Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tai lieu On tap Chuong Gioi han 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.22 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>A- Giới hạn dãy số *Các giới hạn thường gặp: limC = C ; lim= 0  > 0 ; lim = 0 ; limqn = 0 |q| < 1 *Các phép toán giới hạn : lim(un  vn) = limun  limvn ; lim(un.vn) = limun ; limvnlim = *Các định lý về giới hạn: Định lý 1: Một dãy số tăng và bị chặn trên thì có giới hạn Một dãy số giảm và bị chặn dưới thì có giới hạn Định lý 2: Cho 3 dãy số (un),(vn) và (wn) Nếu n ta có un ≤ vn ≤ wn và limun = limwn = A thì limvn = A Định lý 3: Nếu limun = 0 thì lim =  Nếu limun =  thì lim = 0 *Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn là S= 1.Dùng định nghĩa,tính các giới hạn sau: a) lim b) lim c) lim 2.Tính các giới hạn sau: a) lim b) lim c) lim d) lim 2 n −3 e) lim 3 3 f)lim() g) lim √n −2 n+1 3.Tính các giới hạn sau: a) lim b) lim() c) lim) d) lim) e) lim f) lim 3 3 2 √n + n + n+3 √ n2+ 1 g) lim n √ 3+1 h) lim i)lim() j) lim n() k) lim( √3 n3 − 2 n2 − n ) l) lim m) lim(1 + n2 – ) n) lim 4.Tính các giới hạn a) lim b) lim c) lim d) lim e) lim f) lim g) lim với |a| < 1 ; |b| < 1 4.Cho dãy (un) xác định bởi u1 = ; un+1 = a)Chứng minh rằng (un) bị chặn trên bởi 2 và là dãy số tăng b)Suy ra (un) có giới hạn và tính giới hạn đó 5.Cho dãy (un) xác định bởi. u1 = ; un+1 = a)Chứng minh rằng (un) bị chặn trên bởi 1 và là dãy số tăng b)Suy ra (un) có giới hạn và tính giới hạn đó 6.Tìm các số hữu tỉ sau : a) 2,1111111... b)1,030303030303... c)3,1515151515.... 7.Tính lim(1 – ).(1 – ).(1 – )…(1 – ) 8. Cho dãy (xn) thỏa 0 < xn < 1 và xn+1(1 – xn) ≥ Chứng minh rằng: dãy số (xn) tăng. Tính limxn 9. Cho dãy (xn) thỏa 1 < xn < 2 và xn+1 = 1 + xn – xn2 n  N a)Chứng minh rằng: |xn – | < ()n n ≥ 3 b) Tính limxn 10.Cho dãy số xác định bởi : u1 = ; un +1= a) Chứng minh rằng: un < 1 n b) Chứng minh rằng: (un) tăng và bị chặn trên c) Tính limun 11.Cho dãy số (un) xác định bởi công thức u1 = và un +1= a) Chứng minh rằng un < 3  n b)Chứng minh rằng: (un) tăng và bị chặn trên c) Tính limun. B- Giới hạn hàm số *Các phép toán về giới hạn hàm số lim  f (x) g(x)  lim f (x) lim g(x) x a. x a. x a. lim  f (x).g(x)  lim f (x).lim g(x) x a. x a. x a. lim f (x) f (x) lim  x a x  a g(x) lim g(x) x a. lim f (x)  lim f (x) x a. x a. *Các định lý về giới hạn hàm số : Định lý 1:Nếu hàm số có giới hạn thì giới hạn đó là duy nhất Định lý 2:Cho 3 hàm số g(x),f(x),h(x) cùng xác định trong khoảng K chứa a và g(x) ≤ f(x) lim g(x) lim h(x) L x a ≤ h(x). Nếu x  a thì lim f (x) L x a. Định lý 3: Nếu lim f (x) 0 thì lim x a. x a. 1  f (x).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nếu. √2 x+7 − 3 l) lim m) 1 x→ 1 2 − √ x +3 lim f (x)  thì lim 0 x a x  a f (x) x 2 − 1+ √ x −1 x → 1+¿ √ x 3 − √ 3 x −2 s inx x √x− 1 n) lim lim 1 lim 1 x→ 1 x2 −1 x 0 x  0 sinx lim x Định lý 4: ¿ sin kx kx √ x 2+ 3+ x 3 −3 x lim 1 lim 1 o) lim x 0 x  0 sin kx kx x−1 x→ 1 *Các dạng vô định: là các giới hạn có 3.Tính các giới hạn sau: dạng ; ; 0. ;  –  x a) lim 3 b) 3 1.Tính các giới hạn sau: a) x→ 2 √ 8 − x − √ 8+ x 2 x 2 − 3 x −2 x 5+ x 3 +2 b) lim lim x−2 3 x→ 2 x →− 1 √ x+1 3 2 x −3 x +5 x − 3 x lim 2 c) lim 3 d) x→ 1 x −1 x→ 0 √ 1+x − 1 2 3 x +2 x 1+ x 2 − 1 √3 x +4 − √ x √ c) lim 2 d) lim e) lim x →− 2 x + 4 x +4 2 x → 4 x −5 x +4 x→ 0 x2 x 3 − x 2 − x +1 lim 2 √ 2 x +10+ √3 x − 5 f) lim g) x→ 1 x − 3 x+2 x →− 3 x 2 −9 3 2 x −5 x +3 x +9 3 e) lim f) 10 − x − √ x+2 4 2 lim √ x→ 3 x − 8 x −9 x−2 x→ 2 x 4 −1 3 lim 3 √ x +6 − √ x+ 2 2 h) lim x →− 1 x − 2 x +3 x→ 2 x2 − 4 x2 +2 x − 3 3 g) lim 2 h) 8x  11  x  7 x→ 1 2 x − x −1 lim x 2  3x  2 i) x  2 x 3 − 3 x +2 lim 2 (1  x )(1  3 x )(1  4 x )(1  5 x ) x →− 2 4−x lim 6 5 m x 1 (1  x) 4 4 x − 5x +x x −1 g) i) lim k) lim n x→ 1 x→ 1 x −1 x 2 −1 x n  nx  n  1 lim m,nN x 1 (x  1) 2 h) 2.Tính các giới hạn sau: 4.Tính các giới hạn sau: √ x +5 −3 √ 1+ x − √ 1 − x a) lim b) lim c) sin 3 x 5x 4−x x x→4 x→ 0 a) lim b) lim x→ 0 2 x x→ 0 sin 2 x 2− x−3 √ 4 x+1 −3 lim 2√ d) lim e) 1 −cos 6 x sin 4 x x→ 7 x − 49 x→ 2 x2 − 4 c) lim d) lim x→ 0 x→ 0 sin 7 x x2 x +2− x 3− √ 5+x √ lim f) lim 1 −cos 3 x e) lim f) x→ 2 √ 4 x+1 −3 x →4 1 −√5 − x x→ 0 1 −cos x 2 x +3 − x+ 2 √ √ cos x − cos 3 x g) lim h) lim 3 x +3 x →− 1 x→ 0 2 x2 2 2 x+7 + x − 4 √ x − √ x lim 3 1 − √ cos x i) lim j) 2 g) lim h) x→ 1 x − 4 x +3 x→ 1 √ x − 1 x→ 0 x2 x −1 x +2− x √ lim √ k) lim 3 sin x − cos x lim √ x→ 1 √ x +3 −2 x→ 2 √ 4 x+1 −3 i) π sin 6 x x→ 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> sin x − cos x π sin 8 x x→ lim. j). 4. 4. 4. cos x −sin x −1 x→ 0 √ x 2 +1− 1 1+sin x − cos x k) lim l) x→ 0 1 −sin x −cos x 1 1 π lim ( − ) m) lim ( − x ) tgx cos x x→ 0 sin x x→ 0 2 2 − 1+cos x √ √ n) lim 2 o) x→ 0 sin x 1 −cos x . √ cos 2 x lim p) x→ 0 x2 1+sin x − √ cos 2 x lim √ 2 q) x→ 0 tg x sin x − cos x cos 2 x −1 lim r) lim 2 1− tgx π x→ 0 1 − 1 − x x→ lim. √. 4. 4.Tính các giới hạn sau: 3  1  1 lim   . x  0 s inx sin 3x   x a) 1  cosx tgx  s inx lim 3 x 0 tg 2 x x b) x  0 c) cosx lim lim(1  cos2x)tgx  x  x-/2 x d) 2 e) 2 1  tgx lim x  1  cot gx f) 4 tg 3 x  3tgx lim s inx - cosx   lim x ) 3 cos(x + 1 - tgx x 6 g) 4 h)   lim  x.sin  x  x  i) lim. 2  1  cosx x 0 tg 2 x j) k) 1  sin 2x  1  sin 2x lim x 0 x lim(sin x  1  sin x ) l) x   lim(cos x+1  cos x ) lim. x→∞. lim ( √ 3 − x − √ 5− x). x →− ∞. 2 g) lim x ( √ x + 5− x). m). h). x→∞. lim x (√ x2 +1 − x). x →+∞. 2 2 i) lim ( √ x − 2 x −1 − √ x −7 x +3) x →+∞. 4x 2  1  x  1. x . 9x 2  x 1  4x 2  2x  1 lim x 1 j) x   h) 2 x  2x  3 lim x  3 x 3  x 1 √ x2 + x +1+√ x2 − x +1 k) j) lim x→∞ x+ √ x 2 +1 7x lim 2 x → ∞ 1+14 x + √ 16 x + x+ 1 6.Tính giới hạn các hàm số sau x2 −3 x a) lim √ b) x +2 x→∞ lim ( √ x2 − x − √ x2 +1) x→∞. 1 x x→ 0 sin x +3 cos 2 x lim x→∞ x 2 −2 x+3 5 cos x+ x 2 e) xlim 3 →+∞ x −1 c). 2. lim x sin. lim(2x  1  x . d). f).  lim  x  x  x   h) i). lim( x 2  x  x x . 4x 2  4x  3). x  . b). i). x 2  x  2  3x. lim. g). x . 5.Tính các giới hạn sau: 1 3 − 3 ) a) lim ( x − 1 x→ 1 x −1 1 4 lim ( + 2 ) x →− 2 x +2 x −4. 1 1   lim  2  2  x  2 x  3x  2 x  5x  6   b) ( x −1)( x 2+3 x ) c) lim d) x→∞ x3 + 4 x √ x2 + x −3 x lim 2 x −1 x→∞ 2 e) lim ( √ x − x +3+ x) f).  x . lim(x  3 3x 2  x 3 ) x . lim. . x 2 1 . 3. x3  1. . j) 7.Tìm 2 số a,b để 2 a) lim ( √ x + x+1 − ax −b)=0 x . x →+∞. ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> x 2 +1 b) lim ( − ax − b) = 0 x → ∞ x+ 1 8. Tính các giới hạn sau: a). lim x. x  . lim. x  . . 3. . x 2  2x  2 x 2  x  x. 3. 2. x  3x . 2. x  2x. . b). . C- Hàm số liên tục Định nghĩa: lim f (x) f (x o ) *Hàm số f(x) liên tục tại xo  x  xo *Hàm số f(x) gọi là liên tục trên khoảng (a;b) nếu nó liên tục tại mọi điểm xo  (a;b) *Hàm số f(x) gọi là liên tục trên đoạn [a;b] nếu nó liên tục trên khoảng [a;b] và lim f (x) f (a) và lim f (x) f (b) x a. x b. Các định lý: Định lý 1:Các hàm số đa thức,hữu tỉ,lượng giác là các hàm số liên tục trên tập xác định của chúng Định lý 2:Tổng,hiệu,tích,thương của những hàm liên tục là một hàm liên tục Định lý 3:Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì tồn tại ít nhất một số c  (a;b) sao cho f(c) = 0 Hệ quả:Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm trên khoảng (a;b) 1.Xét sự liên tục của các hàm số sau: a) f(x) = x2 + x – 3 b)f(x) = c)f(x) = 2.Xét sự liên tục của các hàm số sau: ¿ 2 x −3 x +4 khi x <1 a) f(x) = 2x − 3 khi x ≥ 1 tại xo ¿{ ¿ =1 ¿ x3− x − 6 khi x ≠2 x2 − x − 2 b) f(x) = 11 tại xo = khi x=2 3 ¿{ ¿ 2  sin x khi x 1   x 1  khi x 1 c) f(x) =   tại x = 1 o.  x 2  3x  2 khi x 1  x 2  1   x khi x  1 d) f(x) =  2 tại xo = 1 2 4  x khi x  2   x 2  e) f(x) = 1  2x khix  2 tại xo = 2 3   x  2 khi x 0   x 1  1 khi x 0 3 f) f(x) =  1  x  1 tại xo = 0 1  3 cosx khi x 0  sin 2 x   1 khi x 0  g) f(x) =  6 tại xo = 0 1  2x  3 khi x 2   2 x 1 khi x 2 h) f(x) =  tại xo = 2 3.Tìm a để các hàm số sau liên tục tại x0 ¿ 2 3 x +2 x − 1 khi x <1 a) f(x) = 2x+ a tại x0 = 1 khi x ≥ 1 ¿{ ¿ ¿ x 3 +2 x −3 khi x ≠1 2 x − 1 b) f(x) = tại x0 = 1 a khi x=1 ¿{ ¿ 1  cos4x khi x  0  x.sin 2x  x a khi x 0  x  1 c) f(x) = tại xo = 0  1 x  1 x khi x  0  x  a  4  x khi x 0  d) f(x) =  x  2 tại xo = 0 4.Xét sự liên tục của các hàm số sau: ¿ x 2 − 3 x −7 khi x <− 2 a) f(x) = 1− x khi x ≥− 2 ¿{ ¿.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ¿ x +3 x − 10 khi x <2 x2− 4 b) f(x) = 2x+3 khi 2 ≤ x ≤ 5 x +2 3x − 4 khi x >5 ¿{{ ¿ 5.Tìm a để các hàm số sau liên tục trên R  3 3x  2  2 khi x  2  x 2  ax + 1 khi x 2  4 a) f(x) =  2.    sin(x  3 )  khi x   3  1  2 cos x   khi x  a 3 b) f(x) =  5.Tìm a,b để hàm số sau liên tục trên R ¿ π − 2 sin x khi x <− 2 π π asinx + b khi − ≤ x ≤ a) f(x) = 2 2 π cos x khi x > 2 ¿{{ ¿ ¿ x 2 khi x <1 ax+ b khi 1 ≤ x ≤ 3 b) f(x) = 4 − x khi x >3 ¿{{ ¿ 6. Chứng minh rằng các phương trình sau có nghiệm: a) x3 – 2x – 7 = 0 b) x5 + x3 – 1 = 0 3 2 3 c) x + x + x + 2/3 = 0 d) x – 6x2 + 9x – 10 = 0 e) x5 + 7x4 – 3x2 + x + 2 = 0 f) cosx – x + 1 = 0 7. Chứng minh rằng phương trình a) x3 – 3x2 + 3 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (– 1;3) b) 2x3 – 6x + 1 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (– 2;2) c) x3 + 3x2 – 3 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (– 3;1) d) x3 – 3x2 + 1 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (– 1;3) e) 2x2 + 3x – 4 = 0 có 2 nghiệm trong khoảng (– 3;1). f)* x5 – 5x4 + 4x – 1 = 0 có 3 nghiệm trong khoảng (0;5) 8. Cho 3 số a,b,c khác nhau .Chứng minh rằng phương trình (x – a)(x – b) + (x – b)(x – c) + (x – c)(x – a) = 0 Có 2 nghiệm phân biệt 9*.Cho f(x) = ax2 + bx + c thoả mãn : 2a + 6b + 19c = 0 Chứng minh rằng phương trình ax2 + bx + c = 0 có nghiệm trong [0;] 9*.Cho f(x) = ax2 + bx + c thoả mãn : 2a + 3b + 6c = 0 a)Tính a,b,c theo f(0), f(1) ,f(1/2) b)Chứng minh rằng ba số f(0), f(1) ,f(1/2) không thể cùng dấu c)Chứng minh rằng phương trình ax2 + bx + c = 0 có nghiệm trong (0;1) 10*.Cho f(x) = ax2 + bx + c thoả mãn : = 0 a)Chứng minh rằng af() < 0 với a  0 b)Cho a > 0 , c < 0 ,chứng minh rằng f(1) > 0 c)Chứng minh rằng phương trình ax2 + bx + c = 0 có nghiệm trong (0;1) 11*.Cho hàm số f(x ) liên tục trên đoạn [a;b] thoả f(x)  [a;b]  x  [a;b] Chứng minh rằng phương trình: f(x) = x có nghiệm x  [a;b] 12. Chứng minh rằng: các phương trình sau luôn luôn có nghiệm: a) cosx + m.cos2x = 0 b) m(x – 1)3(x + 2) + 2x + 3 = 0 c) a(x – b)(x – c)+b(x – c)(x – a)+c(x – a)(x – b) =0 d) (m2 + m + 1)x4 + 2x – 2 = 0 13.Cho hàm số f(x) liên tục trên [a;b] và  ,  là hai số dương bất kỳ. Chứng minh rằng: phương trình f(x) = có nghiệm trên [a;b] 14.Cho phương trình x4 – x – 3 = 0. Chứng minh rằng: phương trình có nghiệm xo  (1;2) và xo > BÀI TẬP NÂNG CAO GIỚI HAÏN DAÕY SOÁ 1) Tính các giới hạn 3n 2  2n  5 lim 2 2 n  5n  3 a) b) lim. 2n 3 n 4  3n 2  1. lim( n  1  n ) 2) Tính các giới hạn. c).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2 a) lim(1  n  2. lim. 3. n 4  3n  1). n  1 n. b). 6. n4 1  n2. c). (2n n  1)( n  3) ( n  1)( n  2) 3) Tính các giới hạn 4.3n  7 n 1 2n  2n 1 lim lim 2.5n  7 n 2n  5.3n a) b) lim. c) 1  a  a 2  ...  a n lim ( a  1, b  1) 1  b  b 2  ...  b n 4) Tính các giới hạn j) Tính a) n  1 1 1  lim n lim    ...   n(n  1)   1.2 2.3 b) lim(1 . 1 1 1 )(1  2 )...(1  2 ) 2 2 3 n. c) 3 5 2n  1   1 lim  2  2  2  ...  2  n  n n n d)  1 1 1  lim    ...   2 n2  2 n2  n   n 1 e)   1 1 1 lim    ...   ( n 1) n  n n 1   2 1 1 2 3 2  2 3. f) lim. 1.3.5.7...(2n  1) 2.4.6....(2n). g) lim. 2.12  3.22  ....  (n  1).n 2 n4. h) 1  22  33  ...  n n nn i) Tính 1 lim n! lim.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 5) Tính các giới hạn của dãy (un) a) b) c). 13) Cho daõy (un) thoûa ñieàu kieän un 1  un  un  1 , u0 u1 1. . Chứng minh rằng dãy (un) có giới hạn . Tìm giới hạn đó. n  S S n  k cos lim n2 k . Tính n k 2 14) Cho. un  2  2  ..... 2 0  un  1, un 1 (1  un ) . 1 4. u0 u1 1, un 1  un  un  1. 15) Cho daõy soá (xn) thoûa. n.  1 un  1    n  có giới hạn. 6) Chứng minh dãy 7) Chứng minh rằng các dãy sau có giới hạn 1 1 1 un    ...  n 1 n  2 nn a) 1 1 1 un 1    ...  2 n 2 3 n b) 1 1 1 un 1  2  2  ...  2 2 3 n c) 1 1 1 un    ...  1! 2! n! d) u  2, un 1  2  un e) 1 1 u1 0, un 1  un  4 2 f) lim. nk 0 an. 8) Cho a  1, k  1 . Chứng minh rằng 9) Cho dãy (un) xác định bởi công thức 2 u un  n  1, u1 3 2 . Chứng minh rằng (un) có giới. hạn và tìm giới hạn đó. 10) Giả sử x  0 và yn  yn 1 (2  xyn  1 ) . Chứng minh raèng , neáu moïi yi  0 thì daõy (yn) hoäi tuï vaø 1 lim yn  x 1 x0 1, xn  1  xn  1 11) Cho daõy (xn) xaùc ñònh nhö sau 1 lim 1  xn  1 . .Tìm 12) Xeùt daõy soá nguyeân döông (an) thoûa ñieàu kieän an  an  1an1 n  N * . Tính giới hạn lim. 1 1 1 1   ...   2  n  a1 a2 an . 1 2 xk . Chứng minh rằng  x lim n  A n toàn taïi 2 soá döông  , A sao cho 16) Cho dãy (xn) xác định theo công thức xn  f ( xn  1 ) n 2 . Giả sử xn  [ a, b] n  N và f x0 . (  0), xk 1 xk . là hàm tăng trên [a.b]. Chứng minh rằng a) Neáu x1 ≤ x2 thì (xn) laø daõy taêng. b) Neáu x1 ≥ x2 thì (xn) laø daõy giaûm. c) Neáu f bò chaën thì (xn) hoäi tuï. 17) Cho (xn) được xác định như sau 1 a  xn   xn  1   , n  2, a  0, x1  0 2 xn  1  . Chứng minh rằng dãy trên hội tụ và tìm giới hạn của dãy. 18) Cho (xn) được xác định như sau 1 a  xn   2 xn  1  , n 2, a  0, x1  0 2  3 xn  1  . Chứng minh rằng dãy trên hội tụ và tìm giới hạn của dãy. 19) Xác định x1 để dãy (xn) xác định như sau là dãy hội 2 x  xn  1  3xn  1  1 (n 2) tuï : n 1 xn 1 (1  xn )  0  x  1 n 4. 20) Cho dãy (xn) với vaø 1 lim xn  2 Chứng minh rằng 21) Cho dãy số (yn) xác định theo công thức Ax yn 1 (1  x) yn  1 x yn x với A  0, 0  x  1, y0  0 . Chứng minh rằng dãy trên có giới hạn và tìm giới hạn đó. 22) Cho a1 = a, an+1=an(an – 1). Hỏi với giá trị nào của a thì daõy (an) hoäi tuï. n 1  2 2 23 2n  Sn  n 1  2    ...   2  2 3 n  23) Cho . Tính limSn..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 24) Cho dãy (un) và (vn) được xác định như sau u1 = a, u v u v un  n  1 n  1 , vn  n n  1 ( n 2) 2 2 u2 = b, 2 1 un a  (b  a)(1  n  1 ) 3 4 Chứng minh rằng , 2 1 vn a  (b  a )(1  n  1 ) 3 2.4 25) Cho dãy (an) và (bn) được xác định như sau a1 = a > a b an  n  1 n  1 2 0, v1 = b > 0, , 2 bn  ( n 2) 1 1  an  1 bn 1 . Chứng minh rằng lim an lim bn  ab. 26) Các dãy (xn) và (yn) được xác định như sau x1 = a > x  yn  1 xn  n  1 , y  x y (n 2) n n 1 n  1 2 0, y1 = b > 0,. .chứng tỏ rằng các giới hạn của chúng tồn tại và baèng nhau. 27) Cho caùc daõy soá (xn) ,( yn) , (zn) xaùc ñònh nhö sau y z x x xn  n  1 n  1 yn  n  1 n  1 2 2 x1=a, y1 = b, z1 = c, , , x y zn  n  1 n 1 2 . Chứng minh rằng các dãy số này a b c lim xn lim yn lim zn  3 đều hội tụ và 28) Cho caùc daõy soá (xn) ,( yn) , (zn) xaùc ñònh nhö sau x  yn  1 z n  1 x1= a > 0, y1 = b > 0, z1 = c > 0, n , yn  zn  1 xn  1 zn  xn 1 yn 1 , . Chứng minh rằng 3 lim xn lim yn lim zn  abc 1 xn 1 1  1  xn , 29) Xét dãy số (x ) được xác định bởi n. lim xn  2 x0 = 1. Chứng minh rằng 30) Cho f laø haøm döông,lieân tuïc vaø nghòch bieán treân [0,∞). Giả sử rằng hệ phương trình   f ( ),   f (  ) coù nghieäm duy nhaát   l. . Chứng minh rằng dãy số dương xn 1  f ( xn ) với x0 > 0 cho trước hội tụ tới l. 31) Xét dãy số (xn) được xác định bởi 2 xn 1 1  , x0  0 1  xn .Khảo sát sự hội tụ của dãy (xn).. 32) Cho a ≠ 1. Xét dãy (xn) được xác định bởi 2 x ( x  3) xn 1  n n2 , x0 a 3xn  1 . Chứng minh rằng dãy (yn) ={(a – 1)xn} có giới hạn và xác định giới hạn đó. 33) Xét dãy (xn) được xác định bởi 2 3 xn 1   2 , x0 1 xn xn .Chứng minh rằng (x ) không n. có giới hạn hữu hạn.  f ( x ) döông treân R+ thoûa caùc ñieàu 34) Cho daõy haøm n kieän f 0 ( x)  x, f n 1 ( x)  x 2  6 f n ( x) n  N , x  R . . Chứng minh raèng toàn taïi duy nhaát daõy soá döông vaø ñôn ñieäu taêng (x ) thoûa maõn f n ( xn ) 2 xn vaø lim xn 4 n. 35) Xét 2 dãy (an) , (bn) xác định bởi a1 = 3, b1 = 2 và n lim 2 bn an+1 = an2 + 2bn2, bn+1 = 2anbn. Tính vaø n lim 2 a1a2 ...an.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×