Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

mat phang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.52 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1.Cho các điểm A(2;3;2); B(4;1;-2); C(6;3;7), lập phương trình mặt phẳng (ABC) A. 3x+6y-2z-22=0. B. -3x-6y-2z+22=0. C. 3x+6y-2z+26=0. D. Đáp án khác. 2. Cho các điểm A(1;0;2); B(2;1;0); C(1;2;3), lập phương trình mặt phẳng (ABC) A. 5x-y+2z+9=0. B. 5x-y+2z-9=0. C. 5x-y+2z-1=0. D. Đáp án khác . 3. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;2;0) và (P)  a (1;2;3) A. x+2y+3z-5=0. B. x+2y+3z-3=0. C. x+2y+3z+3=0. D. x+2y+3z+5=0. 4. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;-2;3) và (P)  Ox A. x=1. B. x=-1. C. x=2. D. y+z-1=0. 5. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(0;0;5) và (P)  Oz A. z+5. B. z-5. C. 2x+y=0. D. Đáp án khác. 6. . Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2;3;0) và (P)  Oy A. y+3=0. B. y-5=0. C. x+z-2=0. D. Đáp án khác. 7. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(-1;0;-2) và (P) // (Q): 2x-y+z=0 A. 2x-y+z-4=0. B. 2x-y+z+2=0. C. 2x-y+z+4=0. D. 2x-y+z-2=0. 8. Cho hai điểm A(1;2;-3), B(1;0;1), lập phương trình mặt phẳng trung trực của AB A. –y+2z+6=0. B. –y+2z-3=0. C. y-2z+1=0. D. y-2z-3=0. 9. Cho hai điểm A(1;0;2), B(3;1;0), điểm M nằm trên đoạn sao cho AM=2MB, lập phương trình mặt phằng (P) đi qua M và (P)  AB A. 2x+y-2z+4=0. B. 2x+y-2z-4=0. C. 2x-y-2z+7=0. D. Đáp án khác. 10. Cho A(2;0;3), B(1;-2;0), lập phương trình mặt phẳng (P)  AB sao cho d(A,(P))=d(B,(P)) A. x+2y+3z-4=0. B. x+2y+3z+4=0. C. x+2y+3z+7=0. D. Đáp án khác. 11. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa M(1;2;3) và Ox A. 3x-2y=0. B. 3y-2z=0. C. 3y-2z+1=0. D. Đáp án khác. 12. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa A(1;0;3) và Oy A. -3x-z=0. B. 3x-z=0. C. 3x-z+2=0. D. Đáp án khác. 13. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa A(-2;3;1) và Oz A. 3x-2z=0. B. 2x-3y=0. C. 2x+3y=0. D. Đáp án khác. 14. Lập phương trình mặt phẳng (P), chứa A(1;2;0), B(0;1;3) và (P)  (Q): x-y+z-5=0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. x-2y+z-5=0. B. x+2y+z+5=0. C. x+2y+z-5=0. D. x-2y+z+5=0. 15. Lập phương trình mặt phẳng (P), chứa A(1;-2;0), B(0;0;1) và (P)  (Q): x+2y-z+8=0 A. x+y-1=0. B. 4x+4y-1=0. C. x+z-1=0. D. 4x+4z-1=0. 16. Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu vuông góc của A(2;3;1) lên trục Ox, Oy, Oz. Lập phương trình mặt phẳng (MNP) A. 3x+2y+6z-3=0. B. 3x+2y+6z-6=0. C. 3x+2y+6z+6=0. D. Đáp án khác. 17. Cho hai mặt phẳng (  ): x-y+z-7=0 và (  ): 2x-3y+1=0, lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ và (P)  (  ), (P)  (  ) A. 3x+2y-z=0. B. 3x-2y+z=0. C. 3x-2y+z-1=0. D.3x+2y+z=0. 18. Lập phương trình mặt phẳng (P), chứa M(1;2;0), (P)//0z và (P)  (Q): x-y+z=0 A. x-y-3=0. B.x+y-3=0. C. x+y+3=0. D. Đáp án khác. 19. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa Ox và (P)  (Q): x+2y+2z-4=0 A. x-y=0. B.y-z=0. C. y+z=0. D. Đáp án khác. 20. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa Oy và (P)  (Q): 2x-y+z-8=0 A. x+2z=0. B. y-2z=0. C. x-2z=0. D. Đáp án khác. 21. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa A(2;3;1). B(4;1;-2) và (P)//Oz A. 3y+2z-7=0. B. 3y-2z+7=0. C. 3y+2z+7=0. D. Đáp án khác. 22. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa A(0;1;2). B(1;0;3) và (P)//Oy A. x-z+2=0. B. x+z+2=0. C. x+z-2=0. D. –x+y-z=0. 23. Cho các điểm A(2;3;1), B(4;1;-2), C(6;3;7) và D(5;1;5). Lập phương trình mặt phẳng (P) biết (P)//(Q): và (P) chứa AB, (Q) chứa CD A. 2x-7y+6z-33=0. B. 2x-7y+6z+33=0. C. 2x-7y+6z-11=0. D. 2x-7y+6z+11=0. 24. Lập phương trình mặt phẳng (Q) ở câu 23 A. 2x-7y+6z-11=0. B. 2x-7y+6z-23=0. C. 2x-7y+6z-33=0. D. Đáp án khác. 25. Cho các điểm A(4;1;-2), B(6;3;7), C(2;0;3), và D(5;1;0) mặt phẳng (P): 3x+6y-2z-22=0. Tìm mệnh đề sai A. A (P) . . C. AB  b (12;24;8). . . B. BC  a (-6;-12;4) D. C, D cùng phía so với (P). 26. Tìm tọa độ điểm M, biết M là giao điểm của mặt phẳng (P): 2x-y+z-1=0 với Ox.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. M (1; 0; 0). B. M(-1;0;0). 1   ;0;0   C. M  2.  1    ;0;0   D. M  2. 27. Tìm tọa độ điểm M là giao điểm của mặt phẳng (P): x-2y-3z=0 với Oy A. M(1;0;0). B. M(0;-2;0). C. M(0;1;0). D. M(0;2;0). 28. Cho M(a;b;2), biết M∈(P): 2x-y+2=0 và M∈(Q): x-y+z+2=0, tìm tọa độ điểm M A.M(6;2;2). B. M (2; 6; 2). C. M ( 2;  6; 2). D. M (0; 2; 0). 29. Cho M(3;b;c), biết M∈(P): x-y+z=0 và M∈(Q): 2x-y+2z=0, tìm tọa độ điểm M A.M(3;0;3). B. M(3;0;-3). C. M(3;-3;0). D. M(-3;3;0). 30. Cho mặt phẳng (P): x+2y-3z+2=0 và điểm E(1;2;3). Điêm nào sau đây nằm khác phía với E so với (P) A. F(-1;3;3). B. G(1;-2;2). C. H(0;2;3). D. I(2;2;1). 31. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa A(1;0;0) và B(0;1;0), (P) cắt Oz tại điểm C thỏa mãn VOABC=1 A. 6x-6y+z=0. B. 6x+6y+z+6=0. C. 6x+6y+z-6=0. D. Đáp án khác. 32. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa A(2;0;1) và B(0;2;3), (P) cắt Oy tại điểm thỏa mãn VOABC=2 A. x+y+2=0. B. x-y-2=0. C. x+y-2=0. D. Đáp án khác. 33. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa A(0;1;-2) và B(1;-2;0), (P) cắt Ox tại điểm thỏa mãn VOABC=2 A. x+y-2z-3=0. B. x-y-2z+3=0. C. x-y-2z-3=0. D. Đáp án khác.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×