Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI KHAO SAT LAN 1 THPT TIEN DU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.12 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO. ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 MÔN: TOÁN 10. NĂM HỌC 2016 - 2017. Thời gian 120 phút. Câu 1.(2 điểm) a) Cho các tập hợp. E   3;5 \  0 , F   ;1   2;8 . .. C F \ E . Hãy xác định các tập hợp E  F ; E  F ; F\E ; F  b) Tìm tập xác định của hàm số sau: c) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau: Câu 2.(3 điểm) y  g x  x  3. Cho hàm số có đồ thị là. y y. x 1  9 x x  4 2. x2 1 3. x3  x. y  f  x  x2  2x  3. có đồ thị là.  P. và hàm số.  d. a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ f x 0 b) Tìm tập hợp các giá trị của x sao cho  . c) Xét sự biến thiên của hàm số trong khoảng d) Tìm GTLN, GTNN của hàm số. f  x.   3;0.   2;1 trên . e) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) f) Tìm m để (P) cắt (d’): y  mx  m tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương Câu 3. (2 điểm) Cho tam giác ABC , M là  điểm tùy ý trong mặt phẳng.   a) Chứng minh rằng u 3MA  5MB  2 MC không phụ thuộc vị trí điểm M. .     MA  MB  MB  MC  2 MA b) Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn:   .   c) Xác định các điểm D, E sao cho: BD AC , AE BC . Chứng minh rằng C là trung điểm của. đoạn thẳng DE. Câu 4. (2 điểm) Cho hàm số trường hợp sau a) (P) có đỉnh. S  2;  2. b) (P) có đỉnh. S 1;0. c) (P) đi qua điểm  có tung độ bằng 3. 2.  P : y ax. và đi qua điểm.  bx  c. . Hãy xác định các hệ số a,b,c trong các. M  4;6. và cắt đường thẳng y  4 tại hai điểm có hoành độ bằng  1 và 3. A  2;3. , cắt trục 0x tại điểm có hoành độ bằng 1 và cắt trục 0y tại điểm. Câu 5. (1 điểm) Vẽ đồ thị hàm số. y  x  2  1. .......................................Hết........................................ Họ và tên thí sinh:...........................................Số báo danh...................Lớp........

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC 2016-2017 ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 MÔN: TOÁN 10 Câu Câu 1 (3.5 điểm). NỘI DUNG a) E  F  2;5    3;1 \  0 F\E=. ;. ; CF  F \ E    3;1   2;5.     9x1x00    1x9   x 2.  x2  40. b) HS đã cho xác định   1;9 \  2 Vậy TXĐ D= c) HS đã cho xác định. 0,5 0,5. E  F   ;8 . ;.   ;  3   5;8   0. ĐIỂM. . 0,5. ..  x 0  x 3  x 0  x  x 2  1 0    x 1 x   \   1;0;1   x   \   1;0;1. +. x   \   1;0;1.  \   1;0;1. 0,25. (1). ta có:. 2. f (x) . 0.25. 0,25 . Vậy TXĐ: D=. +. 0.75.  1x 9 x 2.   x  1 3 3  x      x. . x2 1 3.  x3  x. . x2 1 3. x3  x.  f (x) (2). 0,5. Từ (1), (2) HS đã cho là HS lẻ. Câu 2. 0,25 0,5. 0,25. (2 điểm). b). f  x  0   3  x 1.   3;  1 , đồng biến   1;0 c) Nghịch biến trên d) Min -4 tại x=-1; Max 0 tại x=1. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  0;  3 ;   1;  4 e) f) Không có m 0,5 Câu 3 (3.5 điểm).      u  3 MA  5 MB  2 MC a)           u 3MA  5 MA  AB  2 MA  AC (quy tắc 3 điểm)    u 2 AC  5 AB không phụ thuộc điểm M    b) -Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB ta có: MA  MB 2 MI          MB  MC  2MA  MB  MA  MC  MA AB  AC  -Mà = =2 AK (K  làtrung  điểm  của  BC)   MA  MB  MB  MC  2 MA  2MI  2AK. .  . . . (1 điểm). .  2MI 2AK  MI AK Do A,B,C cố định nên I cố định , đoạn AK>0, không đổi. Tập hợp M là đường tròn tâm I, bán kính R=AK. c) Xác định các điểm D, E       CE  CD  CA  AE  CB  BD (quy tắc 3 điểm)     DB  BC  CB  BD  0 = Vậy C là trung điểm của đoạn thẳng CE.  b   2a  2  b  2a     4a  2b  c  2  a 1;b  2;c  2 S  P  16a  4b  c  6   M  P a) . . Câu 4.  .  . .  S  P a  b  c  0    A  1;4   P   a  b  c  4  a 1;b  2;c 1   9a  3b  c  4 B 3;4   P    b)  A   P  4a  2b  c  3    B 1;0   P  a  b  c  4  a 13;b 6;c  3   C 0;3   P c  3   c). 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5. 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×