Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de kiem tra dao ham TN 50 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.4 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU TỔ TOÁN-TIN. ĐỀ ÔN TẬP 1 TIẾT CHƯƠNG V ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11 CB ( MÃ ĐỀ 1080 ). I/TRẮC NGHIỆM(5đ): Chọn câu trả lời đúng y. C1: Tính đạo hàm của hàm số 3. A.  x  9 . . 2. C2: Với hàm số A. 72. g  x. x 6 x 9 3. 15. 2. B.  x  9  2 2 x  1  2  3 x    ;g' x 1 B. 152. C.  x  9 .  2. . 2. 15. D.  x  9 . 2. bằng: C. 232. D.  75. x 2  2 x  15. C3: Hàm số nào sau đây có đạo hàm 2. A.. y. x  6x  9 x 1.  x  1. 2. :. 2. y. B.. x  4x  9 x 1. C.. y. x2  6x  5 x 1. D.. y. x2  6 x  9 x 1. 2.  4 x 1  y   2 x  2   . Chọn ra câu trả lời đúng : C4: Cho hàm số  4 x 1  8 x  4 x 1  8  x y ' 2  . y '  2 .   2  2 2 2 2  x  2   x  2 x  2 x  2   x  2  A. B.  4 x 1  8  x y ' 2  .  2 2 x  2 x  2   C.. D..  4 x 1  8 x y ' 2  .  2 2 2  x  2   x  2 x  2 S t . 1 4 t  3t 2  2t  4 4 , trong đó t tính bằng. C5: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình giây (s) và S tính bằng mét (m). Tại thời điểm nào, gia tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất? A. t  2 . B. t 0 . C. t  3 . D. t 2 .. 3 2 C6: Cho chuyển động được xác định bởi phương trình S 2t  3t  5t , trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t 2 s là: A. 36m / s. B. 41m / s. C. 24m / s. D. 20m / s.. 3 2 C C7: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị   y  x  3x 10 tại điểm có tung độ bằng 10. A. y 10; y 9 x  17. B. y 19; y 9 x  8. C. y 1; y 9 x  1. D. y 10; y 9 x  7.. C8: Cho hàm số y  3x  2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 3x  2 y  1 0 là: A. 3 x  2 y  2 0 B. 3x  2 y  2 0 C. 3x  2 y  1 0 D. 3x  2 y  3 0 C9: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số thẳng d : y 8 x  2 1 7 y 8 x  , y 8 x  3 3 A.. y. x3  2 x 2  3x  1 3 , biết tiếp tuyến song song với đường 2 y 8 x  , y 8 x 3 B..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C.. y.  1 11 1 97 x ,y  x 8 3 8 3. D.. C10: Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị với đường thẳng A.. y .  C : y . 11 97 , y 8 x  3 3. 1 3 2 x  x 3 3 sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc. 1 2 x 3 3  1 9 M  ;  B.  2 8 . M   2;0 . y 8 x .  16   M   3;  3  C. . 4  M   1;  D.  3 . II/TỰ LUẬN (5đ): Câu 1 (1,0đ) : 7 x3 y   2 x 2  3x  1 3 a/ViÕt phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(1; 3 ) 3 x y   2 x 2  3x  1 3 , biết tiếp tuyến vuông góc với b/ ViÕt phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số. đường thẳng d : y x  2. Câu 2 (1,0đ). : a) Tính đạo hàm của hàm số sau. y cos  sin  sin 2 x  . 2 f ' 0 , f ' 1 , f ' 1 b) Tính đạo hàm của hàm số sau y  4 x  3 x  1 . Từ đó tính       ..      cot x f ' 0 , f '   , f ' y  2  2  2  . 1  cot x . Từ đó tính Câu 3 (1,0đ) : Cho hàm số. Câu 4 (1,0đ) : Tính đạo hàm của các hàm số sau: 4 a) y = 3 x5 – 4x3 – x2 . Từ đó giải phương trình f '( x) 0 .   f ' 0 , f '   , f '  2 2 . b) y x cos 3 x  2 x  5 . Từ đó tính y. x 1 x  1 (C). Xác định m để đường thẳng d: y 2 x  m cắt (C) tại hai điểm. Câu 5 (1,0đ) : Cho hàm số phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×