Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Giao an tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.35 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 31 Thứ hai , ngày 30 tháng 03 năm 2015 TOÁN. NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không quá 2 lần và nhớ không liên tiếp). - HS hoàn thành các bài tập: 1, 2, 3. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ kẻ bảng bài tập 2. - HS: vở, bảng con, vở nháp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm BT VBT - GV chấm VBT. - Nhận xét . 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài. * HDHS thực hiện phép nhân 14273 x 3 - Nghe và nhắc lại đề bài. - GV viết phép nhân : 14273 x 3 -Y/C HS tự suy nghĩ làm bài. - HS theo dõi. - Nhận xét và chốt ý đúng. * Thực hành. - HS trả lời. Nhận xét Bài tập 1: Tính: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - HS tự làm bài - GV nhận xét tuyên dương HS . - 4 hs lên bảng, cả lớp làm bảng con. - Y/c hs nêu cách thử lại. -HS nhận xét, cả lớp theo dõi . Bài tập 2: SỐ ? - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - 1 HS lên bảng làm bài ,cả lớp làm vào - Các số cần điền vào ô trống là những số như vở thế nào? -Nhận xét. - Muốn tìm tích của hai số ta làm như thế nào? T.Số 1909 130 0 - HS tự làm bài 1 10709 - GV nhận xét tuyên dương HS và chốt lại cách T.Số 5 6 7 làm bài. Tích 9545 7842 74963 5 0 Bài tập 3:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV gọi HS đọc đề bài . - HD hs phân tích đề , xác định dạng toán . - Hỏi: BT cho biết gì? BT hỏi gì? - Muốn tìm số thóc cả 2 lần chuyển , ta cần biết gì? - Muốn tìm số thóc lần sau ta làm ntn? - BT giải bằng mấy phép tính? Thuộc dạng toán gì? - Y/c HS tự làm bài . - GV nhận xét, chữa bài và chấm 1 số bài. - Gọi hs đọc lại bài giải.. - 1hs đọc. - HSY trả lời. - HS trả lời. - HSKG trả lời. Giải Số kg thóc lần sau chuyển là 27150 x 2 =54300 (kg) Số kg thóc cả hai lần chuyển là 27150 + 54300 = 81450 (kg) Đáp số : 81450 kg - Vài HS nêu. - Thực hiện y/c của gv.. 3. Củng cố , dặn dò: - HS nêu lại cách đặt tính và cách thực hiện tính. - Về nhà làm các bài tập trong VBT. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................. ........................................................................................................................................... Thứ ba ngày 31 tháng 03 năm 2015 Toán. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: - Biết nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số. - Biết tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức. - HS hoàn thành các bài tập: 1, 2, 3 (b) và bài 4. - HSK- G làm các bài tập còn lại (nếu còn thời gian). II. CHUẨN BỊ: - HS: vở, VBT, bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. Hoạt động giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm BT VBT - GV chấm VBT. - Nhận xét , tuyên dương HS. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài *Luyện tập thực hành : Bài tập 1: Đặt tính rồi tính. - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Y/c HS tự làm bài. Hoạt động học sinh. - Nghe và nhắc lại đề bài. - Đặt tính cột dọc rồi tính . - 4 HS lên bảng làm bài ,cả lớp làm bảng con. - Nhận xét, sửa bài..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - GV nhận xét chữa bài và tuyên dương HS - Y/c hs nêu bước thử lại. Bài tập 2: - Gọi HS đọc đề toán - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Để tính được số lít dầu còn lại trong kho,chúng ta phải làm gì ? BT giải bằng mấy phép tính? - HS tự làm bài - GV nhận xét, chốt lại cách làm bài.. - HSK-G nêu bước thử lại. - 1 HS đọc đề bài - HSY trả lời . - HS nhận xét , cả lớp theo dõi . Giải Số lít dầu đã lấy ra là : 10715 x 3 =32145 (l) Số lít dầu còn lại là : 63150 - 32145 =31005 (l ) Đáp số : 31005 lít. Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức. - HS trả lời. - Bài toán Y/C chúng ta làm gì ? - Một biểu thức có cả dấu nhân, chia, cộng, trừ chúng ta sẽ thực hiện tính theo thứ tự nào ? - 2HS lên bảng cả lớp làm vào vở (GV theo - Y/c HS tự làm bài dõi HSY) - Nhận xét. - GV nhận xét, chữa bài và chốt lại cách làm bài. Bài tập 4: Tính nhẩm: - HS trả lời - Hỏi : BT yêu cầu chúng ta làm gì ? - HS nhẩm và nêu kết quả. - GV viết 11000 x 3 ,Y/C HS nhân nhẩm - HS trả lời. - Em đã thực hiện nhân nhẩm như thế nào? - HS nối tiếp nhau đọc kết quả. - HS tự nhân nhẩm như SGK h dẫn . - HS nối tiếp nhau trình bày bài của mình - Nhận xét. - GV nhận xét . 3. Củng cố , dặn dò: - 1hs nêu. - HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện tính nhân. - Thực hiện y/c của gv. - Về nhà làm các bài tập trong VBT. - Chuẩn bị bài sau: Chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................. ........................................................................................................................................... Thứ tư, ngày 01 tháng 04 năm 2015 Toán. CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số trường hợp có một lượt chia có dư và là phép chia hết. - HS hoàn thành các bài tập: 1, 2, 3. - HSKG làm thêm BT4 (nếu còn thời gian) II. CHUẨN BỊ: - HS: Vở, VBT, bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động giáo viên 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm BT VBT - GV chấm VBT. - Nhận xét , tuyên dương HS. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài . * Giới thiệu phép chia 37648 :4 - GV viết lên bảng phép chia 37648 :4 =? -Y/c hs suy nghĩ để thực hiện phép chia. - GV vừa đặt câu hỏi vừa hướng dẫn HS làm bài như SGK. - Y/C HS thực hiện lại phép chia trên . - GV chốt lại cách chia như SGK * Luyện tập thực hành : Bài tập1: Tính. - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Y/c hs nêu lại các bước thực hiện phép chia. - Y/c HS tự làm bài - GV nhận xét tuyên dương HS. - Y/c hs nêu bước thử lại. Bài tập2: GV gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề bài . - Bài toán hỏi gì ? - HD hs tóm tắt đề toán bằng sơ đồ đoạn thẳng. - Để tính được số kg xi măng còn lại chúng ta phải biết gì ? Bt giải bằng mấy phép tính? Thuộc dạng toán gì? - Gọi hs đọc lại bài giải. - GV yêu cầu Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức. - GV gọi HS đọc đề bài . - Y/C HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính. Hoạt động học sinh. - Nghe và nhắc lại đề bài. - HS theo dõi. - HS suy nghĩ và thực hiện tính. - HS trả lời.. - 1HS lên bảng đặt tính cả lớp làm vào giấy nháp. - HS nhắc lại. - HS trả lời . - 1 hs nêu. - 1 hs nêu. - HS trả lời. - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào bảng con. Giải Số kg xi mămg đã bán là: 36550 : 5 =7310 (kg) Số kg xi mămg còn lại là: 36550 – 7310 = 29240 (kg ) Đáp số : 29240 kg - 1 HS đọc đề bài. - HS trả lời ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> trong biểu thức có dấu nhân, chia, cộng, trừ - 4HS lên bảng cả lớp làm vào vở và biểu thức có chứa dấu ngoặc. - Nhận xét, sửa bài. 3. Củng cố, dặn dò: - Y/c HS nêu lại quy tắc tìm một trong các - 1hs nêu. phần bằng nhau của 1 số. - Thực hiện y/c của gv. - Y/c hs làm các bài tập trong VBT. - Chuẩn bị bài sau: Chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số(TT) Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................. ........................................................................................................................................... Thứ năm, ngày 02 tháng 04 năm 2015 Toán. CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( TT) I. MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp chia có dư. - HS hoàn thành các bài tập: 1, 2, 3 (dòng 1, 2). - HSK-G làm thêm các bài tập còn lại ( nếu còn thời gian). II. CHUẨN BỊ: - GV: bảng phụ viết nội dung bài tập 3. - HS: vở, VBT, bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm BT VBT - GV chấm VBT. Nhận xét , tuyên dương HS. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài . - Nghe và nhắc lại đề bài. * Hướng dẫn HS cách thực hiện phép Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số - Giới thiệu phép chia 12485 :3 - HS theo dõi. - GV viết lên bảng phép chia 12485 :3 =? - 1HS lên bảng đặt tính cả lớp làm vào vở nháp. - Ta bắt đầu chia từ hàng nghìn của số bị chia . - GV chốt lại cách chia như SGK - HS nhắc lại. * Luyện tập thực hành : Bài tập 1: Tính. - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - HS trả lời ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Y/c HS tự làm bài . - GV nhận xét tuyên dương HS.. - 3 HS lên bảng làm bài và nêu lần lượt cách thực hiện phép chia của mình, cả lớp làm vào bảng con.. Bài tập 2: - GV gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề bài . - Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? - Muốn biết may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như vậy và còn thừa mấy mét vải chúng ta làm như thế nào ? - Y/c hs nhắc lại cách giải bài toán giải có dư. - Y/c HS tự làm bài (theo dõi giúp đỡ hsy). - Nhận xét tuyên dương HS và chốt lại cách làm bài. - Gọi hs đọc lại bài giải. Bài tập 3 (dòng 1, 2): SỐ ? - GV gọi 1 HS đọc đề bài . -Y/C HS nêu yêu cầu của bài toán. - HD y/c trọng tâm. - Y/c HS tự làm bài. - 1 HS đọc đề bài. - HS trả lời . - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở tập. (HS làm bài theo hd của gv). Giải Ta có phép chia: 10250 : 3 = 3416 (dư 2) Vậy may được nhiều nhất 3416 bộ quần áo và còn thừa 2m vải. Đáp số: 3416 bộ thừa 2m - HS đọc lại bài giải. - 1 HS đọc đề bài. - HS trả lời . - Nghe hd của gv. - 1HS lên bảng cả lớp làm vào vở nháp SBC SC Thương S dư 15725 3 5241 2 33272 4 8318 0 - Nhận xét, sửa bài.. - Chữa bài và chốt lại cách làm bài. 3. Củng cố , dặn dò: - Hỏi : Trong phép chia có dư thì số dư ntn so với số chia? - Y/c HS nêu lại cách thực hiện phép chia. - HS trả lời. - Về nhà làm các bài tập trong VBT. - Thực hiện y/c của gv. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................. ........................................................................................................................................... Thứ sáu ngày 03 tháng 04 năm 2015 Toán. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số trường hợp thương có chữ số 0. - Giải bài toán bằng hai phép tính ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - HS hoàn thành các bài tập: 1, 2, 3, 4. II. CHUẨN BỊ: - HS: vở, VBT, vở nháp , bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm BT VBT - GV chấm VBT. - Nhận xét , tuyên dương HS. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài . - Nghe và nhắc lại đề bài. * HDHS luyện tập thực hành Bài tập 1: Tính (theo mẫu): - GV viết 28921 : 4 Y/C HS đọc phép - 1hs đọc. tính. - GV Y/C HS suy nghĩ để thực hiện phép - HS theo dõi và thực hiện phép tính ra giấy tính trên . nháp. -Y/C 1-2 HS nêu lại cách chia . - HS nêu lại cách tính. - HS thực hiện phép chia còn lại trong bài - HS làm bài. - 3 HS llàn lượt lên bảng làm bài, cả lớp làm bảng con (hsy làm 2 phép tính theo hd của gv). - Nhận xét. - GV nhận xét chữa bài Bài tập 2: Đặt tính rồi tính: - Gọi HS đọc đề toán. - 1 HS đọc đề bài - Hỏi: BT y/c làm gì? - HS trả lời . - 3 HS lên bảng làm bài ,cả lớp làm vào vở nháp.(hsy làm bài theo hd của gv). - HS nhận xét , cả lớp theo dõi . - GV nhận xét, chữa bài. Bài tập 3: - GV gọi 1 HS đọc đề bài . - 1 HS đọc đề bài -Hỏi: Bài toán cho biết gì ? bài toán hỏi gì ? - HS trả lời . - Em sẽ tính số thóc nào trước và tính như ( HSK-G dựa vào TT đọc lại đề toán). thế nào ? - Y/c HS tự làm bài (theo dõi giúp đỡ hsy) - Nhận xét, chữa bài cho điểm HS và chốt - 1 HS lên bảng làm bài cả lớp làm vào vở lại cách làm bài. (hsy làm theo hd của gv). - Nhận xét. Giải Số kilôgam thóc nếp có là:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập 4: Tính - GV viết 12000: 6 Y/C HS chia nhẩm với phép tính trên . - GV hỏi: Em đã thực hiện chia nhẩm như thế nào? - GV nhận xét . 3 . Củng cố , dặn dò: - Y/c hs nêu cách tìm một trong các phần bằng nhau của 1 số. - Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung.. 27280 : 4 = 6820 (kg) Số kilôgam thóc tẻ có là : 27280 - 6820 =20460 (kg) Đáp số : 6820kg; 20460 kg - 1 HS đọc đề bài. - HS tự chia nhẩm. - HS trả lời. - 1HS tự nhẩm và đọc kết quả. - 1hs nêu.. - Thực hiện y/c của gv. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................. ............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×