Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.86 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Tên bài dạy: Tuần: 1. Giáo án Tăng cường Toán 8 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ Tiết PPCT:. Ngày dạy, lớp: ……………………………………………………………………. A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn tập củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán. 3.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học. C. Tổ chức các hoạt động học tập: 1. Kiểm tra kiến thức cũ: - Viết dạng tổng quát luỹ thừa của một số hữu tỉ? - Nêu một số quy ước và tính chất của luỹ thừa? 2. Giảng kiến thức mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng I. Kiến thức cơ bản: GV dựa vào phần kiểm tra bài cũ chốt lại a, Định nghĩa: các kiến thức cơ bản. xn = x.x.x….x (x Q, n N*) (n thừa số x) b, Quy ước: x0 = 1; x1 = x; 1 n x-n = x (x 0; n N*). c, Tính chất: xm.xn = xm + n xm:xn = xm – n (x 0) n. x xn y n (y 0) y. (xn)m = xm.n II. Bài tập: GV đưa ra bảng phụ bài tập 1, HS suy nghĩ Bài tập01: Thực hiện phép tính: a, (-5,3) = 1 trong 2’ sau đó đứng tại chỗ trả lời. 3. 2. 5. 32 2 2 2 . 243 b, 3 3 3 . c, (-7,5)3 : (-7,5)2 = (-7,5)1 = -7,5. Giáo viên:. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS. Giáo án Tăng cường Toán 8 2. 3 3 3 6 36 729 6 4 4 4 256 d, 6 6 1 6 1 6 .5 .5 1 1 5 e, 5 . f, (1,5)3.8 = (1,5)3. 23 = (1,5.2)3 = 33 = 27 g, (-7,5)3: (2,5)3 = (-7,5 : 2,5)3 = (-3)3 = -27 2. 6 2 Bài 2: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa 5 5 .................. h, với số mũ khác 1: 2 8 ; 25 ; -27 ; -125 ; 125 ; \f(16,49 ; 6 2 \f(81,625 i, 5 5 =................ Bài tập 3: So sánh các số: Bài 2: a) 36 và 63 Ta có: 8 = 2 ; 25 = 5 ; -27 = (- 3) ; -125 = (-5) b) 4100 và 2200 125 = 5 ; \f(16,49 = \f(4,7 = (\f(4,7) GV đưa ra bài tập 2. Bài tập 3: So sánh các số: ? Bài toán yêu cầu gì? a) 36 và 63 HS: Ta có: 36 = 33.33 ? Để so sánh hai số, ta làm như thế nào? 63 = 23.33 HS suy nghĩ, lên bảng làm, dưới lớp 36 > 63 làm vào vở. b, 4100 và 2200 Bài tập 4: Tìm số tự nhiên n, biết: Ta có: 4100 = (22)100 = 22.100 = 2200 4100 = 2200 32 4 n Bài tập 4: Tìm số tự nhiên n, biết: a) 2 32 625 5 n b) 5. n. 4. a) 2 32 = 2n.4 GV đưa ra bài tập 3. 25 = 2n.22 25 = 2 n + 2 HS hoạt động nhóm trong 5’. 5=n+2 Đại diện một nhóm lên bảng trình bày, n=3 các nhóm còn lại nhận xét. 625 n. Bài tập 5: Tìm x, biết: 4. 2 2 a) x: 3 = 3 2. 5 5 .x 3 b) 3 . c) x2 – 0,25 = 0 d) x3 + 27 = 0 Giáo viên:. 3. 5. b) 5 5n = 625:5 = 125 = 53 n=3 c) 27n:3n = 32 9n = 9 n=1 Bài tập 5: Tìm x, biết: 4. 2 2 a) x: 3 = 3. 2 x= 3. 5. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS x. 1 e) 2 = 64. Giáo án Tăng cường Toán 8 2. 5 5 .x 3 b) 3 . ? Để tìm x ta làm như thế nào? c) x2 – 0,25 = 0 - Lần lượt các HS lên bảng làm bài, dưới d) x3 + 27 = 0 x lớp làm vào vở. 1. 3. 5 x= 3. x = ± 0,5 x = -3. . e) 2 = 64 x=6 3. Củng cố bài giảng: Nhắc lại các dạng toán đã chữa. 4. Hướng dẫn học tập ở nhà: - Xem lại các bài tập đã làm. - Xem lại luỹ thừa của một số hữu tỉ. D. Rút kinh nghiệm:.............................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Giáo viên:. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>