Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

60 cau TN 12 mcmix ko dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.14 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kỳ thi: KỲ THI MẪU Môn thi: TOAN 12 60CAU. 0001: Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm tại x0 . Tìm mệnh đề đúng A. Hàm số đạt cực trị tại x0 thì f ( x0 ) 0  B. Nếu f ( x0 ) 0 thì hàm số đạt cực trị tại x0 C. Hàm số đạt cực trị tại x0 thì f ( x) đổi dấu khi qua x0  D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì f ( x0 ) 0 0002: Giả sử hàm số y  f ( x) có đạo hàm cấp hai. Chọn phát biểu đúng   A. Nếu f ( x0 ) 0 và f ( x0 )  0 thì hàm số y  f ( x ) đạt cực đại tại x0   B. Nếu f ( x0 ) 0 và f ( x0 )  0 thì hàm số y  f ( x) đạt cực tiểu tại x0   C. Nếu f ( x0 ) 0 và f ( x0 )  0 thì hàm số y  f ( x ) đạt cực đại tại x0  D. Nếu f ( x0 ) 0 thì hàm số y  f ( x ) đạt cực đại tại x0 4 2 0003: Đồ thị hàm số y= x  3 x  1 có điểm cực đại là: A. (0;1) B. (1;0). C. (0; 2). D. (1;  1). 4 2 0004: Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x  2 x là: A. M (0;0) B. N (1;1) C. P (  1;1). D. Q ( 1; 0). 4 2 0005: Gọi A, B, C là 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số y 2 x  4 x  1 . Hỏi diện tích tam giác ABC là bao nhiêu? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 3 2 0006: Cho hàm số y  x  3 x  4 .Gọi A, B lần lượt là 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số. Khi đó diện tích tam giác OAB (với O là gốc tọa độ) có giá trị bằng bao nhiêu?. A. 2. C. 2 5. B. 4. D. 8. 3 2 0007: Gọi A, B lần lượt là 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y x  3x  2 . Khi đó diện tích tam giác ABC với C (1;1) có giá trị bằng bao nhiêu?. A. 1. C. 3. B. 2. D. 4. y  x 1 0008: Gọi A, B lần lượt là 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số C (1;  3) có giá trị bằng bao nhiêu?. 3 A. 5. 8 B. 3. C. 7 4. 2.  2  x. . Khi đó diện tích tam giác ABC với. D. Đáp án khác 2. 0009: Gọi A, B, C là 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số y 2 x  4 x  1 . Hỏi diện tích tam giác ABC là bao nhiêu? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 3 0010: Khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  3 x  1 đến đường phân giác góc phần tư thứ hai trong hệ trục Oxy là:. A. 1. B.. 2. 1 y  x4  2 x2  3 2 0011: Điểm cực đại của hàm số : là A. x 0 B. x  2. 3. C. 2. D.. C. x  2. D. x  2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4 2 0012: Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x  2 x là: A. M (0;0) B. N (1;1) C. P ( 1;1). D. Q( 1; 0). 4 2 0013: Hàm số y ax  bx  c đạt cực đại tại (0;  3) và đạt cực tiểu tại ( 1;  5) Khi đó giá trị của a, b, c lần lượt là:. A.  3;  1;  5. B.  2; 4;  3. C. 2; 4;  3. D. 2;  4;  3. 4 2 0014: Cho hàm số y x  2 x  3 có đồ thị (C ) . Để khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến đường thẳng  : x  my  4 0 bằng 2 thì m bằng 12  2 21 12  2 21 12 2 21 1 3 5 5 5 A. B. C. D. 5 1 y  x4  2 x2  3 2 0015: Điểm cực đại của hàm số : là x . A. 0. B.  2. C.  2. x4 f ( x)   2 x 2  6 4 0016: Cho hàm số . Hàm số đạt cực đại tại: x  2 x  2 A. B. C. x 0 1 y  x4  2 x2  3 4 0017: Hàm số đạt cực đại tại x bằng: A.  2 .. B.. 2.. C.  2 .. 4 2 0018: Hàm số y  x  4 x  2016 đạt cực đại tại điểm có hoành độ là: A. x = 0 B. x = 2 C. x =  2 2. D.. 2. D. x 1. D. 0 .. D. x = 2. 3. 0019: Điểm cực đại của hàm số y 10  15 x  6 x  x là: A. x 2 B. x  1 C. x 5. D. x 0. 4 2 0020: Hàm số y  x  2 x đạt cực đại tại x bằng: A. x 0 B. x 1. D. x 2. C. x  1. 4 2 0021: Hàm số y x  2 x  3 đạt cực trị tại điểm có hoành độ là A. 0 B. 1 C.  1. D. 2. 4 2 0022: Hàm số y  x  2 x đạt cực tiểu tại x bằng: A. x 0 B. x 1. D. x 2. C. x  1. 4 2 0023: Cho hàm số y x  2 x  1 . Điểm cực tiểu của hàm số là ? A. x 2 B. x 1 C. x 0. D. x  1. 4 2 0024: Cho hàm số y x  2 x  1 . Điểm cực tiểu của hàm số là ? A. x 2 B. x 1 C. x 0 D. x  1 4 2 0025: Hàm số y x  2 x  5 có các điểm cực trị lần lượt là x1 , x2 , x3 thì tích x1.x2 .x3 là: A.  2 B.  1 C. 0 D. 1 4 2 0026: Đồ thị hàm số y  x  3 x  2 có số điểm cực trị là: A. 0 . B. 2 . C. 3 .. D. 4 .. 4 2 0027: Đồ thị hàm số y  x  2 x  3 có bao nhiêu điểm cực đại? A. 2 . B. 3 . C. 1 .. D. 4 ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4 0028: Số điểm cực đại của hàm số y  x  100 là A. 0 . B. 1 .. C. 2 .. D. 3 .. 4 2 0029: Số điểm cực trị hàm số y x  2 x  3 là: A. 0 . B. 1 .. C. 3 .. D. 2 .. 4 2 0030: Hàm số y=  2 x  3 x  6 có bao nhiêu điểm cực trị. A. 0 . B. 1 . C. 2 .. D. 3 .. 4 2 0031: Đồ thị hàm số y  x  x  12 có mấy điểm cực trị A. 4 . B. 3 .. C. 2 .. D. 1 .. 4 2 0032: Đồ thị hàm số y  x  3 x  2 có số cực trị là: A. 0 B. 2. C. 3. D. 4. 4 2 0033: Hỏi hàm số y  x  2 x  2016 có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 2 . B. 0 . C. 3 .. D. 1 .. 4 2 0034: Số cực trị của hàm số y  x  2 x  2016 là: A. 0 . B. 1 .. C. 2 .. D. 3 .. x4 f ( x)   2 x 2  6 4 0035: Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu ? 0 1 A. . B. . C. 2 .. D. 3 .. 4 2 0036: Hàm số f ( x) x  6 x  8 x 1 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 0 . B. 1 . C. 2 . 0037: _ A. 0 . B. 1 . C. 2 .. D. 3 . D. 3 .. 4 3 0038: Hàm số y x  8 x  432 có bao nhiêu điểm cực trị A. 0 . B. 1 . C. 2 .. D. 3 .. 4 2 0039: Số cực trị của hàm số y  x  3 x  3 là: A. 4 . B. 1 .. C. 2 .. D. 3 .. 4 2 0040: Số điểm cực trị của hàm số y  2017 x  2018 x  3 là: A. 4 . B. 1 . C. 2 .. D. 3 .. 4 2 0041: Đồ thị hàm số y  x  x  12 có mấy điểm cực trị A. 4 . B. 1 .. D. 3 .. C. 2 .. 4 2 0042: Hàm số y  x  2 x  2017 có mấy cực trị . Chọn 1 câu đúng. A. 0 . B. 1 . C. 2 . 0043: Hàm số nào dưới đây không có cực trị?. D. 3 .. ³ ² 4 ² A. y  x  3 x  1 B. y  x C. y  x  2 x  1 0044: Hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây, có đúng một cực trị? 4 2 3 4 2 A. y x  5 x  2 B. y  x  2 x  1 C. y 2 x  x  1. D.. y. x 1 x 2. 3 D. y x  4. 0045: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị? 4. 2. A. y x  2 x  1. 3. 2. B. y x  3x  2 x. 4. 2. C. y  x  2 x  1. D.. y . 1 5 x  2x2 5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 0046: Trong các hàm số sau, hàm số nào không có cực trị? x2  x 1 x2 y 2 . y . 3 2 2x  1 x  x 1 A. B. C. y  x  3 x  1. 0047: Trong các hàm số sau, hàm số nào có cực trị 2x  1 y 4 2 3 x2 A. y x  3 x  2 B. y  x  3x  2 C.. 4 2 D. y  x  x  2.. x D. y e. 0048: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị ? 4 2 4 2 A. y  x  2 x  1 B. y x  2 x  1. 4 2 C. y 2 x  4 x  1. 4 2 D. y x  2 x  1. 0049: Đồ thi hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị : 4 2 4 2 A. y 2 x  4 x  1 B. y x  2 x  1. 4 2 C. y  x  2 x  1. 4 2 D. y  x  2 x  1. 0050: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị: 4 2 4 2 A. y x  2 x  1 B. y x  2 x  1. 4 2 C. y 2 x  4 x  1. 4 2 D. y  2 x  4 x  1. 0051: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị: x4 3 x4 3 y   x2  y   x2  2 2. 2 2. A. B.. 3 2 C. y  x  3 x  1 .. 3 2 D. y x  3x  2 .. 0052: Hàm số nào sau đây có cả cực đại và cực tiểu: 2 3 A. y x  2 x  3 B. y 3x  x  4. 4 2 C. y x  2 x  3. 4 2 D. y  x  x  2. 0053: Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 x y x  3 luôn có cực trị A. Hàm số 4 2 B. Hàm số y  x  2 x  1 có một điểm cực trị 3 2 C. Hàm số y  x  mx  x  5 có hai điểm cực trị với mọi giá trị của tham số m 4 D. Hàm số y 3  x không có cực trị 0054: Trong các hàm số sau, hàm số nào không có cực trị? x2  x 1 y 2 . 3 2 4 2 x  x 1 A. y  x  3x  1. B. C. y  x  x  2. 0055: Hàm số nào sau đây không có cực trị: x 2 1 y y x  3 y  x  3 x 2 x 1 x A. B. C.. D.. y. x2 . 2x  1. 4 2 D. y  x  2 x. 0056: Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị: 3. 2. 3. A. y x  3x  4 B. y  x  x  2 0057: Hàm số nào sau đây không có cực trị? x 1 y 2 x 2. A. B. y 2 x .. 4. 2. C. y x  2 x  3. 3 C. y  x  3 x . 0058: Trong các hàm số sau, hàm số nào đạt cực tiểu tại x 0 ? 3 2 4 2 y  x 3  3 x 2 1 A. y x  3x  7 C. y x  2 x  3 B. 0059: Hàm số nào sau đây không có cực trị: x 2 1 y y x  3 y  x  3 x 2 x 1 x A. B. C.. D.. y x . 4 x. 4 D. y  x .. D.. yx. 4 2 D. y  x  2 x. 4 2 y  y 0060: Gọi y1 , y2 lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y  x  10 x  9 . Khi đó, 1 2 bằng: A. 9 B. 7 C. 25 D. 2 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×