Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

Chuong I 1 Tap hop Phan tu cua tap hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÔN: TOÁN 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SÁCH TOÁN 6. n ầ h P. Phầ n Hì. c ọ h Số. nh h ọc.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> n Ô –. Phần Số. I g n ơ ư ên h C hi n ự t học C hươ ng 2 –. v p tậ. ổ b à. v c tú. Số n guyê n. ố s ề.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chương I – Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Các kiến thức về số tự nhiên là chìa khóa để mở cửa vào thế giới các con số. Trong chương I, bên cạnh việc ôn tập và hệ thống hóa các nội dung về số tự nhiên đã học ở bậc Tiểu học, còn thêm nhiều nội dung mới: phép nâng lên lũy thừa, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung. Những kiến thức nền móng và quan trọng này sẽ mang đến cho chúng ta nhiều hiểu biết mới mẻ và thú vị..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài học:. Tập hợp – Phần tử của tập hợp.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> LÝ THUYẾT: SGK/4-5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tập hợp – Phần tử của tập hợp Khái niệm tập hợp thường gặp trong toán học và cả trong đời sống. Chẳng hạn:. Tập hợp các đồ vật (sách, bút) đặt trên bàn (h.1) Tập TậpTập hợp hợphợp các cáccác số học tự chữ sinh nhiên cái của nhỏ a, lớp b,hơn c6A 4.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tập hợp – Phần tử của tập hợp. Người ta thường đặt tên tập hợp bằng chữ cái in hoa Gọi Gọi B A là là tập tập hợp hợp các các chữ số tựcái nhiên a, b,nhỏ c. Ta hơn viết: 4. Ta viết: A =B{=0;{ 1; A = { b, 1; a, 3; c2;] 0…} … a, 2; b, 3 c } hay B. { } c { b B a = 0 3 , , 1 2 A= ; ; ; }.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tập hợp – Phần tử của tập hợp 1. • Các ví dụ. 2. • Cách viết. Các kí hiệu. không thuộc Các 0; kí1;hiệu 2; 3thuộc là các phần tửhợp của…tập hợp A. Các Cáchsố viết tập hợptập … chữ cái a, b, c là các phần tử của tập hợp B Kí hiệu: - 1 A, đọc là 1 thuộc A hoặc 1 là phần tử của A - 5 A, đọc là 5 không thuộc A hoặc 5 không là phần tử của A.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tập hợp – Phần tử của tập hợp 1. • Các ví dụ. 2. • Cách viết. Các kí hiệu. ĐểChú viếtý:tập hợp A nói trên, ngoài cách viết liệt kê tất cả -Các các phần phầntửtửcủa củatập một hợptập đó,hợp ta còn được có viết cáchtrong viết: hai dấu ngoặc nhọn { }, cách A =nhau { xbởi / xdấu < 4; (nếu } có phần tử là số) hoặc dấu , Trong đó là tập hợp các số tự nhiên -Mỗi phần tử được liệt kê một lần, thứ tự liệt kê tùy ý Trong cách viết này, ta đã chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử x thuộc tập hợp A, đó là x và x < 4.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tập hợp – Phần tử của tập hợp 1. • Các ví dụ. 2. • Cách viết. Các kí hiệu. Để viết một tập hợp, thường có 2 cách: -Liệt kê các phần tử của tập hợp -Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tập hợp – Phần tử của tập hợp 1. • Các ví dụ. 2. • Cách viết. Các kí hiệu. Người ta còn minh họa tập hợp bằng một vòng kín như ở hình 2, trong đó mỗi phần tử của tập hợp được biểu diễn bởi một dấu chấm bên trong vòng kín đó.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tập hợp – Phần tử của tập hợp Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 rồi D = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 } điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:. 2. . D; 10 ĐÁP ÁN. . D. Viết tập hợp chữ từ}NHA TRANG D các = { N, H,cái A, trong T, R, G ĐÁP ÁN.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> BÀI TẬP: SGK/6.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tập hợp – Phần tử của tập hợp ĐỀ BÀI. XÓA ĐỀ BÀI. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng 2 cách, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông 12 ĐÁP ÁN. . A. ;. 16. XÓA ĐÁP ÁN. Cách 1: A = { 9; 10; 11; 12; 13 } Cách 2: A = { x / 8 < x < 14 } 12 A ; 16. .  . A. A.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tập hợp – Phần tử của tập hợp ĐỀ BÀI. XÓA ĐỀ BÀI. Viết tập hợp các chữ cái trong từ TOÁN HỌC. ĐÁP ÁN. XÓA ĐÁP ÁN. B = { T, O, A, N, H, C }.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tập hợp – Phần tử của tập hợp ĐỀ BÀI. XÓA ĐỀ BÀI. Cho hai tập hợp: A = { a, b } ; B = { b, x, y } Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: x. . A ; y. ĐÁP ÁN. . x A ; y. . B ;. b. . A ;. b. . XÓA ĐÁP ÁN. . B ;. b. A ;. . b B. . B.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tập hợp – Phần tử của tập hợp ĐỀ BÀI. XÓA ĐỀ BÀI. Nhìn hình 3; 4 và 5, viết các tập hợp A, B, M, H. ĐÁP ÁN. XÓA ĐÁP ÁN. A = { 15; 26 } M = { bút }. B = { a, 1, b } H = { sách, vở, bút }.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tập hợp – Phần tử của tập hợp ĐỀ BÀI. XÓA ĐỀ BÀI. a/ Một năm gồm 4 quý. Viết tập hợp A các tháng của quý 2 b/ Viết tập hợp B các tháng (dương lịch) có 30 ngày ĐÁP ÁN. XÓA ĐÁP ÁN. a/ A = { tháng 4, tháng 5, tháng 6 } b/ B = { tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TÓM TẮT BÀI HỌC *Để viết một tập hợp, thường có 2 cách: -Liệt kê các phần tử của tập hợp -Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> DẶN DÒ: -Ôn tập bài cũ: Tập hợp – Phần tử của tập hợp -Học bài mới: Tập hợp các số tự nhiên.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> TIẾT HỌC KẾT THÚC.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

×