . Khi đó. log1250 4 = ?. 2 B. 1 + 2a. 2 C. 1 + 4a. 1 D. 1 + 4a. A.. Câu 19. Phương trình A.-1. (. ) ( x. 2- 1 +. ). x. 2 +1 - 2 2 = 0. B. 2. có tích các nghiệm là:. C. 0 1. Câu 20. Tổng các nghiệm của phương trình A. p. tan2 x. 4. 3p B. 2. cos2 x. +2. D. 1 é- 3p;3pù ú - 3 = 0 trên ê ë û bằng:. C. 2p. D.0. x- 1. Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình A.. ( 5;+¥ ). é5; +¥ ë B. ê. ). æö x- 3 1÷ ç ÷ ³ 0 ,25 ç ( ) ÷ ç ÷ è2ø C.. là:. ( - ¥ ;5ùúû. D.. ( - ¥ ;5). r .t Câu 22. Sự tăng trưởng của loại vi khuẩn tuân theo công thức S = Ae , trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng ( r > 0 ), t là thời gian tăng trưởng. Biết số vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Thời gian để vi khuẩn tăng gấp đôi số ban đầu gần đúng nhất với kết quả nào trong các kết quả sau:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A.3 giờ 9 phút.. B. 4giờ 10 phút. C. 3 giờ 40 phút.. D. 2 giờ 5 phút. f ( x) Câu 23. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục, trục Ox và hai x = a , x = b đường thẳng được tính theo công thức b. A.. S = pò f ( x) dx a. b. B.. S = ò f ( x) dx. f ( x) dx = e C. ò. 2x+3. C.. f ( x) = e2x+3. 2x+3 ò f ( x) dx = 2e +C. b. S = pò f ( x) dx 2. a. Câu 24. Họ các nguyên hàm của hàm số. A.. b. a. D.. a. là : 1. 2x+3. 1. 2x+3. ò f ( x) dx = 3e B. ò f ( x) dx = 2e D.. +C. S = ò f 2 ( x) dx. +C. +C. 2. Câu 25. Tích phân. I = ò 3xe . xdx - 1. 3e3 + 6 e. A.. nhận giá trị nào sau đây:. 3e3 - 6 - 1 B. e. I = C.. 3e3 + 6 e- 1. 3e3 + 6 I = -e . D.. 3 x = 1;x = 3 Câu 26. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y = x , trục hoành và hai đường thẳng. 1 A. 4. B. 20. C. 3. D. 40. Câu 27. Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giói hạn bởi các đường quay quanh trục Ox là:. A.. 16 p 15. 15 p B. 16. y = 1- x2;y = 0. D. p. C. 30. Câu 28. Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là 25m / s , 2 gia tốc trọng trường là 9,8m / s . Quảng đường viên đạn đi được từ lúc bắn cho đến khi chạm đất gần bằng kết quả nào nhất trong các kết quả sau: A.. 30.78m. Câu 29. Cho hai số phức A. 3 - 5i. B. 31.89m z1 = 3 + 5i ; z2 = 2 - 3i B. 3 - i. C. 32.43m. . Tổng của hai số phức C. 5 + 2i. D. 33.88m z1. và. z2. là:. D. 3 + 5i.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 30. Cho số phức z = - 5 + 2i . phần thực và phần ảo của số phức z là: A. Phần thực bằng - 5 và phần ảo bằng 2i . B.Phần thực bằng - 5 và phần ảo bằng -2. C. Phần thực bằng 2i và phần ảo bằng - 5. D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng - 5. Câu 31. Điểm biểu diễn số phức z = (3 - i )(2 + i ) trong hệ tọa độ Oxy có toạ độ là: A. (5;1). B. (7;1). Câu 32. Cho hai số phức A.. 5. C. (5;0). z1 = 1- 2i, z2 = - 2 + 3i B. 2. . Môđun của. D. (7;0) z1 + z2. C. 10. là: D.. 2. 2 Câu 33. Cho số phức z = - 3 + 4i . Số phức w = 1 + z + z bằng:. A. 9 - 20i .. B. - 9 + 20i. C. 9 + 20i. D. - 9 - 20i. 2 + z = 1- i Câu 34. Cho số phức z thỏa . Chọn phát biểu đúng: A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng. B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Parabol. C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn. D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Elip. Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC ) , SA = a . Tam giác ABC vuông cân tại B , BA = BC = a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 1 3 a A. 6. 1 3 a B. 3. 1 3 a C. 2. D. a. 3. AB = 2a, BC = 2a 3 Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, . Gọi M là trung điểm BC , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC ) là điểm H uuur uuuu r o thỏa AH = 2HM . Góc giữa (SAB ) và (ABC ) bằng 45 . Thể tích của khối chóp S.ABC là. 8a3 3 A. 3 .. 8a3 3 9 . B.. 8a3 C. 3. 8a3 D. 9 .. Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC ) . Tam giác ABC vuông tại C ,. AB = a 3, AC = a.. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết rằng SC = a 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a3 2 A. 3. a3 6 B. 4. a3 6 C. 6. a3 10 6 D.. AB = a, AD = a 3 có đáy ABCD là hình chữ nhật . A Hình chiếu vuông góc của điểm 1 trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC 0 (ADD1A1) (ABCD) và BD . Góc giữa hai mặt phẳng và bằng 60 . Khoảng cách từ điểm B1 (BDA1) đến mặt phẳng theo a là:. Câu 38. Cho lăng trụ. ABCD.A1B1C 1D1. a 3 A. 3. a 3 B. 2. a 3 C. 4. a 3 D. 6. 0 Câu 39. Khối nón có góc ở đỉnh 60 , bán kính đáy bằng a . Diện tích toàn phần hình nón đó là. 2. 2 B. pa. A. 2pa. 2. 2 2. C. 3pa. D. p a. Câu 40. Một hình trụ có 2 đáy là 2 hình tròn nội tiếp hai mặt phẳng của hình lập phương có cạnh bằng a. Thể tích của khối trụ đó là: pa3 A. 8. pa3 B. 4. pa3 C. 2. pa3 D. 6. Câu 41. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a , diện tích xung quanh của hình nón đó là. A.. Sxq =. pa2 2 4. 2. B.. Sxq = pa. C.. Sxq =. pa2 2 2. D.. Sxq = pa2 2. Câu 42. Một hình lăng trụ tam giác đều có cạnh cùng bằng a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đó là: 7pa2 A. 3. 3pa2 B. 7. 7pa2 C. 6. 7pa2 D. 5. Câu 43. Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó bằng 2 và diện tích toàn phần phần hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy gần số nào nhất ? A.0,5. B. 0,6. C. 0,8. D.0,7. Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho phương trình mặt phẳng (P) : 2x + 3y - 4z + 5 = 0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> u r n A. = (2;3;5). u r n B. = (2;3;- 4). u r n C. = (2,3,4). u r n D. = (- 4;3;2). 2 2 2 Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho phương trình mặt cầu (S) : (x + 5) + y + (z + 4) = 4 Có tọa độ tâm là:. A.. ( 5;0;4). B.. ( 3;0;4). C.. d:. Câu 46. Toạ độ giao điểm của đường thẳng ( P ) : 3x + 5y - z - 2 = 0 là: A.. ( 1;0;1). Câu 47. Cho 2 điểm. B. ( 0;0;- 2). A ( 2;4;1) , B ( - 2;2;- 3). ( - 5;0;- 4). D.. ( - 5;0;4). x - 12 y - 9 z - 1 = = 4 3 1 và mặt phẳng. C. ( 1;1;6). D. ( 12;9;1). . Phương trình mặt cầu đường kính AB là:. 2 2 2 A. x + (y - 3) + (z - 1) = 9. 2 2 2 B. x + (y + 3) + (z - 1) = 9. 2 2 2 C. x + (y - 3) + (z + 1) = 3. 2 2 2 D. x + (y - 3) + (z + 1) = 9. x- 1 y- 7 z- 3 = = 2 1 4 . Câu 48. Cho mặt phẳng (a) : 3x - 2y - z + 5 = 0 và đường thẳng Gọi (b) là mặt phẳng chứa d và song song vớ (a ) . Khoảng cách giữa (a ) và (b) là: d:. 9 A. 14. 3 B. 14. 9 C.. 14. 3 D.. 14. Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;- 1;1), B(5;1;- 1) .Mặt phẳng (P) qua hai điểm A, B và song song với trục Ox có phương trình: A.. x + y+ z - 2 = 0. B. y + z = 0. C. x + z = 0. D. x + y + z - 5 = 0. Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho đường thẳng ìï x = 2 - mt ïï d : ïí y = 5 + t ,t Î ¡ ïï ïï z = - 6 + 3t î Mặt phẳng (P ) có phương trình x + y + 3z - 3 = 0. Mặt phẳng (P ) song song d khi: A. m = 10. B. m = - 10. C. m = - 1. D. m = 10.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> x- 1 y z- 2 = = 2 1 2 . Điểm Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Cho đường thẳng A(2;5;3) Phương trình mặt phẳng (P ) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P ) là d:. lớn nhất là A. 2x + y - 2z - 10 = 0. x - 2y - z - 1 = 0 C.. B. 2x + y - 2z - 12 = 0 D. x - 4y + z - 3 = 0.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐÁP ÁN Câu. Đáp. Câu. Đáp án. Câu. Đáp án. Câu. Đáp án. Câu. Đáp án. án 1. C. 11. B. 21. A. 31. D. 41. A. 2. C. 12. D. 22. B. 32. D. 42. D. 3. D. 13. C. 23. D. 33. C. 43. B. 4. A. 14. A. 24. A. 34. A. 44. C. 5. C. 15. B. 25. B. 35. C. 45. B. 6. B. 16. D. 26. A. 36. A. 46. D. 7. C. 17. C. 27. B. 37. D. 47. C. 8. A. 18. A. 28. C. 38. C. 48. B. 9. C. 19. D. 29. B. 39. B. 49. D. 10. C. 20. B. 30. B. 40. A. 50. D. HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC CÂU VẬN DỤNG CAO Câu 11: Đặt CD = x . Quãng đường chạy bộ DB = 8 - x và quãng đường chèo thuyền AD = 9 + x2 .. Khi đó, thời gian chèo thuyền là. 9 + x2 8- x 6 và thời gian chạy bộ là 8 . T (x) =. Tổng thời gian mà người đàn ông cần có là: T '(x) = Ta có: T '(x) = 0 Û. x 6 x2 + 9 x. 6 x2 + 9. -. =. 1 8. x2 + 9 8 - x + , " x Î [0;8] 6 8 .. .. 1 9 Û 4x = 3 x2 + 9 Û 16x2 = 9(x2 + 9) Û 7x2 = 81 Þ x = 8 7. æ9 ö 7 ÷ 73 3 Tç ÷ = 1+ minT (x) = T ç ÷ T (8) = T (0) = ç ÷ ç 8 [0;8] è ø 7 2; 6 .Do đó: Ta có: ;. æ9 ö 7 ÷ ç ÷ = 1+ ç ÷ ç ÷ ç 8 è 7ø ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1+ Vậy thời gian ngắn nhất mà người đàn ông cần dùng là 9 7. đến điểm D cách C một khoảng. (km). 7 » 1,33(h) 8 bằng cách chèo thuyền. rồi từ đó chạy bộ đến điểm B .. Câu 21: 300 = 100.e5r Þ r =. Sau 5h có 300 con, suy ra. ln3 » 0.2197 5. t» Vi khuẩn tăng số lượng gấp đôi sau thời gian. ln200 - ln100 » 3,15 = 3h15' 0,2197. Câu 27: Gọi. v( t ). Suy ra. là vận tốc viên đạn,. v( t ) = - 9.8t + C. Tại thời điểm cao nhất. , do. t1. thì. v '( t ) = a ( t) = 9.8 v( 0) = 25 Þ C = 25 v( t) = - 9.8t + 25 , v( t1) = 0 Þ t1 =. 25 9.8. t1. Quảng đường viên đạn đi. S = ò( - 9.8t + 25) dt » 31.89m 0. Câu 37: 1 Þ SABC = AB .AC = 2 2a2 2 + D ABC vuông tại A có : AC = BC - AB = 2 2a 2. 2. +Kẻ HN ^ AB tại N Þ AB ^ (SHN ) ·SAB ),(ABC )) = SNH · Þ (( = 60o. .. Do HN ^ AB và AB ^ AC Þ HN / / AC , gọi I là trung điểm AB Þ HN / / MI. Þ. AH HN 3 2 1 2a 2 = = Þ HN = MI = AC = AM MI 2 3 3 3. 2a 2 · SH = HN .tan SNH = 3 + D SHN vuông tại H có :.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1 1 2a 2 8a3 VS .ABCD = .SABCD .SH = 2a2. = 3 3 3 9 . Vậy Câu 42: Bài toán yêu cầu xác định giá trị của bán kính đáy là R, sao cho. Stp. nhỏ nhất.. 2 Gọi h là chiều cao của hình trụ, ta có: 2 = pR h.. æ2 ö æ2 ö 2 4 2÷ 2÷ ç ÷ ÷ Stp = 2.Sd + Sxq = 2pR 2 + pRh = 2p ç + R = 2 p + + R ³ 6p 3 2 ç ç ÷ ÷ ç ç ÷ ÷ 4p èpR ø è2pR 2pR ø R=. Dấu = xảy ra ta có. 3. 2 1 = 3 2p p . Chọn phương án D.. Câu 50. Gọi I là hình chiếu của A lên d. Ta tìm được toạ độ điểm I là. I ( 3;1;4). H là hình chiếu của A lên (P). Ta có AH £ AI , Dấu = xảy ra khi H º I Khi đó (P) nhận AI làm vtpt, suy ra đáp án A. CHÂM NGÔN SỐNG “ Con thuyền rất bình yên khi ở bến đỗ - nhưng người ta tạo ra nó không phải để muốn nó trở thành như vậy – Hãy luôn ra khơi, đối diện với những con sóng biển, vượt qua nó và đem về những điều kỳ diệu “ Chúng ta sinh ra để đi tìm kiếm những điều hạnh phúc và chinh phục những giấc mơ của mình – Hãy bước đi và tìm điều hạnh phúc cho riêng mình– GOOLUCK !. GIÁO VIÊN HOẶC TỔ CHỨC CẦN FILE WORD ĐỂ SOẠN – LIÊN HỆ THẦY TRẦN TÀI SĐT: 0977.413.341 – MAIL: – CHÚC NĂM HỌC THÀNH CÔNG ! CHỈ 10K / ĐỀ CHẤT LƯỢNG – CHUNG TAY CÙNG PHÁT TRIỂN.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×