Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.28 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Mường Chiên Họ tên học sinh:………………………… Lớp: ……………………………………. Điểm. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán - Lớp 5 Năm học 2016 - 2017. Lời phê của thầy cô giáo. Bài 1: Số 3 trong số thập phân 12,35 có giá trị là bao nhiêu? a.. b.. c.. Bài 2: Chọn kết quả đúng của phép tính sau: 23,45 x 10 a. 23,450. b. 23,45. c. 234,5. d. 0,2345. Bài 3: Chọn số thập phân thích hợp để có kết quả so sánh đúng: 12,45 < ....< 12,47 a. 12,55. b. 12,67. c. 12,46. d. 12,78. Bài 4: Trong các số thập phân sau, số nào bằng số 56,67 a. 65,56. b. 5,667. c. 56,670. d. 0,5667. Bài 5: Chọn kết quả đúng của phép tính sau: 5,28 : 4 = ........ a. 1,32. b. 12. c. 32. d. 4,68. Bài 6: Chọn kết quả đúng của phép tính sau: 2,5 x 7 = ....... a. 1,32. b. 12,9. c. 3,55. d. 17,5. Bài 7: Đặt tính rồi tính a. 58,2 + 24,3. b. 45,98 - 12,79. c. 27 x 1,5. c. 88,4 : 4.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ………………….. …………………. …………………. …………………. …………………. ………………….. ………………….. …………………. …………………. …………………. …………………. ………………….. ………………….. …………………. …………………. …………………. …………………. ………………….. ………………….. …………………. …………………. …………………. …………………. ………………….. Bài 8: Chọn kết quả đúng của phép tính sau: 4,68 + 6,03 + 3,97 = ........ a. 14,68 b. 12,68 c. 13,67. d. 4,68. Bài 9: Tìm số tự nhiên a sao cho: 3,44 > a > 3,46 a. a = 3,45. b. a = 9.01. c. a = 6,34. d. a = 8,45. Bài 10: Một xe máy mỗi giờ đi được 35,5 km. Hỏi xe máy đó đi trong 3 giờ thì chạy được quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét ?. Bài giải ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 11: Viết số thích hợp vào chỗ chấm của phép tính sau: 2,1 m = ........dm a. 2,1 dm. b. 21 dm. c. 21 m. d. 21 cm. Bài 12: Chọn đáp án đúng của phép tính sau: 12 ha = dam2 a. 12,333 dam2. b. 1200 dam2. c. 2100 dam2 d. 0,12 dam2 Bài 13: Tính diện tích của hình chữ nhật ABCD với các kích thước như hình vẽ dưới đây: 12 cm.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. C. B. D. a. 72 cm2. b. 12,6 cm2. c. 18cm2. d. 0,12 cm2. Bài 14: Chu vi của hình vuông có chiều dài là 32 cm là: a. 128 cm. b. 12,8 cm. c. 211 cm. d. 0,128 cm. Bài 15: Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó có 16 bạn nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp? Bài giải ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(4)</span>