Tải bản đầy đủ (.docx) (50 trang)

DS10Ch5Bien Doi Luong Giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1005.64 KB, 50 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 10-CHƯƠNG 5. CHỦ ĐỀ .BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC DẠNG . CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC Câu 1:. o. Góc có số đo 108 đổi ra radian là. 3 . . 5. 3 . C. 2.  . B. 10. A.  . D. 4. Lời giải Chọn A.. n.  180 . Cách 1: áp dụng công thức đổi độ ra rad Cách 2:. 3 5 tương ứng 108o ..  10 tương ứng 18o . 3 2 tương ứng 270o ..  . 4 tương ứng 45o .. Câu 2:. Biết một số đo của góc.  Ox, Oy  . 3  k 2 A. .   Ox, Oy    k 2 C. .. 3  2001  Ox, Oy  là 2 . Giá trị tổng quát của góc.  Ox, Oy  . B. D. Lời giải.  Ox, Oy    k 2 .   k 2 2 ..  Ox, Oy  . Chọn A.. Câu 3:. 2 Góc có số đo 5 đổi sang độ là o o A. 240 . B. 135 .. o. C. 72 .. o D. 270 .. Lời giải Chọn C.. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107  .180 n  . Áp dụng công thức đổi rad sang độ. Câu 4:.  Góc có số đo 9 đổi sang độ là o. o. A. 15 .. o. B. 18 .. C. 20 . Lời giải. o D. 25 .. Chọn C.. Áp dụng công thức đổi rad sang độ.  .180 n  ..  180o n . 20o. 9  Câu 5:. Ox, Oy  22o30 ' k 360o  Cho . Với k A. k .. Ox, Oy  1822o30 '  bằng bao nhiêu thì ?. B. k 3.. C. k  5. Lời giải. D. k 5.. Chọn D..  Ox, Oy  1822o30 ' 22o30 ' 5.360o  Câu 6:. k 5 ..  Góc có số đo 24 đổi sang độ là o. o B. 7 30 ' .. A. 7 .. C. 8 .. o. o D. 8 30 ' ..  . C. 4. 2 . D. 3. Lời giải Câu 7:. Chọn B..  .180 n  . áp dụng công thức đổi rad sang độ.  180o n . 7,5o 7o 30 '. 24 . Câu 8:. o. Góc có số đo 120 đổi sang rađian là góc.  . 10 A.. 3 . B. 2. Lời giải Chọn D.. 120o. 2 120o   . 180o 3. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Câu 9:. o Số đo góc 22 30 đổi sang rađian là:. 7 . B. 12.  . 8 A..  . C. 6.  . D. 5. Lời giải Chọn A.. 22o 30.  22o 30   180o 8. Câu 10:. o. Đổi số đo góc 105 sang rađian bằng. 5 . 12. 7 . B. 12. A.. 9 C. 12. 5 . D. 8. Lời giải Chọn B.. 105o. 7 105o   180o 12 .. Câu 11:.     k 2 2 Giá trị k để cung thỏa mãn 10    11 là B. k 6. C. k 7. A. k 4.. D. k 5.. Lời giải Chọn D.. 10    11  10 . Câu 12:.  19 21 19 21  k .2  11   k 2    k   k 5 2 2 2 4 4 ..  l  đi qua O . Xác định số đo của các góc giữa tia OA Cho hình vuông ABCD có tâm O và một trục với trục.  l  , biết trục  l  đi qua đỉnh. o. o. A. 180  k 360 .. o. A của hình vuông.. o B. 90  k 360 .. o o C.  90  k 360 . Lời giải. o D. k 360 .. Chọn D. Vì trục. Câu 13:.  l  đi qua đỉnh. A và tâm O của hình vuông nên trục  l  OA nên số đo của các góc giữa tia. OA với trục  l  bằng 0o  k 360o k 360o . 10  R  cm  Một đường tròn có bán kính . Tìm độ dài của cung 2 trên đường tròn.. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 A. 10 cm .. 2 cm D. 20 .. 20 cm 2 C.  .. B. 5 cm .. Lời giải Chọn B. Độ. dài. của. cung.  rad 90o 2. trên. đường. tròn. được. tính. bằng. công. thức:.  . ao  10 .R  .90. 5cm 180 180  . Câu 14:. o Một đường tròn có bán kính R 10 cm . Độ dài cung 40 trên đường tròn gần bằng: A. 7 cm . B. 9 cm . C. 11cm . D. 13cm .. Lời giải Chọn A ..  . ao  .R  .40.10 7 cm o 180 Độ dài của cung 40 trên đường tròn được tính bằng công thức: 180 . Câu 15:. o. Góc 18 có số đo bằng rađian là.  A. 18 ..  C. 360 ..  B. 10 .. D.  .. Lời giải Chọn B.. Câu 16:.    1o  rad  18o 18. rad  rad 180 180 10 Ta có: .  Góc 18 có số đo bằng độ là: o. o B. 36 .. A. 18 .. o. o. C. 10 . Lời giải. D. 12 .. Chọn C. o. o.   180    180  o 1rad  rad  .    10 18     18   Ta có: . Câu 17:.  Một đường tròn có bán kính 20 cm . Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo 15 (tính gần đúng đến hàng phần trăm). A. 4,19 cm . B. 4,18cm .. C. 95, 49 cm . Lời giải. D. 95, 50 cm .. Chọn B. Độ. dài. của. cung.  rad 12o 15. trên. đường. tròn. được. tính. bằng. công. thức:.  . ao  .R  .12.20 4,18cm 180 180 . Câu 18:. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Số đo của một cung lượng giác luôn là một số không âm. B. Số đo của một cung lượng giác luôn không vượt quá 2 . C. Số đo của một cung lượng giác luôn là một số thực thuộc đoạn [0; 2 ] .. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 D. Số đo của một cung lượng giác là một số thực. Lời giải Chọn C. Câu 19:. Chọn điểm. A  1;0 . làm điểm đầu của cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. Tìm điểm cuối M. 25 của cung lượng giác có số đo 4 . A. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ I . B. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ II . C. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ III . D. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ IV . Lời giải Chọn A. þ. Theo giả thiết ta có:. AM . 25    6 4 4 , suy ra điểm M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ. I. Câu 20:. 0 Một đường tròn có bán kính 15 cm . Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 30 là :. 5 A. 2 .. 5 B. 3 .. 2 C. 5 ..  D. 3 .. Lời giải Chọn B.. a l R  .R 180 nên Theo công thức tính độ dài cung tròn ta có. a  30 5 l .R  .15  180 180 3 . Ta có Câu 21:. Cho đường tròn có bán kính 6 cm . Tìm số đo ( rad ) của cung có độ dài là 3 cm : A. 0, 5 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Lời giải Chọn A.. a l  R  .R 180 nên Theo công thức tính độ dài cung tròn ta có. Ta có. Câu 22:. . l 3  0, 5 R 6 .. Góc có số đo o A. 33 45' .. . 3 16 được đổi sang số đo độ là : o B.  29 30 ' .. o C.  33 45' .. o D.  32 55' .. Lời giải Chọn C.. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Lời giải o. Vì Câu 23:. o. o.  3   3 180    135   180  o o 1rad   .      33.75  33 45'.    nên 16  16    4 . o Số đo radian của góc 30 là :.  A. 6 ..  B. 4 ..  C. 3 ..  D. 16 .. Lời giải Chọn A..    1o  rad 30o 30.  180 180 6 . Vì nên. Câu 24:.  Số đo độ của góc 4 là : o A. 60 .. o B. 90 .. o. C. 30 . Lời giải. o D. 45 .. Chọn D..  o Theo công thức đổi đơn vị độ sang radial ta có số đo độ của góc 4 là 45 . Câu 25:. o Số đo radian của góc 270 là :. A.  .. 3 B. 2 .. 3 C. 4 .. D.. . 5 27 .. Lời giải Chọn B.. 3 Theo công thức đổi đơn vị số đo radian của góc 270 là 2 . o Góc 63 48 ' bằng (với  3,1416 ) 0. Câu 26:. A. 1,114 rad .. B.. . 3 3 .. C. 2 . Lời giải. D. 1,113rad .. Chọn A.. 63 48 . 1.114 Theo công thức đổi đơn vị, ta có số đo cung đã cho có số đo bằng 180 radial, với  3,1416 . Câu 27:. Cung tròn bán kính bằng 8, 43 cm có số đo 3,85 rad có độ dài là: A.. . 2 cm 21 .. 1 cm C. 2 .. B. 32, 45 cm .. D. 32, 5 cm .. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Lời giải Chọn D. Theo công thức tính độ dài cung ta có độ dài cung có số đo l R. 8, 43.3,85 32, 4555 cm . Làm tròn kết quả thu được ta có đáp án là D. Câu 28:. 3,85 rad. là.  OA; OM   , trong đó. M là điểm không làm trên các trục tọa độ Ox và Oy . Khi đó M thuộc góc phần tư nào để sin  và cos cùng dấu  II  .  III  .  IV  .  II  và  III  . A. I và B. I và C. I và D. Xét góc lượng giác. Lời giải Chọn B. Dựa theo định nghĩa các giá trị lượng giác trên đường tròn lượng giác. Câu 29:. Cho  là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây đúng? A. sin   0 .. B. cos   0 .. C. tan   0 .. D. cot   0 .. Lời giải Chọn C. Vì  là góc tù, nên sin   0 , cos   0  tan   0 Câu 30:. Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): nào có điểm cuối trùng nhau: A.  và  ;  và  .. B.  và  ;  và  ..  . 5  25 19    6 , 3, 3 , 6 . Các cung. C.  ,  ,  .. D.  ,  ,  .. Lời giải Chọn B..  . 5 7 25  19 7   2     8     2 6 6 3 3 6 6 ; ; ..   và ;  và  là các cặp góc lượng giác có điểm cuối trùng nhau.. Câu 31:.  a   k 2  k   a   19; 27  3 Cho . Để thì giá trị của k là A. k 2 , k 3 . B. k 3 , k 4 . C. k 4 , k 5 .. D. k 5 , k 6 .. Lời giải Chọn B. Cách 1:. k 2. k 5.  a. 9 13 17   19; 27   a   19; 27   a   19; 27  2 2 2 ; k 3 ; k 4 ;.  a. 21   19; 27  2 .. Cách 2:. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 19 . Câu 32:.   k 2 3.  k    27  k =  3; 4. Cho góc lượng giác.  OA, OB . ..  có số đo bằng 5 . Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một góc  OA, OB . lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác. A. 6 . . 5. 11 . 5 B.. ?. 9 . C. 5. . 31 . D. 5. Lời giải Chọn D.. 6   . 5 5 *. . 11    2 . 5 5. *. 9 4  . 5 5 *. 31    6 . 5 5 * Câu 33:. Cung  có mút đầu là A và mút cuối là M thì số đo của  là. y B A. A’ O M. A. 3  k . . 4. x. B’. 3  k . B. 4. 3  k 2 . C. 4. . D.. . 3  k 2 . 4. Lời giải Chọn D.. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107. Cung. Cung. 5  k 2  có mút đầu là A và mút cuối là M theo chiều dương có số đo là 4 nên loại A,C..  có mút đầu là A và mút cuối là M theo chiều âm có số đo là. . 3 4 và chỉ có duy nhất một. điểm M trên đường tròn lượng giác nên loại B. Câu 34:.  i  đi qua O . Xác định số đo góc giữa tia OA với trục  i  Cho hình vuông ABCD có tâm O và trục  i  đi qua trung điểm I của cạnh AB. , biết trục o o o o B. 95  k 360 . A. 45  k 360 .. o o C. 135  k 360 .. o o D. 155  k 360 .. Lời giải Chọn A. AOB 90o và OA OB Tam giác AOB vuông cân tại O.  i.  i   AB đi qua trung điểm của AB nên.   i Câu 35:.  là đường phân giác của góc AOB nên.  OA,  i  45o. . . .. Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là o o o o B. 40 . C. 50 . D. 60 . A. 30 . Lời giải Chọn C.. Một bánh xe có. 360o 5o 72 răng nên 1 răng tương ứng 72. o o Khi di chuyển được 10 răng là 10.5 50 .. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Câu 36:. Tìm khẳng định sai:. sđ  Ou, Ov   sđ  Ov, Ow  sđ  Ou, Ow   2k , k   A. Với ba tia Ou , Ov, Ow , ta có: . þ. þ. þ. B. Với ba điểm U , V ,W trên đường tròn định hướng: sđ UV  sđ VW sđ UW  2k , k  .. sđ  Ou , Ov  sđ  Ox, Ov   sđ  Ox, Ou   2k , k   C. Với ba tia Ou , Ov, Ox , ta có: . sđ  Ov, Ou   sđ  Ov, Ow  sđ  Ou, Ow   2k , k   D. Với ba tia Ou , Ov, Ow , ta có: . Lời giải Chọn D. Sử dụng hệ thức Sa-lơ về số đo của góc lượng giác thì ba khẳng định ở câu A, B, C đều đúng. Câu 37:. Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo:.  4. 7  II  .  4 . 13 III  . 4 . 5  IV  .  4 ..  I .. Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau? A. Chỉ.  I. C. Chỉ.  II  ,  III . và.  II  . và. B. Chỉ.  IV  .. D. Chỉ Lời giải.  I  ,  II . và.  III  ..  I  ,  II . và.  IV  .. Chọn A.. 7  13 5 5 3   2   2    2 4 4 4 4 4 Ta có: ; 4 ; .  7  4 có điểm cuối trùng nhau. Suy ra chỉ có hai cung 4 và . Câu 38:. Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được trong vòng 3 phút, biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6,5 cm (lấy  3,1416 ). A. 22054 cm .. B. 22063 cm .. C. 22054 mm . Lời giải. D. 22044 cm .. Chọn A. Lời giải. a l  R  .R 180 nên Theo công thức tính độ dài cung tròn ta có 60.180 540 Trong 3 phút bánh xe quay được 20 vòng, bánh xe lăn được:. l 6,5.540.2 6,5.540.2.3,1416  cm  22054  cm . .. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Câu 39:. Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết sđ o.  Ox, OA 30o  k 360o , k  Z . Khi đó sđ  OA, AC . o. o. bằng:. o. A. 120  k 360 , k  Z . B.  45  k 360 , k  Z . 0 0 C. 45  k 360 , k  Z .. o o D. 90  k 360 , k  Z . Lời giải. Chọn B. Tia AO quay một góc 45 độ theo chiều âm( cùng chiều kim đồng hồ ) sẻ trùng tia AC nên góc sđ Câu 40:.  OA, AC   45o  k 360o , k  Z .. Trong mặt phẳng định hướng cho ba tia Ou, Ov, Ox . Xét các hệ thức sau:.  I  . sđ  Ou, Ov  sđ  Ou, Ox   sđ  Ox, Ov   k 2 , k  Z .  II  . sđ  Ou, Ov  sđ  Ox, Ov   sđ  Ox, Ou   k 2 , k  Z .  III  . sđ  Ou, Ov  sđ  Ov, Ox   sđ  Ox, Ou   k 2 , k  Z . Hệ thức nào là hệ thức Sa- lơ về số đo các góc: A. Chỉ.  I .. B. Chỉ.  II  .. C. Chỉ Lời giải.  III  .. D. Chỉ.  I. và.  III  .. Chọn A. Hệ thức Sa-lơ: Với ba tia tùy ý Ou , Ov, Ox , ta có sđ Câu 41:.  Ou, Ov   sđ  Ov, Ox  sđ  Ou, Ox  + k 2  k   .. Góc lượng giác có số đo  ( rad ) thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo dạng : o A.   k180 ( k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k ). o B.   k 360 ( k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k ).. C.   k 2 ( k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k ). D.   k ( k là số nguyên, mỗi góc ứng với một giá trị của k ). Lời giải Chọn C..  Ou, Ov . Nếu một góc lượng giác có số đo  radian thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu Ou , tia cuối Ov có số đo   2k , k   , mỗi góc tương ứng với một giá trị của k . Các cung lượng giác tương ứng trên đường tròn định hướng tâm O cũng có tính chất như vậy. Tương tự cho đơn vị độ.. Câu 42:.  Ox, Ou  . Cho hai góc lượng giác có sđ Khẳng định nào sau đây đúng?. 5   m2  Ox, Ov    n2 2 2 , m  Z và sđ , n Z.. A. Ou và Ov trùng nhau. B. Ou và Ov đối nhau.. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107  C. Ou và Ov vuông góc. D. Tạo với nhau một góc 4 . Lời giải Chọn A.. 5    m 2   2  m 2    m  1 2 mZ. 2 2 2 Ta có:sđ Vậy n m  1 do đó Ou và Ov trùng nhau. 63 sđ  Ox, Oz   2 thì hai tia Ox và Oz Nếu góc lượng giác có.  Ox, Ou  . Câu 43:. A. Trùng nhau.. B. Vuông góc.. 3 C. Tạo với nhau một góc bằng 4 .. D. Đối nhau. Lời giải. Chọn B.. Ta có Câu 44:. sđ  Ox, Oz  . Cho. hai. góc.  Ox, Ov   135. o. 63  64      32 2 2 2 2 nên hai tia Ox và Oz vuông góc.  Ox, Ou  45o  m360o , m  Z lượng o.  n360 , n  Z. giác. có. sđ. và. . Ta có hai tia Ou và Ov. o. A. Tạo với nhau góc 45 . B. Trùng nhau. C. Đối nhau.. D. Vuông góc. Lời giải. Chọn C..  Ox, Ov   135o  n360o 225o  n360o 45o 180o  n360o  n  Z . Vậy, Ta có hai tia Ou và Ov đối nhau Câu 45:. Sau khoảng thời gian từ 0 giờ đến 3 giờ thì kim giây đồng hồ sẽ quay được số vòng bằng: A. 12960.. B. 32400.. C. 324000. Lời giải. D. 64800.. Chọn B. Từ 0 đến 3 giờ kim giờ quay 9 vòng(tính theo chiều ngược kim đồng hồ) Kim phút quay 9.60 540 vòng Câu 46:. Kim giây 540.60 32400 vòng o Góc có số đo 120 được đổi sang số đo rad là :. A.. 120 .. 3 B. 2 .. C.  .. 2 D. 3 .. Lời giải Chọn D.. 120 2 180o   120o   180 3 . Câu 47:. Biết góc lượng giác  có số đo là. . 137   Ou, Ov  có số đo dương nhỏ nhất là: 5 thì góc. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 12. sđ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 A.. 0, 6 .. B. 27, 4 .. C. 1, 4 .. D. 0, 4 .. Lời giải Chọn A.. 137   27, 4 5 Ta có . Vậy góc dương nhỏ nhất là 28  27, 4 0, 6 . Cung nào sau đây có mút trung với B hoặc B . Câu 48:.     k 2 . 2. B.. A. o o C. a 90  k 360 ..  .   k 2 . 2. o o D. a –90  k180 .. Lời giải Chọn D..  B 180o  B o Cung có mút trùng với B hoặc B có chu kì  hoặc 180 .. Câu 49:. Trên. đường. tròn. định. hướng. gốc. A. có. bao. nhiêu. 1 1 1 1    6 2 2 2 sin x cos x tan x cot 2 x , với x là số đo của cung AM ? A. 6 . B. 4 . C. 8 .. điểm. M. thỏa. mãn. D. 10 .. Lời giải Chọn C. ĐK: sin 2 x 0. 1 1 1 1 1 1    6    cot 2 x  tan 2 x 8 2 2 2 2 2 sin x cos x tan x cot x sin x cos 2 x 2 2 2 4 1   8  8  8  sin 2 2 x   cos 4 x 0 2 2 2 2 2 sin x cos x sin x.cos x sin 2x 2 . M Biểu diễn trên vòng tròn lượng giác ta thấy có 8 điểm cuối thỏa ycbt. Câu 50:. Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung lượng giác nào trong các cung lượng giác có số đo o dưới đây có cùng ngọn cung với cung lượng giác có số đo 4200 . o. A. 130 .. o. o. B. 120 .. C.  120 . Lời giải.  D. 8 .. Chọn C. o Ta có 4200  120  12.360 nên cung có số đo  120 có ngọn cung trùng với ngọn cung có số đo. 4200 .. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Câu 51:. Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10,57 cm và kim phút dài 13, 34 cm .Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài là: A. 2, 77 cm . B. 2, 9 cm . C. 2, 76 cm . D. 2,8 cm . Lời giải Chọn A. Trong 30 phút mũi kim giờ chạy trên đường tròn có bán kính 10,57 cm và đi được cung có số đo là. Câu 52:.   10,57. 2, 77 cm 24 nên độ dài đoạn đường mũi kim giờ đi được là 24 . AM   k , k  Z 3 3 Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ ? A. 6.. B. 4.. C. 3. Lời giải. D. 12.. Chọn A..  2 3 4 5 k 0, AM  k 1, AM  k 2, AM  k 3, AM  k 4, AM  3; 3 ; 3 ; 3 ; 3 ; 7 k 6, AM  k 5, AM 2 ; 3 . Câu 53:. Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều quay. Ox, OA 300  k 3600 , k  Z   Ox, BC  của kim đồng hồ, biết sđ . Khi đó sđ o. o. o. A. 175  h360 , h  Z .. bằng:. o. B.  210  h360 , h  Z .. 5 3   sin a  ; cos b    a   ; 0  b   13 52 2  . D. 210o  h360o , h  Z . C. Lời giải Chọn D.. sđ  Ox, BC  sđ  Ox, OA 210o  h360o , h  Z Câu 54:. ..  Xét góc lượng giác 4 , trong đó M là điểm biểu diễn của góc lượng giác. Khi đó M thuộc góc phần tư nào ? A. I .. B. II .. C. III . Lời giải. D. IV .. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Chọn A..  4 1 Ta có 2 8 . Ta chia đường tròn thành tám phần bằng nhau.  Khi đó điểm M là điểm biểu diễn bởi góc có số đo 4 . y B. M x O. A'. A. B'. Câu 55:. Cho L, M , N , P lần lượt là các điểm chính giữa các cung AB, BC , CD, DA. Cung  có mút đầu trùng với A và có số đo L, M , N , P ? A. L hoặc N ..  . 3  k . 4 Mút cuối của  trùng với điểm nào trong các điểm. B. M hoặc P.. C. M hoặc N .. D. L hoặc P.. Lời giải Chọn A..  Vì L là điểm chính giữa AB nên. Vì. AL  4. AN   3  N là điểm chính giữa CD nên 4. AN   3 4 và AL  AN   Ta có. Vậy. Câu 56:. L hoặc N là mút cuối của.  . 3  k . 4. Cung  có mút đầu là A và mút cuối trùng với một trong bốn điểm M , N , P, Q . Số đo của  là o. o.   45  k .180 . A..     k . 4 4 B.   135  k .360 . C. o. o.     k . 4 2 D.. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Lời giải Chọn D.. AM 450  4 Số đo cung.   PQ  900  MN  NP 2 Ta có Để mút cuối cùng trùng với một trong bốn điểm M , N , P, Q thì. chu kì của cung.   là 2.     k 4 2. Vậy số đo cung Câu 57:. Biết OMB và ONB là các tam giác đều. Cung  có mút đầu là A và mút cuối là B hoặc M hoặc N . Tính số đo của  ?.     k . 2 2 A.. B..  .  2   k . 2 3 C..   k . 6 3.  2   k . 6 3 D.. Lời giải Chọn C.. Cung  có mút đầu là A và mút cuối là B nên. .  2.  1.      NOB  MOB OMB và ONB là các tam giác đều nên 3  M MB  N  2  BA 3 Cung  có mút đầu là A và mút cuối là M hoặc N nên. 2  2 AM  AB  BM    AB  AN  AM  MN  AM  3 , 3  2 2 Chu kì của cung  là 3. Từ.  2    k .  1 ,  2  ta có 2 3. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Câu 58:. Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết sđ o.  Ox, OA 30o  k 360o , k  Z . Khi đó sđ  Ox, AB . o. o. bằng. o. A. 120  n360 , n  Z .. B. 60  n360 , n  Z .. 0 0 C.  30  n360 , n  Z .. o o D. 60  n360 , n  Z . Lời giải. Chọn B.. o o o o    OBD 45o , BOD 75o  BDO 180   45  75  60. Xét tam giác OBD, ta có. DẠNG . GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG Câu 1.. Giá trị A.. cot. 89 6 là. 3.. 3 C. 3 .. B.  3 .. D.. –. 3 3 .. Lời giải Chọn B. cot Biến đổi. Câu 2.. 89       cot    15  cot     cot  3 6 6  6   6 ..  Giá trị của tan180 là. A. 1 .. B. 0 .. C. –1 .. D. Không xác định.. Lời giải Chọn B Biến đổi. Câu 3.. tan180 tan  0 180  tan 0 0. ..   a  Cho 2 . Kết quả đúng là. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 A. sin a  0 , cos a  0 . B. sin a  0 , cos a  0 . C. sin a  0 , cos a  0 . D. sin a  0 , cos a  0 . Lời giải Chọn C.   a   sin a  0 , cos a  0 . Vì 2. Câu 4.. 5 2 . Kết quả đúng là Cho A. tan a  0 , cot a  0 .. B. tan a  0 , cot a  0 .. C. tan a  0 , cot a  0 .. D. tan a  0 , cot a  0 .. 2  a . Lời giải Chọn A. Vì. Câu 5.. 2  a . 5 2  tan a  0 , cot a  0 .. Đơn giản biểu thức. A  1 – sin 2 x  .cot 2 x   1 – cot 2 x  ,. 2. 2. A. A sin x .. ta có. 2 C. A – sin x .. B. A cos x .. 2 D. A – cos x .. Lời giải Chọn A. A  1– sin 2 x  .cot 2 x   1– cot 2 x  cot 2 x  cos 2 x  1  cot 2 x sin 2 x . Câu 6.. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ? A.. sin  1800 – a  – cos a. C.. sin  1800 – a  sin a. .. .. B.. sin  1800 – a   sin a. D.. sin  1800 – a  cos a. .. .. Lời giải. Chọn C. Theo công thức.. Câu 7.. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau.   sin   x  cos x 2  A. ..   sin   x  cos x 2  B. .. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107     C.. tan   x  cot x 2  .. tan   x  cot x 2  .. D. Lời giải. Chọn D.. A Câu 8.. Giá trị của biểu thức A.  3 . 3.. cos 7500  sin 4200 sin   3300   cos   3900 . bằng. 2 3 C. 3  1 .. B. 2  3 3 .. 1. 3 3. D.. .. Lời giải. Chọn A.. cos 300  sin 600 2 3 A   3  0 0 sin 30  cos 30 1  3. Câu 9.. 3 ..         A cos      sin      cos      sin     2  2  2  2  , ta có : Đơn giản biểu thức A. A 2sin a . B. A 2 cos a . C. A sin a – cos a . D. A 0 . Lời giải Chọn A .. A sin   cos   sin   cos   A 2sin  . Câu 10. Giá trị của cot1458 là A. 1.. C. 0 . Lời giải. B.  1 .. D.. 52 5 .. Chọn D. cot1458 cot  4.360  18  cot18  5  2 5. .. Câu 11. Trong các giá trị sau, sin  có thể nhận giá trị nào? 4 B. 3 .. A.  0, 7 .. C.  Lời giải. 2.. 5 D. 2 .. Chọn A. Vì  1 sin  1 . Nên ta chọn A. Câu 12. Trong các công thức sau, công thức nào sai? 2. 1  tan 2  . 2. A. sin   cos  1 .. B.. 1        k , k   2 cos   2 .. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 k   1 tan   cot  1   , k   1  cot 2   2   k , k   sin . C.. .. . D. Lời giải. 2. .. Chọn D. k   tan  .cot  1   , k   2  . D sai vì : 1 tan   2 . Tính cot  Câu 13. Cho biết A. cot  2 .. B.. cot  . 1 4.. C. Lời giải. cot  . 1 2.. D. cot   2 .. Chọn A.  cot   Ta có : tan  .cot  1. sin  . Câu 14. Cho 4 A. 5 .. 1 1  2 tan  1 2 .. 3    5 và 2 . Giá trị của cos là : 4 4   B. 5 . C. 5 .. 16 D. 25 .. Lời giải Chọn B.. 4   cos   5  9 16  cos   4  cos 2  =1  sin 2 1   2 2  5 . 25 25 Ta có : sin   cos  1  4      cos  5. Vì 2 3 cot   2 tan  sin   E 0 0 5 và 90    180 . Giá trị của biểu thức tan   3cot  là : Câu 15. Cho 2 2 4 4   A. 57 . B. 57 . C. 57 . D. 57 . Lời giải Chọn B.. 4   cos  5  9 16  cos  4 2 2  cos  =1  sin  1   2 2  5 sin   cos  1 25 25 4 3 4 tan   cot   0 0  cos  5 . Vậy 4 và 3. Vì 90    180 4   2.   cot   2 tan  3  E  3 tan   3cot     3.   4  . 3  2 4  4 57  3 .. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 3sin   cos  sin   cos  là : Câu 16. Cho tan  2 . Giá trị của 5 A. 5 . B. 3 . C. 7 . A. 7 D. 3 .. Lời giải Chọn C.. A. Câu 17.. 3sin   cos  3 tan   1  7 sin   cos  tan   1 .. Các cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra? A. sin  1 và cos  1 .B. C.. sin  . sin  . 3 1 cos   2 . 2 và. 1 1 cos  2 và 2.. D. sin   3 và cos  0 . Lời giải. Chọn B 2. 2 3 1  sin   cos        1  2   2  B đúng vì: . 4  cos   0   5 với 2 . Tính sin  . Câu 18. Cho 1 1 3 sin   sin   sin   5. 5. 5. A. B. C. 2. 2. 3 sin   5. D.. Lời giải Chọn C 2. 9  4 sin  1  cos  1      sin  3 25 5 5. Ta có: 2. Do. Câu 19.. 0  . 2.  3 sin   2 nên sin   0 . Suy ra, 5 .. Tính  biết cos  1 A..  k  k  .     k 2 2 C.. ..  k  . B. .. D. Lời giải.  k 2.  k   ..     k 2.  k   .. Chọn C.      k 2  k   2 Ta có: cos  1 .  3 5 7 A cos 2  cos 2  cos 2  cos 2 8 8 8 8 bằng Câu 20. Giá trị của A. 0 . B. 1 . C. 2 .. D.  1 .. Lời giải. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Chọn C.. A cos 2. 3   2   3 3   cos 2  cos 2  cos 2  cos 2  A 2  cos  8 8   8 8 8 8.     A 2  cos 2  sin 2  2 8 8  . Câu 21.. Cho tam giác ABC. Hãy tìm mệnh đề sai A. C.. sin. AC B cos 2 2.. sin  A  B  sin C. B. .. D.. cos. AC B sin 2 2.. cos  A  B  cos C. .. Lời giải. Chọn D ..   A cos      sin      2  Câu 22. Đơn giản biểu thức , ta có A. A cos a  sin a . B. A 2sin a . C. A sin a – cos a .. D. A 0 .. Lời giải Chọn D..   A cos      sin      2  A sin   sin  0 .. Câu 23. Rút gọn biểu thức A. 2 .. A. sin   2340   cos 2160 0. sin144  cos126. 0. .tan 360. B.  2 .. , ta có A bằng. C. 1 .. D.  1 .. Lời giải Chọn C..  2 cos1800.sin 54 0  sin 2340  sin1260 .tan 360 0  A 0 0 A .tan 36  2sin 90 sin   36  cos 540  cos1260  1.sin 540 sin 360  A . 0 1sin   360  cos36  A 1 .. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Câu 24.. Biểu thức.  cot 44 B. 0.  tan 226 0  .cos 4060. A.  1 .. cos316. 0.  cot 720.cot180. có kết quả rút gọn bằng. 1 C. 2 .. B. 1 .. 1 D. 2 .. Lời giải. Chọn B..  cot 44 B Câu 25. Cho A.. . 0.  tan 460  .cos 460 cos 440. cos   – 5 2 13 ; 3 .. 2 cot 440.cos 460  cot 72 .tan 72  B  1  B 2  1 1 . cos 440 0. 0. 12    13 và 2 . Giá trị của sin  và tan  lần lượt là 2 5 5 5   B. 3 ; 12 . C. 13 ; 12 .. 5 5  D. 13 ; 12 .. Lời giải Chọn D.  sin 2  1  cos 2  1    Do 2 nên sin   0. Từ đó ta có  tan  . Câu 26.. 2. 25  12  5  sin       13  169 13. sin  5  cos  12 ..   Biết tan  2 và 180    270 . Giá trị cos   sin  bằng. A.. . 3 5 5 .. 3 5 C. 2 .. B. 1 – 5 .. D.. 51 2 .. Lời giải Chọn A   Do 180    270 nên sin   0 và cos   0 . Từ đó. 1 1 1 1  tan 2  5  cos2    cos   2 5. 5 Ta có cos . 2  1  sin  tan  .cos  2.     5 5 . TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 2 1 3 5   5 . 5 5. cos   sin   Như vậy,. 2 2 2 2 2 Câu 27. Biểu thức D cos x.cot x  3cos x – cot x  2sin x không phụ thuộc x và bằng A. 2. B. –2 . C. 3. D. –3 .. Lời giải Chọn A 2 2 2 D cos 2 x.cot 2 x  3cos 2 x – cot 2 x  2sin 2 x cos x  2  cot x  cos x  1. cos 2 x  2  cot 2 x.sin 2 x cos 2 x  2  cos 2 x 2 .. Câu 28. Cho biết. cot x . 1 2 A 2 2 . Giá trị biểu thức sin x  sin x.cos x  cos 2 x bằng. A. 6.. B. 8.. C. 10.. D. 12.. Lời giải Chọn C.  1 2 2 2 1   2 2  1  cot x  2 4 sin x A 2     10. 2 2 2 sin x  sin x.cos x  cos x 1  cot x  cot x 1  cot x  cot x 1  1  1 2 4. A. sin   3280  .sin 9580. Câu 29. Biểu thức A.  1 .. cot 5720. . cos   5080  .cos   1022 0  tan   2120 . rút gọn bằng:. C. 0 .. B. 1 .. D. 2 .. Lời giải Chọn A. A. sin   3280  .sin 9580.  A . cot 5720. . cos   5080  .cos   1022 0  tan   2120 . sin 320.sin 580 cos 320.cos 580  cot 320 tan 320. sin 320.cos 320 cos 320.sin 320 A    sin 2 320  cos 2 320  1. 0 0 cot 32 tan 32. Câu 30. Biểu thức:. 2003   A cos    26   2sin    7   cos1,5  cos      cos    1,5  .cot    8  2   có kết quả thu gọn bằng : A.  sin  .. B. sin  .. C.  cos  .. D. cos  .. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Lời giải Chọn B.   A cos    26   2sin    7   cos  1,5   cos    2003   cos    1, 5  .cot    8  2        A cos   2sin       cos    cos(     cos     .cot  2 2  2   A cos   2sin   0  sin   sin  .cot  cos   sin   cos  sin  .. Câu 31. Cho. tan  . sin   A.. sin   . C. 4 3    2 5 với 2 . Khi đó : 4 5 cos   41 , 41 .. sin  . 4 5 cos   41 , 41 .. sin  . 4 cos   41 ,. B.. 4 5 cos   41 41 .. D.. 5 41 .. Lời giải Chọn C. 1  tan 2  . 5 1 16 1 1 41 25  1  2    cos 2    cos   2 2 41 cos  25 cos  cos  25 41. sin 2  1  cos2  1 . 25 16  sin   4  41 41 41. 5   cos   0  cos   41   4  3    2  sin   0  sin   41 2 .. Câu 32. Cho. cos150 . 3 2 A.. 2 3  2 . Giá trị của tan15 bằng : B.. 2 3 2. C. 2 . 3. 2 3 4 D.. Lời giải Chọn C. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 tan 2 150 . 1 4  1  1 2 2 0 cos 15 2 3. A Câu 33. Biểu thức 1 2 0 sin 25 A. 2 .. . 3. . 2.  tan150 2 . 3.. sin 5150.cos   4750   cot 2220.cot 4080 cot 4150.cot   5050   tan197 0.tan 730 1 cos 2 550 2 B. .. có kết quả rút gọn bằng. 1 cos 2 250 2 C. .. 1 2 0 sin 65 D. 2 .. Lời giải. Chọn C .. A. sin1550.cos1150  cot 420.cot 480 sin 250.  sin 250  cot 42 0.tan 42 0 0 0 0 0  A cot 55 .cot   145   tan17 .cot17 cot 550.tan 550  1. .  A. Câu 34.. .  sin 2 250  1 cos 2 250  A 2 2 .. Đơn giản biểu thức. A . A. A cos x  sin x .. 2 cos 2 x  1 sin x  cos x ta có B. A cos x – sin x .. C. A sin x – cos x .. D. A  sin x – cos x .. Lời giải Chọn B 2 2 2 2 cos 2 x  1 2 cos x   sin x  cos x  cos 2 x  sin 2 x A    sin x  cos x sin x  cos x sin x  cos x. Ta có. .  cos x  sin x   cos x  sin x  sin x  cos x. cos x  sin x. Như vậy, A cos x – sin x .. Câu 35.. Biết A.. C.. 2 2 . Trong các kết quả sau, kết quả nào sai ?. sin   cos  . sin  .cos  –. 1 4.. sin 4   cos 4  . B.. 7 8.. sin   cos  . 6 2 .. 2 2 D. tan   cot  12 .. Lời giải Chọn D. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 2 1 1 1 2   sin   cos     1  2sin  cos    sin  cos   2 2 2 4. sin   cos   Ta có. 2  1 6   sin   cos   1  2sin  cos  1  2      sin   cos   6  4 4 2.  sin   cos   sin   cos   4. 4. 2. 2. 2. 2. 7  1  2sin  cos  1  2     8  4 2. 2. 7 sin 4   cos4   tan   cot    8 2 14 sin 2  cos2   1    4 2. 2. 2 2 Như vậy, tan   cot  12 là kết quả sai.. Câu 36.. 6 6 2 2 Tính giá trị của biểu thức A sin x  cos x  3sin x cos x .. A. A –1 .. B. A 1 .. C. A 4 .. D. A –4 .. Lời giải Chọn B 3. 3. A sin 6 x  cos 6 x  3sin 2 x cos 2 x  sin 2 x    cos 2 x   3sin 2 x cos 2 x Ta có 3.  sin 2 x  cos 2 x   3 sin 2 x.cos 2 x  sin 2 x  cos2 x   3 sin 2 x cos 2 x 1.  1  tan x  A 2. Câu 37.. .. 2. 1 4 tan x 4sin x cos 2 x không phụ thuộc vào x và bằng 1 1  B. –1 . C. 4 . D. 4 . 2. Biểu thức A. 1 .. . 2. Lời giải Chọn B 2.  1  tan x  A 4 tan 2 x. 2. 2. 2 1  tan 2 x   1 1  1       4sin 2 x cos 2 x 4 tan 2 x 4 tan 2 x  cos 2 x . Ta có 2.  1  tan x    1  tan x   2. 4 tan 2 x. 2. 4 tan 2 x. 2. 2.  1  tan x    1  tan x   2. 2. 4 tan 2 x. 2. .  4 tan 2 x  1 4 tan 2 x .. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 B Câu 38.. Biểu thức A. 2 .. cos 2 x  sin 2 y  cot 2 x.cot 2 y sin 2 x.sin 2 y không phụ thuộc vào x, y và bằng B. –2 . C. 1 . D. –1 . Lời giải. Chọn D. B. cos 2 x  sin 2 y cos 2 x  sin 2 y cos 2 x.cos 2 y 2 2  cot x .cot y   sin 2 x.sin 2 y sin 2 x sin 2 y sin 2 x.sin 2 y. Ta có. . cos 2 x  1  cos 2 y   sin 2 y sin 2 x sin 2 y. 2 2 cos 2 x sin 2 y  sin 2 y sin y  cos x  1    1 sin 2 x sin 2 y  1  cos2 x  sin 2 y. .. 2. Câu 39.. Biểu thức. C 2  sin 4 x  cos 4 x  sin 2 x cos 2 x  –  sin 8 x  cos 8 x . A. 2 .. B. –2 .. C. 1 .. có giá trị không đổi và bằng D. –1 .. Lời giải Chọn C 2. C 2  sin 4 x  cos 4 x  sin 2 x cos 2 x  –  sin 8 x  cos 8 x  Ta có 2. 2 2 2   sin 2 x  cos 2 x   sin 2 x cos 2 x  –   sin 4 x  cos 4 x   2sin 4 x cos 4 x     . 2. 2 2 2  1  sin 2 x cos 2 x  –   sin 2 x  cos 2 x   2 sin 2 x cos 2 x   2sin 4 x cos 4 x   2. 2. 2  1  sin 2 x cos 2 x  –  1  2 sin 2 x cos 2 x   2sin 4 x cos 4 x. 2  1  2 sin 2 x cos 2 x  sin 4 x cos4 x  –  1  4 sin 2 x cos2 x  4sin 4 x cos 4 x   2sin 4 x cos 4 x 1. .. Câu 40. Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau: 2. tan x  tan y tan x.tan y A. cot x  cot y ..  1  sin a   1  sin a  B.. 1  sin a  2  4 tan a 1  sin a . sin  cos  1  cot 2    2 C. cos   sin  cos   sin  1  cot  .. sin   cos  2 cos   sin   cos   1 . D. 1  cos . .. Lời giải Chọn D. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 VT  A đúng vì. tan x  tan y tan x.tan y VP 1 1  tan x tany. B đúng vì 2. 2. 1  sin a    1  sin a   1  sin a 1  sin a 2  2sin 2 a VT    2  2  2 4 tan 2 a VP 2 2 1  sin a 1  sin a 1  sin a cos a VT . C đúng vì. Câu 41.. Nếu biết.  sin 2   cos 2  sin 2   cos 2  1  cot 2   2  VP cos 2   sin 2  sin   cos 2  1  cot 2  . 98 4 4 81 thì giá trị biểu thức A 2sin x  3cos x bằng 103 603 105 605 107 607 B. 81 hay 405 . C. 81 hay 504 . D. 81 hay 405 .. 3sin 4 x  2 cos 4 x . 101 601 A. 81 hay 504 .. Lời giải Chọn D. sin 4 x  cos 4 x . Ta có. 5  sin 4 x  cos 4 x  . 98 98  A  cos 2 x  A  81 81. 1 2 1  98 1 1 1  98   2 98  A  1  sin 2 x    A    cos 2 x    A  2 5  81 2 2 5  81   81. 2. 98  2 98  2  98  392     A     A    A  81  5 81  5  81  405 .  13  t  45  98 2 13  t 1 2 A t  t  t  0  9 81 5 405 Đặt. +). t. 13 607  A 45 405. 1 107 t   A . 9 81 +). Câu 42.. Nếu. sin x  cos x . 5 A.. 7 4. 1 2 thì 3sin x  2 cos x bằng. 5 7 4 . hay. 5 B.. 5 7. 5 5 4 . hay. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 2. 3 5. C.. 2 3 5 . hay. 3. 2 5. D.. 3 2 5 . hay. Lời giải Chọn A. 1 1 3 3 2 sin x  cos x    sin x  cos x     sin x.cos x   sin x.cos x  2 4 4 8  1 7  sin x  4    1 7 1 3 sin x  X 2  X  0   4 2 8 Khi đó sin x, cos x là nghiệm của phương trình 1 sin x  cos x   2  sin x  cos x  1 2 Ta có. 1 7 5 7 sin x   3sin x  2 cos x  4 4 +) Với. +) Với. Câu 43.. Biết. 1 sin x . tan x . A. –a .. 7 4.  3sin x  2 cos x . 5. 7 4. .. 2b 2 2 a  c . Giá trị của biểu thức A a cos x  2b sin x.cos x  c sin x bằng B. a . C. –b . D. b . Lời giải. Chọn B. 2. 2. A a cos x  2b sin x.cos x  c sin x. . A a  2b tan x  c tan 2 x cos 2 x. 2   2b  2  2b  2b   A1  a  2b c    a  c    A 1  tan 2 x a  2b tan x  c tan 2 x a c a c  . . . 2. .  a  c    2b  A 2  a  c. .  a  c    2b  A 2  a  c. 2. Câu 44.. 2. 2. . 2. a  a  c   4b 2  a  c   c 4b 2.  a  c. 2. 2. . a  a  c   4b 2 a.  a  c. 2. . . 2. a.  a  c   4b 2.  a  c. 2.   A a .. sin 4  cos 4  1 sin 8  cos8    A 3  a b a  b thì biểu thức a b 3 bằng Nếu biết. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 1.  a  b. .. A.. 1. 1 2 2 B. a  b .. 2. C..  a  b. 1 3 D. a  b. 3. 3. .. Lời giải Chọn C 2. Đặt. cos  t . 1 t . 2.  b  1  t   at 2 . 2. a. . t2 1  b a b. ab ab ab  at 2  bt 2  2bt  b    a  b  t 2  2bt  b  a b a b a b. b 2   a  b  t 2  2b  a  b  t  b 2 0  t  a  b. Suy ra. Vậy:. cos 2  . b a ;sin 2   a b ab. sin 8  cos8  a b 1     . 4 4 3 3 3 a b  a  b  a  b  a  b.  9    A cos  + cos      ...  cos     5 5  nhận giá trị bằng :   Câu 45. Với mọi , biểu thức : A. –10 . B. 10 . C. 0 . D. 5 . Lời giải Chọn C.  9    A cos  + cos      ...  cos     5 5     9  A  cos   cos    5  .  4      ...   cos    5   . 5     cos    5  .   . 9  9 9  7 9      A 2 cos     2 cos     ...  2 cos     cos  cos  cos 10  10 10  10 10  10    9   9 7 5 3    A 2 cos     cos  cos  cos  cos    cos 10   10 10 10 10 10   9    2    9    A 2 cos     2 cos cos  cos   A 2 cos      2 cos cos  .0 0. 10   2 5 2 5 2 10   . Câu 46.. Giá trị của biểu thức A. 2 ..  3 5 7  sin 2  sin 2  sin 2 8 8 8 8 bằng B.  2 . C. 1 .. A sin 2. D. 0 .. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Lời giải Chọn A.  3 5 7 1  cos 1  cos 1  cos 1  cos 4 4  4  4 2  1  cos   cos 3  cos 5  cos 7  A 2 4 4 4 4  2 2 2 2 2 . 1  3 3   cos  cos  2.  cos  cos 2 4 4 4 4. 2sin 25500.cos   1880  1  0 2 cos 6380  cos 980 Câu 47. Giá trị của biểu thức A = tan 368 bằng : A. 1 . B. 2 . C.  1 .. D. 0 .. Lời giải Chọn D. 2sin 25500.cos   1880  1 A  tan 3680 2 cos 6380  cos 980 2sin  300  7.3600  .cos  80 1800  1  A  tan  80  3600  2 cos   820  2.3600   cos  900  80  2sin 300.cos80 1  2sin 300.cos80  A  1 0   A  tan 8 2cos  900  80   sin 80 tan 80 2 cos82 0  sin 80 1 2sin 300.cos 80 1.cos80 0  A   A cot 8  cot 80  cot 80 0 0 0 0 0 tan 8 2sin 8  sin 8 sin 8 . Câu 48.. Cho tam giác ABC và các mệnh đề :.  I. cos. B C A sin 2 2.  II . tan.  II . và. A B C .tan 1 2 2.  III . cos  A  B – C  – cos 2C 0. Mệnh đề đúng là : A. Chỉ.  I .. B..  III  .. C..  I. và.  II  .. D. Chỉ.  III  .. Lời giải Chọn C. +) Ta có: A  B  C   B  C   A. . B C  A   2 2 2. A  B C   A cos  cos    sin   I 2 nên  I  đúng  2  2 2. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107. +). AB  C   2 2 Tương tự ta có: 2. tan. A B C  C tan    cot  tan A  B .tan C cot C .tan C 1 2 2 2 2 2 2 2 2.  II  nên. đúng.. +) Ta có. A  B  C   2C  cos  A  B  C  cos    2C   cos  2C   cos  A  B  C   cos  2C  0 nên.  III  sai..      tan  cot 2 2 bằng : Câu 49. Cho cot   3 2 với 2 . Khi đó giá trị A.. 2 19 .. B.  2 19 .. C.  19 .. D.. 19 .. Lời giải Chọn A. 1 1  sin   1 2 2  1  cot   1  18  19  sin   19 sin 2  19 Vì. 1   sin     19  sin   0 2.    cos 2   2 2  2 2 19 tan  cot    2 2 sin  sin cos 2 2 . sin 2. Suy ra. tan 2 a  sin 2 a 2 2 Câu 50. Biểu thức rút gọn của A = cot a  cos a bằng : 6 A. tan a .. 6 B. cos a .. 4 C. tan a .. 6 D. sin a .. Lời giải Chọn A. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107  1  sin 2 a   1 2 2 2 cos a  tan a.tan a   A  tan 6 a 2 2 2 cot a  1  tan a  sin a cos 2  2  1 A 2 2  sin a  cot a  cos a . DẠNG . CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Câu 1.. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. C.. cot 2 x . cot 2 x  1 2 cot x .. 2 tan x tan 2 x  1  tan 2 x . B.. cos 3x 4cos3 x  3cos x .. 3 D. sin 3 x 3sin x  4sin x. Lời giải. Chọn B.. 2 tan x tan 2 x  1  tan 2 x . Công thức đúng là. Câu 2.. Trong các công thức sau, công thức nào sai? 2 2 A. cos 2a cos a – sin a.. C.. 2 2 B. cos 2a cos a  sin a.. cos 2a 2 cos 2 a –1.. 2 D. cos 2a 1 – 2sin a. Lời giải.. Chọn B.. cos 2a cos 2 a – sin 2 a 2 cos 2 a  1 1  2sin 2 a.. Câu 3.. Ta có Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. C.. cos  a – b  cos a.cos b  sin a.sin b.. B.. cos  a  b  cos a.cos b  sin a.sin b.. sin  a – b  sin a.cos b  cos a.sin b.. D.. sin  a  b  sin a.cos b  cos.sin b.. Lời giải. Chọn C.. sin  a – b  sin a.cos b  cos a.sin b.. Câu 4.. Ta có: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?. tan a  tan b tan  a  b   . 1  tan a tan b A. tan a  tan b tan  a  b   . 1  tan a tan b C.. B. D. Lời giải.. tan  a – b  tan a  tan b. tan  a  b  tan a  tan b.. Chọn B.. tan a  tan b tan  a  b   . 1  tan a tan b. Câu 5.. Ta có Trong các công thức sau, công thức nào sai?. 1 cos a cos b   cos  a – b   cos  a  b   . 2 A.. 1 sin a sin b   cos  a – b  – cos  a  b   . 2 B.. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 34.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 1 sin a cos b   sin  a – b   sin  a  b   . 2 C.. 1 sin a cos b   sin  a  b   cos  a  b   . 2 D. Lời giải.. Chọn D.. 1 sin a cos b   sin  a – b   sin  a  b   . 2. Câu 6.. Ta có Trong các công thức sau, công thức nào sai?. cos a  cos b 2 cos. a b a b .cos . 2 2. B.. A.. sin a  sin b 2 sin. a b a b .cos . 2 2. D.. C.. cos a – cos b 2 sin. a b a b .sin . 2 2. sin a – sin b 2 cos. a b a b .sin . 2 2. Lời giải. Chọn D.. cos a – cos b  2 sin. a b a b .sin . 2 2. Ta có. Câu 7.. Rút gọn biểu thức :. sin  a –17  .cos  a  13  – sin  a  13  .cos  a –17 . sin 2a.. B. cos 2a.. A.. C.. . 1 . 2. , ta được :. 1 . D. 2. Lời giải. Chọn C. Ta có:. sin  a –17  .cos  a 13  – sin  a  13  .cos  a –17  sin   a  17    a 13  . sin   30  . Câu 8.. 1 . 2. Giá trị của biểu thức. 6 2 . 4 A.. cos. 37 12 bằng B.. 6 2 . 4. 6 2 . 4 C. –. D.. 2 6 . 4. Lời giải. Chọn C.. cos. 37 cos  2      cos       cos     cos              12  12     12   3 4 12.        cos .cos  sin .sin   3 4 3 4 . Câu 9.. Giá trị. sin. 6 2 4 .. 47 6 là :. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 3 . 2. 3 . B. 2. A.. 2 . C. 2. D.. . 1 . 2. . 1 . 2. Lời giải. Chọn D.. sin. 47  1       sin  8   sin    4.2  sin     6 6 2.   6   6 cos. Câu 10. Giá trị 3 . 2. 37 3 là : B.. A.. . 3 . 2. 1 . C. 2. D.. Lời giải. Chọn C.. cos. 37  1     cos   12  cos   6.2  cos  3 3 2. 3  3 . Câu 11. Giá trị A.. tan. 29 4 là :. 1.. 3 . C. 3. B. –1.. 3.. D.. Lời giải. Chọn A.. tan. 29    tan  7   tan 1 4 4 4  . sin. 5 5 sin 4 , 3 lần lượt bằng. Câu 12. Giá trị của các hàm số lượng giác 2 3  2 3 A. 2 , 2 . B. 2 , 2 .. 2 3  2 C. 2 ,. D.. . 2 3  2 , 2 .. Lời giải. Chọn D.. sin. 5   2  sin      sin  4 4 4 2 . . sin. 5 2  2 3  sin       sin 3 3  3 2 . . Câu 13. Giá trị đúng của. cos. 2 4 6  cos  cos 7 7 7 bằng :. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 36.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 1 . 2. B.. A.. . 1 . 2. 1 . C. 4. D.. . 1 . 4. Lời giải. Chọn B.. sin cos. 2 4 6  cos  cos 7 7 7. .  2 4 6   cos  cos  cos  7 7 7 7   sin 7. Ta có. 3 5    3  sin     sin  sin   7 7  7  7   2sin 7  7 tan  tan 24 24 bằng : Câu 14. Giá trị đúng của sin. 2. . 3. 2 ..  7 3  tan   2 24 24 cos  .cos 7 cos   cos  24 24 3 4. . 6. 3. 2. . 6. . 3 .. A.. B.. 2. .   5      sin   sin    sin      7    7   1  2 2sin 7 .. . 6 3 .. C.. . D.. 2. . . 3 2 .. Lời giải. Chọn A.. sin. tan. Câu 15. Biểu thức A. 1.. A.  3.  .. 1  2sin 700 0 2sin10 có giá trị đúng bằng : –1. B. C. 2.. D. –2.. Lời giải. Chọn A.. A. 1 1  4sin100.sin 700 2sin 800 2sin100 0  2sin 70    1 2sin100 2sin100 2sin100 2sin100 .. Câu 16. Tích số cos10 .cos 30 .cos 50 .cos 70 bằng : 1 1 . . 16 B. 8 A.. 3 . C. 16. 1 . D. 4. Lời giải. Chọn C.. cos10 .cos 30 .cos 50 .cos 70 cos10 .cos 30 .. . 1 cos120o  cos 20o   2. 3  cos10 cos 30  cos10  3 1 3    .  4  2 2  4 4 16 .. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 37.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Câu 17. Tích số 1 . 8. cos. A..  4 5 .cos .cos 7 7 7 bằng : 1  . B. 8. 1 . C. 4. D.. . 1 . 4. Lời giải. Chọn A.. sin.  4 5 cos .cos .cos 7 7 7. . 2 4 5 2 2 4 4 4 .cos .cos sin .cos .cos sin .cos 7 7 7  7 7 7  7 7    2sin 2sin 4sin 7 7 7. 8 7 1   8 8sin 7 . sin. tan 30  tan 40  tan 50  tan 60 cos 20 Câu 18. Giá trị đúng của biểu thức bằng : 2 4 6 8 . . . . 3 3 3 3 B. C. D. A. A.. Lời giải. Chọn D.. sin 70 sin110  tan 30  tan 40  tan 50  tan 60 cos 30 .cos 40 cos 50 .cos 60  A cos 20 cos 20.  cos 50  3 cos 40  2 2 1 1  2       3 cos 40 cos 50  3 cos 40 .cos 50  cos 30 .cos 40 cos 50 .cos 60  sin 40  3 cos 40 2   3 cos 40 .cos 50. Câu 19. Giá trị của biểu thức A. 14.. sin100  4 8 cos10 8 3   cos10  cos 90    3 cos10 3.  2.  5  tan 2 12 12 bằng : B. 16. C. 18.. A tan 2. D. 10.. Lời giải. Chọn A.. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 38.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 2. A tan 2. .  2. 3. Câu 20. Biểu thức .  5      1  tan 2 tan 2  cot 2  tan  tan   2 12 12 12 12  3 4     tan  tan  3 4 . . 1. 2. . . 2. 3. . 2. 14 .. M cos  –53  .sin  –337   sin 307 .sin113. 1 . 2. A.. 1 . B. 2. C.. . có giá trị bằng :. 3 . 2. 3 . D. 2. Lời giải. Chọn A.. M cos  –53  .sin  –337   sin 307 .sin113 cos  –53  .sin  23 – 360   sin   53  360  .sin  90  23  1 cos  –53  .sin 23  sin   53  .cos 23 sin  23  53   sin 30  2 . A. Câu 21.. Kết quả rút gọn của biểu thức. 1.. cos   288  .cot 72  tan18 tan   162  .sin108. B. –1.. A.. là. C. 0.. 1 . D. 2. Lời giải. Chọn C.. A. . cos   288  .cot 72 tan   162  .sin108.  tan18 . cos  72  360  .cot 72 tan  18  180  .sin  90  18 .  tan18. cos 2 72 sin 2 18o cos 72 .cot 72  tan18    tan18 0  tan18  sin 72 .sin18o cos18o.sin18o tan18 .cos18. Câu 22. Rút gọn biểu thức : cos 54 .cos 4 – cos 36 .cos86 , ta được : A. cos 50 . B. cos 58 . C. sin 50 .. D. sin 58 .. Lời giải. Chọn D. Ta có: cos 54 .cos 4 – cos 36 .cos86 cos 54 .cos 4 – sin 54 .sin 4 cos 58 .. Câu 23. Tổng A tan 9  cot 9  tan15  cot15 – tan 27 – cot 27 bằng : B. –4. C. 8. A. 4.. D. –8.. Lời giải. Chọn C.. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 39.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 A tan 9  cot 9  tan15  cot15 – tan 27 – cot 27 tan 9  cot 9 – tan 27 – cot 27  tan15  cot15 tan 9  tan 81 – tan 27 – tan 63  tan15  cot15 . Ta có. tan 9 – tan 27  tan 81 – tan 63 .  sin18 sin18  cos 9 .cos 27 cos81 .cos 63.  cos 9 .cos 27  cos81 .cos 63  sin18  cos 9 .cos 27  sin 9 .sin 27  sin18    cos81 .cos 63 .cos 9 .cos 27  cos81 .cos 63 .cos 9 .cos 27 . 4sin18 .cos 36 4sin18  cos 72  cos 90   cos 36  cos 90   cos 72 4 .. sin 2 15  cos 2 15 2 tan15  cot15   4 sin15 .cos15 sin 30 . Vậy A 8 .. Câu 24. Cho A , B , C là các góc nhọn và   . . 6 B. 5. tan A . A.. 1 1 1 tan B  tan C  2, 5, 8 . Tổng A  B  C bằng :   . . C. 4 D. 3 Lời giải.. Chọn C.. tan A  tan B  tan C tan  A  B   tan C 1  tan A .tan B tan  A  B  C    1 tan A  tan B  1  tan  A  B  .tan C .tan C A B C  1  tan A.tan B 4. suy ra tan a . Câu 25. Cho hai góc nhọn a và b với   . . 3 B. 4 A.. 1 3 tan b  7 và 4 . Tính a  b .  . C. 6. 2 . D. 3. Lời giải. Chọn B.. tan a  tan b  tan  a  b   1 a b  1  tan a.tan b 4 , suy ra 3 1 cot y  4, 7 . Tổng x  y bằng : Câu 26. Cho x, y là các góc nhọn,  3  . . . A. 4 B. 4 C. 3 cot x . D.  .. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 40.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Lời giải. Chọn C. Ta có :. 4 7 tan x  tan y 3 tan  x  y     1 3 1  tan x. tan y 1  4 .7 x y  3 4 . , suy ra Câu 27. Cho cot a 15 , giá trị sin 2a có thể nhận giá trị nào dưới đây: 11 13 15 . . . 113 B. 113 C. 113 A.. 17 . D. 113. Lời giải. Chọn C.. 1  2 sin a  226   1 cos 2 a  225  sin 2a  15  226 2  226 cot a 15 sin a 113 . 1 1 sin b  3, 2 . Giá trị của sin 2  a  b  là : Câu 28. Cho hai góc nhọn a và b với 2 2 7 3 3 2 7 3 4 2 7 3 5 2 7 3 . . . . 18 18 18 18 B. C. D. sin a . A.. Lời giải. Chọn C..   0  a  2 2 2  cos a   3 sin a 1  3 Ta có .   0  b  2 3  cos b   2 sin b  1  2 ;  .. sin 2  a  b  2sin  a  b  .cos  a  b  2  sin a.cos b  sin b.cos a   cos a.cos b  sin a.sin b  . 4 2 7 3 18 ..    A cos2 x  cos 2   x   cos 2   3  3 Câu 29. Biểu thức 3 4 . . 4 B. 3 A..  x  không phụ thuộc x và bằng : 3 2 . . C. 2 D. 3. Lời giải.. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 41.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Chọn C. Ta có :.     A cos 2 x  cos 2   x   cos2   x  3  3 . 2. 2.  3   3  1 1 cos 2 x   cos x  sin x    cos x  sin x   3 2 2  2   2  2.. Câu 30. Giá trị của biểu thức A. –1.. A.  cot 44  tan 226  .cos 406  cot 72 .cot18 cos 316. B. 1.. C. –2.. bằng D. 0.. Lời giải. Chọn B.. A .  cot 44  tan 226  .cos 406  cot 72 .cot18. cos 316  tan 46  tan  180  46   cos  360  46  cos  360  44 .  cot 72 .tan 72. 2 tan 46 .cos 46 2 tan 46 .cos 46  1  1 1. cos 44 sin 46. Câu 31.. Biểu thức. sin  a  b  sin  a  b . bằng biểu thức nào sau đây? (Giả sử biểu thức có nghĩa). sin  a  b  sin a  sin b  . sin  a  b  sin a  sin b A.. sin  a  b  tan a  tan b  . sin  a  b  tan a  tan b C.. B.. sin  a  b  sin a  sin b  . sin  a  b  sin a  sin b. D.. sin  a  b  cot a  cot b  . sin  a  b  cot a  cot b. Lời giải. Chọn C. Ta có :. sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b  sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b. (Chia cả tử và mẫu cho cos a cos b ). tan a  tan b tan a  tan b . Câu 32. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI. A  B  3C sin cos C. cos  A  B – C  – cos 2C. 2 B. . A.. tan. A  B  2C 3C cot . 2 2. D.. C.. cot. A  B  2C C tan . 2 2. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 42.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Lời giải. Chọn D. Ta có:. A  B  C . . A  B  3C   A  B  3C  sin   C  cos C.   C  sin 2 2  2 2 A đúng.. A  B  C   2C  cos  A  B – C  cos    2C   cos 2C. B đúng. A  B  2C  3C  tan A  B  2C tan    3C  cot 3C .     2 2 C đúng. 2 2  2 2 2 A  B  2C  C  cot A  B  2C cot    C   tan C .     2 2 D sai. 2 2 2 2 2. Câu 33. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI. AB C cos sin . cos  A  B  2C  – cos C. 2 2 A. B. C.. sin  A  C  – sin B.. D.. cos  A  B  – cos C.. Lời giải. Chọn C. Ta có:. A  B  C  cos A  B cos    C  sin C .     2 2 A đúng. 2 2 2 2 2. A  B  2C   C  cos  A  B  2C  cos    C   cos C. B đúng. A  C   B  sin  A  C  sin    B  sin B. C sai. A  B   C  cos  A  B  cos    C   cos C. D đúng. Câu 34. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác không vuông. Hệ thức nào sau đây SAI ? B C B C A cos cos  sin sin sin . 2 2 2 2 2 A. B. tan A  tan B  tan C tan A.tan B.tan C. C. cot A  cot B  cot C cot A.cot B.cot C.. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 43.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 tan. A B B C C A .tan  tan .tan  tan .tan 1. 2 2 2 2 2 2. D. Lời giải. Chọn C. Ta có :. B C B C A B C   A cos  sin sin cos    cos    sin . 2 2 2 2 2 A đúng. 2 2  2 2 + tan A  tan B  tan C tan A.tan B.tan C   tan A  1  tan B tan C  tan B  tan C cos. +.  tan A  +. tan B  tan C 1  tan B tan C  tan A  tan  B  C  . B đúng.. cot A  cot B  cot C cot A.cot B.cot C  cot A  cot B cot C  1 cot B  cot C 1 cot B cot C  1  cot A cot B  cot C  tan A cot  B  C  . C sai. A  B C B C A B B C C A tan .tan  tan .tan  tan .tan 1  tan .  tan  tan  1  tan .tan 2  2 2 2 2 2 2 2 2 2 2. . +. B C  tan 1 2 2   A B C  cot A tan  B  C  tan 1  tan .tan   2  2 2  . D đúng. 2 2 2 tan. 4  A 0  5, 2 và  k . Giá trị của biểu thức : Câu 35. Biết không phụ thuộc vào  và bằng sin  . 5 . 3 A.. 5 . B. 3. 3 . C. 5. 3 sin      . 4 cos      3. sin  3 . D. 5. Lời giải. Chọn B..   0    2 4 cos      3  cos   3 sin        5 5 3 sin   4 A   sin  5 3. Ta có  , thay vào biểu thức    4 tan tan 2 2 thì 2 bằng : Câu 36. Nếu 3sin  3sin  . . 5  3cos  B. 5  3cos  tan. 3cos  . C. 5  3cos . A.. 3cos  . D. 5  3cos . Lời giải.. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 44.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Chọn A. Ta có:.      tan  tan 3 tan 3sin .cos  2 2  2  2 2  3sin  . tan      2 5  3cos  1  tan .tan 1  4 tan 2 1  3sin 2 2 2 2 2 2 cos 2 2  3 sin 4  1 A 2sin 2 2  3 sin 4  1 có kết quả rút gọn là : Câu 37. Biểu thức cos  4  30  cos  4  30  sin  4  30  . . . cos  4  30  cos  4  30  sin  4  30  B.. A.. C.. D.. sin  4  30  . sin  4  30 . Lời giải. Chọn C. Ta có :. A. sin  4  30  2 cos 2 2  3 sin 4  1 cos 4  3 sin 4   sin  4  30  2sin 2 2  3 sin 4  1 3 sin 4  cos 4 .. Câu 38. Kết quả nào sau đây SAI ?. sin 33  cos 60 cos 3 .. sin 9 sin12  . B. sin 48 sin 81. cos 20  2 sin 2 55 1  2 sin 65 .. 1 1 4   . 3 sin 250 3 D. cos 290. A.. C.. Lời giải. Chọn A.. sin 9 sin12  Ta có : sin 48 sin 81  sin 9 .sin 81  sin12 .sin 48 0 1 1   cos 72  cos 90    cos 36  cos 60  0  2 cos 72  2 cos 36  1 0 2 2. 1 5 cos 36   4 cos 36  2 cos 36  1 0 (đúng vì 4 ). Suy ra B đúng. 2. Tương tự, ta cũng chứng minh được các biểu thức ở C và D đúng. Biểu thức ở đáp án A sai.. 5sin  3sin    2  Câu 39. Nếu thì : tan      2 tan  . A.. C.. tan      4 tan  .. B.. tan      3 tan  .. D.. tan      5 tan  .. Lời giải.. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 45.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Chọn C. Ta có :. 5sin  3sin    2    5sin          3sin           5sin      cos   5cos      sin  3sin      cos   3cos      sin   2sin      cos  8cos      sin . . sin      sin  4 cos      cos   tan      4 tan . .. 3 3 sin b  4 ; sin a  0 ; 5 ; cos b  0 . Giá trị của cos  a  b  . bằng : Câu 40. Cho 3 7 3 7 3 7 3 7   1    1   1   .  .  1   . . 5 4  5 4  5 4  5 4  B. C. D. cos a . A.. Lời giải. Chọn A. Ta có :. 3  7 cos a  2 4  sin a  1  cos a   4 sin a  0 .. 3  4 sin b  2 5  cos b  1  sin b  .  5 cos b  0 3  4 7 3 3 7 cos  a  b  cos a cos b  sin a sin b  .     .   1  . 4  5 4 5 5 4  b 1  cos  a    2 2 . Câu 41. Biết cos  a  b .  3 b   5. và. a cos   2.  b  0  . Giá trị. bằng:. 24 3  7 . 50 A.. và. b  a sin  a    0 sin   2  2 ;. 7  24 3 . 50 B.. 22 3  7 . 50 C.. 7  22 3 . 50 D.. Lời giải. Chọn A. Ta có :.   b 1 cos  a  2   2     sin  a  b   0  sin  a  b   1  cos 2  a  b   3        2 2 2 2 .  . TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 46.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107  a  3 sin  2  b  5     a cos  a  b   cos       2  2.  4 b   5. a b b b a  a    cos cos  a   cos   b   sin  a   sin   b   1 . 4  3 . 3 3 3  4 . 2 2 2  2  2    2 5 5 2 10 a b 24 3  7 cos  a  b  2 cos 2  1 . 2 50 cos  120 – x   cos  120  x  – cos x. Câu 42. Rút gọn biểu thức : A. 0..  a b   1  sin 2    2. ta được kết quả là. C. –2cos x.. B. – cos x.. D. sin x – cos x.. Lời giải. Chọn C.. 1 3 1 3  cos x  sin x  cos x  sin x  cos x cos  120 – x   cos  120  x  – cos x 2 2 2 2  2 cos x A sin 2  a  b  – sin 2 a – sin 2 b. Câu 43. Cho biểu thức Hãy chọn kết quả đúng : A 2 cos a.sin b.sin  a  b  . A 2sin a.cos b.cos  a  b  . A.. C.. B.. A 2 cos a.cos b.cos  a  b  .. D.. A 2sin a.sin b.cos  a  b  .. Lời giải. Chọn D. Ta có : 2 A sin 2  a  b  – sin 2 a – sin 2 b sin  a  b  . sin 2  a  b   1 . 1  cos 2a 1  cos 2b  2 2. 1  cos 2a  cos 2b   cos2  a  b   cos  a  b  cos  a  b  2. cos  a  b   cos  a  b   cos  a  b   2sin a sin b cos  a  b  . 3 3 cos b  5 ; cos a  0 ; 4 ; sin b  0 . Giá trị sin  a  b  bằng : Câu 44. Cho 1 9 1 9 1 9 1 9   7  .   7  .  7  .  7  . 5 4 4 4 4 B. 5  C. 5  D. 5  sin a . A.. Lời giải. Chọn A. Ta có :. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 47.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 3  sin a  5  4 2 cos a  0  cos a  1  sin a  5. 3  cos b  4  7 2 sin b  0  sin b  1  cos b  4 .. 3 3 sin  a  b  sin a cos b  cos a sin b  .  5 4 cos a . Câu 45. Cho hai góc nhọn a và b . Biết 113 115  .  . 144 B. 144 A.. 9  4 7 1   7    . 4 .  5 4 5. 1 1 cos b  3, 4 . Giá trị cos  a  b  .cos  a  b  bằng : 117 119  .  . C. 144 D. 144 Lời giải.. Chọn D. Ta có : 2. 2. 1 119 1  1 cos  a  b  .cos  a  b    cos 2a  cos 2b  cos 2 a  cos 2 b  1       1  . 2 144  3  4. Câu 46.. Xác định hệ thức SAI trong các hệ thức sau :. cos 40  tan  .sin 40 . cos  40    . cos . A.. sin15  tan 30 .cos15 . 6 . 3. B. C.. D.. cos 2 x – 2 cos a.cos x.cos  a  x   cos 2  a  x  sin 2 a. sin 2 x  2sin  a – x  .sin x.cos a  sin 2  a – x  cos 2 a. Lời giải.. Chọn D. Ta có :. cos 40  tan  .sin 40 cos 40 . cos 40 cos   sin 40 sin  cos  40    sin   . .sin 40  cos  cos  cos . A đúng.. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 48.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 sin15  tan 30 .cos15 . sin15 .cos 30  sin 30 .cos15 sin 45 6   . cos 30 cos 30 3 B đúng.. cos 2 x – 2 cos a.cos x.cos  a  x   cos 2  a  x . cos 2 x  cos  a  x    2 cos a cos x  cos  a  x   cos 2 x  cos  a  x  cos  a  x  cos 2 x . 1  cos 2a  cos 2 x  cos 2 x  cos 2 a  cos 2 x 1 sin 2 a. 2 C đúng.. sin 2 x  2sin  a – x  .sin x.cos a  sin 2  a – x  sin 2 x  sin  a  x   2sin x cos a  sin  a  x   1 2 sin 2 x  sin  a  x  sin  a  x  sin x  2  cos 2 x  cos 2a . sin 2 x  cos 2 a  sin 2 x  1 sin 2 a . D sai.. Câu 47. Rút gọn biểu thức A. A tan 6 x.. A. sin x  sin 2 x  sin 3 x cos x  cos 2 x  cos 3 x B. A tan 3 x.. C. A tan 2 x.. D. A tan x  tan 2 x  tan 3 x. Lời giải.. Chọn C. Ta có :. A. sin x  sin 2 x  sin 3 x 2 sin 2 x.cos x  sin 2 x  sin 2 x  2 cos x  1 tan 2 x.  cos x  cos 2 x  cos 3 x 2 cos 2 x.cos x  cos 2 x cos 2 x  2 cos x  1. Câu 48. Biến đổi biểu thức sin a  1 thành tích. a  a  sin a  1 2sin    cos    . 2 4 2 4. a  a  sin a  1 2 cos    sin    . 2 4 2 4 B.. A..     sin a  1 2sin  a   cos  a   . 2 2   C..     sin a  1 2 cos  a   sin  a   . 2  2  D. Lời giải.. Chọn D. 2.  a a 2 a a a a a  2sin cos  sin 2  cos 2  sin  cos  2sin    2 2 2 4 2 2 2 2  Ta có sin a  1 a   a a  a  2sin    cos    2sin    cos    . 2 4  4 2 2 4 2 4       2 và cot  , cot  , cot  theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tích số Câu 49. Biết cot  .cot  bằng :. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 49.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 A. 2.. B. –2.. C. 3.. D. –3.. Lời giải. Chọn C. Ta có :.     . tan   tan  cot   cot  2 cot   cot  tan         1  tan  tan  cot  cot   1 cot  cot   1 2 , suy ra.  cot  cot  3. Câu 50. Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau. 2 2 2 A. cos A  cos B  cos C 1  cos A.cos B.cos C. 2 2 2 B. cos A  cos B  cos C 1 – cos A.cos B.cos C. 2 2 2 C. cos A  cos B  cos C 1  2 cos A.cos B.cos C. 2 2 2 D. cos A  cos B  cos C 1 – 2 cos A.cos B.cos C.. Lời giải. Chọn C. Ta có :. 1  cos 2 A 1  cos 2 B    cos 2 C cos A  cos B  cos C 2 2 2. 2. 2. 1  cos  A  B  cos  A  B   cos 2 C 1  cos C cos  A  B   cos C cos  A  B . 1  cos C  cos  A  B   cos  A  B   1  2 cos A cos B cos C.. TRỌN BỘ CÔNG PHÁ TOÁN 10- FILE WORD GIÁ 200K THẺ CÀO LH 0937351107 Trang. 50.

<span class='text_page_counter'>(51)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×