Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Tai lieu boi duong hoc sinh gioi Chuyen de 10 So phuc va ung dung Le Hoanh Pho File word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (949.58 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHUYÊN ĐỀ 10 - SỐ PHỨC VÀ ỨNG DỤNG 1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Số phức và các phép toán , đơn vị ảo i với i 2  1 .. Tập hợp số phức. - Số phức (dạng đại số): z  a  bi  a, b . . a là phần thực, b là phần ảo của z. Kí hiệu Re z  a, lm z  b .. - Số phức liên hiệp của số phức: z  a  bi,  a, b . . là z  a  bi. z là số thực  phần ảo của z bằng 0  z  z z là số ảo  phần thực của z bằng 0  z   z. z  0 là số phức duy nhất vừa là số thực vừa là số ảo. - Môđun của số phức: z  a  bi,  a, b . . z  a 2  b2  zz - Phép toán:.  a  bi    a ' b ' i    a  a '   b  b ' i  a  bi    a ' b ' i    a  a '   b  b ' i  a  bi  a ' b ' i    aa ' bb '   ab ' ba ' i z  0 : z 1 . ( a, b, a ', b ' . ). 1 1 z' z'z z'z .  2 z;  z '.z 1  2  z z z zz z. Chú ý: 1) i 4 m  1; i 4 m1  i; i 4 m2  1; i 4 m3  1 . 2) z  z; z  z '  z  z '; zz '  z.z '. z'  z' z' z'  .  , z z z z. 3) zz '  z . z ' ; z  z 2 ;  2. Số phức dạng lượng giác - Cho số phức: z  a  bi với a, b  , z  0 , ta có r  cos   i sin   với r  0 là dạng lượng giác của số phức: z  a  bi  r  a 2  b 2 ,cos  . a b ,sin   r r. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  là một acgumen của z với số đo rađian. Góc lượng giác  Ox, OM     k 2 tức là các acgumen sai khác k 2 với k. i  3   cos 12  i.sin 12  1 i. z.. Khi z  0 không có dạng lượng giác hoặc dạng lượng giác không xác định. - Nếu z  r  cos   i sin   , z '  r '  cos  ' i sin  '  thì có:. zz '  rr ' cos    '  i sin    ' . z r  cos    '  i sin    '  , z '  0 z' r' Công thức Moa-vrơ Với n là số nguyên, n  1 thì r  cos   i sin    r n  cos n  i sin n  n. Đặc biệt:  cos  i sin    cos n  i sin n n. Căn bậc hai, bậc n của số phức - Số phức z là một căn bậc hai của số phức w  z 2  w . Ta có thể viết số phức w cần tìm thành dạng bình phương đủ, việc này thu gọn quá trình tìm căn bậc hai của w . - Số phức z là một căn bậc n của số phức w  z n  w . Đặc biệt căn của đơn vị:  cos   i sin    1 n.  cos n  i sin n  cos 0  i sin 0   . k 2 , k  0,1, 2,..., n  1 n. Do đó phương trình z n  1 có n nghiệm phức (là các căn bậc n của đơn vị). zk  cos. k 2 k 2  i sin , k  0,1, 2,..., n  1 n n. Kết quả tổng của các căn của đơn vị bằng 0. Phương trình bậc hai, bậc n Phương trình bậc hai Az 2  Bz  C  0 với A  0, B, C là các số phức. Lập biệt thức:   B 2  4 AC Nếu   0 thì phương trình có nghiệm kép z . B 2A. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nếu   0 ta tìm các căn bậc hai  của  thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt z1,2 . B   . 2A. Định lý Viet: Nếu  và  là hai nghiệm của phương trình bậc hai:. Ax 2  Bx  C  0 thì: S      . B C và P   .  A A. Đảo lại, hai số phức  và  là các nghiệm của phương trình bậc hai:. x 2      x   .  0 - Phương trình bậc n: A0 z n  A1 z n 1  ...  An 1 z  An  0 trong đó A0 , A1,..., An là n  1 số phức cho trước,. A0  0 , n là một số nguyên dương luôn có n nghiệm phức, không nhất thiết phân biệt. Hệ phương trình - Dùng các biến đổi tích số, rút thế, cộng đại số, đặt ẩn phụ… như trong hệ phương trình đại số để giải. - Đặt z  x  yi,  x, y .  và. z '  x ' y ' i ,  x ', y ' .  rồi thế vào hệ, đồng nhất để tìm. x, y, x ', y ' .. Biểu diễn số phức: - Biểu diễn hình học: Số phức z  x  yi,  x, y . . được biểu diễn bởi điểm M  x; y  hay bởi vectơ. 4i  x; y  trong mặt phẳng tọa độ Oxy gọi là mặt phẳng phức. Trục thực là trục i 1 hoành và trục ảo là trục tung. - Nếu z, z ' biểu diễn bởi M , M ' thì z  z ' được biểu diễn bởi OM  OM ', z  z ' được biểu diễn bởi. OM  OM '  M ' M . Tập điểm biểu diễn số phức: - Gọi điểm M  x; y  biểu diễn số phức z  x  yi  x , y . . - Từ điều kiện cho thiết lập quan hệ giữa x và y hay quanh hệ giữa M và các điểm khác để xác định dạng loại tập điểm cần tìm.. 2. CÁC BÀI TOÁN Bài toán 10.1: Thực hiện các phép tính sau:. 1 10 1 i  A   1  i    2  3i  2  3i   i  1 i  33. B  1  1  i   1  i   1  i   ...  1  i  2. 3. 20. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hướng dẫn giải. 1  i 1  i  1  i 2  2i 1  1  2i    i Ta có: 1  i 1  i2 11 2 2. 2 1 i  33 2 16 2 Nên:    i   i  .i  i . Và 1  i   1  i  2i  2i 1 i  33. Nên 1  i    2i   32i . Từ đó tính được C  13  32i 10. 5. 1  1  i  1  1  i  1  q 21 Ta có D  u1.  1.  1 q 1  1  i  i 21. 21. mà 1  i   1  i  .1  i   1  i  2i  21. 20. 10.   1  i  .210  210  i.210 Vậy: D . 1   210  i.210  i.  210   210  1 .i. Bài toán 10.2: Cho số phức z thỏa mãn: a). z 1 z i  z  3 . Tính z2 z  2i. b) z . 4  i . Tính 1  1  i  z z 1. Hướng dẫn giải a) Ta có. z 1  z  3  z  1   z  3 z  2  , z  2 z2.  z  2  i  z2  4z  5  0    z  2  i Với z  2  i,. z  i 2  2i 2 10 z i 2 26    i  13 z  2i 2  3i 13 13 z  2i. Với z  2  i,. z i 2 4 2 z i 2 5    i  5 z  2i 2  i 5 5 z  2i. b) Đặt z  a  bi,  a, b  Ta có: z . . 4  i  a 2  b 2  a  4  bi  b   a  1 i z 1. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a 2  b 2  a  4  b  a  1, b  2    a  2, b  1 b  a  1 Với a  1, b  2 , thì 1  1  i  z  1  1  i 1  2i   3i  3 Với a  2, b  1 , thì 1  1  i  z  1  1  i  2  i   3i  3 . Bài toán 10.3: Cho số phức z. Hỏi mỗi số sau là số thực hay số ảo. . a) z 2  z. zz. 2. b). . z3  z. 3. Hướng dẫn giải Ta tính các số phức liên hiệp:. . a) z 2  z b). 2. zz. . zz.    z. z  z 3. . 2. 3. . 2.  z  z 2  z 2  z . Vậy z 2  z. 3. z.  3. zz. . z  z 3. 3. . Vậy. 2. là số thực.. zz. . z  z 3. 3. là số ảo.. Bài toán 10.4: Tìm các căn bậc hai của số phức a) 1  4 3i. b) 17  20 2i Hướng dẫn giải. . Giả sử:  x  yi   1  4 3i. a) x, y . 2. . .  x 2  y 2  1  2 xy  2 3 i  0  2 12 x  2  1  x2  4  x  y  1  x      3 y  2 3 y  2 xy  4 3 x   x 2. 2. Từ đó có 2 căn bậc hai là: z1  2  3i, z2  2  3i b) x, y . . Giả sử:  x  yi   17  20 2i 2. . .  x 2  y 2  17  2 xy  10 2 i  0. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2 2  x  5, y  2 2   x  y  17  0     x  5, y  2 2  xy  10 2  0. Vậy có hai căn bậc hai là 5  2 2i, 5  2 2i . Bài toán 10.5: Tìm các căn bậc hai của w  a  bi  a , b . .. Hướng dẫn giải Gọi z  x  yi,  x, y .  là căn bậc hai của. w  a  bi  a , b . .  x2  y 2  a 2   x  yi   x 2  y 2  2 xyi  a  bi    * 2 xy  b .  x2  y 2  a  x2  y 2  a  2 2   4 x 2 y 2  b 2   x 2  y 2    x 2  y 2   b 2  xyb  0    xyb  0  2 a 2  b2  a x  2   x2  y 2  a   2 a 2  b2  a 2 2 2 2  x  y  a  b   y  2  xyb  0    xyb  0   Vậy các căn bậc hai cần tìm của w  a  bi là:.     Hay    . a 2  b2  a i 2 a 2  b2  a i 2. a 2  b 2  a   2  a 2  b 2  a   2 . Bài toán 10.6: Tìm các căn bậc ba của số phức. khi b  0. khi b  0. 1 i . 2 Hướng dẫn giải. Đặt z  x  iy, x, y . là căn bậc ba của. 1 i 3 1 i :z  2 2. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  x3  3xy 2  i  3x 2 y  y 3  .  3 2  x  3xy   3x 2 y  y 3  . 1 i 2. 1  x  y   x 2  y 2  4 xy   2 2   2 2 1  x  y   x  y  4 xy   0 2. - Xét x  y  0  y   x nên x3  3 x 3 . 1 2. 3. 1  1  1 x   .  x 2 2  2 2 3. 1 1  i . Ta có được: z1  . 2 2. Do đó: y . - Xét x 2  y 2  4 xy  0 ..  2  x  y   x  y 2  6 xy   2 x y       2 Ta có hệ:   2  x  y   2 xy  0  xy  1  4 Từ đó có 3 căn bậc ba là: z1 . .  i 2. 2  3 1. z3 . 4. . . . . 2 3 1 2 3 1 1  i ; z2  i 4 4 2. . 3 1 4. Bài toán 10.7: Tìm số phức z thỏa mãn từng trường hợp:. . . a) z.z  3 z  z  4  3i . b) z  5 và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó. Hướng dẫn giải a) Đặt z  x  iy, x, y . . . Ta có: z.z  3 z  z  x2  y 2  3.2iy  x2  y 2  6 yi. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  15 x    x  y  4  2 Do đó: z.z  3 z  z  4  3i    6 y  3 y   1  2. . Vậy z . . 2. 2. 15 i 15 i  hoặc z    . 2 2 2 2. b) Giả sử z  a  bi, a, b .  z 5   a 2  b2  5   a  2b a  2b . . Ta có: . a  2 5 a  2 5 a  2b hay    b   5 b  5 b   5 Vậy có hai số phức cần tìm: z  2 5  i 5, z  2 5  i 5 . Bài toán 10.8: Tìm số phức z thỏa mãn từng trường hợp:. . . a) z  z  1  i  5 và có  2  z  i  z là số ảo.. . . b)  z  i   z  2  2 z  3i . 2. 2. 2. Hướng dẫn giải a) Đặt z  x  yi, x, y . . Khi đó: z  z  1  i  5. 3  y   2 2  1   2 y  1 i  5  1   2 y  1  5   y   1  2. .   2  x   yi   x  1  y i . mà:  2  z  i  z .   x  2  x   y 1  y      2  x 1  y   xy  i. . . nên  2  z  i  z là số ảo khi phần thực: x  2  x   y 1  y   0. 1  x  3 3 2 Với y  , ta có x 2  2 x   0   2 4 x   3  2. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1  x  1 3 2 Với y   , ta có x 2  2 x   0   2 4 x   3  2 Vậy z . 1 3 3 3 1 1 3 1  i, z    i , z   i , z    i . 2 2 2 2 2 2 2 2. b) Đặt z  x  yi  x, y .  . Khi đó:  z  12  z  2 2  2  z  3i .   x   y  1 i    x  2  yi  2  x   y  3 i  2. 2. 2. 2.  x2   y  1  2 x  y  1 i   x  2  y 2  2 x 2  2  y  3  4 x  y  3 i 2. 2. 2. 2 2 2 2 2 2   x   y  1   x  2   y  2 x  2  y  3   2 x  y  1  4 x  y  3 2 2 2 2 2 2   x   y  1   x  2   y  2 x  2  y  3   2 x  3 y  7   0. 7 7   y y   x  0    3 3  2 hay   2 y  10 y  21  0    0   497  4 x  x  497 36  9  Vậy z . 497 7  i. 36 3. Bài toán 10.9: Viết dưới dạng lượng giác các số phức:. . . a) 1  i 3 1  i . b). 1 i 3 1 i. Hướng dẫn giải.           i sin     ,1  i  2  cos  i sin  4 4  3  3  . . a) 1  i 3  2  cos  . . . . .  . .  .  . nên 1  i 3 1  i   2 2 cos      i sin       3 4    3 4.         2 2 cos     i sin      12     12 . Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> b). 1 i 3 2          cos      i sin       1 i 2  3 4  3 4    7  2 cos     12.   7   i sin     12.   . Bài toán 10.10: Tìm acgumen của số phức a) z  1 . . . 2 1 i. b) z  2  3  i Hướng dẫn giải. a) Ta có: z  1 . .  1 2 1 2 1 i  2 2  2  i  2. 2  2 2. 2  2 . .    .  2 2 2 2    2. 2  2  i   2 2   1  cos 2a 1  cos 2a , sin 2 a  2 2. Dùng công thức hạ bậc: cos 2 a . Ta tính được: cos.  8. . 2 2  và sin  2 8. Vậy acgumen của số phức là.  8. 2 2 2.  2 k , k . . . b) Biểu diễn hình học số phức z  2  3  i thì số phức z tương ứng với điểm A 2  3,1 . Đặt   AOH . ta có tan  .  sin 2 . . AH 1   2 3 OH 2  3.  .  . 2 2 3 2 tan   1  tan 2  1  2  3. . 2.   22  3  1 3 42  3 2. 2 2 3 84. Tương tự cos 2 . 1  tan 2  3  . 2 1  tan  2. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Suy ra: 2 .  6. 2   .  12.   . Chọn  . Vậy acgumen của z  2  3  i bằng.  12.  12.  k 2 ..  k 2  k . .. Bài toán 10.11: Viết dưới dạng lượng giác của các số phức a). 1   cos   i sin   1  cos   i sin . b) 1   cos   i sin    1  cos   i sin   Hướng dẫn giải. a). 1   cos   i sin   1  cos    i sin   1  cos   i sin  1  cos    i sin  . 2sin 2. . . cos. . sin. .  i cos. . 2  tan  2 2  i.tan     2 cos   i.sin  2 2cos 2  i.sin cos 2 2 2 2 2. - Khi tan. - Khi tan. - Khi tan b).  i.sin. 2.  2. 2.  0 dạng lượng giác là: tan. .      cos     i sin      2  2  2 . .     0 dạng lượng giác là:  tan  cos  i sin  2 2 2 2.  2.  0 thì không có dạng lượng giác.. 1  cos   i sin  1  cos   i sin          2sin  sin  i cos  .2cos  cos  i sin  2 2 2 2 2 2        2sin  cos      i sin      2 2     - Khi sin   0 : nó có dạng lượng giác không xác định.. . . . .  . - Khi sin   0 : dạng lượng giác là 2sin  cos      i sin      2 2    . .  . - Khi sin   0 : dạng lượng giác là  2sin   cos   . . .      i sin      2 2  . Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài toán 10.12: Viết số phức z dưới dạng lượng giác biết rằng z  1  z  3i và iz có một acgumen là.  . 6. Hướng dẫn giải Đặt z  r  cos   i sin   , r  0, . thì: z  r  cos   i sin  .       iz  r  sin   i cos    r cos      sin       2   2 Theo giả thiết ta có.  2.   . Khi đó z  1  z  3i .  6.  .  3. r 3r r r  1 i   3   1 2 2 2 2 . 2. 2. 2. 2 r2  r  3r r  r     1    3   1  r 2  4   1  r  1 4 4 2  2  2 . Vậy z  cos. .  i sin. 3.  3. ..  i  Bài toán 10.13: Tính: a)   1 i . 2016. 1000.  5  3i 3  b)    1  2i 3 . Hướng dẫn giải a) Ta có:. i 1 i 1       cos  i sin  1 i 2 4 4 2.  i    1 i . 2016. . . b). 1  2016 2016   i.sin  cos  2  4 4  1008. 1 1008. 2. .  cos3  i.sin 3   . . 1 1008. 2. . 5  3i 3 1  2i 3 5  3i 3 13  13i 3 2 2      1  i 3  2  cos  i.sin  1  12 13 3 3  1  2i 3  1000.  5  3i 3     1  2i 3 . 2000 2000    21000  cos  i sin  3 3  . 2 2  1000  1  3    21000  cos  i sin    2  i 3 3  2    2 Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài toán 10.14: Tìm các căn bậc hai của các số phức: b) z  1  i 3. a) z  2  i 2 3. Hướng dẫn giải.  1 3 2 2   i  i sin   4  cos  2  3 3    2. a) Ta có: z  2  i 2 3  4  .  . Vậy z có hai căn bậc hai là: z1  2  cos.  3.  i sin. .   1  i 3 và 3.          z2  2  cos  i sin   2 cos      i sin      3 3 3 3     . 4 4   2  cos  i sin 3 3  1. b) Ta có: z  1  i 3  2 . 2.    1  i 3  3 5 5    i sin   2  cos  2  3 3  . i. Vậy z có hai căn bậc hai là: z1  . 6 2 6 2  i, z2    i. 2 2 2 2. Bài toán 10.15: Tìm số phức z thỏa mãn: a) 1  2z  i  z và. z3  có một acgumen bằng . z 3 4. b) 2 z  i  2  z  z và. 1  3i 2 có một acgumen là  . 3 z Hướng dẫn giải. a) Đặt z  x  yi  x, y . . Khi đó 1  2 x  i  2 z   2 x  1  yi  2 x   y  1 i.   2 x  1  y 2   2 x    y  1  2 x  y 2. Và:. 2. 2. z  3  x  3  yi   x  3  yi    x  3  yi    2 z  3  x  3  yi  x  3  y 2 . x2  9  y 2.  x  3. 2. y. 2. . 6 y.  x  3. 2.  y2. i. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Vì. z3  có một acgumen bằng nên z 3 4. z 3   r r   r  cos  i sin    , i, r  0 z 3 4 4 2 2   x2  9  y 2 r   2 2 2 y  0   x  3  y  2 Do đó  2 6 y r  x  9  y  6 y   , r  0   x  3 2  y 2 2  2 x  y  0. x  3  . Vậy z  3  6i . y   6 5 x  12  9  0  . Nên ta có . 2. b) Giả sử z  r  cos   i sin   , r  0 .. 1. Ta có 1  3i  2 . 2. nên. . 3      i   2  cos  i sin  2  3 3  . 1  3i 2          cos       i sin       z r  3   3 . Theo giả thiết .  3.   . r 3r 2     . Do đó z   i 3 3 2 2. Theo giả thiết 2 z  i  2  z  z  r .  r2 . . 3r  2. . 2.  4.  3r . 2. . . 3r  2 i  2  3ri.  r 2  4 3r  0.  r  4 3 , vì r  0 . Vậy z  2 3  6i . Bài toán 10.16: Trong tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiện sau a) z  1 . b). zz  3 , hãy tìm số phức z có môđun nhỏ nhất. 2. 1  i  z  2  1 i. 3 , hãy tìm số phức có môđun lớn nhất. Hướng dẫn giải. a) Đặt z  x  yi  x, y . . Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Khi đó z  1 . zz  3   x  1  yi  x  3 2.   x  1  y 2   x  3  y 2  4 x  8 2. Ta có z . 2. x2  y 2  x2  4x  8 .  x  2. 2. 4 2. Dấu = xảy ra khi x  2  y  0 . Vậy số phức z  2 . b) Đặt z  x  yi  x, y . 1  i  z  2  1 i.  . Ta có. 3  i  x  yi   2  3.   2  y   xi  3  x 2   y  2   3 2. 2. 2.  x   y2     1  3  3  Đặt x  3 sin  , y  3 cos  thì tìm được z. . . . lớn nhất khi z  2  3 i và z nhỏ nhất khi. . z  2 3 i. Bài toán 10.17: Xét các số phức z1  6  i 2; z2  2  2i, z3  Viết z1 , z2 , z3 dưới dạng lượng giác, suy ra cos. z1 . z2. 7 7 và sin 12 12 Hướng dẫn giải. Ta có z1  2. .       3  1  2 2 cos     i sin      6    6. .   3 z2  2  1  i   2 2 cos     4. z3 .   3   i sin     4.   . z1 7 7   3    3   cos    i sin   i sin      cos z2 4  12 12  6  6 4 . Mặt khác:. z1 6 i 2   z2 2  2i. . . 6  i 2  2  2i  8. .  6 2 6 2  i 4 4. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> So sánh đồng nhất với kết quả trên, suy ra:. cos. 7  6  2 7 6 2  ,sin  . 12 4 12 4. Bài toán 10.18: Cho a, b, c là ba số thực sao cho cos a.cos b.cos c  0 . Tìm phần ảo của số phức 1  i tan a 1  i tan b 1  i tan c  , suy ra tan a  tan b  tan c  tan a.tan b.tan c  a  b  c  k  k . .. Hướng dẫn giải Từ khai triển của 1  i tan a  . 1  i tan b . 1  i tan c  thì phần ảo của số phức. 1  i tan a 1  i tan b 1  i tan c  bằng tan a  tan b  tan c  tan a.tan b.tan c Vậy tan a  tan b  tan c  tan a.tan b.tan c khi và chỉ khi phần ảo của số phức đang xét bằng 0, tức là acgumen của số phức đó là một bội nguyên của  . Mặt khác, 1  i tan a . 1 .  cos   i sin   có acgumen là a   với cos a. là số nguyên bất kì. Tương tự cho 1  i tan b,1  i tan c Do đó: 1  i tan a 1  i tan b 1  i tan c  có acgumen là a  b  c   Vậy: tan a  tan b  tan c  tan a.tan b.tan c  a  b  c  k  k . .. Bài toán 10.19: Giải các phương trình nghiệm phức: a) 2ix 2  3x  4  i  0 b) z 2   cos   i sin   z  i sin  cos   0 Hướng dẫn giải a)   9  8i  4  i   9  32i  8i 2  17  32i Ta tìm các căn bậc hai a  bi, a, b . của    a  bi   17  32i 2.  2 256 a  a 2  17 a  b  17   2ab  32 b   16  a 2. 2. Từ đó, phương trình cho có 2 nghiệm phức:. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1313  17 1   3 2 4 . 1 4 . 1313  17  i ;  2 . 1313  17 1   3 2 4 . 1 4. 1313  17  i  2 . b)    cos   i sin    4i sin  cos  2.  cos2    i sin    2i.sin  cos   cos  i sin   2. 2. Nên  có hai căn bậc hai là   cos   i sin   Vậy phương trình có 2 nghiệm: z1  cos , z2  i sin  Bài toán 10.20: Giải các phương trình nghiệm phức b)  x  i  2   x 2   2  i  x  7i  1  0. a) x3  8  0. Hướng dẫn giải. . . a) Ta có: x3  8  0   x  2  x 2  2 x  4  0  x  2 hay x 2  2 x  4  0 Phương trình bậc hai có  '  1  4  3  3i 2 nên có các căn bậc hai là i 3 . Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm: x  2; x  1  i 3 b).  x  i  2  x 2   2  i  x  7i  1  0  x  2  i hoặc. x2   2  i  x  7i  1  0. Phương trình bậc hai có biệt thức.    2  i   4  7i  1  7  24i   4  3i  nên  có các căn bậc hai là   4  3i  . 2. 2. Từ đó giải cho 2 nghiệm x  3  i, x  1  2i Vậy phương trình cho có 3 nghiệm: x  2  i, x  3  i, x  1  2i Bài toán 10.21: Giải phương trình nghiệm phức: a) z 4  2 z 3  z 2  4 z  4  0 b) z 3   3  i  z 2   3  4i  z  1  mi  0 biết 1 nghiệm z  i . Hướng dẫn giải a) Ta có z  0 không là nghiệm của phương trình, chia z 2 ta được: 2. 4 4 2 2   z  2z  1   2  0   z    2  z    3  0 z z z z   2. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2   1 7 z  z  1 z2  z  2  0 z  i    2  2 2   z  2  3  z  3z  2  0  z  1; z  2  z Vậy nghiệm của phương trình là z  1; z  2; z . 1 7  i. 2 2. b) Thay z  i vào phương trình ta có m  3 . Khi đó PT: z 3   3  i  z 2   3  4i  z  1  3i  0.   z  i   z 2  3z  3  i   0  z  i hoặc z 2  3z  3  i  0 Giải phương trình bậc hai Ta có  : 9  4  3  i   3  4i  1  2i . 2. Suy ra z  2  i, z  1  i Vậy 3 nghiệm của phương trình là z  i, z  2  i, z  1  i Bài toán 10.22: Giải các phương trình nghiệm phức:. iz  3  iz  3  40 b)   3 z  2i  z  2i  2. a)  z  3  i   6  z  3  i   13  0 2. Hướng dẫn giải a) Đặt z  3  i  w thì phương trình trở thành w2  6w  13  0 . Biệt thức   36  52  16 nên w . 6  4i  3  2i 2. do đó z  3  i  3  2i hay z  i  2i Vậy z  3i và z  i là các nghiệm cần tìm. b) Đặt. iz  3  w thì phương trình: w2  3w  4  0 z  2i. Biệt thức   9  16  25 nên w  Với w  1, ta có Với w  4 , ta có. 35 suy ra w  1 hay w  4 2. iz  3 1  5i  1  z  z  2i 2. iz  3 4  35i 4 z z  2i 17. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài toán 10.23: Giải các phương trình và biểu diễn tập nghiệm: a) z 4  16  0. b) 8 z 4  8 z 3  z  1 Hướng dẫn giải. . . . a) Ta có z 4  16  0  z 2  4 z 2  4  0.   z  2  z  2   z 2  4   0  z1,2  2 hay z3,4  2i Vậy phương trình có 4 nghiệm được biểu diễn bởi 4 điểm A, B, C, D tạo thành hình vuông ở hình 1.. .   2 z  1  0. b) 8 z 4  8 z 3  z  1   z  1 8 z 3  1  0.   z  1 2 z  1  4 z 2.   z  1 2 z  1  0 hay 4 z 2  2 z  1  0 Nghiệm của z  1  0 là z1  1 , nghiệm của 2 z  1  0 là z2 . 1 2. 2. 1 3 1 3 1 3  i . Vậy phương i và z4    Nghiệm của 4 z  2 z  1  0   2 z     0 là z3    2 4 4 4 4 4  2. trình đã cho có bốn nghiệm được biểu diễn bởi 4 điểm A, B, C, D tạo thành hình thoi ở hình 2.. Bài toán 10.24: Giải phương trình nghiệm phức:  z  1   z  1  0, n  n. n. *. .. Hướng dẫn giải Phương trình tương đương:  z  1   z  1 , n. n.  z 1 vì z  1 không thể là nghiệm, do đó ta có thể viết:   1  z 1  n. Gọi 0 , 1 ,...,n1 là các căn số bậc n của 1:. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> m  cos. 2m 2m  i sin n n. Phương trình trên trở thành:. z 1  m với m  0,1,..., n  1 z 1.  z  1  m  z  1 với m  0,1,..., n  1. z. m 1  m với m  1, 2,..., n  1  z  cot  i  n 1  m. (Vì m  0  0  1  z không xác định nên ta loại bỏ 0 ) Vậy phương trình có n  1 nghiệm: z  i cot. m với m  1,2,..., n  1 . n. Bài toán 10.25: Giải các hệ phương trình nghiệm phức:.  z 3  w5  0  b)  2 4 z w 1 . z  w  4  i a)  3 3  z  w  7  28i.  . 1  2. Hướng dẫn giải a) Ta có z  w  4  i. . . Và z 3  w3  7  28i   z  w  z  w  3zw  7  28i. 4  i. 2. 2. 7  28i  zw  5  5i 4i.  3zw . Vì z  w  4  i nên w  4  i  z . Thế vào thì có phương trình z 2   4  i  z  5  5i  0 Ta có:   5  12i   2  3i  . Suy ra z  3  i hoặc z  1  2i 2. Vậy  z , w    3  i;1  2i ,  z; w   1  2i;3  i .  . b) Từ (2) suy ra z 6 w.  . Do đó: w10 w. 12. Suy ra z 6  w. 10. 12.  1 . Từ (1) suy ra z 6  w10.  1 nên w. 22.  1 tức là w  1.  1 tức là z  1 . Từ w .  . 1 và w10 w w. 12.  .  1 suy ra w. 2.  1 nên w bằng 1 hoặc bằng. −1.. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>  . Từ w. 2.  1 và (2) suy ra z 2  1 tức z bằng 1 hoặc bằng −1.. Mà (1): z 3  w5  0 nên: z  1  w  1 và z  1  w  1. Vậy hệ có hai nghiệm  z , w  là: 1; 1 và  1;1 Bài toán 10.26: Giải hệ phương trình:.    b)   .  x  iy  2 z  10  a)  x  y  2iz  20 ix  3iy  1  i z  30   . z 1 1 z i z  3i 1 2i. Hướng dẫn giải.  x  iy  2 z  10  x  iy  2 z  10   a) Ta có:  x  y  2iz  20   x  y  2iz  20 ix  3iy  1  i z  30  x  3 y  i  1 z  30i      .   i  1 y  2 1  i  z  10  4 y  1  i  z  20  30i. Khử x ta có hệ: .  x  3  11i  Từ đó có x  3  11i . Vậy hệ có nghiệm:  y  3  9i  z  1  7i  b) Ngoài cách giải đại số, bằng cách viết z  x  yi,  x, y .  rồi tính toán. Ta có cách giải hình học biểu. diễn như sau: Ta có tập hợp các điểm M của mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn. z  z0  1  z  z0  z  z1 z  z1. là đường trung trực của đoạn thẳng A0 A1 với A0 , A1 theo thứ tự biểu diễn số phức z0 , z1 . Do đó. z 1  1 nên điểm M biểu diễn số z  x  yi, với x, y  z i. Còn điều kiện. phải nằm trên đường phân giác y  x .. z  3i  1 chứng tỏ phần ảo của z bằng 1. Vậy z  1  i . z i. 2 2 4 4 Bài toán 10.27: Không giải phương trình z 2   2  i  z  3  5i  0 . Hãy tính: z1  z2 , z1  z2 .. Hướng dẫn giải Theo hệ thức Viet ta có: S  z1  z2  2  i, P  z1z2  3  5i. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Do đó z12  z22  S 2  2P   2  i   2  3  5i   3  14i 2. z14  z24   z12  z22   2 z12 z22   3  14i   2  3  5i  2. 2. 2.  155  24i Bài toán 10.27: Cho các số phức z1 , z2 thõa mãn điều kiện 2. 4. z  z  z1  z2  z1  z2  0 . Tính T   1    2  .  z2   z1  Hướng dẫn giải Đặt. z1  w ta được z2 w  z2  z2 w  z 2  0 z2. Hay w  1  w  1 Giả sử w  a  bi  a, b . . Khi đó ta có  a  1  b 2  a 2  b 2  1  a  2. - Với w . 1 3 ,b   2 2. 1 3    i  cos  i sin 2 2 3 3. 4 4 4 4 1  i sin  i sin thì w  cos và    cos 3 3 3 3  w 4. 4. 2. 4. z  z  4 1 Do đó T   1    2   w4     2cos  1 3  w  z2   z1  4. 2. 4. z  z  1 3 1 i , tương tự T   1    2   w4     1. - Với w   2 2  w  z2   z1  4. Bài toán 10.29: Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn từng điều kiện sau: a) z  2  3i  4. b). z i 1 z i. Hướng dẫn giải a) Giả sử: z  x  yi,  x, y . ,. Ta có: z  2  3i  4   x  2   y  3 i  4 2. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>   x  2   y  3  16 2. 2. Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I  2;3 , bán kính R  4 . b) Giả sử: z  x  yi,  x, y .  , ta có:. z i  1  z  i  z  i  x   y  1 i  x   y  1 i z i.  x2   y  1  x 2   y  1  y  0 2. 2. Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là trục thực Ox. Bài toán 10.30: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn từng điều kiện:.  . b) z 2  z z. a) 2 z  i  z  z  2i. 2. 4. Hướng dẫn giải a) Gọi z  x  yi, x, y . . Ta có: 2 z  i  z  z  2i.  2 x   y  1 i  2  y  1 i  x 2   y  1   y  1 2. y. 2. x2 x2 . Vậy tập hợp cần tìm là parabol y  4 4. b) Gọi z  x  yi, x, y . . . Ta có: z 2  z. 2.  4  4 xyi  4.  xy  1  xy  1 hoặc xy  1. Vậy tập hợp cần tìm là hai hyperbol y . 1 1 và y   . x x. Bài toán 10.31: Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn từng điều kiện sau: a) z là các căn bậc hai của a  i, a thay đổi b). z2  có một acgumen bằng . z2 3 Hướng dẫn giải. a) Viết z  x  yi  x, y .  thì. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 1   x2  y 2  a y  z  ai    2x 2 xy  1 2  x  y2  a  2. Do đó, điểm M biểu diễn z phải thuộc hyperbol y . 1 . Vì với mỗi điểm  x, y  của hyperbol này, tìm 2x. được a  x 2  y 2 nên M vạch nên toàn bộ hai nhánh của hyperbol đó. Vậy tập hợp các điểm biểu diễn căn bậc hai là hyperbol y . . z  2 z  2 z  2 zz  4  2 z  z  .  2 z2 z2 z2 z2. b) Ta có số phức. .  1  i 3  ,. zz  4  2 z  z . Viết z  x  yi  x, y . . . 1 . 2x.  khi và chỉ khi 3. có một acgumen bằng. là số thực dương.. . . .  1  i 3  ,. thì: z.z  4  2 z  z  x 2  y 2  4  4 yi nên z z  4  2 z  z . (  0 ).. 3i   0 .  x 2  y 2  4  4 yi  . . 2 2  x  y  4    4 y  3. . Mà: 4 y  x 2  y 2  4.  0. .  4 y   x 2  y 2  4  3, y  0. 3. 2. 2  16   x  y   3 0 3  2. Vậy M chạy trên cung tròn có tâm là điểm biểu diễn. 2 4 i và có bán kính bằng nằm ở phía trên trục 3 3. thực. Bài toán 10.32: Chứng minh rằng: a) Nếu z là một căn bậc hai của số phức w thì b) Nếu z1 khác z2 : z1  z2 khi và chỉ khi. w  z. z1  z2 là số ảo. z1  z2 Hướng dẫn giải. a) Nếu z là một căn bậc hai của w thì z 2  w. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Nên z 2  z  w . Vậy: z . z  2. 2. b) Với điều kiện z1  z2 ,. w. z  z2  z1  z2  z1  z2 là số ảo  1   z1  z2  z1  z2  z1  z2.   z1  z2  z1  z2    z1  z2  z1  z2   0. . .  2 z1 z1  z2 z2  0  z1  z2 Bài toán 10.33: Tìm số nguyên dương n: a) z n là số thực, số ảo với số phức z  3  i n. n2  3 i   5i  b) Nhỏ nhất sao cho z1    là số thực và z2    là số ảo. 2  3 i 1  3 i    . Hướng dẫn giải.  . a) Ta có: z  3  i  2  cos.  6.  i sin.   6  . Áp dụng công thức Moivre thì z n  2n  cos. z n là số thực  z n là số ảo  b) Ta có:. n  k  n  6 k , k  6. n n   i sin  6 6  *. n    2k  1  n  3  2k  1 , k  6 2. 3 i 3 1     i  cos  i sin 2 2 6 6 1  3i n. n  3 i     n n nên z1    i sin    cos  i sin   cos 6 6 6 6  1  3i  . z1 là số thực  sin. n  0  n  6 k , với k nguyên dương. 6. 5i    5i   Ta có  1  i  2  cos  i sin  nên z2    2  3i 4 4  2  3i  . n2. n 2   n  2   i sin  n  2          2  cos  i sin    2  cos  4 4  4 4     Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55 n 2.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> z2 là số ảo  cos.  n  2 4.  0  n  2  4l  2.  n  4l , với l nguyên dương. Bài toán 10.34: Tính sin 4 và cos4 theo các lũy thừa của sin  và cos  Hướng dẫn giải Ta tính  cos   i sin   theo 2 cách: 4.  cos  i sin   và.  cos  i sin  . 4. 4.  cos 4  i sin 4.  cos4   4  cos3    i sin    6  cos2   i 2 sin 2    4  cos    i3 sin 3    i 4 sin 4 .  cos 4   6cos 2  sin 2   sin 4    4cos3  sin   4cos  sin 3   i Từ đó có: cos 4  cos 4   6cos 2  sin 2   sin 4 . sin 4  4cos3  sin   4cos  sin 3  Bài toán 10.35: Cho z  cos   i sin    a) z n .  . Chứng minh rằng:. 1 1  2cos n ; z n  n  2i.sin n với mọi số nguyên n  1. n z z. b) cos 4  . 1 1  cos 4  4cos 2  3 ,sin 5    sin 5  5sin 3  10sin   8 16 Hướng dẫn giải. a) Ta có z  cos   i sin    nên z n  cos n  i sin n , Do đó z n . . 1  cos n  i sin n nên: zn. 1 1  2cos n , z n  n  2i sin n n z z. b) Khi n  1 ta có: z . 1 1  2cos  , z   2i sin  z z. 1 1 1 1  cos    z   ;sin    z   nên 2 z 2i  z. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 4. 1   1  1  1 1  cos     z     4  z 4  4  C41  z 2  2   C42  z  2  z z   2  4. . 1 1 2cos 4   4.2cos 2   6     cos 4  4cos 2  3 24 8 5. 1 1  1  1 1 1    và sin     z     5  z 5  5   C51  z 3  3   C52  z    z   i 2  z  z  z     2i  . . 1 1 2sin 5  2C51 sin   2C52 sin     sin 5  5sin 3  10sin   5  2 16. Bài toán 10.37: Cho các số thực a, b sao cho sin. a 0 2. Với mỗi số nguyên n  1, tính các tổng. S  cos b  cos  a  b   cos  2a  b   ...  cos  na  b  T  sin b  sin  a  b   sin  2a  b   ...  sin  na  b  Hướng dẫn giải Đặt   cos a  i sin a,   cos b  i sin b thì:. S  iT   cos b  i sin b   cos  a  b   i sin  a  b    cos  2a  b   i sin  2a  b    cos  na  b   i sin  na  b .       2  ...   n   1     2  ...   n  a 1   n1 (để ý rằng   1 do sin  0 )  2 1. . . 1  cos  n  1 a  i sin  n  1 a 1  cos a  i sin a. n 1 a  na   na  2 cos   b   i sin   b   . Từ đó suy ra:  a   2   2  sin 2. sin. S. n 1 n 1 a sin a  na   na  2 2 cos   b  , T  sin   b  a a  2   2  sin sin 2 2. sin. Bài toán 10.38: Tính các tổng hữu hạn:. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> A  1  Cn2  Cn4  Cn6  ... và B  Cn1  Cn3  Cn5  Cn7  ... Hướng dẫn giải n. C i. Ta có: 1  i   n. k k n. k 0.  1  Cn1i  Cn2  Cn3i  Cn4  Cn5i  Cn6  Cn7i  ....  1  Cn2  Cn4  Cn6  ...  i  Cn1  Cn3  Cn5  Cn7  ....  A  Bi . Mặt khác:. 1  i . n. n.      n n     2  cos  i sin    2n /2  cos  i sin  4 4  4 4    .  . Vậy A  2n/2  cos. n  n n /2   và B  2  sin 4  4 .  . . Bài toán 10.39: Chứng minh:. 1 n  1  Cn4  Cn8  ...   2n1  2n/2 cos  2 4  1 n  Cn1  Cn5  Cn9  ...   2n1  2n/2 sin  2 4  Hướng dẫn giải Ta có 1  i   n. n. C i. k k n. k 0. 1  i . n. n.  1  Cn1  Cn2  Cn3i  Cn4  Cn5i  Cn6  Cn7i  ....    1 Cnk i k  1  Cn1i  Cn2  Cn3i  Cn4  Cn5i  Cn6  Cn7i  ... n. k 0. Và 2n  1  1  n. n. C. k n. k 0. n.  Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn. 0  1  1    1 Cnk  Cn0  Cn1  Cn2  ...   1 Cnn . n. n. n. k 0. 0 2 4 1 3 5 n 1 Do đó Cn  Cn  Cn  ...  Cn  Cn  Cn  ...  2. . . 1 5 9 n 1 n /2 Suy ra 2 Cn  Cn  Cn  ...  2  2 cos. n  đpcm. 4. Bài toán 10.40: Các vectơ u , u ' trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức z, z ' . Chứng minh:. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> a) Tích vô hướng u.u ' thỏa mãn: u.u ' . . 1 zz ' z z ' 2. b) Nếu u  0 thì u , u ' vuông góc khi và chỉ khi. . z' là số ảo; z. Hướng dẫn giải a) Viết z  x  yi , z '  x ' y ' i  x, y, x ', y ' .  thì: u.u '  xx ' yy '. và: zz ' z z '   x  yi  x ' y ' i    x  yi  x ' y ' i   2  xx ' yy '  Nên: u.u ' . . 1 zz ' z z ' 2. . b) u.u '  0  zz ' zz '  0 . Do ddos:. u.u '  0 . z' z' z'  z' z'  0    0  là số ảo. z z z z z. Bài toán 10.41: Trong mặt phẳng phức, cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng theo thứ tự biểu diễn các số phức z1 , z2 , z3 . a) Trọng tâm của tam giác ABC biểu diễn số phức nào? b) Giả sử z1  z2  z3 . Chứng minh rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giác đều khi và chỉ khi:. z1  z2  z3  0 . Hướng dẫn giải a) G là trọng tâm của tam giác ABC khi: OG . . 1 OA  OB  OC 3. . Vì OA, OB, OC theo thứ tự biểu diễn z1 , z2 , z3 nên G biểu diễn số phức. 1  z1  z2  z3  3. b) Ba điểm A, B, C thuộc một đường tròn tâm O nên tam giác ABC là tam giác đều khi và chỉ khi trọng tâm G của nó trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp, tức G  0 hay z1  z2  z3  0 . Bài toán 10.42: Giải hệ phương trình: 3 2   x  3xy  1 a)  3 2   y  3x y   3. 2 x  5 y  xy  2. b) . 2 2  x  4 y  21  y  10 x. Hướng dẫn giải a) Điều kiện x 2  y 2  0 . Xét số phức z  x  yi,  x, y .  thì:. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> z 3  x3  3xy 2   3x 2 y  y 3  i.  x3  3xy 2  1  Hệ   x3  3xy 2   3x 2 y  y 3  i  1  i 3 3 2   y  3x y   3 2 2    z 3  1  i 3  2  cos  i sin  3 3  . 2 2   z  3 2  cos  i sin 9 9 . 8 8  3   i sin  ; 2  cos 9 9  . 14 14   3   i sin  ; 2  cos  9 9   . Suy ra nghiệm hệ:. 2 8 14    3 3 3  x  2 cos 9  x  2 cos 9  x  2 cos 9 hay  hay   2  8  3 3  y  2 sin  y  2 sin  y  3 2 sin 14  9 9 9   b) Xét số phức z  x  yi,  x, y .  thì. z 2  x 2  y 2  2 xyi .. 2 x  5 y  xy  2.  xy  2 x  5 y  2  0   2 2 2 2  x  4 y  21  y  10 x  x  y  10 x  4 y  21  0. Hệ .   x 2  y 2  10 x  4 y  21  2  xy  2 x  5 y  2  i  0   x 2  y 2  2 xyi   10  4i  x  yi   21  4i  0.  z 2  2  5  2i  z  21  4i  0. .  . . .  . .  z  5  2 2  2  2 2 i hay z  5  2 2  2  2 2 i  x  5  2 2. Suy ra nghiệm hệ phương trình: .  y  2  2 2.  x  5  2 2. hay .  y  2  2 2. Bài toán 10.43: Phân tích thành a) Nhân tử bậc nhất của: f  x   cos  n arccos x . x2 b) Tổng các phần tử đơn của: P  x   4 x 1 Hướng dẫn giải. . 2k  1 . 2 2n Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55 a). f  x   cos  n arccos x   0  n arccos x . k  x  cos.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Theo định nghĩa hàm số lượng giác ngược. 1 1  2k  1  0     hay  2  k  n  2 tức là k  0,1.,,,.n  1  2n  n 1 n 2k  1  2k  1    f  x   cos  n arccos x   a0   x  cos    a0   x  cos  2n 2n   k 0  k 1 . Đặt arccos x  v thì từ công thức MOIVRE ta có:. cos  nv   cos nv  Cn2 cos n 2v sin 2 v  Cn4 cos n 4v sin 4 v...  ...  x n  Cn2 x n2 1  x 2   Cn4 x n4 1  x 2   ... 2. Nên hệ số cao nhất a0  1  Cn2  Cn4  ...  Cnn  2n 1 . Vậy: cos  n arccos x   2. n 1. n. .  x  cos k 1. 2k  1   n . x2 x2 x2 b) Ta có: P  x   4   x  1  x 2  1 x 2  1  x  1 x  1 x  i  x  i  Áp dụng công thức nội suy Lagrăng cho f  x   x 2 và 4 số. x1  1, x2  1; x3  i, x4  i,  x     x  xi  : f  xi  f  x 4    x  i 1  '  xi  x  xi  Do đó P  x  . . 1 1 i i    trên C  x  4  x  1 4  x  1 4  x  i  4  x  i . 1 1 1   trên R  x  4  x  1 4  x  1 2  x 2  1. Bài toán 10.44: Chứng minh: a) x3m  x3n1  x3 p 2 x 2  x  1 với m, n, p nguyên dương. b) f  x   x ka1  x ka2 1  ...  x. kak  k 1. chia hết cho:. g  x   x k 1  x k 2  ...  1 . Hướng dẫn giải. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> a) Để chứng minh đa thức f  x  chia hết cho đa thức g  x  , ta chỉ cần chứng minh mọi nghiệm của g  x  đều là nghiệm của f  x  . Nếu gọi w là nghiệm của x 2  x  1 thì w2  w  1  0 hay w2   w  1 nên w3   w2  w  w  1  w  1 Thay w vào đa thức thứ nhất ta có: w3m  w3n1  w3 p  2  1  w  w2  0 Vậy w cũng là nghiệm của đa thức x 2  x  1 (đpcm). b) Gọi  là nghiệm của g  x  , ta có:. g     k 1   k 2  ...  1  0 nên  chính là các giá trị của căn bậc k của đơn vị, nghĩa là ta có  k  1 . Do đó. f     ka1   ka2 1  ...   kak k 1  1    ...   k 1  0 Vì vậy, mọi nghiệm của g  x  đều là nghiệm của f  x  nên f  x  g  x  (đpcm). Bài toán 10.45: Cho n là số nguyên dương đa và đa thức P  x  với các hệ số thực như sau. P  x    m  1 x2  x  1. 2 n 2.   3m  2 x n . Tìm tất cả các giá trị thực m để x2  x  1| P  x  . Hướng dẫn giải. . . Xét x 2  x  1  0  x   ,  2 . Khi đó. P     m  1  2   1. 2 n 2.   3m  2   n   m  1  4n6  3m  2   n.   m  1  n   3m  2  n   4m  1  n Theo giả thiết, suy ra P    0  m . 1 . 4. Bài toán 10.46: Tìm tất cả các đa thức p  x   Z  x  là monic bậc hai sao cho tồn tại đa thức q  x   Z  x  mà các hệ số của đa thức r  x   p  x  q  x  đều thuộc 1;1 . Hướng dẫn giải Dễ thấy p  x   x 2  ax  1 , với a . . Giả sử. r  x   an x n  an1x n1  ...  a1x  a0 , ai  1;1 , i  0,1,..., n Gọi z là một nghiệm phức của r  x  và z  1 thì ta có. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> n 1. a z  z   i z i  i 0 an n. Suy ra z. n. n.  z  1  z. n. ai i n1 i n1 i z  1 z  z  z   z 1 i 0 an i 0 i 0 n. n 1. 1  z. n.  z  2  1  z  2 .. Vậy mọi nghiệm của r  x  đều có môđun nhỏ hơn 2. Từ đó nếu gọi z1 , z2 là các nghiệm của p  x  thì ta có z1  2 , z2  2 , ngoài ra ta còn có z1 z2  z1 z2  1 . Không mất tính tổng quát ta giả sử z1  z2  1  z1  2,0  z2  1 . Ta lại có:. a  z1  z2  z1  z2  1  2  3  a  2; 1;0;1;2 Với a  0 , ta có q  x   x  1. Với a  1, ta có q  x   1 . Với a  2 . Kiểm tra p  x   x 2  2 x  1 thì sẽ có q  x   x 1 , còn với p  x   x 2  2 x  1 thì không thỏa mãn vì có một nghiệm có môđun lớn hơn 2. Vậy có 8 đáp số của p  x  là x 2  1, x 2  x  1, x 2  2 x  1 . Bài toán 10.47: Cho đa thức P  x   rx3  qx 2  px  1 trong đó p, q, r là các số thực với r  0 . Xét dãy số  an  : a0  1; a1   p, a2  p 2  q. an 3   pan  2  qan 1  ran  n  0  Chứng minh rằng nếu đa thức P  x  chỉ có duy nhất một nghiệm thực và không có nghiệm bội thì dãy  an  có vô số số âm. Hướng dẫn giải Từ điều kiện đề bài suy ra phương trình đặc trưng của phương trình sai phân x3  px 2  qx  r  0 có 1 nghiệm thực âm và hai nghiệm phức liên hợp. Giả sử ba nghiệm đó là a, R  cos   i sin   , R  cos   i sin   với a  0, R  0 , 0     thì. an  C1  a   C2 Rn  cos  i sin    C3 Rn  cos  i sin   trong đó C1, C2 , C3 là các hằng số nào n. n. n. đó, C2 , C3 là các số phức liên hợp. Đặt C2  R *  cos   i sin   với   0;2  , ta có. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> an  C1   a   R n  R *  cos   i sin   cos n  i sin n   n.  R*  cos   sin   cos n  i sin n   C1   a   2 R n R *  cos  n     n. Giả sử ngược lại tồn tại n sao cho an  0 với mọi n  n0 . Khi đó ta có 0  an1  aan. .   2R R *  R cos   n  1      a cos  n     2 R R *.C.cos  n    ( C  0,  0;2  ) với mọi n  n .  2Rn1R * cos   n  1     a2Rn R *  cos  n     n. n. *. *. 0. Điều này không xảy ra vì 0     nên tồn tại vô số n sao cho:. 3   n   *    k 2 ,  2k  2 2 . 3. BÀI LUYỆN TẬP. 1  i  7 1  i . 9. 1  i tan x Bài tập 10.1: Tính: a) 1  i tan x. b). Hướng dẫn a) Nhân số phức liên hiệp của mẫu. Kết quả cos 2 x  i sin 2 x b) Kết quả 2. Bài tập 10.2: Tìm phần thực và phần ảo của các số phức: a). zi với số phức z  x  iy  x , y  iz  1. .  . b) z  1  1  i 3  1  i 3. . 2. . .  ...  1  i 3. . 2017. Hướng dẫn a) Tính trực tiếp. Kết quả. 2 xy x 2   y  1. 2. và. y 2  x2  1 x 2   y  1. 2. 1  qn b) Dùng tổng n số hạng của cấp số nhân Sn  u1 1 q Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> . và tách lũy thừa về 1  i 3. . 3.  8 .. Bài tập 10.3: Cho z  x  yi,  x, y  Chứng minh z. .. 2  a  b . Khi nào thì đẳng thức xảy ra. Hướng dẫn. Tính trực tiếp. Kết quả b   a . Bài tập 10.4: Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác: a)   cos   i sin   ;cos   i sin  b) sin   i cos  ;sin   i cos  Hướng dẫn a) Dùng định nghĩa lượng giác và công thức lượng giác. Kết quả cos      i sin     ;cos     i sin   .             i sin     ;cos      i sin     2 2 2  2   . b) Kết quả cos . Bài tập 10.5: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện sau, tìm các số có acgumen dương nhỏ nhất. a) z  1  i  1. b) z  5i  3 Hướng dẫn. a) Gọi z  x  yi,  x, y .  và tìm tập điểm thỏa mãn.. Kết quả z  i b) Kết quả. 12 16  i 5 5. Bài tập 10.6: Giải phương trình trong tập số phức: a) z 2  1  3i  z  2 1  i   0. b) 3z 4  5 z 3  3z 2  4 z  2  0 Hướng dẫn. a) Lập  . Kết quả 2i, 1  i . b) Biến đổi tích nhờ nhẩm nghiệm, dự đoán nghiệm. Kết quả 1  i;1  i; . 1  13 13  1 ; 6 6. Bài tập 10.7: Xác định tập điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> a). 1 là số ảo z i. b) z  i  2  z  i  9 Hướng dẫn. a) Gọi z  x  yi,  x, y .  và tính trực tiếp. 1 . z i. Kết quả trục ảo Oy trừ I  0;1 b) Gọi z  x  yi,  x, y .  và biến đổi tương đương. Kết quả Elip. Bài tập 10.8: Chứng minh rằng: a) Nếu phương trình an z n  an 1 z n 1  ...  a2 z 2  a1 z  a0  0 với các hệ số thực có nghiệm phức là z0 thì z0 cũng là nghiệm của phương trình. b) A, B, C, D biểu diễn theo thứ tự các số: 1  i; 1  i;2i;2  2i cùng nằm trên một đường tròn. Hướng dẫn a) Dùng định nghĩa nghiệm và số phức liên hiệp b) Lập phương trình đường tròn qua A, B, C và thử tọa độ D. Hay nhận xét AC và AD, BA và BD vuông góc nhau nên thuộc đường tròn đường kính CD. Bài tập 10.9: Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện:. . b) z 2  z. a) z 4  1. 2.  0 và. z 1 1 z 3. Hướng dẫn a) z 4  1  z 4  i 2  z 2  i hay z 2  i . Kết quả. 2 2 1  i  và  1  i  . 2 2. b) Kết quả z1  2 1  i  và z2  2 1  i  . Bài tập 10.10: Chứng minh rằng đa thức P  z  là hàm số chẵn của z  mãn: P  x   Q  z  Q   z  , z . khi và chỉ khi tồn tại Q  z  thỏa. . Hướng dẫn. Chứng minh bằng quy nạp theo m là số nghiệm khác 0 của đa thức P  z  , tức là tồn tại Q  z  thỏa mãn. P  z   Q  z Q z  .. Chuyên cung cấp tài liệu file word dạng trắc nghiệm (đề 15p,1 tiết,học kỳ,giáo án,chuyên đề 10-1112, đề thi thử 2018, sách word) -L/H tư vấn: 016338.222.55.

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

×