Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

Ke hoach Tin7Toan820152016new

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.87 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT LONG PHÚ TRƯỜNG THCS PHÚ HỮU Tổ: Khoa Học Tự Nhiên. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Phú Hữu, ngày 20 tháng 09 năm 2015. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TIN HỌC 7, TOÁN 8 I. Đặc điểm tình hình: 1. Thuận lợi: - Được sự quan tâm, chỉ đạo của BGH nhà trường. - Nhà trường có tương đối đầy đủ cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho quá trình dạy và học - Học sinh ngoan ngoãn, lễ phép với các thầy cô giáo, có một số HS tích cực trong học tập. - Đa số học sinh thấy được tầm quan trọng của môn toán nên tích cực hăng hái trong học tập. - Hội cha mẹ học sinh rất quan tâm đến việc dạy và học của nhà trường, thường xuyên vận động các mạnh thường quân phát học bổng, ủng hộ tập viết cho học sinh, tạo điều kiện cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn đến trường. 2. Khó khăn: - Trang thiết bị của nhà trường tương đối đầy đủ nhưng thiết bị sử dụng được rất ít, nên ảnh hưởng đến quá trình dạy và học của giáo viên và học sinh. - Nhận thức của HS còn nhiều hạn chế . - Một số học sinh chưa xác định được mục đích học tập. - Học sinh có ý chủ quan và thiếu sự quan tâm cần thiết đến môn học. - Bản thân một số học sinh chưa thật sự quan tâm đến việc học tập, chưa xác định được mục tiêu học tập, còn ham chơi, lười học, ỉ lại vào sự nâng đở của một số giáo viên. 3. Chất lượng đầu năm: Môn Toán Lớp 8a1: Giỏi: 25 em; Khá: 5 em; Trung bình: 3 em; Yếu: 3 em Kém 2 em. II. Yêu cầu bộ môn: 1. Kiến thức: - Học sinh cần ôn kỹ các kiến thức đã học, cần nắm vững các kiến thức cơ bản ở các lớp dưới. - Giáo viên cần hệ thống, định hướng các kiế thức cơ bản cho học sinh, đồng thời định hướng các kiến thức chuẩn bị lĩnh hội. - Giúp học sinh phát huy tinh thần học tập theo hướng tích cực chủ động lĩnh hội kiến thức. 2. Kỹ năng: - Học sinh nắm vững các kiến thức cơ bản để áp dụng vào trong các bài tập đơn giản, từ đó giải được các bài tập khó hơn..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Biết vận dụng các công thức vào trong các bài tập, biết vẽ hình và nhìn hình chứng minh. - Nắm được những đặc thù của bộ môn bước đầu vận dụng vào cuộc sống. 3. Tình cảm thái độ: - Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực tiếp thu kiến thức, giúp đỡ bạn bè trong hoạt động nhóm. - Học sinh có ý thức và thói quen làm việc hợp lý, khoa học và chính xác. - Bước đầu làm quen với các vấn đề xã hội liên quan đến môn học. III. Chỉ tiêu phấn đấu: 1. Môn Toán 8a1: Tổng số: 25 em. Giỏi: 3 em, đạt 12,0% Khá: 9 em, đạt 36.0% Trung bình: 13 em, đạt 52.0% Yếu: 0 em, đạt 0.0% 2. Môn Tin học 7: 75 em. Giỏi: 9 em, đạt 12.0% Khá: 26 em, đạt 34.7% Trung bình: 38 em, đạt 50.7% Yếu: 2 em, đạt 2.7% IV. Biện pháp thực hiện: 1. Đối với học sinh: - Phải có phương pháp học tập tích cực, khoa học, có thời gian biểu. - Trong học tập phải hết sức chú ý lắng nghe giảng bài, tích cực phát biểu đóng góp xây dựng bài, hăng hái hoạt động nhóm. - Thường xuyên học bài và chuẩn bị bài kỹ trước khi đến lớp. - Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ học tập cần thiết. 2. Đối với giáo viên: - Nắm bắt năng lực nhận thức của từng đối tượng học sinh, từ đó có phương pháp dạy học phù hợp. - Quan tâm từng đối tượng học sinh để có biện pháp uốn nắn, giáo dục các em có ý thức học tập. - Động viên, khích lệ tinh thần các em để các em có ý chí phấn đấu, tự khẳng định bản thân. - Soạn giáo án phù hợp với đối tượng học sinh, bám sát chuẩn kiến thức kỹ năng. - Tăng cường dự giờ, tham gia hội thảo chuyên đề. - Ra đề kiểm tra chú trọng vào phần nhận biết và thông hiểu. - Tích cực đổi mới phương pháp dạy học, triệt để thực hiện tinh giảm chương trình. - Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học. - Tiến hành, duy trì bồi dưỡng học sinh giỏi thường xuyên. - Tăng cường bồi dưỡng, phụ đạo học sinh yếu kém. - Xử phạt nghiêm những học sinh không hoàn thành nhiệm vụ năm học..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> V. Kế hoạch từng Chương/Phần/Bài: 1. Tin học 7 Tuần. Tiết PP CT. 1. Mức độ cần đạt Tên bài dạy. Bài 1: Chương trình bảng tính là gì ?. 1 2. 3. Bài 1: Chương trình bảng tính là gì ?. Bài thực hành 1: Làm quen với Excel. 2. 4. Bài thực hành 1: Làm quen với Excel. Kiến thức. Kỹ năng. HỌC KÌ I Biết được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập.. Biết được các chức năng chung của chương trình bảng tính.. - Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình trang tính. - Hiểu rõ các khái niệm cột, hàng, ô, địa chỉ ô tính, khối, địa chỉ của khối.. Thái độ. Ham thích tìm hiểu về tính năng của chương trình bảng tính Excel. Biết cách nhập , sửa - Có ý thức , xoá dữ liệu, di vận dụng chuyển trên trang kiến thức tính. vào việc học tập. - Có ý thức liên hệ với kiến thức đã học.. - Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính. - Nắm được các thao tác khi sử dụng phần mềm Microsoft Excel.. - Nhận biết được màn hình làm việc của bảng tính Excel. - Biết cách di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính. - Biết cách lưu bảng tính.. Hứng thú tìm hiểu, thực hiện các thao tác trên Excel được nêu trong phần mục tiêu, các tính năng của phần mềm Excel.. - Thực hiện được việc khởi động và thoát khỏi phần mềm bảng tính. - Nắm được các thao tác khi sử dụng phần mềm Microsoft Excel.. - Nhận biết được màn hình làm việc của bảng tính Excel. - Biết cách di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính. - Biết cách lưu bảng tính.. Hứng thú tìm hiểu, thực hiện các thao tác trên Excel được nêu trong phần mục tiêu, các tính năng của phần mềm Excel.. Đồ dùng dạy học Bảng phụ, thước, SGK. Bảng phụ, thước, SGK. Phòng máy. Phòng máy.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5. 3. 6. 7. - Biết được các thành phần chính của trang tính: hàng, cột, các ô Bài 2: Các thành tính, hộp tên, ô tính, phần chính và dữ khối, thanh công liệu trên máy tính thức. - Hiểu vai trò của thanh công thức . - Biết được các thành phần chính của trang tính: hàng, cột, các ô Bài 2: Các thành tính, hộp tên, ô tính, phần chính và dữ khối, thanh công liệu trên máy tính thức. - Hiểu vai trò của thanh công thức . - Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần của trang Bài thực hành 2: tính. Làm quen với các - Phân biệt và nhập kiểu dữ liệu trên được một số kiểu dữ trang tính liệu khác nhau vào ô tính.. - Biết cách chọn một ô, hàng, cột và một khối. -Phân biệt được các kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu kiểu kí tự.. - Ham tìm hiểu về khả năng của bảng tính.. - Biết cách chọn một ô, hàng, cột và một khối. -Phân biệt được các kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu kiểu kí tự.. - Ham tìm hiểu về khả năng của bảng tính.. - Mở và lưu bảng tính trên trang tính, thực hiện việc chọn đối tượng trên trang tính.. - Biết làm việc theo nhóm, tuân theo quy trình, kỉ luật.. - Phân biệt được bảng tính, trang tính và các Bài thực hành 2: thành phần của trang Làm quen với các tính. kiểu dữ liệu trên - Phân biệt và nhập trang tính được một số kiểu dữ liệu khác nhau vào ô tính. - Biết ý nghĩa của phần mềm Luyện gõ phím -Hiểu được cách thức nhanh bằng sử dụng 4 trò chơi Typing Test của Typing Test.. - Mở và lưu bảng tính trên trang tính, thực hiện việc chọn đối tượng trên trang tính.. - Biết làm việc theo nhóm, tuân theo quy trình, kỉ luật.. -Thực hiện được thao tác khởi động/thoát khỏi phần mềm, mở được các trò chơi. -Rèn luyện gõ phím nhanh, chính xác. -Thực hiện được thao tác khởi động/thoát khỏi phần mềm, mở được các trò chơi. -Rèn luyện gõ phím nhanh, chính xác.. - Biết làm việc theo nhóm, tuân theo quy trình, kỉ luật.. Bảng phụ, thước, SGK. Bảng phụ, thước, SGK. Phòng máy. 4. 8. 9. 5. 10. Luyện gõ phím nhanh bằng Typing Test. - Biết ý nghĩa của phần mềm. -Hiểu được cách thức sử dụng 4 trò chơi của Typing Test.. - Biết làm việc theo nhóm, tuân theo quy trình, kỉ luật.. Phòng máy. Phòng máy. Phòng máy.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 11. Luyện gõ phím nhanh bằng Typing Test. - Biết ý nghĩa của phần mềm -Hiểu được cách thức sử dụng 4 trò chơi của Typing Test.. Luyện gõ phím nhanh bằng Typing Test. - Biết ý nghĩa của phần mềm -Hiểu được cách thức sử dụng 4 trò chơi của Typing Test.. 6. 12. 13. Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính.. 7. 14. 8. 15. Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính (tiếp). Bài thực hành 3: Bảng điểm của em. - Biết làm việc theo nhóm, tuân theo quy trình, kỉ luật.. - Biết cách nhập công thức vào ô tính. - Biết cách sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức.. -Thực hiện được thao tác khởi động/thoát khỏi phần mềm, mở được các trò chơi. -Rèn luyện gõ phím nhanh, chính xác. -Thực hiện được thao tác khởi động/thoát khỏi phần mềm, mở được các trò chơi. -Rèn luyện gõ phím nhanh, chính xác. Viết đúng được các công thức tính toán theo các kí hiệu phép toán của bảng tính. - Biết cách nhập công thức vào ô tính. - Biết cách sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức.. Viết đúng được các công thức tính toán theo các kí hiệu phép toán của bảng tính. - Hứng thú tìm hiểu các khả năng tính toán của bảng tính Excel. - Làm việc theo quy trình, chính xác, khoa học.. - Biết cách nhập công thức (theo hai cách: nhập trực tiếp dữ liệu trong các ô và sử dụng địa chỉ của ô để nhập công thức) vào ô tính để tính toán. - Rèn kĩ năng làm việc theo nhóm.. - Nhập công thức (theo hai cách: nhập trực tiếp dữ liệu trong các ô và sử dụng địa chỉ của ô để nhập công thức) vào ô tính để tính toán.. - Hứng thú tìm hiểu các khả năng tính toán của bảng tính Excel. - Làm việc theo quy trình, chính xác, khoa. - Biết làm việc theo nhóm, tuân theo quy trình, kỉ luật. - Hứng thú tìm hiểu các khả năng tính toán của bảng tính Excel. - Làm việc theo quy trình, chính xác, khoa học.. Phòng máy. Phòng máy. Bảng phụ, thước, SGK. Bảng phụ, thước, SGK. Phòng máy.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> học.. 16. 17. Bài thực hành 3: Bảng điểm của em. Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán. 9. 18. Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán. 10. 19. 20. Bài thực hành 4: Bảng điểm của lớp em.. Bài thực hành 4:. - Biết cách nhập công thức (theo hai cách: nhập trực tiếp dữ liệu trong các ô và sử dụng địa chỉ của ô để nhập công thức) vào ô tính để tính toán. - Rèn kĩ năng làm việc theo nhóm.. - Nhập công thức (theo hai cách: nhập trực tiếp dữ liệu trong các ô và sử dụng địa chỉ của ô để nhập công thức) vào ô tính để tính toán.. - Hứng thú tìm hiểu các khả năng tính toán của bảng tính Excel. - Làm việc theo quy trình, chính xác, khoa học.. - Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như SUM, AVERAGE, MAX, MIN. - Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô tính, cũng như địa chỉ các khối trong công thức. - Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như SUM, AVERAGE, MAX, MIN. - Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô tính, cũng như địa chỉ các khối trong công thức. - Ôn tập kiến thức về bảng tính điện tử, cách sử dụng các hàm để tính toán. - Vận dụng thành thạo các hàm đã học để giải bài tập về tính toán.. Bước đầu biết viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô tính, cũng như địa chỉ các khối trong công thức.. Thấy được sự tiện lợi khi sử dụng hàm để tính toán, có ý thức tìm hiểu tính năng của các hàm trong bảng tính Excel.. Bước đầu biết viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô tính, cũng như địa chỉ các khối trong công thức.. Thấy được sự tiện lợi khi sử dụng hàm để tính toán, có ý thức tìm hiểu tính năng của các hàm trong bảng tính Excel.. Rèn cách sử dụng các hàm để tính toán.. Có ý thức làm việc chính xác, biết hợp tác nhóm.. - Ôn tập kiến thức về. Rèn cách sử. Phòng máy. Bảng phụ, thước, SGK. Bảng phụ, thước, SGK. Phòng máy Có ý thức. Phòng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bảng điểm của lớp em.. 21. bảng tính điện tử, cách sử dụng các hàm để tính toán. - Vận dụng thành thạo các hàm đã học để giải bài tập về tính toán. - Vận dụng thành thạo một số hàm cơ bản như Sum, Average, Max, Min vào tính toán các phép tính thông thường trên máy tính.. dụng các hàm để tính toán.. Sử dụng thành thạo một số hàm cơ bản như Sum, Average, Max, Min vào tính toán các phép tính thông thường trên máy tính.. - Thấy được sự tiện lợi khi sử dụng hàm để tính toán, có ý thức tìm hiểu thêm các tính năng của các hàm trong bảng tính Excel. - Làm việc chính xác có kỉ luật.. - Kiểm tra kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 4 (Phần bảng tính điện tử): - Các thành phần chính của trang tính, khả năng tính toán.. Kĩ năng sử dụng hàm trong tính toán.. - Rèn ý thức thường xuyên ôn tập kiến thức đã học. - Rèn tư duy tổng hợp so sánh. - Rèn luyện tính nghiêm túc, kỉ luật, trung thực khi làm bài. Làm việc chính xác có kỉ luật, nghiêm túc, tích cực học tập.. Bài tập. 11. 22. Kiểm tra 1 tiết.. 12 23. 24. Thực hành: Sử dụng trang tính. Thực hành: Sử dụng trang tính (tt). Vận dụng kiến thức đã học định dạng được trang tính theo yêu cầu. Vận dụng kiến thức đã học định dạng được trang tính theo yêu cầu.. Rèn kỹ năng định dạng trang tính. Rèn kỹ năng định dạng trang tính. làm việc chính xác, biết hợp tác nhóm.. Làm việc chính xác có kỉ luật, nghiêm túc, tích cực học. máy. Bảng phụ, thước, SGK. Đề kiểm tra. Phòng máy. Phòng máy.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 25. Thực hành: Sử dụng các hàm để tính toán. 13 26. 27. Thực hành: Sử dụng các hàm để tính toán (tt). Bài 5: Thao tác với bảng tính. 14. 28. Bài 5: Thao tác với bảng tính. 15. 29. Bài thực hành 5: Chỉnh sửa trang tính của em.. 30. Bài thực hành 5:. Vận dụng các hàm tính toán đã học tính theo yêu cầu.. Rèn kỹ năng sử dụng cấu trúc các hàm; vận dụng các hàm.. Vận dụng các hàm tính toán đã học tính theo yêu cầu.. Rèn kỹ năng sử dụng cấu trúc các hàm; vận dụng các hàm.. - Biết cách điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng, chèn thêm, xoá cột và hàng, sao chép và di chuyển dữ liệu, sao chép công thức. - Hiểu được sự thay đổi của địa chỉ ô tính khi sao chép công thức - Biết cách điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng, chèn thêm , xoá cột và hàng, sao chép và di chuyển dữ liệu, sao chép công thức. - Hiểu được sự thay đổi của địa chỉ ô tính khi sao chép công thức - Biết cách điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng, chèn thêm , xoá cột và hàng, sao chép và di chuyển dữ liệu, sao chép công thức. - Hiểu được sự thay đổi của địa chỉ ô tính khi sao chép công thức - Biết cách điều chỉnh. - Biết điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng. - Biết chèn thêm, xoá cột và hàng. - Biết sao chép và di chuyển dữ liệu. - Biết sao chép công thức.. tập. Làm việc chính xác có kỉ luật, nghiêm túc, tích cực học tập. Làm việc chính xác có kỉ luật, nghiêm túc, tích cực học tập. Có ý thức vận dụng các thao tác với bảng tính vào phục vụ việc học tập.. - Biết điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao của hàng. - Biết chèn thêm , xoá cột và hàng. - Biết sao chép và di chuyển dữ liệu. - Biết sao chép công thức.. Có ý thức vận dụng các thao tác với bảng tính vào phục vụ việc học tập.. - Thực hiện trên máy các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng, chèn thêm hoặc xoá hàng, xoá cột của trang tính. - Thực hiện thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu, sao chép công thức. - Thực hiện trên. Có ý thức vận dụng các thao tác với bảng tính vào phục vụ việc học tập.. Có ý. Phòng máy. Phòng máy. Bảng phụ, thước, SGK. Bảng phụ, thước, SGK. Phòng máy. Phòng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chỉnh sửa trang tính của em. 31. độ rộng của cột và độ cao của hàng, chèn thêm , xoá cột và hàng, sao chép và di chuyển dữ liệu, sao chép công thức. - Hiểu được sự thay đổi của địa chỉ ô tính khi sao chép công thức Hướng dẫn HS làm thêm một số bài tập.. Bài tập.. máy các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột, độ cao của hàng, chèn thêm hoặc xoá hàng, xoá cột của trang tính. - Thực hiện thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu, sao chép công thức. - HS biết nhập công thức và hàm đúng quy tắc. - Biết sử dụng các hàm sum, average, max, min.. 16. 32. 33. Kiểm tra thực hành (1 tiết). Có ý thức nghiêm túc trong học tập và kiểm tra.. Hướng dẫn HS làm thêm một số bài tập.. Hs thực hành bài tập Excel tổng hợp những kiến thức đã học trong HKI. Có ý thức vận dụng các thao tác với bảng tính vào phục vụ việc học tập.. Hướng dẫn HS làm thêm một số bài tập.. Hs thực hành bài tập Excel tổng hợp những kiến thức đã học trong HKI. Hướng dẫn HS làm thêm một số bài tập.. Hs thực hành bài tập Excel tổng hợp những kiến thức đã học trong HKI. Có ý thức vận dụng các thao tác với bảng tính vào phục vụ việc học tập. Có ý thức vận dụng các thao tác với bảng tính vào phục vụ việc học tập.. Ôn tập. Ôn tập. 18 35. 36. Có ý thức vận dụng các thao tác với bảng tính vào phục vụ việc học tập.. Kiểm tra lại những Vận dụng những kiến thức cơ bản đã kiến thức đã học học. vào bài kiểm tra.. 17. 34. thức vận dụng các thao tác với bảng tính vào phục vụ việc học tập.. Ôn tập. Kiểm tra học kì 1. Kiểm tra lại những kiến thức cơ bản đã học trong HK I. Vận dụng những kiến thức đã học vào bài kiểm tra. Có ý thức nghiêm túc trong quá. máy. Bảng phụ, thước, SGK. Phòng máy. Bảng phụ, thước, SGK. Bảng phụ, thước, SGK. Bảng phụ, thước, SGK Đề kiểm tra.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 37. 39. Hướng dẫn HS làm thêm một số bài tập.. Hs thực hành bài tập Excel tổng hợp những kiến thức đã học trong HKI. Hướng dẫn HS làm thêm một số bài tập.. Hs thực hành bài tập Excel tổng hợp những kiến thức đã học trong HKI. Có ý thức vận dụng các thao tác với bảng tính vào phục vụ việc học tập. Có ý thức vận dụng các thao tác với bảng tính vào phục vụ việc học tập.. Ôn tập. Bài 6: Định dạng trang tính. 20. 40. trình làm bài.. Ôn tập. 19. 38. HK I. Bài 6: Định dạng trang tính. 41. Bài thực hành 6: Trình bày bảng điểm lớp em. 42. Bài thực hành 6: Trình bày bảng điểm lớp em. 43. Bài 7: Trình bày. HỌC KÌ II - Học sinh nắm được định dạng Font chữ, cỡ chữ, cỡ chữ và chọn màu chữ. - Biết cách căn lề trong ô tính.. - Học sinh nắm được định dạng Font chữ, cỡ chữ, cỡ chữ và chọn màu chữ. - Biết cách căn lề trong ô tính.. Biết được mục đích của định dạng trang tính.. - Thực hiện được các bước định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và chọn màu chữ; tăng hoặc giảm số thập phân của dữ liệu số; kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính. - Thực hiện được các bước định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và chọn màu chữ; tăng hoặc giảm số thập phân của dữ liệu số; kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính. Thực hiện được các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính.. 21. 22. Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính - Hiểu được mục đích. Rèn luyện kĩ năng định dạng văn bản. Rèn luyện kĩ năng. Có ý thức sử dụng định dạng trang tính vào việc trình bày trang tính.. Có ý thức sử dụng định dạng trang tính vào việc trình bày trang tính.. Có ý thức sử dụng định dạng trang tính vào việc trình bày trang tính. Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực học tập Thái độ học. + Phòng máy Bảng phụ, thước, SGK. Bảng phụ, thước, SGK. Bảng phụ, thước, SGK. Bảng phụ, thước, SGK. Phòng máy. Phòng máy Bảng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> và in trang tính.. 44. 45. Bài 7: Trình bày và in trang tính.. Bài thực hành 7: In danh sách lớp em.. 23. 46. 47. Bài thực hành 7: In danh sách lớp em.. Bài 8: Sắp xếp và lọc dữ liệu. của việc xem trang tính trước khi in, Biết cách xem trước khi in - Biết điều chỉnh trang in bằng cách điều chỉnh ngắt trang. - Hiểu được mục đích của việc xem trang tính trước khi in, Biết cách xem trước khi in - Biết điều chỉnh trang in bằng cách điều chỉnh ngắt trang - Biết kiểm tra trang tính trước khi in, thiết đặt lề và hướng giấy cho trang in - Biết điều chỉnh các dấu ngắt trang phù hợp với yêu cầu in. - Biết kiểm tra trang tính trước khi in, thiết đặt lề và hướng giấy cho trang in - Biết điều chỉnh các dấu ngắt trang phù hợp với yêu cầu in. Sắp xếp dữ liệu, lọc dữ liệu.. điều chỉnh ngắt trang.. tập nghiêm túc, yêu thích môn học.. Rèn luyện kĩ năng điều chỉnh ngắt trang.. Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.. Rèn luyện kĩ năng Thái độ học in trang tính. tập nghiêm túc, tích cực học tập. Rèn luyện kĩ năng Thái độ học in trang tính. tập nghiêm túc, tích cực học tập. Hs hiểu và nắm Nghiêm túc, vững những kiến tích cực học thức cơ bản để từ tập. đó giúp thao tác nhanh trên máy vi tính.. phụ, thước, SGK. Bảng phụ, thước, SGK. Phòng máy. Phòng máy. Bảng phụ, thước, SGK. 24. 48. Bài 8: Sắp xếp và lọc dữ liệu. 49. Bài thực hành 8: Ai là người học giỏi?. 25. 50. Bài thực hành 8: Ai là người học giỏi?. Lọc các hàng có giá Hs hiểu và nắm trị lớn nhất hay nhỏ vững những kiến nhất. thức cơ bản để từ đó giúp thao tác nhanh trên máy vi tính. Biết thực hiện các Hs thực hành tốt thao tác sắp xếp và các bài tập trong lọc dữ liệu sách.. Nghiêm túc, tích cực học tập.. Nghiêm túc, tích cực học tập.. Hướng dẫn HS biết Học sinh thực hành Nghiêm túc, cách sử dụng phần thành thạo. tích cực học mềm. tập.. Bảng phụ, thước, SGK Phòng máy Phòng máy.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 51. Học toán với Toolkit Math. 26. 52. 53. Học toán với Toolkit Math. Học toán với Toolkit Math. 27. 54. Học toán với Toolkit Math. - Biết được ý nghĩa và tác dụng của phần mềm - Biết cách khởi động phần mềm. - Nhận biết được các thành phần có trên màn hình chính - Biết cách tính toán các biểu thức đơn giản - Biết cách vẽ đồ thị đơn giản. Biết cách thực hiện các lệnh tính toán nâng cao như: tính toán các biểu thức đại số, tính toán với đa thức, giải phương trình đại số. - Biết cách định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số. - Biết cách thực hiện các chức năng khác: làm việc trên cửa sổ dòng lệnh, Xoá thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị, các lệnh đặt nét vẽ và màu sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị. Củng cố lại một số kiến thức đã học. Rèn luyện kĩ năng khởi động và nhận biết các thành phần chính trên màn hình làm việc.. Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.. Rèn luyện kĩ năng tính các biểu thức đơn giản trong phần mềm.. Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.. Rèn luyện kĩ năng thực hiện các lệnh tính toán nâng cao.. Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.. Rèn luyện kĩ năng sử dụng một số chức năng khác của phần mềm. Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.. 55. Kiểm tra 1 tiết.. 56. Bài 9: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ. Bài 9: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ.. - Giúp học sinh biết Rèn luyện kĩ năng Thái độ học cách tạo biểu đồ tạo biểu đồ. tập nghiêm - Biết cách chỉnh sửa túc, yêu thích biểu đồ. môn học.. Bài thực hành 9: Tạo biểu đồ để. - Biết nhập các công Thực hiện thành thức và hàm vào ô thạo thao tác vẽ. 29 57 58. Phòng máy. Phòng máy. Phòng máy. Vận dụng những kiến thức đã học vào bài kiểm tra. - Biết mục đích của Thực hiện thành việc sử dụng biểu đồ. thạo các thao tác - Một số dạng biểu đồ với biểu đồ. thông thường.. 28. Phòng máy. Nghiêm túc trong kiểm tra. Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.. Thái độ học tập nghiêm. Đề kiểm tra Bảng phụ, thước, SGK Bảng phụ, thước, SGK Phòng máy.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> minh họa.. 59. Bài thực hành 9: Tạo biểu đồ để minh họa.. 60. Học vẽ hình học động với GeoGeBra. 61. Học vẽ hình học động với GeoGeBra. 62. Học vẽ hình học động với GeoGeBra. 63. Học vẽ hình học động với GeoGeBra. 64. Bài thực hành 10: Thực hành tổng hợp.. 65. Bài thực hành 10: Thực hành tổng hợp.. 66. Bài thực hành 10: Thực hành tổng hợp.. 67. Bài thực hành 10: Thực hành tổng hợp.. 68. Kiểm tra thực hành 1 tiết.. 69. Ôn tập. 30. 31. 32. 33. 34. 35. tính. - Thực hiện được các tao tác biểu đồ đơn giản. - Biết nhập các công thức và hàm vào ô tính. - Thực hiện được các tao tác biểu đồ đơn giản. HDHS biết cách sử dụng phần mềm.. biểu đồ, các cách tính toán trong ô tính. túc, tích cực học tập. Thực hiện thành thạo thao tác vẽ biểu đồ, các cách tính toán trong ô tính. Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực học tập. Phòng máy. HDHS biết cách sử Nghiêm túc, dụng phần mềm. tích cực học tập.. Phòng máy. HDHS biết cách sử Học sinh thực hành Nghiêm túc, dụng phần mềm. thành thạo. tích cực học tập.. Phòng máy. HDHS biết cách sử dụng phần mềm.. Học sinh thực hành thành thạo.. Nghiêm túc, tích cực học tập.. Phòng máy. HDHS biết cách sử dụng phần mềm.. Học sinh thực hành thành thạo.. Nghiêm túc, tích cực học tập.. Phòng máy. Thực hành tổng hợp Rèn luyện kĩ năng Thái độ học các kiến thức đã học sử dụng thành thạo tập nghiêm bảng tính. túc, tích cực học tập Thực hành tổng hợp Rèn luyện kĩ năng Thái độ học các kiến thức đã học sử dụng thành thạo tập nghiêm bảng tính. túc, tích cực học tập Thực hành tổng hợp Rèn luyện kĩ năng Thái độ học các kiến thức đã học sử dụng thành thạo tập nghiêm bảng tính. túc, tích cực học tập Thực hành tổng hợp Rèn luyện kĩ năng Thái độ học các kiến thức đã học sử dụng thành thạo tập nghiêm bảng tính. túc, tích cực học tập Kiểm tra lại Vận dụng những Có ý thức những kiến thức cơ kiến thức đã học nghiêm túc bản đã học. vào bài kiểm tra. trong học tập và kiểm tra. Hướng dẫn HS Hs thực hành bài Có ý thức. Phòng máy Phòng máy Phòng máy Phòng máy Phòng máy Bảng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 70. Ôn tập. 71 36 72. Ôn tập. làm thêm một số bài tập, tổng hợp lý thuyết.. tập Excel và tổng hợp những kiến thức đã học trong HK II. Hướng dẫn HS làm thêm một số bài tập, tổng hợp lý thuyết.. Hs thực hành bài tập Excel và tổng hợp những kiến thức đã học trong HK II. Hướng dẫn HS làm thêm một số bài tập, tổng hợp lý thuyết.. Hs thực hành bài tập Excel và tổng hợp những kiến thức đã học trong HK II. Kiểm tra lại những kiến thức cơ bản đã học trong HK Kiểm tra học kì II II. 73. Ôn tập. 37 74. Ôn tập. Vận dụng những kiến thức đã học vào bài kiểm tra HK II. Hướng dẫn HS làm thêm một số bài tập, tổng hợp lý thuyết.. Hs thực hành bài tập Excel và tổng hợp những kiến thức đã học trong HK II. Hướng dẫn HS làm thêm một số bài tập, tổng hợp lý thuyết.. Hs thực hành bài tập Excel và tổng hợp những kiến thức đã học trong HK II. vận dụng các thao tác với bảng tính vào phục vụ việc học tập. Có ý thức vận dụng các thao tác với bảng tính vào phục vụ việc học tập. Có ý thức vận dụng các thao tác với bảng tính vào phục vụ việc học tập. Có ý thức nghiêm túc trong quá trình làm bài Có ý thức vận dụng các thao tác với bảng tính vào phục vụ việc học tập. Có ý thức vận dụng các thao tác với bảng tính vào phục vụ việc học tập.. phụ, thước, SGK Bảng phụ, thước, SGK Bảng phụ, thước, SGK Đề kiểm tra + Phòng máy Bảng phụ, thước, SGK Bảng phụ, thước, SGK. 2. Môn Toán 8 Mức độ cần đạt Tuần 01. Tiết PPCT 1. Đại số. Tên bài dạy. Kiến thức. Baøi 1. NHAÂN Giuùp hoïc sinh naém ĐƠN THỨC được quy tắc nhân VỚI ĐA THỨC đơn thức với đa thức. Kỹ năng. Thái độ. Hoïc sinh bieát vaän dụng linh hoạt quy tắc để tính toán.. Reøn luyeän tính caån thaän, chính xaùc trong tính toán.. Đồ dùng dạy học Thước thẳng, bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. 1. 2. Đại số. Hình học. §1 TỨ GIÁC. §2 HÌNH Hình học THANG. 02. 3. Baøi 2: NHAÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC NHAÂN ÑA THỨC VỚI ĐA THỨC. Đại số. Baøi 2: NHAÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC NHAÂN ÑA THỨC VỚI ĐA THỨC. Giuùp hoïc sinh naém vững và vận dụng toát quy taéc nhaân ña thức với đa thức.. Hoïc sinh bieát Reøn tính trình baøy pheùp caån thaän nhân đa thức trong tính theo các cách toán. . khaùc nhau. Thước thẳng, bảng phụ. Nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giaùc loài, toång caùc góc của tứ giác lồi.. Bieát veõ, bieát goïi teân caùc yeáu toá, bieát tính soá ño caùc goùc cuûa moät tứ giác lồi.. Vaän duïng kiến thức trong baøi vaøo caùc tình huống thực tieãn ñôn giaûn.. Thước thẳng, bảng phụ. Nắm được định nghóa hình thang, hình thang vuoâng, caùc yeáu toá cuûa hình thang.. Biết cách chứng minh một tứ giác laø hình thang, laø hình thang vuoâng. Biết sữ duïng duïng cụ hợp lý đễ kiểm tra một tứ giác laø hình thang.. Bảng phụ, Thước thẳng, compa, êke, phấn màu. Giuùp hoïc sinh naém vững và vận dụng toát quy taéc nhaân hai đa thức đã sắp xeáp.. Hoïc sinh bieát trình baøy pheùp nhân hai đa thức đã sắp xếp.. Reøn caån trong toán. Củng cố khắc sâu kiến thức về quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức. Học sinh thực hiện thành thạo quy tắc, biết vận dụng linh hoạt vào từng tình huống cụ thể Bieát veõ hình thang cân, biết sử duïng ñònh nghóa vaø tính chaát cuûa. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực.. Thước thẳng, bảng phụ. Reøn luyeän tính chính xaùc vaø caùch laäp luaän. Thước thẳng, bảng phụ. tính Thước thaän thẳng, tính bảng phụ. (Nhaân hai ña thức một biến đã sắp xếp). 4. Đại số. 3. Hình học. LUYỆN TẬP. Baøi 3: HÌNH THANG CAÂN. Nắm được nghóa, caùc chaát, caùc daáu nhaän bieát. ñònh tính hieäu hình.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> thang caân. 4. Qua luyeän taäp giuùp học sinh nắm vững được định nghĩa, § LUYEÄN TAÄP Hình học caùc tính chaát, caùc daáu hieäu nhaän bieát hình thang caân.. 03. 5. 6. 5. Đại số. Đại số. hình thang caân chứng minh trong tính toán và hình học. chứng minh, biết . chứng minh một tứ giác là hình thang caân. Reøn luyeän cho Reøn luyeän hoïc sinh kyõ naêng tính chính phaân tích, toång xaùc vaø caùch hợp. laäp luaän chứng minh hình hoïc. Bảng phụ, Thước thẳng, compa, êke, phấn màu Reøn luyeän Thước tính caån thẳng, thaän, nhaän bảng phụ xeùt chính xác để áp duïng haèng đẳng thức hợp lý.. Học sinh nắm được các hằng đẳng thức Bài 3: NHỮNG đáng nhớ : bình HAÈNG ÑAÚNG phöông cuûa moät THỨC ĐÁNG tổng, bình phương NHỚ cuûa moät hieäu, hieäu hai bình phöông.. Bieát aùp duïng caùc hằng đẳng thức treân để tính nhẩm, tính hợp lý. Học sinh nắm được các hằng đẳng thức Bài 3: NHỮNG đáng nhớ : bình HAÈNG ÑAÚNG phöông cuûa moät THỨC ĐÁNG tổng, bình phương cuûa moät hieäu, hieäu NHỚ (tiếp) hai bình phöông.. Bieát aùp duïng caùc hằng đẳng thức treân để tính nhẩm, tính hợp lý. Reøn luyeän tính caån thaän, nhaän xeùt chính xác để áp duïng haèng đẳng thức hợp lý.. Thước thẳng, bảng phụ. Bieát vaän duïng caùc ñònh lyù veà đường trung bình cùa tam giác để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thaúng song song.. Vaän duïng những kiến thức đã học vào thực tieãn.. Bảng phụ ghi sẵn đề bài, hình vẽ và hướng dẫn về nhà. Thước thẳng,. Hình học Bài 4: ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CUÛA TAM GIAÙC, CUÛA HÌNH THANG Tieát 5: ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CUÛA TAM GIAÙC.. Nắm được định nghóa vaø caùc ñònh lyù 1, ñònh lyù 2 veà đường trung bình cuûa tam giaùc..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 6. Nắm được định nghóa vaø caùc ñònh lyù 3, ñònh lyù 4 veà đường trung bình cuûa hình thang.. Bieát vaän duïng caùc ñònh lyù veà đường trung bình cuûa hình thang để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thaúng song song.. Vaän duïng những kiến thức đã học vào thực tieãn.. Nắm được công thức các hằng đẳng thức đáng nhớ: Lập phương của một tổng; lập phương của một hiệu.. Có kĩ năng vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ: Lập phương của một tổng; lập phương của một hiệu.. Rèn tư duy Thước sáng tạo & thẳng, tính cẩn bảng thận phụ. Nắm được công thức các hằng đẳng thức đáng nhớ: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương. Có kĩ năng vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương để tính nhẫm, tính hợp lí.. Rèn tư duy Thước sáng tạo & thẳng, tính cẩn bảng thận phụ. Qua luyeän taäp giuùp HS vaän duïng thaønh thạo định lý đường § LUYEÄN TAÄP trung bình cuûa tam Hình học giác, đường trung bình cuûa hình thang.. Reøn luyeän cho HS kyõ naêng, phaân tích toång hợp.. Caàn coù tính caån thaän, chính xaùc khi giaûi baøi.. Thước thẳng, eke, thước đo độ, bảng phụ. Hình học § LUYEÄN TAÄP Qua luyeän taäp giuùp HS vaän duïng thaønh thạo định lý đường trung bình cuûa tam. Reøn luyeän cho HS kyõ naêng, phaân tích toång hợp.. Caàn coù tính caån thaän, chính xaùc khi giaûi baøi.. Thước thẳng, eke, thước đo độ,. Tieát 6: ĐƯỜNG Hình học TRUNG BÌNH CUÛA HÌNH THANG. 04. 7. 8. 7. 8. compa, phấn màu Bảng phụ Thước thẳng, compa, phấn màu. Đại số. Đại số. §4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp). §5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> giác, đường trung bình cuûa hình thang.. 9. 10. Đại số. Đại số. LUYEÄN TAÄP. §6. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG.. 05. 9. Hình học. LUYEÄN TAÄP. Bài 6. ĐỐI 10 Hình học XỨNG TRỤC. bảng phụ. Củng cố kiến thức Rèn kĩ năng vận veà 7 haèng ñaúng duïng caùc haèng thức đáng nhớ. đẳng thức vào giải toán. Thước thẳng, bảng phụ. Học sinh hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử. Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung. Bieát nhaän xét đễ áp duïng linh hoạt caùc haèng ñaúng thức. Reøn kó naêng vaän Rèn tư duy duïng caùc haèng sáng tạo & cẩn đẳng thức vào tính thận. giải toán. Thước thẳng, bảng phụ. Qua luyeän taäp giuùp HS thực hiện thành thạo cách dựng hình thang theo caùc yếu tố đã cho bằng soá vaø bieát trình baøy hai phần cách dựng và chứng minh.. Taäp cho hoïc sinh biết sử dụng thước và compa để dựng hình vào vở một cách tương đối chính xaùc.. Reøn luyeän tính caån thaän chính xác khi sử duïng duïng cuï, reøn luyeän khaû naêng suy luaän khi chứng minh. Coù yù thức vận duïng hình vào thực tế.. Thước kẻ, compa, thước đo góc. Nắm được định nghĩa hai điểm đối xứng với nhau qua moät truïc, hình thang caân laø hình thang có trục đối xứng.. Reøn kyõ naêng chứng minh một điểm đối xứng với một điểm cho trước qua một truïc.. Bieát vaän dụng những hieãu bieát veà đối xứng trục đễ vẽ hình, gaáp hình.. Thước kẻ, compa, thước đo góc.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 11. 12. Đại số. Đại số. §7. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ. 06 11 Hình học. LUYEÄN TAÄP. Baøi 7: HÌNH 12 Hình học BÌNH HAØNH. Học sinh biết dùng hằng đẳng thức để phân tích một đa thức thành nhân tử. Biết vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ vào việc phân tích. Có kĩ năng phân Rèn tư duy tích tổng hợp, sáng tạo & phát triển năng tính cẩn lực tư duy thận.. Thước thẳng, bảng phụ. Học sinh Học sinh biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử. Học sinh nhận xét các hạng tử trong đa thức để nhóm hợp lý và phân tích được đa thức thành nhân tử Qua luyeän taäp giuùp HS nắm vững được ñònh nghóa hai điểm đối xứng với nhau qua moät truïc, hình thang caân laø hình thang coù truïc đối xứng.. Có kĩ năng năng Rèn tư duy phân tích đa thức sáng tạo & thành nhân tử tính cẩn thận.. Thước thẳng, bảng phụ. Reøn kyõ naêng chứng minh một điểm đối xứng với một điểm cho trước qua một truïc.. Bieát vaän dụng những hieãu bieát veà đối xứng trục đễ vẽ hình, gaáp hình. Thước kẻ, compa, thước đo góc. HS naém ñònh nghóa vaø caùc tính chaät cuûa hình bình haønh, caùc daáu hieäu nhận biết một tứ giaùc laø hình bình haønh.. Reøn luyeän kyõ naêng veõ moät hình bình haønh, reøn luyeän khaû naêng chứng minh hai đoạn thẳng, hai goùc baèng nhau, chứng minh ba ñieåm thaúng haøng, chứng minh hai đường thẳng song song.. Reøn theâm một bước veà tö duy logíc, tö duy phaân tích, tổng hợp.. Thước kẻ, compa, thước đo góc.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 13. 14. Đại số. Đại số. §9. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP.. LUYỆN TẬP. 07 13 Hình học. 14 Hình học. LUYEÄN TAÄP. Bài 8: ĐỐI XỨNG TÂM. 08. 15. Đại số. §10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC. 16. Đại số. §11. CHIA ĐA. Học sinh biết vận dụng linh hoạt các phương pháp phân tích một đa thức thành nhân tử. Rèn luyện tính năng động vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn ,tình huống cụ thể;. Rèn tư duy sáng tạo & tính cẩn thận.. Củng cố lại các kiến thức phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp đã học Giuùp HS cuûng coá vững chắc các tính chaát, daáu hieäu nhaän bieát hình bình haønh. Có kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. Rèn tư duy Thước sáng tạo & thẳng, tính cẩn bảng thận phụ. Giúp HS biết sử dụng những tính chaát caû hình bình hành để chứng minh moät baøi toán liên quan.. Reøn theâm một bước veà tö duy logíc, tö duy phaân tích, tổng hợp. HS hieåu ñònh nghóa 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 ñieåm. Nhận biết hai đoạn thẳng đối xứng nhau qua 1 ñieåm, nhaän bieát moät soá hình có tâm đối xứng.. Biết vẽ điểm đối xứng với 1 điểm cho trước qua 1 điểm, đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng cho trước qua 1 điểm. Bieát nhaän ra moät soá hình coù taâm đối xứng trong thực teá.. Học sinh hiểu khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B. Học sinh nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.. Có kĩ Rèn tư duy năng thực hiện sáng tạo & thành thạo bài tính cẩn toán chia đơn thận. thức cho đơn thức; . .. Học sinh nắm vững. Có. Thước thẳng, bảng phụ. Thước thẳng, eke, thước đo độ, bảng phụ, máy tính bỏ túi Thước thẳng, eke, thước đo độ, bảng phụ, máy tính bỏ túi. Thước thẳng, bảng phụ. kĩ Rèn tư duy Đề.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> THỨC CHO ĐƠN THỨC.. 15 Hình học LUYEÄN TAÄP. 16 Hình học. 09 17. 18. Đại số. Đại số. 17 Hình học. Baøi 9: HÌNH CHỮ NHẬT. §12. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP (phép chia hết). §12. CHIA ÑA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XEÁP (Pheùp chia coù dö) LUYEÄN TAÄP. khi nào đa thức chia hết cho đơn thức, qui tắc chia đa thức cho đơn thức. năng vận dụng sáng tạo & kiểm được phép chia đa tính cẩn tra. thức cho đơn thức thận để giải toán; .. HS hieåu roõ hôn khái niệm đối xứng tâm, hình có tâm đối xứng, tính chất của hai đoạn thaúng, hai tam giác, hai góc đối xứng nhau qua một ñieåm.. HS bieát vaän duïng những kiến thức về đối xứng tâm trong thực tế, rèn luyeän khaû naêng phaân tích vaø tìm lời giải cho bài toán.. Reøn luyeän tính caån thaän vaø thaùi độ nghiêm tuùc trong hoïc taâp. Giáo án, thước kẻ, bảng phụ, máy tính bỏ túi. HS hieåu ñònh nghóa hình chữ nhật,các tính chaát cuûa hình chữ nhật, các dấu hieäu nhaän bieát moät tứ giác là HCN.. Bieát veõ moät HCN, cách chứng minh một tứ giác laø HCN. bieát vaän duïng caùc kieán thức về HCN trong tính toán, trong caùc baøi toán thực tế.. Nghieâm tuùc trong hoïc taäp, bieát vaän duïng caùc kieán thức về HCN trong tính toán, trong caùc bài toán thực tế.. Giáo án, thước kẻ, bảng phụ, máy tính bỏ túi. Học sinh hiểu được theá naøo laø pheùp chia hết, nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xeáp Học sinh hiểu được theá naøo laø pheùp chia coù dö, naém vững cách chia đa thức một biến đã saép xeáp. HS coù kó naêng thực hiện thành thaïo caùc pheùp chia. Giaùo duïc tính caån thaän,chính xaùc. Thước thẳng, bảng phụ. HS coù kó naêng thực hiện thành thaïo caùc pheùp chia. Giaùo duïc tính caån thaän,chính xaùc. Thước thẳng, bảng phụ. Giuùp HS cuõng coá vững chắc những. Reøn luyeän kyû naêng phaân tích,. -Neâu caùc daáu hieäu. Giác kế, thước.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> tính chất, những daáu hieäu nhaän bieát hình chữ nhật. Tính chất hình chữ nhật aùp duïng vaøo tam giaùc vuoâng.. kyõ naêng nhaän biết một tứ giác là hình chữ nhật. tieáp tuïc reøn luyeän theâm cho HS thao taùc phaân tích tổng hợp, tư duy logic. nhận biết tứ gjíac laø hình chữ nhaät? -Chứng minh moät hình chữ nhaät coù giao ñieåm hai đường cheùo laø taâm đối xứng.. cuộn, êke, máy tính bỏ túi. HS nhận biết được khái niệm khoãng Baøi 10: cách giữa hai ĐƯỜNG đường thẳng song THAÚNG SONG song,ñònh lí veà caùc SONG đường thẳng song 18 Hình học VỚI MỘT song cách đều,tính ĐƯỜNG chaát cuûa caùc ñieåm THAÚNG CHO cách đường thẳng TRƯỚC cho trước một khoãng cho trứơc. Bieát vaän duïng định lí về đường thaúng song song,cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau. Giaùo duïc tính caån thaän,linh hoạt. Giác kế, thước cuộn, êke, máy tính bỏ túi. Reøn luyeän cho hoïc sinh khaû naêng chia đa thức cho đơn thức, chia hai đa thức đã sắp xếp.. Vận dụng được hằng đẳng thức để thực hiện được phép đa thức và tư duy vaän duïng kieán thức chia đa thức để giải toán -Reøn luyeän kyõ naêng giaûi baøi taäp trong chöông. -Naâng cao khaû naêng vaän duïng kiến thức đã học để giải toán Tieáp tuïc reøn luyeän cho HS. Giaùo duïc tính caån thaän, chính xaùc. Thước thẳng, bảng phụ. Giaùo duïc tính caån thaän ,chính xaùc.. Thước thẳng, bảng phụ. Tieáp tuïc reøn luyeän. Bảng phụ,. 10. 19. 20. Đại số. Đại số. 19 Hình học. LUYEÄN TAÄP (Với sự trợ giuùp cuûa maùy tính caàm tay).. OÂN TAÄP CHÖÔNG I. LUYEÄN TAÄP. Heä thoáng vaø cuûng cố các kiến thức cơ baûn cuûachöông I.. Giuùp HS cuûng coá vững chắc khái.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 20 Hình học. Baøi 11: HÌNH THOI. 11. 21. 22. Đại số. Đại số. 21 Hình học. KIỂM TRA CHƯƠNG I. §1. PHAÂN THỨC ĐẠI SỐ LUYỆN TẬP. niệm khoảng cách giữa hai đường thaúng song song, nhaän bieát caùc đường thẳng song song và cách đều. Hiểu được một caùch saâu saéc hôn tập hợp điểm đã học ở tiết trước Naém chaéc ñònh nghóa vaø caùc tính chaát cuûa hình thoi, caùc daáu hieäu nhaän bieát hình thoi. thao taùc phaân tích, tổng hợp, tư duy logic.. cho HS thao taùc phaân tích, toång hợp, tư duy logic.. thước thẳng , comp a, eke, máy tính. Reøn luyeän kyû naêng veõ hình thoi, bieát vaän duïng caùc tính chaát cuûa hình thoi trong chứng minh, tính toán, nhaän bieát moät hình thoi thoâng qua caùc daáu hieäu.. Vaän những thức hình trong teá.. Bảng phụ, thước thẳng , comp a, eke, máy tính. -Kiểm tra và đánh giá nắm kiến thức của HS đối với chương I. -Giúp HS kiểm tra lại mức độ của mình đối với chương này, từ đây có thái độ học tập đúng đắn Naém chaéc khaùi niệm phân thức đại soá. Rèn cho học sinh kỹ năng vận dụng kiến thức đã học vào việc giải bài tập.. Rèn cho học Đề sinh thái độ kiểm nghiêm túc; tra cẩn thận và chính xác.. Hình thaønh kyõ naêng nhaän bieát 2 phân hức đại số baèng nhau. Củng cố cho học sinh các kiến thức về hình thoi: Định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết.. Rèn kĩ năng chứng minh một tứ giác là hình thoi theo nhiều cách khác nhau. Reøn luyeän tính tích cự vaø nghieâm tuùc trong hoïc taäp Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực, yêu thích môn học.. duïng kieán veà thoi thực. Thước thẳng, bảng phụ Nội dụng bài kiểm tra.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 22 Hình học. 23. 24. Đại số. Đại số. Baøi 12: HÌNH VUOÂNG. §2. TÍNH CHAÁT CÔ BAÛN CUÛA PHÂN THỨC. §3. RUÙT GOÏN PHÂN THỨC. 12. 23 Hình học LUYEÄN TAÄP. ÔN TẬP 24 Hình học CHƯƠNG I. Naém chaéc ñònh nghóa vaø caùc tính chaát cuûa hình vuoâng, caùc daáu hieäu nhaän bieát hình vuông. Thấy được hình vuoâng laø daïng ñaëc bieät cuûa hình chữ nhật và hình thoi. Reøn luyeän kyõ naêng veõ hình vuoâng, bieát vaän duïng caùc tính chaát cuûa hình vuoâng trong chứng minh, tính toán, nhận biết moät hình vuoâng thoâng qua caùc daáu hieäu.. Vaän duïng những kiến thức về hình vuoâng trong thực teá, giaùo duïc moái lieân heä biện chứng thoâng qua moái lieân heä giữa hình vuoâng, hình chữ nhật, hình thoi.. Thước thẳng, compa, bảng phụ. Nắm vững tính chaát cô baûn cuûa phân thức và các ứng dụng của nó như quy tắc đổi daáu vaø ruùt goïn phân thức (biết sau). Học sinh hiểu được vaø coù kyõ naêng ruùt gọn phân thức đại soá. Bieát vaän duïng tính chaát cô baûn để chứng minh 2 phân thức bằng nhau vaø bieát tìm một phân thức bằng phân thức cho trước Hoïc sinh bieát cách đổi dấu để xuất hiện phân tử của tử và mẫu.. Thước thẳng, bảng phụ. Giuùp HS cuõng coá vững chắc những tính chất, những daáu hieäu nhaän bieát hình vuoâng. Reøn luyeän kyõ naêng phaân tích, kyõ naêng nhaän biết một tứ giác laø hình vuoâng. Hệ thống hoá các kiến thức về tứ giác đã học (Đ/n, tính chất, các dấu hiệu nhận biết).. Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài toán dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm đ/k của hình. Thấy được tính töông tự giữa tính chaát cô baûn cuûa phaân soá vaø tính chaát cô baûn cuûa phân thức Reøn luyeän tính nghieâm túc, thái độ tích cực trong hoïc taäp Reøn luyeän tính tích cực trong hoïc taäp vaø thaùi độ nghiêm tuùc trong hoïc taäp Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực, yêu thích môn học. Thước thẳng, bảng phụ. Bảng phụ, thước thẳng , comp a Bảng phụ, thước thẳng , comp a.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 25. 26. 13. Đại số. Đại số. 25 Hình học. 26 Hình học. LUYEÄN TAÄP. § 4. QUY ĐỒNG MẪU NHIEÀU PHAÂN THỨC.. KIỂM TRA CHƯƠNG I. LUYEÄN TAÄP Đại số. 28. Đại số. HS tìm được mẫu thức chung, nắm được cách quy đồng. HS tìm nhân tử phụ và quy đồng được mẫu nhiều phân thức. Đánh giá được chất lượng tiếp thu kiến thức của hs sau khi học xong chương I. Từ đó đề ra những biện pháp dạy học hợp lý ở chương II. Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải toán hình học cho hs, tính chất cận, chính xác khi vẽ hình và khả năng lập luận hình học. Bieát caùch tính toång soá ño caùc goùc trong moät ña giác. Vẽ được và nhận biết được moät soá ña giaùc. Từ phép tương tự như đối với tứ giác, nắm được khái nieäm ña giaùc loài, §1. ĐA GIÁC đa giác đều ĐA GIÁC ĐỀU. 14. 27. Reøn luyeän kó naêng Cuûng coá, khaéc giaûi baøi taäp ruùt gon saâu, naâng cao kó phân thức naêng ruùt goïn phân thức. §5: PHEÙP COÄNG CAÙC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.. Vận dụng quy tắc quy đồng phân thức vào việc giải bài tập.. +Reøn luyeän kyõ năng quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức. +Reøn luyeän caùch phân tích ra thừa soá.. HS naém quy taéc Reøn luyeän caùch pheùp coäng 2 phaân trình baøi moät baøi thức và biết vận toán dụng để thực hiện. Reøn luyeän tính nghieâm tuùc vaø thaùi độ tích cực trong hoïc taäp Reøn luyeän tính caån thaän vaø thaùi độ nghiêm tuùc trong hoïc taäp Có thái độ kiểm tra tích cực, trung thực trong kiểm tra thi cử.. Thước thẳng, bảng phụ. Reøn luyeän đức tính cẩn haän, chính xaùc trong veõ hình, kieân trì trong dự đoán, phân tích, chứng minh.. Bảng phụ, thước thẳng , comp a. Thái độ nghiêm túc và cẩn thận trong giải toán. Thước thẳng, bảng phụ. Reøn luyeän tính caån thaän vaø thaùi độ nghiêm. Thước thẳng, bảng phụ. Thước thẳng, bảng phụ. Bảng phụ, thước thẳng , comp a.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> pheùp coäng caùc phận thức đại số Nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuoâng, tam giaùc vuoâng. §2. DIEÄN TÍCH Hiểu rõ rằng : Để HÌNH CHỮ 27 Hình học chứng minh các NHAÄT công thức tính diện tích treân, caàn vaän duïng caùc tính chaát cuûa dieän tích ña giaùc.. 28 Hình học. §12. LUYEÄN TAÄP. 15. 29. Đại số. 30. Đại số. 31. Đại số. LUYEÄN TAÄP. §6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. LUYEÄN TAÄP. Hoïc sinh bieát vaän duïng caùc coâng thức: - Tính dieän tích tam giaùc - Tính dieän tích hình chữ nhật - Dieän tích hình vuoâng. Reøn kyõ naêng vaän duïng caùc coâng thức đã học và caùc tính chaát veà diện tích để giải các bài toán.. Bieát vaän duïng được các công thức đó để giải baøi taäp.. HS hieåu roõ hôn veà - Reøn luyeän kyõ phân thức đại số naêng coäng caùc phân thức đại số . -Reøn luyeän caùch phaân tích ra ña thức thành nhân tử Nắm chắc và biết Biết tìm phân sử dụng qui tắc thức đối của một phép trừ phân thức phân thức cho để giải một số bài trước. Tiếp tục tập đơn giản. rèn kĩ năng cộng - Biết tìm phân thức phân thức đối của một phân thức cho trước. Bieát caùch vieát moät phân thức đối của. tuùc trong hoïc taäp. Reøn luyeän tính caån thaän vaø thaùi độ nghiêm tuùc trong hoïc taäp. Bảng phụ, thước thẳng , comp a. Reøn luyeän tính caån thaän vaø thaùi độ nghiêm tuùc trong hoïc taäp.. Bảng phụ, thước thẳng , comp a. Reøn caån trong toán.. tính Thước thaän thẳng, tính bảng phụ. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực, yêu thích môn học.. Reøn luyeän kyõ Reøn luyeän năng trình bày và thái độ. Thước thẳng, bảng phụ. Bảng phụ,.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Baøi 3: DIEÄN TÍCH TAM 29 Hình học GIAÙC.. 16. 32. Đại số. 33. Đại số. 34. Đại số. §7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. Baøi 8: PHEÙP CHIA CAÙC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. LUYEÄN TAÄP. phân thức đã cho giải toán Biết cách thực hiện phép trừ nhiều phân thức.. nghieâm tuùc vaø tính caån thaän trong hoïc taäp. thước thẳng , comp a. HS nắm vững công thức tính diện tích hình tam giaùc . HS bieát C/m ñònh lí veà dieän tích tam giaùc moät caùch chaët chẽ gồm ba trường hợp.. Reøn luyeän tính nghieâm tuùc vaø tính caån thaän trong hoïc taäp. Bảng phụ, thước thẳng , comp a. Nắm được qui tắc Rèn luyện kỹ Có thái độ và các tính chất của năng phân tích học tập, rèn phép nhân các phân thành nhân tử luyện giải thức bài tập tích cực, chính xác, yêu thích môn học. -Hoïc sinh bieát tìm -Tieáp tuïc reøn Reøn luyeän phân thức nghịch luyeän kyõ naêng thaùi độ đảo của một phân nhân phân thức. nghieâm tuùc thức cho trước. -Biết tính toán vaø tính -Nắm chắc và biết với 1 dãy nhiều chính xaùc sử dụng quy tắc pheùp tính. trong tính pheùp chia phaân toán thức để giải một soá baøi taäp ñôn giaûn.. Thước thẳng, bảng phụ. Giuùp hoïc sinh hieåu saâu hôn veà bieåu thức hữu tỉ của một phân thức.. Bảng phụ, thước thẳng , comp a. Vaän duïng coâng thức và tính chất cuûa dieän tích cuûa tam giaùc trong giải toán. HS vẽ được HCN hoạc tam giác có dieän tích baèng dieän tích cuûa tam giác cho trước.. Coù kyõ naêng bieán đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức. Coù kyõ naêng thaønh thaïo trong vieäv tìm ÑK cuûa. Reøn luyeän thái độ nghieâm tuùc trong hoïc taäp vaø tính caån thaän trong tính. Thước thẳng, bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> biến để giá trị cuûa moät phaân thức được xác ñònh.. toán.. Reøn luyeän kyõ naêng phaân tích kỹ nang tính toán tìm dieän tích tam giaùc. Reøn luyeän theâm thao taùc tö duy: phaân tích, tổng hợp và tö duy logic. Bước đầu học sinh Nhờ các phép tính có khái niệm về cộng trừ, nhân, biểu thức hữu tỉ. chia các phân thức học sinh biết §9. BIẾN ĐỔI cách biến đổi một CÁC BIỂU biểu thức hữu tỉ THỨC HỮU TỈ thành một phân GIÁ TRỊ CỦA thức. Có kĩ năng PHÂN THỨC. tìm giá trị của biến để giá trị của một phân thức được xác định. -Hoïc sinh bieát tìm Tieáp tuïc reøn phân thức đối của luyeän kyõ naêng một phân thức cho cộng phân thức LUYỆN TẬP trước. (Với sự trợ giúp -Naém chaéc vaø bieát của máy tính sử dụng quy tắc cầm tay) phép trừ phân thức để giải một số bài taäp ñôn giaûn.. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực, chính xác, yêu thích môn học. 30 Hình học LUYEÄN TAÄP. 17. 35. 36. 37. Đại số. Đại số. Đại số. 31 Hình học. OÂN TAÄP CHÖÔNG II. ÔN TẬP HỌC. Giuùp HS cuûng coá vững chắc công thức tính diện tích tam giaùc. -Hoïc sinh bieát tìm phân thức đối của một phân thức cho trước. -Naém chaéc vaø bieát sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài taäp ñôn giaûn -Củng cố lại cho. Bảng phụ, thước thẳng , comp a Thước thẳng, bảng phụ. Reøn luyeän thaùi độ nghieâm tuùc vaø tính caån thaän trong hoïc taäp. Thước thẳng, bảng phụ. Tiếp tục rèn Rèn thái độ luyeän kyõ naêng nghieâm tuùc cộng phân thức vaø tính caån thaän trong hoïc taäp. Thước thẳng, bảng phụ. Reøn tö duy suy - Đàm thoại, Bảng.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> KỲ I. 38. 39. Đại số. Đại số. KIỂM TRA CHƯƠNG II. ÔN TẬP HỌC KỲ I. 18. 40. Đại số. 32 Hình học. 19. Đại số. KIỂM TRA HỌC KỲ I. KIỂM TRA HỌC KỲ I. ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ. HS các kiến thức đã luaän vaø caùch học của phần Hình trình bày lời giải học 8. baøi taäp hình -Cung cấp một lượng kiến thức nhất định để thi Học kỳ I.. vấn đáp nghiêm túc. - Hoạt động nhóm tích cực.. phụ, thước thẳng , comp a. Kiểm tra, đánh giá khả năng nhận Đề kiểm tra thức, vận dụng của hs.. Thước thẳng, bảng phụ. Củng cố vững chắc các khái niệm: phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, phân thức đối, phân thức nghịch đảo, biểu thức phân, tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. Vận dụng các kiến thức đã học để hoàn thành tốt bài kiểm tra.. Nắm vững và có kỹ năng vận dụng tốt các quy tắc của bốn phép toán: cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức. Thước thẳng, bảng phụ. Thái độ Kiểm tra, đánh nghiêm túc giá khả năng nhận trong làm thức, vận dụng… bài kiểm tra của hs. Đề kiểm tra học kỳ I. -Củng cố lại cho HS các kiến thức đã học của phần Hình học 8. -Cung cấp một lượng kiến thức nhất định để thi Học kỳ I.. Luyện tập căn cứ kyõ naêng veõ hình, phaân bieät GT, KL, vận dụng các kiến thức đã học để chứng minh các bài toán đơn giản.. Đề kiểm tra học kỳ I. -Kiểm tra và đánh giá nắm kiến thức của HS đối với chương II. -Giúp HS kiểm tra lại mức độ của mình đối với chương này, từ đây có thái độ học tập đúng đắn.. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực. Thái độ nghiêm túc trong làm bài kiểm tra. Củng cố vững chắc Nắm vững và có Có thái độ Thước các khái niệm: phân kỹ năng vận dụng học tập, rèn thẳng, thức đại số, hai tốt các quy tắc luyện giải bảng.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> phân thức bằng nhau, phân thức đối, phân thức nghịch đảo, biểu thức phân, tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. - Ôn tập lại kiến thức của HS đối với chương trình học kỳ I. -Giúp HS kiểm tra lại mức độ của mình đối với chương trình, từ đây có thái độ học tập đúng đắn cho học kỳ 2. Học sinh nắm được các khái niệm “phương trình một ẩn”, “ẩn số”, “nghiệm” của phương trình, “giải phương trình”, thấy được phương trình có thể có hữu hạn nghiệm, có thể có vô số nghiệm hay vô nghiệm.. của bốn phép bài tập tích phụ toán: cộng, trừ, cực nhân, chia trên các phân thức.. Rèn cho học sinh kỹ năng vẽ hính, chứng minh một số bài tập hình học đơn giản.. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực. Bảng phụ, thước thẳng , comp a. Học sinh có kĩ năng kiểm tra một giá trị nào đó có phải là nghiệm của phương trình không?. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực, chính xác, yêu thích môn học.. Thước thẳng, bảng phụ. Phát biểu được định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. Nêu được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân. Biết giải phương trình bậc nhất một ẩn bằng cách áp dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân.. Thước thẳng, bảng phụ. 33 Hình học §4. DIỆN TÍCH Nắm vững công HÌNH THANG thức tính diện tích hình thang (từ đó suy ra công thức tính diện tích hình bình hành ) từ công thức tính diện tích của hình tam giác.. Rèn kỹ năng vận dụng các công thức đã học vào các bài tập cụ thể – Đặc biệt là kỹ năng sử dụng công thức tính diện tích tam giác. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực, chính xác, yêu thích môn học. Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi sử dụng dụng cụ, rèn luyện khả năng suy. Hình học. ÔN TẬP. 20. 41. 42. Đại số. Đại số. §1. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH. §2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ CÁCH GIẢI. Bảng phụ, thước thẳng , comp a.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> §5. DIỆN TÍCH 34 Hình học HÌNH THOI. 21 43. 44. Đại số. Đại số. 35 Hình học. LUYỆN TẬP. §3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b = 0. LUYỆN TẬP. để tự tìm kiếm công thức tính diện tích của hình bình hành.. luận khi chứng minh. Có ý thức vận dụng hình vào thực tế.. Nắm vững công thức tính diện tích hình thoi. HS biết được hai cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc. Vẽ được hình thoi một cách chính xác. HS vận dụng được công thức của hình thoi vào các bài tập.. Bảng phụ, thước thẳng , comp a. Củng cố cho học sinh kiến thức về phương trình bậc nhất một ẩn, cách giải Học sinh biết biến đổi phương trình về dạng bậc nhất một ẩn để tìm nghiệm. Có kĩ năng sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân để giải phương trình Biết giải phương trình nhanh, gọn, chính xác.. Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi sử dụng dụng cụ, rèn luyện khả năng suy luận khi chứng minh. Có ý thức vận dụng hình vào thực tế. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực Giáo dục tư duy logic cho học sinh. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực, yêu thích môn học. Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi sử dụng dụng cụ, rèn luyện khả năng suy. Bảng phụ, thước thẳng , comp a Bảng phụ, thước thẳng , comp a. Củng cố lại công Tiếp tục rèn luyện thức tính diện tích kĩ năng tính toán, hình thoi, tứ giác có chứng minh. hai đường chéo vuông góc, hình chữ nhật.. 36 Hình học §6. DIỆN TÍCH Nắm chắc phương ĐA GIÁC pháp chung để tính diện tích của một đa giác bất kỳ.. Rèn kỹ năng quan sát, chọn phương pháp phân chia đa giác một cách hợp lý để việc tính toán thực hiện được dễ dàng, hợp lý (tính toán. Thước thẳng, bảng phụ Thước thẳng, bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> ít bước nhất).. 22 45. 46. Đại số. Đại số. 37 Hình học. 38 Hình học. LUYỆN TẬP. §4. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH. §1. ĐỊNH LÝ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC. §1. ĐỊNH LÝ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC (tiếp). HS biết biến đổi Giải phương trình phương trình về nhanh, gọn, chính dạng phương trình xác. bậc nhất một ẩn để giải. luận khi chứng minh. Có ý thức vận dụng hình vào thực tế. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực.. Thước thẳng, bảng phụ. Học sinh biết thế Biết giải phương Giáo dục tư nào là phương trình trình tích dựa vào duy logic tích. công thức cho học sinh. Trên cơ sở ôn tập Từ đo đạc, trực Rèn luyện về lại kiến thức về quan, quy nạp tính cẩn “Tỉ số”, GV cho HS không hoàn toàn, thận chính nắm chắc kiến thức giúp HS nắm xác khi sử về Tỉ số của hai được một cách dụng dụng đoạn thẳng; từ đó chắc chắn nội cụ, rèn hình thành và giúp dung của định lý luyện khả HS nắm vững khái Ta-Lét (thuận). năng suy niệm về đoạn thằng Bước đầu vận luận khi tỷ lệ, (có thể mở dụng được định lý chứng minh. rộng cho nhiều Ta-Lét vào việc Có ý thức đoạn thẳng tỉ lệ). tìm ra các tỉ số vận dụng bằng như nhau hình vào trên hình vẽ trong thực tế SGK.. Đề kiểm tra. Trên cơ sở ôn tập về lại kiến thức về “Tỉ số”, GV cho HS nắm chắc kiến thức về Tỉ số của hai đoạn thẳng; từ đó hình thành và giúp HS nắm vững khái niệm về đoạn thằng tỷ lệ, (có thể mở rộng cho nhiều đoạn thẳng tỉ lệ).. Bảng phụ, thước thẳng , comp a. Từ đo đạc, trực quan, quy nạp không hoàn toàn, giúp HS nắm được một cách chắc chắn nội dung của định lý Ta-Lét (thuận). Bước đầu vận dụng được định lý Ta-Lét vào việc tìm ra các tỉ số bằng như nhau trên hình vẽ trong SGK.. Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi sử dụng dụng cụ, rèn luyện khả năng suy luận khi chứng minh. Có ý thức vận dụng hình vào thực tế. Bảng phụ, thước thẳng , comp a.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 47. 48. 23. Đại số. Đại số. LUYỆN TẬP. §5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC. §2. ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ 39 Hình học QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TALÉT. §3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG 40 Hình học PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC. Áp dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để đưa một phương trình về dạng phương trình tích Học sinh hiểu và tìm được điều kiện xác định của phương trình. Trên cơ sở cho HS thành lập mệnh đề đảo của định lý Talet. Từ một bài toán cụ thể, hình thành phương pháp chứng minh và khẳng định đúng đắn của mệnh đề đảo, HS tự tìm ra cho mình một phương pháp mới để chứng minh hai đường thẳng song song.. Trên cơ sở một bài toán cụ thể: cho HS vẽ hình, đo, tính toán, dự đoán, chứng minh, tìm tòi và phát hiện kiến thức mới. Giáo dục cho HS quy luật của nhận thức: Từ trực quan sinh động, sang tư duy trừu tượng, tiến đến vận dụng vào thực tế.. Học sinh biết giải được phương trình tích. Rèn kỹ năng giải phương trình nhanh, gọn, chính xác. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực.. Thước thẳng, bảng phụ. Học sinh có kỹ năng thành thạo trong việc tìm điều kiện xác định và đối chiếu với giá trị tìm được của ẩn, từ đó có thể nghiệm chính xác. Rèn kĩ năng vận dụng định lý đảo trong việc chứng minh hai đường thẳng song song. Vận dụng được một cách linh hoạt hệ quả của định lý Ta-let trong những trường hợp khác nhau. Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho hs. Thước thẳng, bảng phụ. Giáo dục cho HS tư duy biện chứng thông qua việc: Tìm mệnh đề đảo, chứng minh, vận dụng vào thực tế, tìm ra phương pháp mới để chứng minh hai đường thẳng song song. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực, yêu thích môn học.. Bảng phụ, thước thẳng , comp a. Bước đầu HS biết vận dụng định lí trên để tính toán những độ dài liên quan đến phân giác trong và phân giác ngoài của một tam giác.. Bảng phụ, thước thẳng , comp a.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 49. 50. Đại số. Đại số. §5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC (tiếp). LUYỆN TẬP. 24 41 Hình học LUYỆN TẬP. §4. KHÁI NIỆM HAI 42 Hình học TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. 25. 51. Đại số. §6. GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH.. Học sinh hiểu và tìm được điều kiện xác định của phương trình. Học sinh có kỹ năng thành thạo trong việc tìm điều kiện xác định và đối chiếu với giá trị tìm được của ẩn, từ đó có thể nghiệm chính xác.. Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho hs.. Thước thẳng, bảng phụ. Củng cố khái niệm hai phương trình tương đương, ĐKXĐ của phương trình, nghiệm của phương trình. Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu và các bài tập đưa về dạng này.. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực. Thước thẳng, bảng phụ. Giúp HS củng cố vững chắc, vận dụng thành thạo định lí về tính chất đường phân giác của tam giác (thuận) để giải quyết những bài toán cụ thể, từ đơn giản đến hơi khó.. Rèn kĩ năng phân tích, chứng minh, tính toán, biến đổi tỉ lệ thức.. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực, yêu thích môn học. Bảng phụ, thước thẳng , comp a. HS nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạn, về cách viết tỉ đồng dạng. Hiểu và nắm vững các bước trong việc chứng minh định lí “nếu MN//BC, MAB & NAC  AMN đồng dạng ABC”.. Vận dụng được định nghĩa hai tam giác đồng dạng để viết đúng các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỉ lệ và ngược lại. Rèn kĩ năng vận dụng hệ quả của định lí Ta-lét trong chứng minh hình học.. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực, yêu thích môn học.. Bảng phụ, thước thẳng , comp a. Học sinh nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.. Biết vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất không quá phức tạp.. Giáo dục tư duy logic cho học sinh khi giải bài tập. Thước thẳng, bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 52. Đại số. §7. GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tiếp). §5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG 43 Hình học DẠNG THỨ NHẤT. §6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG 44 Hình học DẠNG THỨ HAI. 26. 53. Đại số. LUYỆN TẬP. Củng cố các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình, chú ý đi sâu ở bước lập phương trình. HS nắm chắc định lí về trường hợp thứ nhất để hai tam giác đồng dạng (c-c-c). Đồng thời nắm được hai bước cơ bản thường dùng trong lí thuyết để chứng minh hai tam giác đồng dạng: Dựng AMN đồng dạng với ABC. Chứng minh AMN = A’B’C’ suy ra ABC đồng dạng với A’B’C’ HS nắm chắc định lí về trường hợp thứ hai để hai tam giác đồng dạng: (c-g-c). Đồng thời củng cố hai bước cơ bản thường dùng trong lí thuyết để chứng minh hai tam giác đồng dạng: Dựng AMN đồng dạng với ABC. Chứng minh AMN = A’B’C’ suy ra ABC đồng dạng với A’B’C’. Ôn tập cho hs các kiến thức về giải bài toán bằng cách lập phương trình. Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải một số dạng toán bậc nhất:toán chuyển động, toán năng suất, toán quan hệ số. Vận dụng được định lí về hai tam giác đồng dạng để nhận biêt hai tam giác đồng dạng. Rèn kĩ năng vận dụng các định lí đã học trong chứng minh hình học, kĩ năng viết đúng các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng.. Giáo dục tư duy logic cho học sinh khi giải bài tập.. Thước thẳng, bảng phụ. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực, yêu thích môn học. Bảng phụ, thước thẳng , comp a. Vận dụng được định lí vừa học về hai tam giác đồng dạng để nhận biết hai tam giác đồng dạng, viết đúng các tỉ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. Rèn kĩ năng vận dụng các định lí đã học trong chứng minh hình học.. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực, yêu thích môn học.. Bảng phụ, thước thẳng , comp a. Rèn luyện kỹ năng giải toán, chứng minh, phân tích giải đề toán, tìm ra các số liệu có liên quan với nhau để lập phương trình.. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực. Thước thẳng, bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> 54. Đại số. LUYỆN TẬP. §7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG 45 Hình học DẠNG THỨ BA. 46 Hình học. LUYỆN TẬP. 27 55. Đại số. 56. Đại số. ÔN TẬP CHƯƠNG III. KIỂM TRA CHƯƠNG III. Ôn tập cho hs các kiến thức về giải bài toán bằng cách lập phương trình. Rèn luyện kỹ năng giải toán, chứng minh, phân tích giải đề toán, tìm ra các số liệu có liên quan với nhau để lập phương trình.. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực. Thước thẳng, bảng phụ. HS nắm chắc định lí về trường hợp thứ ba để hai tam giác đồng dạng: (g-g). Đồng thời củng cố hai bước cơ bản thường dùng trong lí thuyết để chứng minh hai tam giác đồng dạng: Dựng AMN đồng dạng với ABC. Chứng minh AMN = A’B’C’ suy ra ABC đồng dạng với A’B’C’.. Vận dụng được định lí vừa học (g-g) về hai tam giác đồng dạng để nhận biết hai tam giác đồng dạng, viết đúng các tỉ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. Rèn kĩ năng vận dụng các định lí đã học trong chứng minh hình học.. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực, yêu thích môn học.. Bảng phụ, thước thẳng , comp a. HS củng cố vững chắc các định lí nhận biết hai tam giác đồng dạng. Biết phối hợp, kết hợp các kiến thức cần thiết để giải quyết vấn đề mà bài toán đặt ra.. Vận dụng thành thạo các định lí để giải quyết được các bài tập từ đơn giản đến hơi khó.. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực, yêu thích môn học.. Bảng phụ, thước thẳng , comp a. Học sinh nắm được cách giải phương trình bậc I, phương trình quy về bậc I, phương trình tích và phương trình có ẩn ở mẫu. -Kiểm tra và đánh giá nắm kiến thức của HS đối với chương Phương. Có kỹ năng và trình bày lời giải bài toán bằng cách lập phương trình. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực.. Thước thẳng, bảng phụ. Rèn cho học sinh kỹ năng giải phương trình bậc nhất.. Có thái độ nghiêm túc, cẩn thận trong giải. Đề kiểm tra.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> trình bậc nhất một ẩn. -Giúp HS kiểm tra lại mức độ của mình đối với chương này, từ đây có thái độ học tập đúng đắn. HS củng cố vững chắc các định lí nhận biết hai tam giác đồng dạng. Biết phối hợp, kết hợp các kiến thức cần thiết để giải quyết vấn đề mà bài toán đặt ra.. Vận dụng thành thạo các định lí để giải quyết được các bài tập từ đơn giản đến hơi khó.. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực, yêu thích môn học.. Bảng phụ, thước thẳng , comp a. Trên cơ sở nắm chắc các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. Chứng minh được trường hợp đặc biệt của tam giác vuông (cạnh huyền và cạnh góc vuông).. Vận dụng được định lí về hai tam giác vuông đồng dạng để nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng. Suy ra tỉ số các đường cao tương ứng, tỉ số các diện tích của hai tam giác đồng dạng. Rèn kĩ năng vận dụng các định lí đã học trong chứng minh hình học. Kĩ năng phân tích đi lên.. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực, yêu thích môn học.. Bảng phụ, thước thẳng , comp a. Nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng §1. LIÊN HỆ thức. Biết tính chất GIỮA THỨ TỰ liên hệ giữa thứ tự VÀ PHÉP với phép cộng ở CỘNG dạng bất đẳng thức.. Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (ở mức đơn giản).. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực, chính xác, yêu thích môn học. Thước thẳng, bảng phụ. 47 Hình học LUYỆN TẬP. §8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG 48 Hình học DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG. 28. 57. Đại số. 58. Đại số. toán.. LUYỆN TẬP. Củng cố cho học Biết chứng minh. Có thái độ Thước.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> 49 Hình học. sinh kiến thức về bất đẳng thức nhờ liên hệ giữa thứ tự so sánh giá trị các và phép cộng. vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (ở mức đơn giản).. học tập, rèn thẳng, luyện giải bảng bài tập tích phụ cực.. HS củng cố vững chắc các định lý nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng (nhất là trường hợp cạnh huyền và góc nhọn). Biết phối hợp, kết hợp các kiến thức cần thiết để giải quyết vấn đề mà bài toán đặt ra. Giúp HS nắm chắc nội dung hai bài toán thực hành cơ bản (Đo gián tiếp chiều cao một vật và khoảng cách giữa hai điểm).. Vận dụng thành thạo các định lý để giải quyết được các bài tập từ đơn giản đến hơi khó. Rèn luyện kỹ năng phân tích, chứng minh, khả năng tổng hợp.. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực, yêu thích môn học. Bảng phụ, thước thẳng , comp a. Biết thực hiện các thao tác cần thiết để đo đạc, tính toán, tiến đến giải quyết yêu cầu đặt ra của thực tế, chuẩn bị cho tiết thực hành trong tiết kế tiếp. Rèn kĩ năng vận dụng các định lí đã học trong chứng minh hình học.. Giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học, quy luật của nhận thức theo kiểu tư duy biện chứng.. Bảng phụ, thước thẳng , comp a. HS nắm được tính chất liên hệ giữa §2. LIÊN HỆ thứ tự và phép nhân GIỮA THỨ TỰ (với số dương và VÀ PHÉP với số âm) ở dạng NHÂN BĐT. HS biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh BĐT qua một số kỹ thuật suy luận.. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực, chính xác, yêu thích môn học.. Thước thẳng, bảng phụ. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích. Thước thẳng, bảng phụ. LUYỆN TẬP. §9. ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM 50 Hình học GIÁC ĐỒNG DẠNG. 29. 59. Đại số. 60. Đại số. LUYỆN TẬP. HS được ôn lại kiến Rèn luyện kỹ thức và nhận biết, năng tính toán khắc sâu các tính nhanh, chính xác. chất về liên hệ giữa.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 51 Hình học. 52 Hình học. THỰC HÀNH. THỰC HÀNH. 30. 61. Đại số. 62. Đại số. §3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN. LUYỆN TẬP. thứ tự với phép nhân, phép cộng thông qua các dạng bài tập cơ bản. Giúp HS vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế: Đo được chiều cao của một cây cao, một tòa nhà. Đo được khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được.. cực. Rèm kỹ năng đo đạc, tính toán, khả năng làm việc theo tổ nhóm để giải quyết một nhiệm vụ cụ thể trong thực tế.. Giáo dục cho HS tính thực tiễn của Toán học. Bảng phụ, thước thẳng , comp a. Giúp HS vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế: Đo được chiều cao của một cây cao, một tòa nhà. Đo được khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được.. Rèm kỹ năng đo đạc, tính toán, khả năng làm việc theo tổ nhóm để giải quyết một nhiệm vụ cụ thể trong thực tế.. Giáo dục cho HS tính thực tiễn của Toán học. Bảng phụ, thước thẳng , comp a. Nhận biết bất phương trình bậc nhất một ẩn, biết biến đổi bất phương trình để giải bất phương trình. Rèn luyện kỹ năng, sử dụng các quy tắc biến đổi bất phương trình để giải bất phương trình. Kỹ năng giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực, chính xác, yêu thích môn học.. Thước thẳng, bảng phụ. HS được ôn lại kiến Rèn luyện kỹ thức về bất phương năng tính toán trình bậc nhất một nhanh, chính xác. ẩn, biết biến đổi bất phương trình để giải bất phương trình.. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực.. Thước thẳng, bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> ÔN TẬP 53 Hình học CHƯƠNG III. KIỂM TRA 54 Hình học CHƯƠNG III. 31. 63. 64. Đại số. Đại số. §4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. §4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tiếp). CHƯƠNG IV. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG – HÌNH CHÓP 55 Hình học ĐỀU §1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT 56 Hình học. §2. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. Bảng phụ, thước thẳng , comp a Kiểm tra và đánh Giúp HS kiểm tra Rèn cho học Đề giá nắm kiến thức lại mức độ của sinh tính cẩn kiểm của HS đối với mình đối với thận trong tra. chương III. chương này, từ làm bài đây có thái độ học kiểm tra tập đúng đắn. Giúp HS ôn tập, hệ thống, khái quát nhữnng nội dung cơ bản kiến thức của Chương III.. Rèn luyện các thao tác của tư duy: tổng hợp, so sánh, tương tự. Rèn kỹ năng phân tích, chứng minh, trình bày một bài toán hình học. Nhận biết bất phương trình một ẩn, biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải thích sự tương đương của bất phương trình. Rèn luyện kỹ năng, sử dụng các quy tắc biến đổi bất phương trình để giải bất phương trình. Kỹ năng giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn Rèn luyện kỹ năng, sử dụng các quy tắc biến đổi bất phương trình để giải bất phương trình. Kỹ năng giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực, chính xác, yêu thích môn học.. Thước thẳng, bảng phụ. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực, chính xác, yêu thích môn học. Thước thẳng, bảng phụ. Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật. Bước đầu nhắc lại khái niệm về chiều cao. Rèn luyện khả năng quan sát các hình trong không gian. Có ý thức vận dụng hình vào thực tế.. Bảng phụ, thước thẳng , comp a, máy tính.. Nhận biết bất phương trình một ẩn, biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải thích sự tương đương của bất phương trình. Nắm được (trực quan) các yếu tố của hình hộp chữ nhật. Làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn thẳng trong không gian, cách kí hiệu. Nhận biết được dấu HS nhận biết Rèn hiệu về hai đường được dấu hiệu hai khả. luyện Bảng năng phụ,.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> đường thẳng song song, đường thẳng song song mặt phẳng và hai mặt phẳng song song trong không gian.. quan sát các hình trong không gian. Có ý thức vận dụng hình vào thực tế.. thước thẳng , comp a. Nắm vững cách giải Có kỹ năng vận phương trình bậc dụng các qui tắc nhất một ẩn. biến đổi vào bài tập. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực. Học sinh biết bỏ Học sinh biết giải dấu giá trị tuyệt đối một số phương ở biểu thức dạng trình dạng ax xb ax cx  d và dạng . và x  b cx  d .. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực, chính xác, yêu thích môn học.. Thước thẳng, bảng phụ, máy tính Thước thẳng, bảng phụ. Bằng hình ảnh cụ thể cho học sinh bước đầu nắm được dấu hiệu để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau.. Nắm được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật. Biết vận dụng công thức vào tính toán.. Rèn luyện khả năng quan sát các hình trong không gian. Có ý thức vận dụng hình vào thực tế.. Nội dụng bài kiểm tra. Học sinh nắm được (trực quan) các yếu tố của hình hộp chữ nhật. Bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Học sinh nắm chắc các công thức được thừa nhận về diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật. Thành thạo tính toán được các yếu tố của hình hộp chữ nhật. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực, yêu thích môn học.. Giáo án, bảng phụ, thước thẳng , comp a, mô hình. thẳng song song. (tiếp). 65. 66. Đại số. Đại số. 32 57 Hình học. 58 Hình học. 33. 67. Đại số. LUYỆN TẬP. §5.PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI. §3. THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. LUYỆN TẬP. ÔN TẬP CHƯƠNG IV. Hệ thống lại kiến Rèn kĩ năng giải Rèn tính cẩn Thước thức cho hs sau khi toán bất phương thận, chính thẳng, học xong chương trình cho HS. xác và tính bảng.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> IV: Bất trình. §4. HÌNH LĂNG TRỤ 59 Hình học ĐỨNG. §5. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA 60 Hình học HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. §6. THỂ TÍCH CỦA HÌNH 61 Hình học LĂNG TRỤ ĐỨNG. 34. 68. Đại số. KIỂM TRA CHƯƠNG IV. phương. logic trong phụ tính toán.. HS nắm được (bằng trực quan) các yếu tố của hình lăng trụ đứng : đỉnh, cạnh, mặt đáy, mặt bên, chiều cao. Biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy.. Biết cách vẽ hình theo 3 bước: vẽ mặt đáy, vẽ các mặt bên và vẽ mặt đáy thứ hai.. Có ý thức vận dụng hình vào thực tế.. Nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.. Biết áp dụng công thức vào việc tính toán với các hình cụ thể. Có ý thức vận dụng hình vào thực tế.. HS hình dung và nhớ được công thức thể tích hình lăng trụ đứng. Biết vận dụng công thức vào việc tính toán. Củng cố lại các khái niệm song song và vuông góc giữa đường và mặt. Tập trung để nắm vững công thức tính thể tích. Tính toán cẩn thận, chính xác. -Kiểm tra và đánh giá nắm kiến thức của HS đối với chương Bất phương trình bậc nhất một ẩn; phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. -Giúp HS kiểm tra lại mức độ của mình đối với chương này, từ đây có thái độ học tập đúng đắn.. Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tính toán, giải Bất phương trình bậc nhất một ẩn; phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực, yêu thích môn học.. Giáo án, bảng phụ, thước thẳng , comp a, mô hình Giáo án, bảng phụ, thước thẳng , comp a,mô hình Giáo án, bảng phụ, thước thẳng , comp a, mô hình Thước thẳng, bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> 62 Hình học. LUYỆN TẬP. §7. HÌNH CHÓP ĐỀU 63 Hình học HÌNH CHÓP CỤT ĐỀU. §7. HÌNH CHÓP ĐỀU 64 Hình học HÌNH CHÓP CỤT ĐỀU. 35 69. Đại số. ÔN TẬP CUỐI NĂM. 65 Hình học §8. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU. Nhớ công thức tính Biết vận dụng thể tích hình lăng công thức vào trụ đứng. việc tính toán, các thao tác thuận và ngược của bài tập.. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực, yêu thích môn học.. Học sinh nắm khái niệm hình chóp, hình chóp đều. Biết gọi tên hình chóp theo đa giác đáy.. Nhận dạng nhanh hình chóp đều và hình chóp cụt đều. Bước đầu biết vẽ, cắt dán hình chóp cụt đều theo các bước cơ bản.. Giáo dục học sinh có ý thức quan sát hình.. Học sinh nắm khái niệm hình chóp, hình chóp đều. Biết gọi tên hình chóp theo đa giác đáy.. Nhận dạng nhanh hình chóp đều và hình chóp cụt đều. Bước đầu biết vẽ, cắt dán hình chóp cụt đều theo các bước cơ bản.. Giáo dục học sinh có ý thức quan sát hình.. Hệ thống lại kiến thức cho hs sau khi học xong chương III, IV. Chuẩn bị kiểm tra học kỳ II.. Rèn kĩ năng giải toán, giải phương trình, bất phương trình cho HS. Rèn tính cẩn thận, chính xác và tính logic trong tính toán.. HS nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều. Củng cố lại khái niệm, công thức tính toán đối với các hình cụ thể. Tập trung để nắm vững công thức tính diện tích. Tính toán cẩn thận, chính xác. Giáo án, bảng phụ, thước thẳng , comp a,mô hình Giáo án, bảng phụ, thước thẳng , comp a, mô hình Giáo án, bảng phụ, thước thẳng , comp a, mô hình Thước thẳng, bảng phụ Giáo án, bảng phụ, thước thẳng , comp a, mô hình.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> §9. THỂ TÍCH HÌNH CHÓP 66 Hình học ĐỀU. 67 Hình học. 70. Đại số. LUYỆN TẬP. KIỂM TRA HỌC KỲ II. ÔN TẬP 68 Hình học CHƯƠNG IV. 36. 69 Hình học. 70 Hình học. ÔN TẬP HỌC KỲ II. KIEÅM TRA HOÏC KYØ II. Hình dung và nhớ được công thức tính thể tích hình chóp đều.. Biết vận dụng công thức vào việc tính thể tích hình chóp đều.. Tập trung để nắm vững công thức tính thể tích. Tính toán cẩn thận, chính xác. Biết vẽ các hình Thuộc các công khối đơn giản. thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình chóp đều.. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực, yêu thích môn học.. Củng cố lại cho HS Rèn kỹ năng giải Rèn tính cẩn các kiến thức đã các bài tập thận, đoàn học từ đầu năm kết trong học tập Hệ thống hóa các Rèn kĩ năng giải kiến thức đã học: toán hình học cho tam giác đồng dạng, HS hình lăng trụ đứng – Hình chóp đều.. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực, yêu thích môn học. Hệ thống hóa các Rèn kĩ năng giải kiến thức đã học; toán hình học cho các kiến thức trong HS. tâm trong học kỳ II. Có thái độ học tập, rèn luyện giải bài tập tích cực, yêu thích môn học. Củng cố lại cho HS Rèn kỹ năng giải Rèn tính cẩn các kiến thức đã các bài tập thận, đoàn học từ đầu năm kết trong học tập. Giáo án, bảng phụ, thước thẳng , comp a, mô hình Giáo án, bảng phụ, thước thẳng , comp a. Đề kiểm tra học kỳ II Giáo án, bảng phụ, thước thẳng , comp a. Giáo án, bảng phụ, thước thẳng , comp a. Đề kiểm tra học kỳ II.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Đại số. ÔN TẬP CUỐI NĂM. 37 Hình học. ÔN TẬP CUỐI NĂM. Củng cố lại cho HS các kiến thức đã học từ đầu năm . Ôn tập lại các kiến thức Hệ thống các kiến thức chủ yếu trong tâm cần nhớ. -Vận dụng các kiến thức đã học để giải một số bài toán ôn tập cuối năm.. Giải một số bài tập về rút gọn biểu thức. Rèn kỹ năng giải các bài tập Rèn luyện kỷ năng áp dụng,tính toán, tư duy. Rèn tính cẩn thận, đoàn kết trong học tập. Thước thẳng, bảng phụ. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong giải toán. Giáo án, bảng phụ, thước thẳng , comp a.. VI. Kế hoạch kiểm tra: 1. Môn Toán: a. Học kỳ I: - Số lần kiểm tra 15 phút: 04 - Số lần kiểm tra 1 tiết: 03 b. Học kỳ II: - Số lần kiểm tra 15 phút: 04 - Số lần kiểm tra 1 tiết: 03 2. Môn Tin học : a. Học kỳ I: - Số lần kiểm tra 15 phút: 02 - Số lần kiểm tra 1 tiết: 02 b. Học kỳ II: - Số lần kiểm tra 15 phút: 02 - Số lần kiểm tra 1 tiết: 02 VII. Kế hoạch dự giờ, hội giảng: - Dự giờ ít nhất: 24 tiết/năm. - Hội giảng: 04 tiết/năm. VIII. Kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu kém: - Không ngừng học tập để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. - Tham gia đầy đủ các cuộc hội họp, tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn. - Tích cực, chủ động trong các hoạt động đoàn thể và các phong trào. - Chuẩn bị tốt giáo án trước khi lên lớp, ứng dụng công nghệ thông tin vào bài giảng. - Tích cực tham gia các cuộc thi giáo viên giỏi do trường và huyện tổ chức. - Lắng nghe ý kiến đóng góp của đồng nghiệp để phát huy ưu điểm và khắc phục những khuyết điểm của bản thân.. PHÊ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG Phú Hữu, Ngày …… Tháng 10 Năm 2015 …………………………………… ……………………………………. NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> …………………………………… ……………………………………. Lê Hoàng Khải. XÁC NHẬN CỦA PHÓ HIỆU TRƯỞNG Phú Hữu, Ngày…...Tháng 10 Năm 2015 ……………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(47)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×