Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Giai 2 cau 34 va 50 de thu nghiem cua Bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.27 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 34. Xét số phức z thỏa mãn 3 | z | 2. A. 2 B. | z | 2.. (1  2i) | z |. 10  2  i. z Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 1 3 | z | . | z | . 2 2 C. D. 2. “Cách” 1. (Dùng BĐT và phép loại trừ xác suất) |1  2i || z |. 10  | 2  i | | z |2  | z |  2 0. |z|. |1  2i || z |. 10  | 2  i | | z |2  | z |  2 0. |z|. Dùng BĐT | u  v || u |  | v | ta được Dùng MTCT ta được  0.8 | z | 1.8 .. Dùng BĐT | u  v || u |  | v | ta được Dùng MTCT ta được | z | 0.7 (vì | z | 0 ). Do đó 0.7 | z | 1.8. Vì vậy ta chỉ loại được B và C.  1 3  ;    0.7;1.8  Tuy nhiên, vì  2 2  nên D có nhiều khả năng hơn A. Cách 2. (Đưa về PT theo | z | )  10 x (| z | 2) | z |2  10 y (1  2 | z |) | z |2 . z  x  yi x , y   . Giả sử với Ta được  Suy ra 10 | z |2  (| z | 2) 2  (1  2 | z |) 2  | z |4 .. 4 2 Thu gọn ta được | z |  | z |  2 0. Vì vậy | z |1. Chọn D.. Cách 3. (Tìm z ) w Đặt. 10 10 (1  2i) w  2  i. | w| z ta được Đặt w a  bi với a, b  . Ta được. (a  2) a 2  b2  10 (1)  (b  1) a 2  b2 2 10 (2) Từ (1) và (2) ta được b  1 2(a  2)  b 2a  5. Thay vào (1) rồi bình phương hai vế ta được  a 1 a 4  8a 3  25a 2  36a  18 0    a 3 (theo (1) thì a  2 ) w 3  i  z  Vì vậy. 3  10. 1 i. 10 Dễ thấy | z |1.. A  0;0;1 , B  m;0;0  , C  0; n;0  Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét các điểm và D  1;1;1 ,. với m  0, n  0 và m  n 1 . Biết rằng khi m, n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố định. tiếp xúc với mặt phẳng A. R 1..  ABC  R B.. và đi qua D. Tính bán kính R của mặt cầu đó. 2  2. 3 R  2 C.. R D.. 3  2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x y z   1  (1  m) x  my  m(1  m) z  m(1  m) 0 Giải. Phương trình mặt phẳng  ABC  : m n 1. Do đó mặt phẳng ( ABC ) luôn tiếp xúc với mặt cầu cố định tâm I ( x0 ; y0 ; z0 ), bán kính R khi và chỉ khi.  (1 . 2. m) x0  my0  m(1  m) z0  m(1  m)  R 2  (1  m) 2  m 2  m 2 (1  m) 2  , m  (0;1).. Vì 2 vế là đa thức theo biến m nên ta được.  (1 . 2. m) x0  my0  m(1  m) z0  m(1  m)  R 2  (1  m) 2  m 2  m2 (1  m)2  , m.. Đồng nhất hệ số bậc 4 hai vế ; cho m 0; cho m 1 ta được (1  z0 ) 2 R 2  2 2  x0 R  2 2  y0 R Mặt khác, mặt cầu đi qua x0  y0 1; R 1; z0 0. Chọn A.. D. 2 2 2 2 nên (1  x0 )  (1  y0 )  (1  z0 ) R . Từ đây ta được.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×