Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Bai 38 Cac dac trung co ban cua quan the sinh vat tiep theo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1: Tỉ lệ giới tính thay đổi, không chịu ảnh hưởng của yếu tố nào sau đây? A. Điều kiện sống của môi trường. B. Mật độ cá thể của quần thể. C. Mùa sinh sản, đặc điểm sinh sản, sinh lí và tập tính của sinh vật. D. Điều kiện dinh dưỡng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2: Quần thể thông thường có những nhóm tuối nào? A. Nhóm trước sinh sản và nhóm sau sinh sản. B. Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản. C. Nhóm còn non và nhóm trưởng thành. D. Nhóm trước sinh sản, nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 3: Trong tháp tuổi của quần thể trẻ có A. nhóm tuổi trước sinh sản bé hơn các nhóm tuổi còn lại. B. nhóm tuổi trước sinh sản bằng các nhóm tuổi còn lại. C. nhóm tuổi trước sinh sản lớn hơn các nhóm tuổi còn lại. D. nhóm tuổi trước sinh sản chỉ lớn hơn nhóm tuổi sau sinh sản..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 4: Trong tháp tuổi của quần thể ổn định có A. nhóm tuổi trước sinh sản bé hơn các nhóm tuổi còn lại. B. nhóm tuổi trước sinh sản bằng nhóm tuổi sinh sản và lớn hơn nhóm tuổi sau sinh sản. C. nhóm tuổi trước sinh sản lớn hơn các nhóm tuổi còn lại. D. nhóm tuổi trước sinh sản chỉ lớn hơn nhóm tuổi sau sinh sản..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 5: Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? A. Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại với điều kiện bất lợi của môi trường. B. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống tiềm tàng trong môi trường. C. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể. D. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 6 : Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? A. Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại với điều kiện bất lợi của môi trường. B. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống tiềm tàng trong môi trường. C. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể. D. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> NỘI DUNG CƠ BẢN. KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ NGƯỜI.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 42 – Bài 38 CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ. V. KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT. Quần thể gà 200 con/một quần thể. Quần thể voi 25 con / một quần thể.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 42 –bài 38 CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT. V. KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT. QT Ong hàng ngàn con. QT hồng hạc hàng trăm con.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> V. KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ. 1.Khái niệm. Nghiên cứu sgk điền từ Kích thước quần thể sinh vật là thích hợp …………………………………………… vào câu …………..phân bố trong khoảng không dưới đây? gian của quần thể Kích thước quần thể sinh vật là số lượng cá thể(hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể) phân bố trong khoảng không gian của quần thể.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 42 - CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT. V. KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ Kích thước tối đa. Kích thước của quần thể dao động trong khoảng giá trị nào?. Kích thước tối thiểu Sơ đồ mô tả hai giá trị kích thước của quần thể.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Kích thước tối thiểu là A. Số lượng cá thể của quần thể quá ít B Là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển. C. Số lượng cá thể quá ít để quần thể duy trì và phát triển. D. số lương cá thể lớn nhất mà quần thể có phù hợp với môi trường.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Kích thước tối đa là A. Số lượng cá thể của quần thể lớn nhất B Là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển. C. Số lượng cá thể lớn nhất để quần thể duy trì và phát triển. D. Là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 42 - CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT. V. KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT. Kích thước tối thiểu :. Kích thước tối đa:. Là số lượng cá thể Là giới hạn lớn nhất ít nhất mà quần thể cần về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp có để duy trì và phát triển với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Kích thước QT xuống dưới mức tối thiểu dẫn đến hiện tượng gì?. Kích thước QT vượt quá mức tối đa dẫn đến hiện tượng gì?. Kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu. Kích thước vượt quá mức tối đa. Quần thể rễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn đến diệt vong do: +Hỗ trợ giữa các cá thể giảm +Sinh sản giảm, +Giao phối gần xảy ra,. Dẫn đến tử vong tăng,xuất cư tăng do: +Cạnh tranh giữa các cá thể + Ô nhiễm bệnh tật tăng.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Sao la. Voọc. Sinh vật có nguy cơ tuyệt chủng cần bảo tồn.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> BÒ TOT. HỔ. Sinh vật có nguy cơ tuyệt chủng cần bảo tồn.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> VOI. VOOC. Sinh vật có nguy cơ tuyệt chủng cần bảo tồn.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 2. Những nhân tố ảnh hưởng đến kích thước của QTSV Nh ậ cư p. h Sin sản. những nhân tố nào ảnh hưởng đến kích thước của quần thể sinh vật?. Kích thước quần thể. Tử von g. ất u X cư. Các nhân tố ảnh hưởng đến Kích thước của quần thể.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 42 - CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ. 2. Những nhân tố ảnh hưởng đến kích thước của QTSV. Có 4 nhân tố: + Mức độ sinh sản + Mức độ tử vong +Phát tán cá thể trong quần thể: nhập cư và xuất cư.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>  Lớp. chia 4 nhóm  + Nhóm 1: nghiên cứu mức độ sinh sản  + Nhóm 2: nghiên cứu mức độ tử vong  + Nhóm 3: nghiên cứu nhập cư  + Nhóm 4: nghiên cứu xuất cư.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> HOÀN THÀNH PHIẾU SAU A. Khái niệm. Yếu tố ảnh hưởng. Mức độ sinh Mức độ tử sản vong. Nhập cư. Xuất cư.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> A. Mức độ sinh Mức độ tử sản vong. Nhập cư. Xuất cư. Khái niệm. Là số lượng cá thể của quần thể được sinh ra trong một đơn vị thời gian. Là số lượng cá thể của quần thể bị chết đi trong một đơn vị thời gian. Là hiện tượng một số cá thể nằm ngoài quần thể chuyển tới sống trong quần thể. Là hiện tượng một số cá thể rời bỏ quần thể chuyển đi nơi khác. Yếu tố ảnh hưởng. -Số lượng trứng, số lượng con non -số lứa đẻ -tuổi trưởng thành sinhdục, - tỉ lệ đực cái. -Trạng thái quần thể -Điều kiện sống của môi trường - Mức độ khai thác của con người. Điều kiện môi trường: thuận lợi ,thức ăn dồi dào. Điều kiện môi trường: cạn kiệt nguồn sống,nơi ở chật trội.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tiết 42 - CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT VI. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT. Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học. Tăng trưởng theo thực tế. QT có các kiểu tăng trưởng nào?.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Tiết 42 - CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT. Câu 1: Quần thể sinh vật tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi. A. Môi trường có nguồn sống dồi dào không thỏa mãn khả năng của mọi cá thể B.Môi trường có nguồn sống không dồi dào C.Môi trường sống dồi dào thỏa mãn mọi khả năng sinh học của các cá thể D.Môi trường tự nhiên.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Câu 2: Đồ thị tăng trưởng của quần thể trong điều kiện môi trường bị giới hạn A.Đường cong chữ J B. Đường cong chữ S C.Cả đường cong chữ S và J D.Đường cong chữ V.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Tiết 42 - CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT. * Trong điều kiện môi trường hoàn toàn thuận lợi ( không bị giới hạn) : Quần thể có : - Mức sinh sản tối đa, - Mức tử vong tối thiểu QT tăng trưởng theo tiềm năng sinh học đường cong hình chữ J. Thường chỉ có ở quần thể có kích thước nhỏ sinh sản nhanh, cần chăm sóc it: vi khuẩn,nấm ,tảo.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Tiết 42 - CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT. *.Trong điều kiện môi trường bị giới hạn Do số lượng cá thể của quần thể sinh vật tăng nhanh:  dịch bệnh, sự cạnh tranh...  sức sinh sản của quần thể giảm dần  mức độ tử vong tăng lên   quần thể tiến tới giai đoạn ổn định trên đường cong hình chữ S.. Tại sao đây là đường cong tăng trưởng thực tế của quần thể sinh vật?. Đây là đường cong tăng trưởng thực tế của đa số quần thể sinh vật trong tự nhiên.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Tiết 42 - CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT. • VII. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ NGƯỜI 1/ Dân số TG tăng trưởng như thế nào? 2/ Tăng mạnh vào thời gian nào?tại sao?. Đồ thị tăng trưởng dân số TG.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> • VII. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ NGƯỜI. *Dân số thế giới tăng trưởng liên tục Bùng nổ:đầu thế kỷ XVIII đến chiến tranh TG thứ II Mạnh mẽ: cuối thế kỷ 20 và đầu thế kỷ 21 *Dân số Việt nam năm 1945 là 18 triệu người,năm 2004 là 82 triệu người, đến 16/1/2017 là 94.970.597 người.. Dân số tăng nhanh nhờ những thành tựu về kinh tếxã hội. chất lượng suộc sống được cải thiện ,tuổi thọ được nâng cao..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Tiết 42- CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT. VII. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ NGƯỜI. =>Dân số tăng nhanh ảnh hưởng đến chất lượng của cuộc sống : -Khai thác quá mức nguồn tài nguyên - Tình trạng đói nghèo gia tăng - Chế độ nuôi dưỡng và giáo dục thấp kém - Gây nên ô nhiễm môi trường....

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Tiết 42- CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT. VII. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ NGƯỜI. Biện pháp hạn chế sự gia tăng dân số? - Thực hiện kế hoạch hoá gia đình. - Phân bố dân cư hợp lý. - Tuyên truyền giáo dục về dân số....

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Một số đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật.. Tỉ lệ giới tính.. Nhóm tuổi.. Sự phân bố cá thể. Mật độ cá thể. Kích thước QT. Kiểu tăng trưởng.

<span class='text_page_counter'>(37)</span>  Các. em hoàn thành các câu hỏi trong phiếu sau.

<span class='text_page_counter'>(38)</span>

×