Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE THI HOC KY 2 TOAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.21 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài soạn nhóm 1 Trường THCS Tiên Cát. Đề kiểm tra học kì I Môn toán lớp 6 I.. Mục đích – yêu cầu:. - Kiểm tra sự nhận thức, tiếp thu kiến thức của HS về môn toán học kì I, qua đó đánh giá được chất lượng giảng dạy của giáo viên, từ đó có kế hoạch bổ sung và nâng cao kiến thức cho HS - Kiểm tra về tập hợp, số phần tử của tập hợp, số nguyên tố, UWCLN,BCNN, lũy thừa… - Biết tính độ dài đoạn thẳng - Rèn kĩ năng tính toan, lập luận. Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc, tự giác. II. Xác định hình thức đề kiểm tra: Kết hợp hai hình thức TNKQ và tự luận. III. Ma trận đề kiểm tra HK I(toán 6).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cấp độ Chủ đề. 1. Tập hợp, số phần tử của tập hợp Số câu Số điểm 2. Phép cộng và phép nhân Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Nhận biết TNKQ Sử dụng đúng các kí hiệu 1 0.25. Thông hiểu TL. TNKQ. Cộng. Vận dụng. Cấp độ thấp TL TNKQ TL Biết chỉ ra số phần tử của tập hợp 1 0.25 Biết tính Biết áp tổng các dụng tính số chất các nguyên phép toán 1 2 0.25 1 Biết vận Biết vận Biết thực dụng dụng hiện phép công công tính về lũy thức về thức về thừa lũy thừa lũy thừa:. Cấp độ cao TNKQ TL. 2 0.5đ=5%. 1 0.25. 4 1.5đ=15% Biết so sánh hai lũy thừa.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Số câu Số điểm 4. Tính chất chia hết- Số nguyên tố.ƯC,BC,ƯCLN, BCNN. 1 1. 1 0.25. 1 1. Biết phân Tìm tích một UWCLN, BCNN số ra thừa số nguyên tố, tìm ƯCLN 2 Số câu 1 1 1 0.5 Số điểm 0.5 0.25 1.5 5. Điểm, Đường Nhận biết Biết chỉ ra thẳng hai tia đối điểm nằm nhau, Điểm giữa hai nằm giữa điểm, tính hai điểm độ dài đoạn thẳng Số câu 2 1 Số điểm 0.5 1 4 Tổng số câu 3 1 2 1 5 số điểm 0.75đ=7.5% 0.5đ=5% 0.5đ=5% 1đ=10% 1đ=10% 4.5đ=45% Biết so sánh các số nguyên. Hiểu t/c chia hết của một tổng. 1 1. 4 3.25đ=32.5%. Biết tìm BCNN của 3 số. 1 0.25 Biết tính số giao điểm. 1 0.25 3 1 0.75đ=7.5% 1đ=10%. 6 3đ=30%. 4 1.75đ=17.5% 20 10đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> IV. Đề kiểm tra HK I (môn toán lớp 6) PHẦN I. TNKQ Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau Câu 1: Các cách viết sau cách nào viêt đúng 2. A, 3 ∈ N B, 0 N* C, , 0 N D, 0 ∉ N Câu 2: Cho tập hợp H={, x N*// x 10}. Số phần tử của H là A.9 phàn tử B, 12 phần tử C. 11 phần tử D.10 phần tử Câu 3: Cho tổng A=0+1+2+...+10 kết quả là: A.54 B.55 C .55 D .57 9 Câu 4 : 2 là kết quả của phép toán A. 23.23.4 B. 23.23.8 C. 23.23.16 D. 23.23. Câu 5 : Câu nào đúng trong các câu sau A Hai tia ox và oy chung gốc thì đối nhau B.Hai tia ox và oy cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau C. Hai tia ox và oy tạo thành đường thẳng xy thì đối nhau D. Hai tia ox và oy tạo thành đường thẳng xy thì không đối nhau Câu 6. Tính chất chia hết của một tổng là A. a:m hoặc b:m suy ra (a+b) :m B a:m và b:m suy ra (a+b) :m C. (a+b):m suy ra a:m và b:m D. (a+b):m suy ra a:m hoặc b:m Câu 7: KHi nào AM+ MB=AB: A. Điểm A nằm giữa hai điểm M và B B. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. Điểm B nằm giữa hai điểm A và M D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại Câu 8: Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố được kết quả là A. 2.3.4.5. B.10.3.4 C. 4.5.6. D.23.3.5 Câu 9: Cho Ư(12)= {1,2,3,4,6,12}: U(18)={1,2,3,6,9,18} ƯCLN(12,18)= A.1 B2 C.3 D.6 2. 2. Câu 10. Biết 42= 2.3.7.: 70=2.5.7: 180=2 3 .5 BCNN(42,70,180) la A. 22. 32..7 B. 22. 32..5 C. 22. 32..5.7 D.2.3.5.7. Câu 11 : Cho điểm M nằm giữa A và B thì : a, M là trung điểm của AB b, M cách đều A.B c. MA+MB+AB d.MA+MB>AB Câu 12: 5 đường thẳng cắt nhau từng đôi một có nhiều nhất mấy giao điểm A.5 B.10 C.15 D.12. II. Tự luận Bài 1: Câu 13: a, sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dàn: -125:21:0:-175:4:-2010:2010 Câu 14 b, Tính nhanh: 347+(-40)+3150+(-307) Bài 2: Tìm x biết Câu 15: a, (3700+5300)-5x=1500 Câu 16: b, (3x-24).73=2. 74 Bài 3: Câu 17 a, Tìm ƯCLN(40,75,105).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 18: b, Tìm số HS khối 6 của một trường biết rằng số đó là số nhỏ nhất khác 0 chia hết cho 36 và 90 Bài 4: Câu 19: So sánh 1340 và 2161 Bài 5: Câu 20: Cho đoạn thẳng MP,N là một điểm thuộc MP, I là trung điểm của NP . Biết MN= 2cm. MP=7cm. Tính IP. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I.TNKQ :( 3 điểm) Mỗi câu đúng 0.25đ Câu Đáp án. 1 C. 2 D. 3 B. 4 B. 5 C. 6 B. 7 B. 8 D. 9 D. 10 C. 11 C. 12 B. Phần tự luận:7 đ Bài 1. 2. Nội dung a, Sắp xếp theo thứ tự giảm dần 2010>21>4>0>-125>-175>-2010 b, Tính nhanh 347+(-40)+3150+(-307)=347+[(-40)+(-307)]+3150 = 347+(-347)+3150=3150 Tìm x biết a. (3700+5300)-5x=1500 5x= 7500 x=1500 b. (3x- 24). 73= 2. 74. Điểm 0.5 0.5 0.5. 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3. 4 5. 3x -16 =2.7 x = 10 a, Tìm ƯCLN(40,75,105) phân tích : 40=23.5 75=3.52 105=3.5.7 Tìm được ƯCLN(40,75,105) =5 b. Gọi số HS khố 6 của trường đó là a(a N) Theo bài ra ta có: a:36 ;a:90; a nhỏ nhất suy ra a thuộc BCNN(36;90) Tìm được BCNN(36;90)= 22.32.5= 180 Vậy số HS khối 6 của trường đó là 180(HS) Ta sử dụng lũy thừa reung gian để so sánh Viết được: 2161= 2.2160= 2..(24)40 =2.1640>1640>1340 Vậy 1340<2161 Vẽ hình đúng và chỉ ra được 3 điểm M,N,P thẳng hàng Chỉ ra được N nằm giã M và P suy ra MP = MN+NP NP=MP-MN=7-2=5(cm) Vì I là trung điểm của NP suy ra IP =. NP 5 = =2 .5(cm) 2 2. 0.5 0.5. 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×