Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.78 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: BÙI VĂN THANH (SĐT:01689341114). THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI THPT QUỐC GIA – NĂM 2017 ĐỀ SỐ 8 Câu 1. Cho hàm số. 3. y x 3 3x 2 1 có đồ thị (C).. x. cos. dx a ln 2 với .. Gọi là tiếp tuyến của (C) tại điểm A (1; 5) và B là giao điểm thứ 2 của với (C). Tính diện tích của tam giác OAB. A. 12 B. 6 C. 15 D. 24 Câu 2. Tỷ lề tăng dân số hằng năm ở Việt Nam được duy trì ở mức 1, 07% . Theo số liệu của tổng cục thống. Câu 8. Biết tích phân. kê, dân số Việt Nam năm 2016 là 94.104.871 người. Với tốc độ tăng dân số như vậy thì vào năm 2030 dân số của VN là bao nhiêu? A. 110.971.355 người B. 109.312.397 người C. 108.118.331 người D. 109.225.445 người. của hàm số y 2x3 x 2 x 5 và đồ thị (C’) của. Câu 3. PT log 4 3.2x 1 x 1 có 2 nghiệm x1 , x 2 thì tổng x1 x 2 là: A. 4. . C. log 2 6 4 2. . Câu 5.. A. 1 và 0 Câu 6.. hàm số y x 2 x 5 bằng A. 0 B. 1 C.3 D. 2 Câu 10. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A với AC 3a, AB 4a . Tính theo a diện tích xung quanh S của hình nón khi quay tam giác ABC quanh trục AC C. S 20a 2. 2017. lần lượt là B. -1 và 0 C. 0 và 1 Giá trị của m để. D. 0 và -1 hàm số. F(x) mx 3 3m 2 x 2 4x 3 là một nguyên hàm của hàm số f (x) 3x 10x 4 là:. B. S 40a 2. D. S 15a 2 1 Câu 11. Đạo hàm của hàm số y sin x là: 2 A. y ' . sin x 1. 1 B. y ' sin x. 2 . 1. 2sin x . 2. ln 2 ln 2 D. y ' sin x sin x 2 2 Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho x 2 3t A 4; 2;3, : y 4 , đường thẳng d đi qua A z 1 t cắt và vuông góc với có 1 VTCP là A. a 5; 2;15 B. a 4;3;12 C. a 1;0;3 D. a 2;15; 6. C. y ' cos x.. Câu 13. Giá trị nhỏ nhất của tham số thực m để hàm. 2. A. m = 0 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 1 Câu 7. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình. C. a 3 D. a . B. a = - 2. D. 6 4 2. Phần thực và phần ảo của số phức. 1 i z 1 i . 3 3 Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) A. a = 1. A. S 30a 2. D. 2x y 3z 3 0. x. a thì:. B. 2. Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho xt điểm A 3; 2; 1 và đường thẳng d : y t t z 1 t PT mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất. A. 2x y 3z 3 0 B. x 2y z 1 0 C. 3x 2y z 1 0. 0. 2. số y . 1 ex m 2 đồng biến trên khoảng ln ;0 x 2 4 e m. phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 1; x 0 và. gần nhất với số nào sau đây? A. – 1,01 B. 0,03 C. – 0,45. tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 1 tại điểm. Câu 14. Hàm số y 3x 4x 6x 12x 1 có. A (1; 2) xung quanh trục Ox là 2 8 A. B. C. 5 2 15. bao nhiêu điểm cực trị A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 15. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức z1 1 3i, z2 3 2i, z3 4 i. 2. D. . 4. 3. D. 1. 2. trong hệ tọa độ Oxy. Chọn kết quả đúng nhất A. Tam giác ABC vuông cân B. Tam giác ABC cân CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG.. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: BÙI VĂN THANH (SĐT:01689341114). C. Tam giác ABC vuông D. Tam giác ABC đều Câu 16. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên (1; 3)?. x 2 2x 1 x 2. x 1 x2 1 C. y x 2 1 D. y x 3 2x 2 3x 1 3 Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba. A. y . điểm. B. y . M 1;0; 2, N 3; 4;1, P 2;5;3 .. phẳng (MNP) có VTPT là: A. n 1;3; 16 C. n 16;1;3. Mặt. B. n 3; 16;1 D. n 1; 3;16. Câu 18. Gọi z1; z 2 ; z3 ; z 4 là 4 nghiệm phức của PT 2. 2. 2. 2z4 3z2 2 0 . Tổng T z1 z 2 z3 z 4. 2. bằng A. 5 Câu. 19.. B. 3 2 Cho. C. hàm. 2 số. D. 5 2 y f (x) có. lim f (x) 2 và lim f (x) 2 . Khẳng định nào. x . x . đúng? A. ĐTHS có 2 TCN là y = 2 và y = - 2 B. ĐTHS có đúng 1 TCN C ĐTHS có 2 TCN là x = 2 và x = - 2 D. ĐTHS không có TCN Câu 20. Cho khối tứ diện OABC với OA, OB, OC vuông góc từng đôi một và OA a,OB 2a,OC 3a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của 2 cạnh AC, BC. Tính thể tích khối tứ diện OCMN theo a A.. 3a 3 4. B. a 3. C. 2a 3 3. D.. A. y ' . x 1. ln x ln x 1. x 2 x ln 2 x. 1 C. y ' x 1 ln x. x 1. B. y ' . ln x 1. ln x. x. x 2 x ln 2 x 1 ln x x1 ln x 1. x 2 x ln 2 x. Câu 22. Cho 2 số phức z1 1 i, z 2 1 i . Kết luận nào sai? z A. 1 i z2 C. z1 z 2 2. B. V . a 3 a 3 21 C. V D. V 54 54 Câu 24. Đồ thị dưới đây là của hàm số nào? x 1 A. y 2x 1 x 3 B. y 2x 1 x C. y 2x 1 x 1 D. y 2x 1 Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng có PT (P) : x y 4z 2 0 và (Q) : 2x 2z 7 0 . Góc giữa hai mặt phẳng là A. 90 B. 45 C. 60 D. 30 Câu 26. Cắt một miếng giấy hình vuông ở hình bên và xếp thành một hình chóp tứ giác đều như hình bên. Biết cạnh hình vuông bằng 20 cm, OM = x (cm). Tìm x để hình chóp ấy có thể tích lớn nhất? A. x 9 cm B. x 8cm C. x 6 cm D. x 7 cm. A. 3 B. 5 C. 3 D. 5 Câu 28. Công thức tính diện tích S cúa hình thang cong giới hạn bởi các đường y = f(x), y = g(x), x = a, x = v (với a < b và các hàm số f(x) và g(x) liên tục trên a; b ) là b. b. A. S f (x) g(x) dx 2. B. S f (x) g(x)dx a. a. b. b. B. z1 z 2 2 D. z1.z 2 2. Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = AC = a. Mặt bên SAB là CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG.. 7a 3 21 54. Môđun của số phức z1 z 2 bằng. x. D. y ' . a 3 3. A. V . Câu 27. Cho hai số phức z1 4 2i, z 2 2 i .. a3 4. Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số y log x x 1 x. tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. C. S f (x) g(x)dx. D. S f 2 (x) g 2 (x)dx a. a. Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm. A 1;2;0, B2;3;1 ,. đường. thẳng. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV: BÙI VĂN THANH (SĐT:01689341114). x 1 y z 2 . Tung độ điểm M trên sao 3 2 1 cho MA = MB là: 19 19 19 19 A. B. C. D. 6 12 7 7 Câu 30. Cho các phát biểu sau. Số phát biểu đúng là: :. (I): Nếu C AB thì 2ln C ln A ln B (II): a 1 loga x 0 x 1, a 0,a 1 (III): mloga n n loga m , m 0, n 0 và a 0,a 1 (IV): lim log 1 x x . A. 4. Câu 36. Một xưởng làm cơ khí nhận làm những chiếc thùng phi với thể tích theo yêu cầu là 2000 lít mỗi chiếc. Hỏi bán kính đáy và chiều cao của thùng lần lượt là bao nhiêu để tiết kiệm vật liệu nhất? A. 1 m và 2 m B. 2 dm và 1 dm C. 2 m và 1 m D. 1 dm và 2 dm Câu 37. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = BC = 2a, AA ' a 3 . Thể tích V của khối chóp A.BCC’B’ theo a là:. A. V . 2. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 31. Tìm TXĐ của hàm số y ln 2x 2 7x 3. C. V . 1 A. D ; 3; 2 . 1 B. D ;3 2 . Câu. 1 C. D ; 3; 2. 1 D. D ;3 2 . Câu 32. Bác B gửi tiết kiệm số tiền ban đầu là 50 triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 0,72 % tháng. Sau một năm bác rút cả vốn lẫn lãi và gửi theo kỳ hạn 6 tháng với lãi suất 0,78% tháng. Sau khi gửi đúng kỳ hạn 6 tháng, do gia đình bác có việc bác gửi thêm 3 tháng nữa thì phải rút tiền trước hạn cả gốc lẫn lãi được số tiền 57.694.945,55 đồng (chưa làm tròn). Biết rằng khi rút tiền trước hạn lãi suất được tính theo lãi suất không kỳ hạn, tính theo hằng tháng. Trong số 3 tháng gửi thêm lãi suất là A. 0,55% B. 0,3% C. 0,4% D. 0,5% 4. Câu 33. Tính tích phân. 6. 1 sin 3 x dx được kết quả sin 2 x. a 3 b 2 c, a, b,c ,khi đó tổng a + b + c bằng. A. 1 B. – 1 C. 2 D. 0. Câu 34. Một công ty bất động sản có 150 căn hộ cho thuê, biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2 triệu đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ là 100.000 đồng mỗi tháng thì có thêm 5 căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất, công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ bao nhiêu đồng một tháng? A. 2.500.000 đồng B. 2.600.000 đồng C. 2.450.000 đồng D. 2.250.000 đồng. 4a 3 3 3. B. V a 3 3. 2a 3 3 3 38. Gọi. D. V 2a 3 3 A. là. giao. điểm. của. ĐTHS. y x 7x 6 và y x 13x có hoành độ nhỏ 4. 2. 3. nhất khi đó tung độ của A là A. - 18 B. 12. C. - 12. D. 18. 2. Câu 39. Cho hàm số f (x) 3x .4x . Khẳng định nào sai: A. f (x) 9 x 2 2x log3 2 2 B. f (x) 9 x 2 ln 3 x ln 4 2ln 3 C. f (x) 9 x 2 log 2 3 2x 2log 2 3 D. f (x) 9 2x log3 x log 4 log9 2. 1. Câu 40. Cho a 1 3 a 1 3 . Khi đó có thể kết luận về a là:. a 1 C. D. 1 a a 2 Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có PT: A. 1 a 2. B. a 2. x 2 y2 z 2 2x 4y 2z 3 0 và đường thẳng. x y 1 z . Mặt phẳng (P) vuông góc với 2 2 và tiếp xúc với (S) có PT: :. A. 2x 2y 3 8 6 0 và 2x 2y 3 8 6 0 B. 2x 2y 3 8 6 0 và 2x 2y 3 8 6 0 C. 2x 2y z 2 0 và 2x 2y z 16 0 D. 2x 2y z 2 0 và 2x 2y z 16 0. x x 2 1 là 2x 3 C. 1 D. 0. Câu 35. Số TCN của ĐTHS y A. 2. B. 3. CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG.. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV: BÙI VĂN THANH (SĐT:01689341114). Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho x t x y2 z x 1 y 1 z 1 d1 : y 4 t ,d 2 : ,d 3 : 1 3 3 5 2 1 z 1 2t Viết PT đường thẳng , biết cắt d1;d 2 ;d3 lần lượt tại A, B, C sao cho AB = BC x y 2 z 1 A. B. 1 1 1 x y2 z C. D. 1 1 1 3 Câu 43. Tính x 2 2 x dx x A.. x y2 z 1 1 1 x y2 z 1 1 1. x3 4 x3 4 3ln x x 3 C B. 3ln x x 3 C 3 3 3 3. x3 4 x3 4 3 3ln x x 3 C D. 3ln x x C 3 3 3 3 Câu 44. Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên, có BBT. Khẳng định nào đúng ? C.. nằm ngang của mặt trụ. Người ta rút dầu trong bồn tương ứng với 0,5 m của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của khối cầu còn lại trong bồn (theo đơn vị m3) A. 12,637 B. 114,923 C. 11,781 D. 8,307 Câu 48. Khối đa diện nào sau đây có các mặt không phải là các tam giác đều ? A. Bát diện đều B. Nhị thập diện đều C. Tứ diện đều D.Thập nhị diện đều Câu 49. Cho PT log3 x.log5 x log3 x log5 x . Khẳng định nào đúng A. PT vô nghiệm B. PT có một nghiệm duy nhất C. PT có một nghiệm hữu tỷ và một nghiệm vô tỷ D. Tổng các nghiệm của PT là một số chính phương Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng cắt mắt cầu (S) tâm I 1; 3;3 theo giao tuyến là đường tròn tâm H 2;0;1 , bán kính r = 2. PT (S) là A. x 1 y 3 z 3 4 2. 2. 2. B. x 1 y 3 z 3 4 2. A. HS đạt CĐ tại x = 1 và CT tại x = 2 B. HS đạt CĐ tại x = 3 C. HS có đúng một cực trị D. HS có giá trị CT bằng 2. Câu 45. Cho số phức z. 2. 2. C. x 1 y 3 z 3 18 2. 2. 2. D. x 1 y 3 z 3 18 2. thỏa. 2. 2. mãn. 2 z 2 3i 2i 1 2z . Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy là đường thẳng có PT : A. 20x 16y 47 0 B. 20x 16y 47 0 C. 20x 16y 47 0. D. 20x 16y 47 0. Câu 46. Để đồ thị (C) của hàm số y x 3 3x 2 4 và đường thẳng y mx m cắt nhau tại 3 điểm phân biệt A (- 1 ; 0), B, C sao cho OBC có diện tích bằng 8 thì : A. m là một số chẵn B. m là số nguyên tố C. m là một số vô tỉ D. m là số chia hết cho 3 Câu 47. Một hình trụ đang chứa dầu được đặt nằm ngang, có chiều dài bồn là 5 m, bán kính đáy 1m với nắp bồn đặt trên mặt CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG.. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> GV: BÙI VĂN THANH (SĐT:01689341114). THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI THPT QUỐC GIA – NĂM 2017 HƯỚNG DẪN ĐỀ SỐ 8 Câu 1. Đáp án: A y ' 3x 2 6x, y '(1) 9 Tiếp. tuyến. 3. tại. điểm. A 1;5 là. 0. . 3 x dx x tan x 3 t anxdx cos 2 x 0 0. y 5 9x 1 y 9x 4 . Khi đó B5; 49 1 1 1 5 SOAB OA;OB 12 2 5 49 2. d cos x 3 3 3 dx ln cos x 3 ln 2 3 cos x 3 3 0 0. Câu 2. Đáp án: D ADCT : Dân số vào năm n, n > 2016 là :. a. n2016. Nn N2016 1 1,07% . N 2030 109.225.445. Câu 3. Đáp án: B 1 ĐK: x log 2 3 x log 4 3.2 1 x 1 3.2x 1 4 x1. 1 x 2 2 3.2x 1 0 2x 6 4 2 4 2x1 x 2 2x1.2x 2 4 x1 x 2 2 Câu 4. Đáp án: A Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên (P) và d. Có AH AK AH max AH AK K d K t; t;1 t AK t 3; t 2; t 2 AK.u d 0 t 1 K 1;1; 2; AK 2; 1;3 (P) : 2x 11y 1 3z 2 0 2x y 3z 3 0 Câu 5. Đáp án: C 2017 2017 1 i2 1 i i 2017 i z 1 i 1 i1 i Câu 6. Đáp án: D F(x) là nguyên hàm của f(x) khi F'(x) f (x) 3mx 2 2 3m 2 x 4 3x 2 10x 4, x . 3m 3 2 3m 2 10 m 1 4 4 Câu 7. Đáp án: C y x 2 1 tại điểm PT tiếp tuyến của ĐTHS A 1; 2 là y 2x Thể tích khối tròn xoay được tính theo CT: 1. 1. V x 1 4x dx x 4 4x 2 1dx 2. 2. 2. 0. 0. x 5 2x 3 1 8 x 4 4x 2 1 dx x 5 3 0 15 0 Câu 8. Đáp án: D u x du dx Đặt dx v t anx dv 2 cos x 1. CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG.. 3. 3 3 a 1 1 1 3 3 . chú ý : x 1 x x Câu 9. Đáp án:B 2x 3 x 2 x 5 x 2 x 5 x 0 2x 3 2x 0 x 1 0. S. 3 2x 2x dx 1. 1. 2x. 3. 2x dx 1. 0. Câu 10. Đáp án: C Đường sinh. l BC AB2 AC2 5 Bán kính đáy r AB 4a Sxq lr .4a.5a 20a 2 Câu 11. Đáp án: C a u ' a u .ln a.u ' 1 sin x 1 sin x 1 ln 2 y ' .ln .cos x cos x. sin x 2 2 2 2 Câu 12. Đáp án: D Gọi H 2 3t; 4;1 t là giao điểm của d và AH 3t 2;6; t 2 có VTCP u 3;0; 1 vì d AH.u 0 '. 33t 2 0 1t 2 0 10t 4 0 2 4 12 2 t AH ;6; 2;15; 6 5 5 5 5 có 1 VTCP a 2;15; 6 Câu 13. Đáp án: C t m2 Đặt e x t y đồng biến trên khoảng t m2 1 m 2 2 m m 2 0 2 1 m 1 ;1 2 1 4 m ;1 m2 1 4 4 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> GV: BÙI VĂN THANH. 1 m 2 1 1 1 GTNN m là m 2 2 2 Câu 14. Đáp án: A y ' 12x 3 12x 2 12x 12. x 1 y ' 0 12x 3 12x 2 12x 12 0 x 1 (với x = 1 là nghiệm kép và x = -1 là nghiệm đơn) Nên HS đã cho có 1 điểm cực trị tại x = - 1 Câu 15. Đáp án: A Vì A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức z1 1 3i,z 2 3 2i,z3 4 i A 1;3,B 3; 2,C 4;1 AB.AC 0 AB 2; 5,AC 5; 2 AB AC ABC vuông cân tại A Câu 16. Đáp án: D 1 Xét HS y x 3 2x 2 3x 1 3 x 1 y ' x 2 4x 3; y ' 0 x 3. Do đó HS nghịch biến trên (1; 3) Câu 17. Đáp án: A MN 4; 4; 1;MP 1;5;1 MN, MP 1;3; 16 MNP có VTPT : n 1;3; 16 Câu 18. Đáp án: A z2 2 có 2z 4 3z 2 2 0 2 z 1 2 z 2 i z 2 1 2 z 2 2 ; z2 2 z 2 z 2 i 2 2 2 2 2 2 2 T z1 z 2 z3 z 4 2 2 5 4 4 Câu 19. Đáp án: A Theo định nghĩa về TCN nếu lim f (x) y0 hoặc x . 11 VOABC OA.OB.OC a 3 3 2 có. VOCMN CM.CN 1 VOCAB CA.CB 4. 1 a3 VOCMN VOABC 4 4 Câu 21. Đáp án: A ln x 1 y log x x 1 y ln x ln x ln x 1 x ln x x 1 ln x 1 x y ' x 1 2 2 ln x x 2 x ln x 2 x 1. . ln x x ln x 1. x 2 x ln x 2 2. Câu 22. Đáp án: B z1 z 2 2i 2 nên B sai Câu 23. Đáp án: B Qua trọng tâm G của tam giác SAB dựng d1 vuông góc với (SAB). Khi đó d1 là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB Qua trung điểm M của BC dựng d2 vuông góc với (ABC). Khi đó d2 là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC d1 và d2 cắt nhau tại I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có bán kính bằng: 2 AC 2 AB 3 a 21 R IG IM . 2 3 2 6 2. 2. 2. 4 7a 3 21 V R 3 3 54 Câu 24. Đáp án: C ĐTHS đi qua gốc tọa độ nên HS là: y . x 2x 1. Câu 25. Đáp án: C (P) : x y 4z 2 0 có VTPT n1 1; 1; 4 (Q) : 2x 2z 7 0 có VTPT n 2 1;0; 1 n1.n 2 3 1 cos (P), (Q) cos n1 , n 2 2. 18 2 n1 . n 2. . . . . (P), (Q) 60 Câu 26. Đáp án: B. lim f (x) y0 thì ĐTHS có TCN là y y0. x . Vì. lim f (x) 2 và lim f (x) 2 nên ĐTHS có. x. x. các đường TCN là các đường thẳng y = 2 và y = - 2 Câu 20. Đáp án: D. CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG.. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> GV: BÙI VĂN THANH. 1 1 4 cot x cos x 1 2 3 a 3 b 2 c 2 2 6. OM x AC 2x, AM 2x x x x , MH ,SH 10 2 2 2 2. OH . x x SO SH OH 10 2 20 10 x 2 2 2. 2. 2. 2. 1 1 20 V SO. Sđáy 20 10 x .2x 2 40 4x.x 2 3 3 3 2 20 V 10x 4 x 5 3 Xét f (x) 10x 4 x 5 ,f '(x) 40x 3 5x 4 x 0 f '(x) 0 V max x=8 x 8. y ' 1.000.000x 5.000.000 0 x 5. 2. 2. 8t 4 4t 4 9 18t 9 12t 9 6t t . 2.500.000. 2. 19 19 yM 12 12. Câu 30. Đáp án: D (I): sai vì C AB AB 0,C 0 ln C,ln A ln B chưa chắc xác đinh. (IV): đúng lim log 1 x 2. Câu 31. Đáp án: B 1 x 3 2. Câu 32. Đáp án: C Số tiền bác rút sau năm 4 T1 50.000.000*1 0.0072*3 ; Số tiền bác rút sau 6 tháng tiếp. đầu theo:. T2 T1 *1 0.0078*6. 4. Số. tiền. bác. rút. 3. sau. T3 T2 *1 r 57.694.945,55 r 3 3. 4. 1 1 sin x dx dx sin x sin 2 x sin 2 x 6. 3. 6. CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG.. tiếp:. 57.694.945,55 1 0, 4% T2. Câu 33. Đáp án: D 4. tháng. x x 2 1 x x 1 y 1 là TCN x 2x 3 2x. lim y lim. x . x x 2 1 x x 0 y 0là TCN x x 2x 3 2x Câu 36. Đáp án: A Gọi R, h là bán kính đáy và chiều cao của thùng Gọi V, Stp là thể tích và diện tích toàn phần của thùng V 2000 lít 2000 dm3 2m 3 lim y lim. 2 R2. Stp 2R 2 2Rh 2R 2 2R.. (III): đúng mloga n n loga m , m 0, n 0 và a 0,a 1. HS xác định 2x 2 7x 3 0 . ymax 2.500.000 x 5 Câu 35. Đáp án: A. V R 2 h 2 h . a 1 0 log x 0 a (II): đúng a 1 log a x 0 x 1 a 1 0 log a x 0. x . -. 0. y. MA MB 2t 2 2t 2 t 3 3t 3 2t 3 t 2. +. y'. Câu 28. Đáp án: B Câu 29. Đáp án: B M 1 3t; 2t; 2 t MA 3t; 2 2t; 2 t , MB 3 3t;3 2t;3 t 2. 5. x. Câu 27. Đáp án: B z1 z2 2 i. z1 z 2 5. 2. Câu 34. Đáp án: A Nếu tăng 100.000x thì số căn được thuê là 150 - 5x Số tiền thuê căn hộ: y 50 5x 2.000.000 100.000x , x . 2 R2. 2 R 2 2 3 R 2 . . 2 R R R R Để tiết kiệm vật liệu nhất thì Stp nhỏ nhất R 2 R 1 h 2 R Câu 37. Đáp án: A AB BC AB BCC'B' AB BB'. 1 VA.BCC'B' AB.SBCC'B' 3 1 4 3 3 .2a.2a.a 3 a 3 3 Câu 38. Đáp án: B PT hoành độ giao diểm của 2 ĐTHS: x 4 7x 2 6 x 3 13x x 4 x 3 7x 2 13x 6 0 x 1x 3 7x 6 0 x 1 x 2x 3 0 2. x 1 x 2 y A x A 3 13x A 27 39 12 x 3 x A 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> GV: BÙI VĂN THANH. Câu 39. Đáp án: D x2. 2x 2. f (x) 9 3 .4 9 4 3 x. x. . log 4 log 3 x. 2x 2. . x log 4 2 x 2 log 3 x 2 log 3 x log 4 log 9. Câu 40. Đáp án: B 2. 1. a 1 3 a 1 3 .DK : a 1 0 a 1 2 1 2 1 a 1 3 a 1 3 a 1 1 a 2 3 3 Câu 41. Đáp án: C MP (P) vuông góc với nên VTPT n 2; 2;1. vì. (S) có tâm I 1; 2;1 , bán kính R = 3 (P) tiếp xúc (S) D 2 2.1 2.(2) 1 D d I;(P) R 3 2 D 16 22 2 12 (P) : 2x 2y z 2 0 và 2x 2y z 16 0 Câu 42. Đáp án: B d1 A a; 4 a; 1 2a d1. d 2 B b; 2 3b; 3b d 2 d 3 C 1 5c;1 2c; 1 c d 3 AB BC và A, B,C thẳng hàng nên B là trung điểm của AC hoặc A C B là trung điểm của AC a 2b 5c 1 a 1 a 6b 2c 1 b 0 A 1;3;1, B 0; 2;0 c 0 2a 6b c 2 Đường thẳng đi qua B0; 2;0 x y2 z có VTCP BA 1;1;1 là : 1 1 1 Câu 43. Đáp án: B 2 3 1 2 x x 2 x dx x dx 3 xdx 2 xdx. x3 4 3 3ln x x C 3 3 Câu 44. Đáp án: A Câu 45. Đáp án: A z x yi x, y . 2 x 2 y 3i 2x 1 2y 2i 2 x 2 y 3 2x 1 2y 2 2. x 1 x 1 2 2 x 2 m x 4x 4 m 0 g(x)(*) Có 3 giao điểm khi và chỉ khi PT (*) có 2 nghiệm 0 m 0 phân biệt khác -1 g(1) 0 m 9 A 1;0 , B x1; mx1 m, C x 2 ; mx 2 m ,. S x1 x 2 4, P x1.x 2 4 m S. 1 2. OB;OC 1 x1 mx1 m 1 m x x 1 2 2 x mx m 2 2 2. m m 2 x1 x 2 4x1.x 2 2 2 Câu 47. Đáp án: A R OB OH CH 0,5 2 2 OHB là tam giác nửa đều . 4m 8 m 4. 60 AOB 120 2 HOB 3 2 OB 3 3 SAOB 2SOHB SBOC 4 4 1 3 Diện tích hình viên phần cung AB: 3 4 1 3 Thể tích dầu được rút ra là V1 5 3 4 . Thể tích dầu ban đầu V 5l2 5 Thể tích dầu còn lại V2 V V1 12,637m3 Câu 48. Đáp án: D Thập nhị diện đều có 12 mặt là các ngũ giác đều Câu 49. Đáp án: D ĐK: x > 0 PT log 3 x.log 5 3.log 3 x log 3 x log 5 3.log 3 x. log 3 x log 5 3.log 3 x 1 log 5 3 0. 2 z 2 3i 2i 1 2z. 2. x3 3x 2 4 m x 1 x 1x 2 4x 4 m 0. 2. 20x 16y 47 0 Câu 46. Đáp án:A PT hoành độ giao điểm của (C) và d là:. 2. log 3 x 0 log 5 3.log 3 x 1 log 5 3 0 x 1 x 1 1 log 5 3 log 5 15 log 3 x log 5 15 x 15 log 3 log 3 5 5 Vậy tổng các nghiệm của PT là một số chính phương Câu 50. Đáp án: C Gọi R là bán kính mặt cầu R r 2 IH2 r 2, IH 2 1 0 3 1 3 14 2. 2. 2. R 18 (S) : x 1 y 3 z 3 18 2. CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG.. 2. 2. 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>