Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Ke hoach giang day khoi 11 nam 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.35 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CẤP THPT MÔN TOÁN (Kèm theo Quyết định số 922 /QĐ-SGDĐT ngày 12 tháng 8 năm 2014 của Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang). TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Tuần. Tiết (PPCT). Tuần 1 28/8 đến 2/9. 1(ĐS). Nội dung bài dạy HỌC KỲ 1 §1. Hàm số lượng giác. 2(ĐS). §1. Hàm số lượng giác. 3(ĐS). §1. Hàm số lượng giác. 1(HH). §1. Phép biến hình+ Tịnh tiến. 4(ĐS) 5(ĐS) 6(ĐS) 2(HH) 7(ĐS) 8(ĐS) 9(ĐS) 3(HH) 10(ĐS) 11(ĐS) 12(ĐS) 4(HH) 13(ĐS) 14(ĐS). §1. Hàm số lượng giác §2: Phương trình lượng giác cơ bản §2: Phương trình lượng giác cơ bản §1. Phép tịnh tiến §2: Phương trình lượng giác cơ bản §2: Phương trình lượng giác cơ bản §3: Một số phương trình lượng giác thường gặp §1. Phép tịnh tiến §3: Một số phương trình lượng giác thường gặp §3: Một số phương trình lượng giác thường gặp §3: Một số phương trình lượng giác thường gặp §5. Phép quay §3: Một số phương trình lượng giác thường gặp §3: Một số phương trình lượng giác thường gặp Ôn tập chương 1: Hàm số lượng giác, phương trình lượng giác §5. Phép quay Ôn tập chương 1: Hàm số lượng giác, phương trình lượng giác Ôn tập chương 1: Hàm số lượng giác, phương trình lượng giác Kiểm tra 1 tiết chương 1 đại số §6. Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau §1. Quy tắc đếm §1. Quy tắc đếm §1. Quy tắc đếm §7. Phép vị tự. Tuần 2 4/9 đến 9/9 Tuần 3 11/9 đến 16/9 Tuần 4 18/9 đến 23/9 Tuần 5 25/9 đến 30/9. 15(ĐS) 5(HH) 16(ĐS). Tuần 6 2/10 đến 7/10. 17(ĐS) 18(ĐS) 6(HH). Tuần 7 9/10 đến. 19(ĐS) 20(ĐS) 21(ĐS) 7(HH). Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 14/10 Tuần 8 16/10 đến 21/10 Tuần 9 23/10 đến 28/10 Tuần 10 30/10 đến 4/11 Tuần 11 6/11 đến 11/11 Tuần 12 13/11 đến 18/11 Tuần 13 20/11 đến 25/11. 22(ĐS) 23(ĐS) 24(ĐS) 8(HH) 25(ĐS) 26(ĐS) 27(ĐS) 9(HH) 28(ĐS) 29(ĐS) 30(ĐS) 10(HH) 31(ĐS) 32(ĐS) 33(ĐS) 11(HH) 34(ĐS) 35(ĐS) 36(ĐS) 12 (HH) 37(ĐS) 38(ĐS) 13(HH) 14(HH) 39(ĐS) 40(ĐS). Tuần 14 27/11 15(HH) đến 2/12/2017 16(HH) Tuần 15 4/12 đến 9/12 Tuần 16 11/12 đến 16/12 Tuần 17 18/12 đến 23/12. 41(ĐS) 42(ĐS) 17(HH) 18(HH) 43(ĐS) 44(ĐS) 19(HH) 20(HH) 45(ĐS) 46(ĐS) 21(HH) 22(HH). §2. Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp §2. Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp §2. Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp §8. Phép đồng dạng §3. Nhị thức Niu-tơn §3. Nhị thức Niu-tơn §3. Nhị thức Niu-tơn Ôn tập chương 1: phép dời hình §4. Phép thử và biến cố §4. Phép thử và biến cố §4. Phép thử và biến cố Ôn tập chương 1: phép dời hình §5. Xác suất của biến cố §5. Xác suất của biến cố §5. Xác suất của biến cố Kiểm tra 1 tiết chương 1 hình học Ôn tập chương 2: Tổ hợp, xác suất Ôn tập chương 2: Tổ hợp, xác suất Kiểm tra 1 tiết chương 2 Đại số §1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng §1. Phương pháp qui nạp toán học §1. Phương pháp qui nạp toán học §1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng §1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng §2. Dãy số §2. Dãy số §2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song §2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song §3. Cấp số cộng §3. Cấp số cộng §3. Đường thẳng và mặt phẳng song song §3. Đường thẳng và mặt phẳng song song §3. Cấp số nhân §3. Cấp số nhân §4. Hai mặt phẳng song song §4. Hai mặt phẳng song song Ôn tập học kỳ 1 Ôn tập học kỳ 1 Ôn tập học kỳ 1 Ôn tập học kỳ 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 18 47(ĐS) 48(ĐS) 25/12 đến 23(HH) 30/12 24(HH) Tuần 19 1/1/2018 đến 6/1/2018. Thi học kỳ 1 Thi học kỳ 1 Thi học kỳ 1 Thi học kỳ 1 Dự trữ HỌC KỲ 2. Tuần 20 8/1 đến 13/1 Tuần 21 15/1 đến 20/1 Tuần 22 22/1 đến 27/1 Tuần 23 29/1 đến 3/2/2018 Tuần 24 5/2 đến 25/2 Tuần 25 26/2 đến 3/3/2018 Tuần 26 5/3 đến 10/3 Tuần 27 12/3 đến 17/3 Tuần 28 19/3 đến. 49(ĐS) 25 (HH) 26 (HH) 50(ĐS) 27 (HH) 28 (HH) 51(ĐS) 29 (HH) 30 (HH) 52(ĐS) 31 (HH) 32 (HH) 53(ĐS) 54(ĐS) 33 (HH) 55(ĐS) 56(ĐS) 34 (HH) 57(ĐS) 58(ĐS) 35 (HH) 59(ĐS) 60(ĐS) 36 (HH) 61(ĐS) 62(ĐS) 37 (HH). §1. Giới hạn của dãy số. §5. Phép chiếu song song song song, hình biểu diển của một hình trong không gian. §5. Phép chiếu song song song song, hình biểu diển của một hình trong không gian. §1. Giới hạn của dãy số. Ôn tập chương 2: Quan hệ song song Ôn tập chương 2: Quan hệ song song §1. Giới hạn của dãy số. §1. Véc tơ trong không gian §1. Véc tơ trong không gian §2 Giới hạn của hàm số §2. Hai đường thẳng vuông góc §2. Hai đường thẳng vuông góc §2 Giới hạn của hàm số §2 Giới hạn của hàm số §3. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng §2. Giới hạn của hàm số §3. Hàm số liên tục §3. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng §3. Hàm số liên tục §3. Hàm số liên tục §4. Hai mặt phẳng vuông góc Ôn tập chương 4: Giới hạn Ôn tập chương 4: Giới hạn §4. Hai mặt phẳng vuông góc Kiểm tra 1 tiết chương 4 giải tích §1. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm §4. Hai mặt phẳng vuông góc.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 24/3 Tuần 29 63(ĐS) 26/3 64(ĐS) đến 38 (HH) 31/3 Tuần 30 65(ĐS) 2/4/2018 66(ĐS) đến 7/4 39 (HH) Tuần 31 67(ĐS) 9/4 68(ĐS) đến 40 (HH) 14/4 Tuần 32 69(ĐS) 16/4 70(ĐS) đến 41 (HH) 21/4 Tuần 33 71(ĐS) 23/4 72(ĐS) đến 73 (ĐS) 28/4 Tuần 34 42 (HH) 30/4 43 (HH) đến 44 (HH) 5/5 Tuần 35 74(ĐS) 7/5 75(ĐS) đến 76(ĐS) 12/5 Tuần 36 77(ĐS) 14/5 78(ĐS) đến 45 (HH) 19/5 Tuần 37 (21/5-26/5). §1. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm §2. Các qui tắc tính đạo hàm §5. Khoảng cách §2. Các qui tắc tính đạo hàm §2. Các qui tắc tính đạo hàm ( PTTT đồ thị hàm số) §5. Khoảng cách §3 . Đạo hàm của các hàm số lượng giác §3 . Đạo hàm của các hàm số lượng giác §5. Khoảng cách §4. Vi phân §5. Đạo hàm cấp hai Ôn tập chương 3: Quan hệ vuông góc Ôn tập chương 5: Đạo hàm Ôn tập chương 5: Đạo hàm Kiểm tra 1 tiết chương 5 giải tích Ôn tập chương 3: Quan hệ vuông góc Ôn tập chương 3: Quan hệ vuông góc Kiểm tra 1 tiết chương 3 hình học Ôn tập học kỳ 2 Ôn tập học kỳ 2 Ôn tập học kỳ 2 Thi học kỳ 2 Thi học kỳ 2 Thi học kỳ 2 Tổng kết năm học 2017-2018.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×