Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.31 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>34 bài tập - Tổng hợp về Thể tích khối chóp - File word có lời giải chi tiết Câu 1. Cho tứ diện S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và AB 5, BC 6 , CA 7 . Khi đó thể tích tứ diện S.ABC bằng: A.. 210. 210 3. B.. 95 3. C.. D.. 95. Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD 60 . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD trùng với tâm O của đáy và SB a . Khối chóp S.ABCD có thể tích là:. 3a 3 2. A.. a3 B. 4. 3 2a 3 C. 4. a3 D. 6. Câu 3. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại B. SA vuông góc với đáy, ACB 60 ,. BC 3cm, SA 3 3cm. Gọi N là trung điểm cạnh SB. Thể tích của khối tứ diện NABC tính bằng cm3 là: A.. 1 2. B.. 2 3. C. 1. D.. 27 4. Câu 4. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A ', B ' lần lượt là trung điểm của SA, SB. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S. A ' B ' C và khối chóp S. ABC bằng: A.. 1 2. B.. 1 3. C.. 1 4. D.. 1 8. Câu 5. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB a, AD a 2 ,. SA ABCD . Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 60°. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: A. 3a3 2. B. a3 6. C. 3a 3. D. a3 2. Câu 6. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA ABC . Góc giữa SC và mặt phẳng SAB bằng 30°. Thể tích khối chóp S.ABC bằng: A.. a3 6 12. B.. a3 6 4. C.. a3 3 4. D.. a3 6 6. Câu 7. Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA a, SB b, SC c đôi một vuông góc nhau. Thể tích khối chóp S.ABC bằng: A.. abc 3. B.. abc 6. C.. abc 9. D.. 2abc 3. Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có SA ABC . Tam giác ABC vuông tại A và SA a, AB b, AC c . Khi đó thể tích khối chóp S.ABC bằng:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> abc 6. A.. B. abc. C.. abc 3. D.. abc 2. Câu 9. Cho khối chóp S.ABC. Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A ',B ', C ' sao cho. SA ' . 1 1 1 SA , SB ' SB, SC ' SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S. A ' B ' C và S. ABC bằng: 3 4 2. A.. 1 24. B.. 1 6. C.. 1 2. D.. 1 12. Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA a, SA ABC . Góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng ABC bằng 30°. Gọi M là trung điểm của cạnh SC. Thể tích của khối chóp S.ABM bằng:. a3 2 A. 18. a3 3 B. 6. a3 3 C. 18. a3 3 D. 36. 1 Câu 11. Gọi V là thể tích hình chóp S.ABCD. Lấy A ' trên SA sao cho SA ' SA . Mặt phẳng qua A ' 3 song song với đáy hình chóp cắt SB, SC, SD lần lượt tại B ', C ', D ' . Thể tích khối chóp S. A ' B ' C ' D ' bằng: A.. V 9. B.. V 3. C. Đáp án khác. D.. V 27. Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có SA 12cm, AB 5cm, AC 9cm và SA ABC . Gọi H, K lần lượt là chân đường cao kẻ từ A xuống SB, SC. Tỉ số thể tích A.. 2304 4225. B.. 7 23. VS . AHK bằng: VS . ABC C.. 5 8. D.. 1 6. Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tỉ số thể tích của khối chóp S.MNPQ và khối chóp S.ABCD bằng: A.. 1 8. B.. 1 16. C.. 1 4. D.. 1 3. Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a, AD 2a . Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 60°. Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho. AM . a 3 , mặt phẳng BCM cắt cạnh SD tại N. Thể tích khối chóp S.BCNM bằng: 3. 10a 3 A. 27. 10a 3 3 B. 9. 10 3 C. 27. 10a 3 3 D. 27.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 15. Cho tứ diện ABCD. Gọi B ', C ' lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB ' C ' D và khối tứ diện ABCD bằng: A.. 1 2. B.. 1 4. C.. 1 6. D.. 1 8. Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tỉ số thể tích của khối chóp S.MNCD và khối chóp S.ABCD bằng: A.. 3 8. B.. 1 4. C.. 1 2. D.. 1 3. Câu 17. Cho khối chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tỉ số thể tích của khối chóp S.AC và khối chóp S.BCM bằng: 1 2. A. 1. B.. C. Không xác định được. D. 2. Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông cân tại A, AB SA a . Gọi I là trung điểm của SB. Thể tích khối chóp S.AIC bằng: A.. a3 3. B.. a3 4. C.. a3 12. D.. a3 6. Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB a, SA 2a và SA ABC . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Thể tích khối tứ diện S.AHK? A.. 8a 3 15. B.. 4a 3 15. C.. 8a 3 45. D.. 4a 3 5. Câu 20. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.MNC và khối chóp S.ABC bằng: A.. 1 2. B.. 1 3. C.. 1 4. D.. 1 8. Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SA. Mặt phẳng MBC chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của phần trên và phần dưới bằng A.. 3 8. B.. 3 5. C.. 1 4. D.. 5 8. Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD 60 . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD trùng với tâm O của đáy và SB a . Thể tích khối chóp S.ABCD là:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A.. a3 6. B.. a3 4. C.. a3 3 2. D.. 3a 3 2 4. Câu 23. Cho khối chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng 2a. Gọi M là trung điểm của SB, điểm N thuộc đoạn SC sao cho NS 2 NC . Thể tích khối chóp A.BCNM bằng: A.. a 3 11 36. B.. a 3 11 16. C.. a 3 11 24. D.. a 3 11 18. Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm của SC. Biết thể tích của khối chóp S.ABI bằng V, thì thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: A. 4V. B. 6V. C. 2V. D. 8V. Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mặt đáy, góc giữa hai mặt phẳng SBD và mặt phẳng đáy bằng 60°. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SD, SC. Thể tích của khối chóp S.ABNM bằng bao nhiêu theo a?. a3 6 A. 12. a3 6 B. 8. 2a 3 6 C. 9. a3 6 D. 16. Câu 26. Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc, SA 1, SB 2, SC 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC: A. 6. B.. 2 3. C. 2. D. 1. Câu 27. Hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA ABC . Góc giữa SBC và. ABC bằng 60°. Thể tích khối chóp S.ABC bằng: a3 3 A. 8. 3a 3 3 B. 8. a3 C. 4. a3 3 D. 4. Câu 28. Cho tứ diện ABCD có B ' là trung điểm AB, C ' thuộc đoạn AC sao cho 2 AC ' CC ' . Giá trị tỉ số thể tích giữa khối tứ diện AB ' C ' D và phần còn lại của khối tứ diện ABCD bằng: A.. 1 6. B.. 1 5. C.. 1 3. D.. 2 5. Câu 29. Cho khối chóp S.ABC. Gọi G là trọng tâm của SBC . Mặt phẳng đi qua AG và song song với BC, lần lượt cắt SB, SC tại I, J. Gọi VS . AIJ ,VS . ABC lần lượt là thể tích của các khối chóp S. AIJ và S. ABC . Khi đó khoảng cách nào sau đây là đúng?. A.. VS .IJ 1 VS . ABC. B.. VS . AIJ 2 VS . ABC 3. C.. VS . AIJ 4 VABC 9. D.. VS . AIJ 8 VS . ABC 27.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 30. Cho tam giác ABC vuông cân ở A và AB a . Trên đường thẳng qua C và vuông góc với ABC lấy điểm D sao cho CD a . Mặt phẳng qua C và vuông góc với BD, cắt BD tại F, cắt AD tại E. Thể tích khối tứ diện CDEF bằng: A.. a3 6. B.. a3 24. C.. a3 36. D.. a3 54. Câu 31. Cho khối chóp S.ABCD. Gọi A ', B ', C ', D ' lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S. A ' B ' C ' D ' và S.ABCD bằng: A.. 1 2. B.. 1 4. C.. 1 8. D.. 1 16. 1 Câu 32. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A ' trên cạnh SA sao cho SA ' SA . Mặt 3 phẳng qua A ' và song song với đáy ABCD cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B ', C ', D ' . Khi đó thể tích khối chóp S. A ' B ' C ' D ' bằng: A.. V 3. B.. V 9. C.. V 27. D.. V 81. Câu 33. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD. Mặt phẳng đi qua A, B và trung điểm M của SC. Tính tỉ số thể tích của hai phần mà khối chóp bị chia bởi mặt phẳng đó? A.. 1 4. B.. 3 8. C.. 5 8. D.. 3 5. Câu 34. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' . Gọi D là trung điểm của A ' C ' , k là tỉ số thể tích khối tứ diện B '.BAD và khối lăng trụ đã cho. Khi đó k nhận giá trị: A.. 1 4. B.. 1 12. C.. 1 3. D.. 1 6.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Chọn đáp án D. SA2 SB 2 25 SA2 19 1 Ta có: SB 2 SC 2 36 SB 2 6 suy ra VS . ABC SA.SB.SC 95 . 6 SC 2 SA2 49 SC 2 30 Câu 2. Chọn đáp án B Dễ thấy tam giác BAD đều cạnh a Khi đó OB . BD a a 3 SO SB 2 OB 2 2 2 2. Mặt khác S ABCD 2S BAD . a2 3 2. 1 a3 Do đó VS . ABCD SO.S ABCD . 3 4 Câu 3. Chọn đáp án D Ta có: BC 3; AB BC tan C 3 3 Dựng NH ABC NH . SA 3 3 2 2. 1 1 3 3 9 3 27 . Khi đó VN . ABC NH .S ABC . . 3 3 2 2 4 Câu 4. Chọn đáp án C Ta có:. VS . A ' B ' C SA ' SB ' SC 1 1 1 . . . . VS . ABC SA SB SC 2 2 4. Câu 5. Chọn đáp án D Ta có: AC AB 2 AD2 a 3 Lại có SA ABCD SCA 60 SA AC tan 60 3a. 1 1 Khi đó VS . ABCD SA.S ABCD .3a.a 2 2 a3 2 . 3 3.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 6. Chọn đáp án A Dựng CH AB , lại có CH SA suy ra CH SAB Khi đó SC , SAB CSH 30; CH Suy ra SH tan 30 CH SH Do đó VS . ABC. a 3 2. 3a SA SH 2 AH 2 a 2 2. 1 1 a 2 3 a3 6 . SA.S ABC a 2. 3 3 4 12. Câu 7. Chọn đáp án B. SA SB 1 1 abc Ta có: . SA SBC suy ra VS . ABC SA.S ABC SA.SB.SC 3 6 6 SA SC Câu 8. Chọn đáp án A Ta có: S ABC . AB. AC bc 1 1 V SA.S ABC abc . 2 2 3 6. Câu 9. Chọn đáp án B Ta có:. VS . A ' B ' C SA ' SB ' SC 1 1 1 . . . VS . ABC SA SB SC 2 3 6. Câu 10. Chọn đáp án D. BC AB Ta có BC SBA BC SA Suy ra. SBC , ABC SBA 30. Ta có:. SA AB tan 30 . a 1 1 a a 2 a3 3 . VS . ABC SA.S ABC . . 3 3 3 2 18 3. 1 a3 3 Khi đó VS . ABM VS . ABC . 2 36.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 11. Chọn đáp án D. Tỉ số. VS . A ' B ' C ' SA ' SB ' SC ' 1 1 1 1 . . . . . VS . ABC SA SB SC 3 3 3 27. Tỉ số. VS . A ' C ' D ' SA ' SC ' SD ' 1 1 1 1 . . . . VS . ACD SA SC SD 3 3 3 27. VS . A ' B ' C ' D ' VS . A ' B ' C ' VS . A ' C ' D ' . 1 1 V . VS . ABC VS . ACD 27 27 27. Câu 12. Chọn đáp án A. Ta có. VS . AHK SH SK . . VS . ABC SB SC. SA2 SH .SB SH 122 144 SH 144 144 Mà . AB 2 BH .BS HB 52 25 SB 25 144 169 SK SA2 122 16 SK 16 16 Tương tự 2 2 KC AC 9 9 SC 9 16 25 . VS . AHK 144 16 2304 . . VS . ABC 169 25 4225. Câu 13. Chọn đáp án A Tỉ số. Tỉ số. VS .MNP SM SN SP 1 1 1 1 . . . . . VS . ABC SA SB SC 2 2 2 8 VS .MPQ VS . ACD. . SM SP SQ 1 1 1 1 . . . . . SA SC SD 2 2 2 8. 1 1 1 VS .MNPQ VS .MNP VS .MPQ VS . ABC VS . ACD VS . ABCD 8 8 8 1 V 1 V1 V2 1 . 8 V2 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 14. Chọn đáp án D. Ta có tan 60 . SA SA a 3 AB. SM SA AM . 2a 3 SM 2 . 3 SA 3. Tỉ số. VS .BCM SM 2 . VS .BCA SA 3. Tỉ số. VS .CMN SM SN 2 2 4 . . VS .CAD SA SD 3 3 9. 2 4 VS .BCNM VS .BCM VS .CMN VS .BCA VS .CAD 3 9 1 2 5 5 1 10a3 3 . VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD . a 3.a.2a 3 9 9 9 3 27 Câu 15. Chọn đáp án B Ta có. VA.DB ' C ' AB ' AC ' 1 1 1 . . . VA.DBC AB AC 2 2 4. Câu 16. Chọn đáp án A. Tỉ số. VS .CDM SM 1 1 1 VS .CDM VS .CDA VS . ABCD . VS .CDA SA 2 2 4. Tỉ số. VS .CMN SM SN 1 1 1 1 . . VS .CMN VS .CAB VS . ABCD VS .CAB SA SB 2 2 4 8.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1 1 3 VS .MNCD VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD . 4 8 8 Câu 17. Chọn đáp án A Tỉ số. VS . ACN SN 1 1 VS . ACN VS . ACB . VS . ACB SB 2 2. Tỉ số. VS .BCM SM 1 V 1 VS .BCM VS .BCA S . ACN 1 . VS .BCA SA 2 2 VS .BCM. Câu 18. Chọn đáp án C. Tỉ số. VS . AIC SI 1 VS . ABC SB 2. 1 1 1 1 a3 VS . AIC VS . ABC . a. a 2 . 2 2 3 2 12. Câu 19. Chọn đáp án C Ta có. Mà. VS . AHK SH SK . . VS . ABC SB SC. SA2 SH .SB SH 4a 2 SH 4 2 4 . 2 AB BH .BS HB a SB 5. Tương tự. . SK SA2 4a 2 SK 2 2 2 2 KC AC 2a SC 3. VS . AHK 4 2 8 8 1 1 8a3 . . VS . AHK . .2a. a 2 VS . ABC 5 3 15 15 3 2 45. Câu 20. Chọn đáp án C. Ta có. VS .CMN SM SN 1 1 1 . . . VS .CAB SA SB 2 2 4.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 21. Chọn đáp án B Gọi N là trung điểm của SD MN / / AD . ABCD là hình bình hành AD / / BC MN / / BC MN MBC .. Ta có. VS .MNC SM SN 1 V SM 1 . và S .MBC . VS . ADC SA SD 4 VS . ABC SA 2. 1 Mà VS . ADC VS . ABC VS . ABCD 2. V VS .MNC V 3 8 VS .MNCB V . V 2 8 V S . MBC 4. 3 5 Khi đó VS .MNCB VMNABCD VS . ABCD VMNABCD V V V . 8 8 Vậy tỉ số cần tính là. VS .MNCB 3 5 3 V: V . VMNABCD 8 8 5. Câu 22. Chọn đáp án B ABCD là hình thoi, BAD 60 ABD đều BD a OB . a . 2. 2. a 3 a Tam giác SBO vuông tai O, có SO SB OB a . 2 2 2. 2. 2. 1 1 a 3 a 2 3 a3 . . Thể tích khối chóp S.ABCD là VS . ABCD SO.S ABCD . 3 3 2 2 4 Câu 23. Chọn đáp án D Gọi O là tâm của tam giác ABC SO ABC . Tam giác ABC đều cạnh a OA Ta có. a 3 a 33 SO SA2 OA2 . 3 3. VS .MNA SM SN 1 2 1 2 a3 11 . . . VA.BCNM VS . ABC VS .BCA SB SC 2 3 3 3 18. Câu 24. Chọn đáp án A Ta có. VS . ABI SI 1 VS . ABC 2VS . ABI 2V VS . ABCD 4V . VS . ABC SC 2.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 25. Chọn đáp án D Gọi O là tâm của hình vuông ABCD OA BD . Ta có SA ABCD SA BD , khi đó BD SAO .. SAO ABCD OA Mà và BD SBD ABCD . SAO SBD SO SBD , ABCD SO, AO SOA 60 . Tam giác SAO vuông tại A, có tan SOA . SA a 6 . SA AO 2. 3 3 1 1 a 6 2 a3 6 Lại có VS . ABNM VS . ABCD . SA.S ABCD . . .a 8 8 3 8 2 16 Câu 26. Chọn đáp án D. 1 Thể tích khối chóp S.ABC là VS . ABC SA.SB.SC 1 . 6 Câu 27. Chọn đáp án A Gọi M là trung điểm của BC AM BC . Mà SA ABC SA BC , khi đó BC SAM .. SAM SBC SM Ta có và BC SBC ABC . SAM ABC AM SBC , ABC SM , AM SMA 60 . Tam giác SAM vuông tại A, có tan SMA . SA a 3 3a SA .tan 60 . AM 2 2. Vậy thể tích khối chóp S.ABC là. 1 1 3a a 2 3 a3 3 VS . ABC SA.SABC . . . 3 3 2 4 8 Câu 28. Chọn đáp án B Theo bài ra, ta có. AB ' 1 AC ' 1 V AB ' AC ' 1 và . Khi đó A.B ' C ' D . . AB 2 AC 3 VA.BCD AB AC 6. V 1 5 1 Mà VABCD VA.B ' C ' D VB ' C ' BCD VB ' C ' BCD VABCD VABCD VABCD A.B ' C ' D . 6 6 VB ' C ' BCD 5.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 29. Chọn đáp án C Ta có. SI SJ SG 2 V SI SJ 2 2 4 , M là trung điểm của BC S . AIJ . . . SB SC SM 3 VS . ABC SB SC 3 3 9. Câu 30. Chọn đáp án C Gọi M là trung điểm của BC AM BC. AM BC Ta có AM BCD AM BD AM CD Kẻ CF BD cắt DM tại N, qua N kẻ NE / / AM E AD Ta có BC AB2 AC 2 a 2 BD CD2 CB 2 a 3 Ta có. CB NM FD NM ED FD CD 2 1 . . 1 1 và 2 CM ND FB ND EA FB CB 2. Ta có. VD.CEF DC DE DF 1 1 1 1 . . 1. . VD.CEF VD.CAB VD.CAB DC DA DB 2 3 6 6. Ta có S ABC . VD.CEF. 1 a2 1 a3 AB. AC VD. ABCD CD.S ABCD 2 2 3 6. 1 1 a3 a3 . VD.CAB . 6 6 6 36. Câu 31. Chọn đáp án C Ta có. VS . A ' B ' C ' SA ' SB ' SC ' 1 1 1 1 1 1 . . . . VS . A ' B ' C ' VS . ABC VS . ABCD . VS . ABC SA SB SC 2 2 2 8 8 16. Tương tự VS . A ' C ' D ' . 1 1 VS . ABCD VS . A ' B ' C ' D ' VS . A ' B ' C ' VS . A ' C ' D ' VS . ABCD . 16 8. Câu 32. Chọn đáp án C Ta có. VS . A ' B ' C ' SA ' SB ' SC ' 1 1 1 1 1 1 . . . . VS . A ' B ' C ' VS . ABC VS . ABCD VS . ABC SA SB SC 3 3 3 27 27 54. Tương tự VS . A ' C ' D ' . 1 1 V VS . ABCD VS . A ' B ' C ' D ' VS . A ' B ' C ' VS . A ' C ' D ' VS . ABCD . 54 27 27.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 33. Chọn đáp án D Qua M kẻ đường thẳng song song với CD cắt SD tại N Khi đó mặt phẳng ABM là ABMN Ta có. VS . AMN SA SM SN 1 1 1 1 . . 1. . VS . AMN VS . ABCD VS . ACD SA SC SD 2 2 4 8. VS . ABM SA SB SM 1 1 1 . . VS . ABM VS . ABC VS . ABCD VS . ABC SA SB SC 2 2 4. 3 VS . ABMN VS . AMN VS . ABM VS . ABCD 8 . VS . ABMN 3 . VS . ABCDM 5. Câu 34. Chọn đáp án D. 1 Ta có VB ' BAD VD.B ' BC d D, BB ' C ' C .S BB ' C 3. 1 Mà d D, BB ' C ' C d A ', BB ' C ' C 2 và S BB ' C . 1 S BB ' C ' C 2. 1 1 1 VD.B ' BC . d A ', BB ' C ' C . S BB ' C ' C 3 2 2 . 1 1 d A, BB ' C ' C .S BB ' C ' C VA '.BB ' C ' C 12 4. 1 2 1 . VABC . A ' B ' C ' VABC . A ' B ' C ' . 4 3 6.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>