Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

34 bai tap Tong hop ve The tich khoi chop File word co loi giai chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.31 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>34 bài tập - Tổng hợp về Thể tích khối chóp - File word có lời giải chi tiết Câu 1. Cho tứ diện S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và AB  5, BC  6 , CA  7 . Khi đó thể tích tứ diện S.ABC bằng: A.. 210. 210 3. B.. 95 3. C.. D.. 95. Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD  60 . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABCD  trùng với tâm O của đáy và SB  a . Khối chóp S.ABCD có thể tích là:. 3a 3 2. A.. a3 B. 4. 3 2a 3 C. 4. a3 D. 6. Câu 3. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại B. SA vuông góc với đáy, ACB  60 ,. BC  3cm, SA  3 3cm. Gọi N là trung điểm cạnh SB. Thể tích của khối tứ diện NABC tính bằng cm3 là: A.. 1 2. B.. 2 3. C. 1. D.. 27 4. Câu 4. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A ', B ' lần lượt là trung điểm của SA, SB. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S. A ' B ' C và khối chóp S. ABC bằng: A.. 1 2. B.. 1 3. C.. 1 4. D.. 1 8. Câu 5. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB  a, AD  a 2 ,. SA   ABCD . Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 60°. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: A. 3a3 2. B. a3 6. C. 3a 3. D. a3 2. Câu 6. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA   ABC  . Góc giữa SC và mặt phẳng  SAB  bằng 30°. Thể tích khối chóp S.ABC bằng: A.. a3 6 12. B.. a3 6 4. C.. a3 3 4. D.. a3 6 6. Câu 7. Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA  a, SB  b, SC  c đôi một vuông góc nhau. Thể tích khối chóp S.ABC bằng: A.. abc 3. B.. abc 6. C.. abc 9. D.. 2abc 3. Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  . Tam giác ABC vuông tại A và SA  a, AB  b, AC  c . Khi đó thể tích khối chóp S.ABC bằng:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> abc 6. A.. B. abc. C.. abc 3. D.. abc 2. Câu 9. Cho khối chóp S.ABC. Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A ',B ', C ' sao cho. SA ' . 1 1 1 SA , SB '  SB, SC '  SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S. A ' B ' C và S. ABC bằng: 3 4 2. A.. 1 24. B.. 1 6. C.. 1 2. D.. 1 12. Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA  a, SA   ABC . Góc giữa mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng  ABC  bằng 30°. Gọi M là trung điểm của cạnh SC. Thể tích của khối chóp S.ABM bằng:. a3 2 A. 18. a3 3 B. 6. a3 3 C. 18. a3 3 D. 36. 1 Câu 11. Gọi V là thể tích hình chóp S.ABCD. Lấy A ' trên SA sao cho SA '  SA . Mặt phẳng qua A ' 3 song song với đáy hình chóp cắt SB, SC, SD lần lượt tại B ', C ', D ' . Thể tích khối chóp S. A ' B ' C ' D ' bằng: A.. V 9. B.. V 3. C. Đáp án khác. D.. V 27. Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có SA  12cm, AB  5cm, AC  9cm và SA   ABC  . Gọi H, K lần lượt là chân đường cao kẻ từ A xuống SB, SC. Tỉ số thể tích A.. 2304 4225. B.. 7 23. VS . AHK bằng: VS . ABC C.. 5 8. D.. 1 6. Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tỉ số thể tích của khối chóp S.MNPQ và khối chóp S.ABCD bằng: A.. 1 8. B.. 1 16. C.. 1 4. D.. 1 3. Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a, AD  2a . Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 60°. Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho. AM . a 3 , mặt phẳng  BCM  cắt cạnh SD tại N. Thể tích khối chóp S.BCNM bằng: 3. 10a 3 A. 27. 10a 3 3 B. 9. 10 3 C. 27. 10a 3 3 D. 27.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 15. Cho tứ diện ABCD. Gọi B ', C ' lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB ' C ' D và khối tứ diện ABCD bằng: A.. 1 2. B.. 1 4. C.. 1 6. D.. 1 8. Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tỉ số thể tích của khối chóp S.MNCD và khối chóp S.ABCD bằng: A.. 3 8. B.. 1 4. C.. 1 2. D.. 1 3. Câu 17. Cho khối chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tỉ số thể tích của khối chóp S.AC và khối chóp S.BCM bằng: 1 2. A. 1. B.. C. Không xác định được. D. 2. Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông cân tại A, AB  SA  a . Gọi I là trung điểm của SB. Thể tích khối chóp S.AIC bằng: A.. a3 3. B.. a3 4. C.. a3 12. D.. a3 6. Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB  a, SA  2a và SA   ABC  . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Thể tích khối tứ diện S.AHK? A.. 8a 3 15. B.. 4a 3 15. C.. 8a 3 45. D.. 4a 3 5. Câu 20. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.MNC và khối chóp S.ABC bằng: A.. 1 2. B.. 1 3. C.. 1 4. D.. 1 8. Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SA. Mặt phẳng  MBC  chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của phần trên và phần dưới bằng A.. 3 8. B.. 3 5. C.. 1 4. D.. 5 8. Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD  60 . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABCD  trùng với tâm O của đáy và SB  a . Thể tích khối chóp S.ABCD là:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A.. a3 6. B.. a3 4. C.. a3 3 2. D.. 3a 3 2 4. Câu 23. Cho khối chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng 2a. Gọi M là trung điểm của SB, điểm N thuộc đoạn SC sao cho NS  2 NC . Thể tích khối chóp A.BCNM bằng: A.. a 3 11 36. B.. a 3 11 16. C.. a 3 11 24. D.. a 3 11 18. Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm của SC. Biết thể tích của khối chóp S.ABI bằng V, thì thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: A. 4V. B. 6V. C. 2V. D. 8V. Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mặt đáy, góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và mặt phẳng đáy bằng 60°. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SD, SC. Thể tích của khối chóp S.ABNM bằng bao nhiêu theo a?. a3 6 A. 12. a3 6 B. 8. 2a 3 6 C. 9. a3 6 D. 16. Câu 26. Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc, SA  1, SB  2, SC  3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC: A. 6. B.. 2 3. C. 2. D. 1. Câu 27. Hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA   ABC  . Góc giữa  SBC  và.  ABC  bằng 60°. Thể tích khối chóp S.ABC bằng: a3 3 A. 8. 3a 3 3 B. 8. a3 C. 4. a3 3 D. 4. Câu 28. Cho tứ diện ABCD có B ' là trung điểm AB, C ' thuộc đoạn AC sao cho 2 AC '  CC ' . Giá trị tỉ số thể tích giữa khối tứ diện AB ' C ' D và phần còn lại của khối tứ diện ABCD bằng: A.. 1 6. B.. 1 5. C.. 1 3. D.. 2 5. Câu 29. Cho khối chóp S.ABC. Gọi G là trọng tâm của SBC . Mặt phẳng   đi qua AG và song song với BC, lần lượt cắt SB, SC tại I, J. Gọi VS . AIJ ,VS . ABC lần lượt là thể tích của các khối chóp S. AIJ và S. ABC . Khi đó khoảng cách nào sau đây là đúng?. A.. VS .IJ 1 VS . ABC. B.. VS . AIJ 2  VS . ABC 3. C.. VS . AIJ 4  VABC 9. D.. VS . AIJ 8  VS . ABC 27.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 30. Cho tam giác ABC vuông cân ở A và AB  a . Trên đường thẳng qua C và vuông góc với  ABC  lấy điểm D sao cho CD  a . Mặt phẳng   qua C và vuông góc với BD, cắt BD tại F, cắt AD tại E. Thể tích khối tứ diện CDEF bằng: A.. a3 6. B.. a3 24. C.. a3 36. D.. a3 54. Câu 31. Cho khối chóp S.ABCD. Gọi A ', B ', C ', D ' lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S. A ' B ' C ' D ' và S.ABCD bằng: A.. 1 2. B.. 1 4. C.. 1 8. D.. 1 16. 1 Câu 32. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A ' trên cạnh SA sao cho SA '  SA . Mặt 3 phẳng   qua A ' và song song với đáy  ABCD  cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B ', C ', D ' . Khi đó thể tích khối chóp S. A ' B ' C ' D ' bằng: A.. V 3. B.. V 9. C.. V 27. D.. V 81. Câu 33. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD. Mặt phẳng   đi qua A, B và trung điểm M của SC. Tính tỉ số thể tích của hai phần mà khối chóp bị chia bởi mặt phẳng đó? A.. 1 4. B.. 3 8. C.. 5 8. D.. 3 5. Câu 34. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' . Gọi D là trung điểm của A ' C ' , k là tỉ số thể tích khối tứ diện B '.BAD và khối lăng trụ đã cho. Khi đó k nhận giá trị: A.. 1 4. B.. 1 12. C.. 1 3. D.. 1 6.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Chọn đáp án D.  SA2  SB 2  25  SA2  19   1 Ta có:  SB 2  SC 2  36   SB 2  6 suy ra VS . ABC  SA.SB.SC  95 . 6  SC 2  SA2  49  SC 2  30   Câu 2. Chọn đáp án B Dễ thấy tam giác BAD đều cạnh a Khi đó OB . BD a a 3   SO  SB 2  OB 2  2 2 2. Mặt khác S ABCD  2S BAD . a2 3 2. 1 a3 Do đó VS . ABCD  SO.S ABCD  . 3 4 Câu 3. Chọn đáp án D Ta có: BC  3; AB  BC tan C  3 3 Dựng NH   ABC   NH . SA 3 3  2 2. 1 1 3 3 9 3 27 .  Khi đó VN . ABC  NH .S ABC  . . 3 3 2 2 4 Câu 4. Chọn đáp án C Ta có:. VS . A ' B ' C SA ' SB ' SC 1 1 1  . .  .  . VS . ABC SA SB SC 2 2 4. Câu 5. Chọn đáp án D Ta có: AC  AB 2  AD2  a 3 Lại có SA   ABCD   SCA  60  SA  AC tan 60  3a. 1 1 Khi đó VS . ABCD  SA.S ABCD  .3a.a 2 2  a3 2 . 3 3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 6. Chọn đáp án A Dựng CH  AB , lại có CH  SA suy ra CH   SAB  Khi đó  SC ,  SAB    CSH  30; CH  Suy ra SH tan 30  CH  SH  Do đó VS . ABC. a 3 2. 3a  SA  SH 2  AH 2  a 2 2. 1 1 a 2 3 a3 6 .  SA.S ABC  a 2.  3 3 4 12. Câu 7. Chọn đáp án B.  SA  SB 1 1 abc Ta có:  .  SA   SBC  suy ra VS . ABC  SA.S ABC  SA.SB.SC  3 6 6  SA  SC Câu 8. Chọn đáp án A Ta có: S ABC . AB. AC bc 1 1   V  SA.S ABC  abc . 2 2 3 6. Câu 9. Chọn đáp án B Ta có:. VS . A ' B ' C SA ' SB ' SC 1 1 1  . .  .  VS . ABC SA SB SC 2 3 6. Câu 10. Chọn đáp án D.  BC  AB Ta có   BC   SBA  BC  SA Suy ra.  SBC  ,  ABC   SBA  30. Ta có:. SA  AB tan 30 . a 1 1 a a 2 a3 3 .  VS . ABC  SA.S ABC  . .  3 3 3 2 18 3. 1 a3 3 Khi đó VS . ABM  VS . ABC  . 2 36.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 11. Chọn đáp án D. Tỉ số. VS . A ' B ' C ' SA ' SB ' SC ' 1 1 1 1 .  . .  . .  VS . ABC SA SB SC 3 3 3 27. Tỉ số. VS . A ' C ' D ' SA ' SC ' SD ' 1 1 1 1  . .  . .  VS . ACD SA SC SD 3 3 3 27.  VS . A ' B ' C ' D '  VS . A ' B ' C '  VS . A ' C ' D ' . 1 1 V . VS . ABC  VS . ACD  27 27 27. Câu 12. Chọn đáp án A. Ta có. VS . AHK SH SK .  . VS . ABC SB SC. SA2 SH .SB SH 122 144 SH 144 144 Mà .        AB 2 BH .BS HB 52 25 SB 25  144 169 SK SA2 122 16 SK 16 16 Tương tự   2     2 KC AC 9 9 SC 9  16 25 . VS . AHK 144 16 2304 .  .  VS . ABC 169 25 4225. Câu 13. Chọn đáp án A Tỉ số. Tỉ số. VS .MNP SM SN SP 1 1 1 1  . .  . .  . VS . ABC SA SB SC 2 2 2 8 VS .MPQ VS . ACD. . SM SP SQ 1 1 1 1 . .  . .  . SA SC SD 2 2 2 8. 1 1 1  VS .MNPQ  VS .MNP  VS .MPQ  VS . ABC  VS . ACD  VS . ABCD 8 8 8 1 V 1  V1  V2  1  . 8 V2 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 14. Chọn đáp án D. Ta có tan 60 . SA  SA  a 3 AB.  SM  SA  AM . 2a 3 SM 2   . 3 SA 3. Tỉ số. VS .BCM SM 2   . VS .BCA SA 3. Tỉ số. VS .CMN SM SN 2 2 4  .  .  VS .CAD SA SD 3 3 9. 2 4  VS .BCNM  VS .BCM  VS .CMN  VS .BCA  VS .CAD 3 9 1 2 5 5 1 10a3 3 .  VS . ABCD  VS . ABCD  VS . ABCD  . a 3.a.2a  3 9 9 9 3 27 Câu 15. Chọn đáp án B Ta có. VA.DB ' C ' AB ' AC ' 1 1 1  .  .  . VA.DBC AB AC 2 2 4. Câu 16. Chọn đáp án A. Tỉ số. VS .CDM SM 1 1 1    VS .CDM  VS .CDA  VS . ABCD . VS .CDA SA 2 2 4. Tỉ số. VS .CMN SM SN 1 1 1 1  .  .  VS .CMN  VS .CAB  VS . ABCD VS .CAB SA SB 2 2 4 8.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1 1 3  VS .MNCD  VS . ABCD  VS . ABCD  VS . ABCD . 4 8 8 Câu 17. Chọn đáp án A Tỉ số. VS . ACN SN 1 1    VS . ACN  VS . ACB . VS . ACB SB 2 2. Tỉ số. VS .BCM SM 1 V 1    VS .BCM  VS .BCA  S . ACN  1 . VS .BCA SA 2 2 VS .BCM. Câu 18. Chọn đáp án C. Tỉ số. VS . AIC SI 1   VS . ABC SB 2. 1 1 1 1 a3  VS . AIC  VS . ABC  . a. a 2  . 2 2 3 2 12. Câu 19. Chọn đáp án C Ta có. Mà. VS . AHK SH SK .  . VS . ABC SB SC. SA2 SH .SB SH 4a 2 SH 4    2 4  . 2 AB BH .BS HB a SB 5. Tương tự. . SK SA2 4a 2 SK 2   2 2  2 KC AC 2a SC 3. VS . AHK 4 2 8 8 1 1 8a3 .  .   VS . AHK  . .2a. a 2  VS . ABC 5 3 15 15 3 2 45. Câu 20. Chọn đáp án C. Ta có. VS .CMN SM SN 1 1 1  .  .  . VS .CAB SA SB 2 2 4.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 21. Chọn đáp án B Gọi N là trung điểm của SD  MN / / AD . ABCD là hình bình hành  AD / / BC  MN / / BC  MN   MBC  .. Ta có. VS .MNC SM SN 1 V SM 1  .  và S .MBC   . VS . ADC SA SD 4 VS . ABC SA 2. 1 Mà VS . ADC  VS . ABC  VS . ABCD 2. V  VS .MNC   V 3  8    VS .MNCB  V . V 2 8 V S . MBC   4. 3 5 Khi đó VS .MNCB  VMNABCD  VS . ABCD  VMNABCD  V  V  V . 8 8 Vậy tỉ số cần tính là. VS .MNCB 3 5 3  V: V . VMNABCD 8 8 5. Câu 22. Chọn đáp án B ABCD là hình thoi, BAD  60  ABD đều  BD  a  OB . a . 2. 2. a 3 a Tam giác SBO vuông tai O, có SO  SB  OB  a     . 2 2 2. 2. 2. 1 1 a 3 a 2 3 a3 .  . Thể tích khối chóp S.ABCD là VS . ABCD  SO.S ABCD  . 3 3 2 2 4 Câu 23. Chọn đáp án D Gọi O là tâm của tam giác ABC  SO   ABC  . Tam giác ABC đều cạnh a  OA  Ta có. a 3 a 33  SO  SA2  OA2  . 3 3. VS .MNA SM SN 1 2 1 2 a3 11 .  .  .   VA.BCNM  VS . ABC  VS .BCA SB SC 2 3 3 3 18. Câu 24. Chọn đáp án A Ta có. VS . ABI SI 1    VS . ABC  2VS . ABI  2V  VS . ABCD  4V . VS . ABC SC 2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 25. Chọn đáp án D Gọi O là tâm của hình vuông ABCD  OA  BD . Ta có SA   ABCD   SA  BD , khi đó BD   SAO  ..   SAO    ABCD   OA Mà  và BD   SBD    ABCD  . SAO  SBD  SO          SBD  ,  ABCD     SO, AO   SOA  60 . Tam giác SAO vuông tại A, có tan SOA . SA a 6 .  SA  AO 2. 3 3 1 1 a 6 2 a3 6 Lại có VS . ABNM  VS . ABCD  . SA.S ABCD  . . .a  8 8 3 8 2 16 Câu 26. Chọn đáp án D. 1 Thể tích khối chóp S.ABC là VS . ABC  SA.SB.SC  1 . 6 Câu 27. Chọn đáp án A Gọi M là trung điểm của BC  AM  BC . Mà SA   ABC   SA  BC , khi đó BC   SAM  ..   SAM    SBC   SM Ta có  và BC   SBC    ABC  .   SAM    ABC   AM    SBC  ,  ABC     SM , AM   SMA  60 . Tam giác SAM vuông tại A, có tan SMA . SA a 3 3a  SA  .tan 60  . AM 2 2. Vậy thể tích khối chóp S.ABC là. 1 1 3a a 2 3 a3 3 VS . ABC  SA.SABC  . .  . 3 3 2 4 8 Câu 28. Chọn đáp án B Theo bài ra, ta có. AB ' 1 AC ' 1 V AB ' AC ' 1  và  . Khi đó A.B ' C ' D  .  . AB 2 AC 3 VA.BCD AB AC 6. V 1 5 1 Mà VABCD  VA.B ' C ' D  VB ' C ' BCD  VB ' C ' BCD  VABCD  VABCD  VABCD  A.B ' C ' D  . 6 6 VB ' C ' BCD 5.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 29. Chọn đáp án C Ta có. SI SJ SG 2 V SI SJ 2 2 4    , M là trung điểm của BC S . AIJ  .  .  . SB SC SM 3 VS . ABC SB SC 3 3 9. Câu 30. Chọn đáp án C Gọi M là trung điểm của BC  AM  BC.  AM  BC Ta có   AM   BCD   AM  BD  AM  CD Kẻ CF  BD cắt DM tại N, qua N kẻ NE / / AM  E  AD  Ta có BC  AB2  AC 2  a 2  BD  CD2  CB 2  a 3 Ta có. CB NM FD NM ED FD CD 2 1 . . 1 1   và 2 CM ND FB ND EA FB CB 2. Ta có. VD.CEF DC DE DF 1 1 1 1  . .  1. .   VD.CEF  VD.CAB VD.CAB DC DA DB 2 3 6 6. Ta có S ABC .  VD.CEF. 1 a2 1 a3 AB. AC   VD. ABCD  CD.S ABCD  2 2 3 6. 1 1 a3 a3 .  VD.CAB  .  6 6 6 36. Câu 31. Chọn đáp án C Ta có. VS . A ' B ' C ' SA ' SB ' SC ' 1 1 1 1 1 1  . .  . .   VS . A ' B ' C '  VS . ABC  VS . ABCD . VS . ABC SA SB SC 2 2 2 8 8 16. Tương tự VS . A ' C ' D ' . 1 1 VS . ABCD  VS . A ' B ' C ' D '  VS . A ' B ' C '  VS . A ' C ' D '  VS . ABCD . 16 8. Câu 32. Chọn đáp án C Ta có. VS . A ' B ' C ' SA ' SB ' SC ' 1 1 1 1 1 1  . .  . .   VS . A ' B ' C '  VS . ABC  VS . ABCD VS . ABC SA SB SC 3 3 3 27 27 54. Tương tự VS . A ' C ' D ' . 1 1 V VS . ABCD  VS . A ' B ' C ' D '  VS . A ' B ' C '  VS . A ' C ' D '  VS . ABCD  . 54 27 27.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 33. Chọn đáp án D Qua M kẻ đường thẳng song song với CD cắt SD tại N Khi đó mặt phẳng  ABM  là  ABMN  Ta có. VS . AMN SA SM SN 1 1 1 1  . .  1. .   VS . AMN  VS . ABCD VS . ACD SA SC SD 2 2 4 8. VS . ABM SA SB SM 1 1 1  . .   VS . ABM  VS . ABC  VS . ABCD VS . ABC SA SB SC 2 2 4. 3  VS . ABMN  VS . AMN  VS . ABM  VS . ABCD 8 . VS . ABMN 3  . VS . ABCDM 5. Câu 34. Chọn đáp án D. 1 Ta có VB ' BAD  VD.B ' BC  d  D,  BB ' C ' C   .S BB ' C 3. 1 Mà d  D,  BB ' C ' C    d  A ',  BB ' C ' C   2 và S BB ' C . 1 S BB ' C ' C 2. 1 1 1  VD.B ' BC  . d  A ',  BB ' C ' C   . S BB ' C ' C 3 2 2 . 1 1 d  A,  BB ' C ' C   .S BB ' C ' C  VA '.BB ' C ' C 12 4. 1 2 1  . VABC . A ' B ' C '  VABC . A ' B ' C ' . 4 3 6.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×