Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra 1tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.41 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS NGŨ PHỤNG</b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>Họ và tên:……… </b> <b> Môn: Công Nghệ 8</b>


<b>Lớp: ……… </b> <b>Tuần: 28 Tiết: 44</b>


Điểm Lời phê của giáo viên


<b>Đề 1</b>
I. Trắc nghiệm: 4 điểm.


<i>I. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: (3 điểm)</i>
<i>Câu 1: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:</i>


a) Từ 6 giờ đến 10 giờ. b) Từ 11 giờ đến 12 giờ.
c) Từ 17 giờ đến 18 giờ. d) Từ 18 giờ dến 22 giờ.
<i>Câu 2: Máy biến áp tăng áp có:</i>


a) U1 > U2 . b) U1 > N2. c) U2 > U1. d) U2 = U1.
<i>Câu 3: Tuổi thọ của đèn huỳnh quang khoảng: </i>


a) 9000 giờ. b) 8000 giờ. c) 2000 giờ. d) 1000 giờ.
<i>Câu 4: Đồ dùng loại điện cơ gồm có:</i>


a) Quạt điện, máy bơm nước, máy giặt. b) Quạt điện, ti vi, nồi cơm điện.
c) Máy bơm nước, bàn là điện, tủ lành. d) Tủ lạnh, máy xay sinh tố, bàn là.
<i>Câu 5:</i>Lò vi sống là đồ dùng thuộc đồ dùng loại:


a) Điện – nhiệt. b) Điện – quang.


c) Điện – cơ. d) Điện – cơ và điện – nhiệt.



<i>Câu 6: Năng lượng đầu vào và đầu ra của đồ dùng loại điện cơ là:</i>
a) Điện năng và quang năng.


b) Điện năng và cơ năng.
c) Nhiệt năng và cơ năng.
d) Điện năng và nhiệt năng.


<i>II. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: (1 điểm)</i>


<i>1. Hiệu suất phát quang và tuổi thọ của đèn huỳnh quang ... đèn sợi đốt.</i>


<i>2. Dây đốt nóng chính của nồi cơm điện có ...đặt sát ..., dùng ở chế</i>
<i>độ ...</i>


<i><b>B. T</b><b> ự luận</b><b> : 6 điểm.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )</b>
<i>I. (3 điểm)</i>


Câu 1: d ( 0,5<i>đ<sub> )</sub></i>


Câu 2: c ( 0,5<i>đ<sub> )</sub></i>


Câu 3: b ( 0,5<i>đ<sub> )</sub></i>


Câu 4: a ( 0,5<i>đ<sub> )</sub></i>


Câu 5: a ( 0,5<i>đ<sub> )</sub></i>



Câu 6: b ( 0,5<i>đ<sub> )</sub></i>


II. (1 điểm)
1. lớn hơn


2. công suất lớn – đáy nồi – nấu cơm.


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6</b><i>đ<sub> )</sub></i>


<i>Câu 1 : ( 2đ<sub> )(mỗi ý đúng 0,25đ)</sub></i>


Loại đèn Ưu điểm Nhược điểm


Đèn sợi đốt - Không cần chấn lưu.
- Ánh sáng liên tục


- Không tiết kiệm điện năng
- Tuổi thọ thấp


Đèn huỳnh quang - Tiết kiệm điện năng
- Tuổi thọ cao


- Ánh sáng không liên tục
- Cần chấn lưu


Câu 2 : ( 2<i>đ<sub> ) )(mỗi câu đúng 0,5đ)</sub></i>


- Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức.
<i>-</i> Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức.



<i>-</i> Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo, thống gió và ít bụi.


<i>-</i> Máy mới mua hoặc lâu ngày không sử dụng, trước khi dùng cần phải dùng bút thử điện
kiểm tra điện có rị ra vỏ hay không.


Câu 3: ( 2<i>đ<sub>)</sub></i>


- Gia đình: Tiết kiệm tiền điện gia đình phải trả. ( 0,5<i>đ<sub> )</sub></i>


- Giảm được chí phí về xây dựng nguồn điện, có đủ điện phục vụ cho sản xuất và đời sống.
<i>( 0,75đ<sub> )</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG THCS NGŨ PHỤNG</b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>Họ và tên:……… </b> <b> Môn: Công Nghệ 8</b>


<b>Lớp: ……… </b> <b>Tuần: 28 Tiết: 44</b>


Điểm Lời phê của giáo viên


<b>Đề 2</b>
I. Trắc nghiệm: 4 điểm.


<i>I. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: (3 điểm)</i>
<i>Câu 1: Năng lượng đầu vào và đầu ra của đồ dùng loại điện nhiệt là:</i>


a) Điện năng và quang năng.
b) Điện năng và cơ năng.
c) Nhiệt năng và cơ năng.
d) Điện năng và nhiệt năng.



<i>Câu 2: Tuổi thọ của đèn sợi đốt khoảng: </i>


a) 9000 giờ. b) 8000 giờ. c) 2000 giờ. d) 1000 giờ.
<i>Câu 3: Đồ dùng loại điện nhiệt gồm có:</i>


a) Bếp điện, nồi cơm điện, bàn là điện. b) Quạt điện, ti vi, nồi com điện.
c) Máy bơm nước, bàn là điện, tủ lành. d) Tủ lạnh, máy xay sinh tố, bàn là.
<i>Câu 4:</i>Đèn phóng điện là đồ dùng thuộc đồ dùng loại:


a) Điện – nhiệt. b) Điện – quang.


c) Điện – cơ. d) Điện – cơ và điện – nhiệt.


<i>Câu 5: Máy biến áp giảm áp có:</i>


a) U1 < U2 . b) U1 > N2. c) U2 < U1. d) U2 = U1.
<i>Câu 6: Giờ cao điểm dùng diện trong ngày là:</i>


a) Từ 6 giờ đến 10 giờ. b) Từ 11 giờ đến 12 giờ.
c) Từ 17 giờ đến 18 giờ. d) Từ 18 giờ dến 22 giờ.


<i>II. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: (1 điểm)</i>


<i>3. Hiệu suất phát quang và tuổi thọ của đèn sợi đốt ... đèn huỳnh quang.</i>


<i>4. Dây đốt nóng phụ của nồi cơm điện có ...đặt vào ..., dùng ở chế </i>
<i>độ ...</i>


<i><b>B. T</b><b> ự luận</b><b> : 6 điểm.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )</b>
<i>I. (3 điểm)</i>


Câu 1: d ( 0,5<i>đ<sub> )</sub></i>


Câu 2: d ( 0,5<i>đ<sub> )</sub></i>


Câu 3: a ( 0,5<i>đ<sub> )</sub></i>


Câu 4: b ( 0,5<i>đ<sub> )</sub></i>


Câu 5: c ( 0,5<i>đ<sub> )</sub></i>


Câu 6: d ( 0,5<i>đ<sub> )</sub></i>


<i>II. (1 điểm) ( mỗi từ đúng 0,25đ)</i>
<i>1. nhỏ hơn.</i>


2. công suất nhỏ - thành nồi – ủ cơm


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6</b><i>đ<sub> )</sub></i>


<i>Câu 1 : ( 2đ</i><sub> )(m i ý đúng 0,25đ)</sub><sub>ỗ</sub>


Loại đèn Ưu điểm Nhược điểm


Đèn sợi đốt - Không cần chấn lưu.


- Ánh sáng liên tục


- Không tiết kiệm điện năng
- Tuổi thọ thấp


Đèn huỳnh quang - Tiết kiệm điện năng
- Tuổi thọ cao


- Ánh sáng không liên tục
- Cần chấn lưu


Câu 2 : ( 2<i>đ<sub> ) (mỗi ý đúng 0,5đ)</sub></i>


- Điện áp đua vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức.
<i>-</i> Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức.


<i>-</i> Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khơ ráo, thống gió và ít bụi.


<i>-</i> Máy mới mua hoặc lâu ngày không sử dụng, trước khi dùng cần phải dùng bút thử điện
kiểm tra điện có rị ra vỏ hay không.


Câu 3: ( 2<i>đ<sub>)</sub></i>


- Gia đình: Tiết kiệm tiền điện gia đình phải trả. (0,5đ)


- Giảm được chí phí về xây dựng nguồn điện, có đủ điện phục vụ cho sản xuất và đời sống.
(0,75đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×