Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

2 de on hk2 toan 12 co da

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.78 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CẦN THƠ THPT LHP Đề ôn tập 1. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN : Toán 12 THỜI GIAN : 90 phút. . L x sin xdx. 0 Câu 1: Tính: A. L = . : B. L = . C. L = 2. y Câu 2: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số:. . 4  x2. A.. F ( x) ln x . C.. F ( x ) 2 4  x 2. Câu 3: Tìm nguyên hàm A. C.. . 1. 1 4  x2. . B.. F ( x) ln x  4  x 2. D.. F ( x)  x  2 4  x 2. . I ( x  cos x ) xdx. x3  x sin x  cos x  c 3 x3  sin x  x cos x  c 3  4. D. L = 0. B. Đáp án khác. D.. x3  x sin x  cos x  c 3. a. cos x dx  3 4. Câu 4: Biết : 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a là một số chẵn C. a là số nhỏ hơn 3 Câu 5 : Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết. f ( x)=. 2 x +3 x + 4 x +3 2. x 2 +3 x +C x 2 +4 x+3 1 ( ln|x +1|+3 ln|x +3|) +C 2. A. C.. Câu 6 : Hàm số nào là nguyên hàm của f(x) =. x 2+5 ¿ ¿. C. F(x) =. x 2+5 ¿ 2 1 ¿ 2. x 2 +3 x +C 2 ( x 2+ 4 x +3 ). B.. −. D.. (2 x +3) ln |x 2+ 4 x +3|+C. x . √ x 2 +5 :. 3 2. A. F(x) =. B. a là một số lẻ D. a là số lớn hơn 5. 3. B. F(x) =. x 2+5 ¿ 2 1 ¿ 3. 3. 3. D.. x 2 +5 ¿ 2 F( x )=3 ¿. C.. K 3ln 2 . 2. Câu 7: Tính:. K  (2 x  1) ln xdx 1. A. K = 3ln2. B.. K 3ln 2 . B.. tan x +C 2. 1 2. 1 2. D.. K. 1 2. Câu 8: Họ nguyên hàm của tanx là: 2. A. -ln |cos x|+C. C. ln |cos x|+C. D.. ln(cosx) + C. Câu 9: Một nguyên hàm của hàm số y sin 3 x A.. . 1 cos3x 3. B.. 1 cos3x 3. C..  3cos3x. D.. 3cos3 x.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Câu 10: Cho f ( x ) là hàm số lẻ và liên tục trên R. Khi đó giá trị tích phân A. 1. B. -2. Câu 11: Nguyên hàm A.. F  x. là:. C. 2 2. D. 0. 3. f  x  2 x  x  4. của hàm số.  f ( x)dx. 1. thỏa mãn điều kiện. F  0  0. C.. B.. là D.. 4. .  x  2  cos 2 xdx . ?. Câu 12: Tích phân 0 A.. C.. B.. D. Câu 13: Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại? A. và C. và B. và D. và 2 Câu 14: Thể tích của khối tròn xoay tạo lên bởi lên hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y  x  2 ; y 1 và trục Ox khí quay xung quanh Ox là: A. B. C. D. 2 Câu 15: Thể tíchvật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y 1  x , y 0 quanh trục. a ox có kết quả dạng b khi đó a+b có kết quả là: A. 11. B. 25. C. 17. v ( t) = 3t + 5( m/ s). D. 31. 2. Câu 16: Vận tốc của một vật chuyển động là. . Quãng đường vật đó đi được từ giây thứ. 4 đến giây thứ 10 là : A. 1200m. B. 36m. C. 1014m. D. 252m. 3. Câu 17: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  4 x và trục hoành bằng: A. 0 B. 2 C. 8 D. 4 Câu 18: Diện tích hình phẳng phần bôi đen trong hình sau được tính theo công thức: A. B.. C.. D... Câu 19: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy B. Số phức z = a + bi có môđun là C. Số phức z = a + bi = 0  D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi Câu 20: Cho số phức z = a + bi. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. z + = 2bi B. z - = 2a C. z. = a2 - b2 D. Câu 21: Số phức z = 2 - 3i có điểm biểu diễn là: A. (2; 3) B. (-2; -3) C. (2; -3) D. (-2; 3) Câu 22; Cho số phức z = a + bi . Số z + z’ luôn là: A. Số thực B. Số ảo C. 0 D. 2 Câu 23 : Phần thực và phần ảo của số phức: z 1  2i A. 1 và 2 B. 2 và 1 C. 1 và 2i Câu 24: Số phức liên hợp của số phức: z 1  3i là số phức: A. z 3  i B. z  1  3i C. z 1  3i. D. 1 và i. D. z  1  3i ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 25: Mô đun của số phức: z 2  3i A.. 13. 5. B.. C. 5. D. 2.. Câu 26: Với giá trị nào của x,y để 2 số phức sau bằng nhau: x  2i 3  yi A. x 2; y 3. B. x  2; y 3. C. x 3; y 2. D. x 3; y  2. 2 Câu 27: Cho số phức z a  bi . Số phức z có phần ảo là: 2 2 A. a b. B. ab. Câu 28: Cho số phức. . z. 2  3i. 2 2 D. 2a b. C. 2ab. . 2. . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .. A. Phần thực bằng  7 , Phần ảo bằng 6 2i. B. Phần thực bằng 7 , Phần ảo bằng 6 2. C. Phần thực bằng  7 và Phần ảo bằng 6 2. D. Phần thực bằng 7 và Phần ảo bằng 6 2i. Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 z - i z = 2 + 5i . Số phức z cần tìm là: A. z 3  4i. B. z 3  4i. C. z 4  3i. D. z 4  3i .. 3  4i 4  i bằng: Câu 30: Số phức 16 13 16 11 9 4 9 13  i  i  i  i A. 17 17 B. 15 15 C. 5 5 D. 25 25 Câu 31: Điểm biểu diễn của các số phức z m  mi với m   , nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. y 2 x B. y  x C. y 3 x D. y 4 x z  i 1 z z. Câu 32: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức thỏa mãn điều kiện A. Một đường thẳng B. Một đường tròn C. Một đoạn thẳng D. Một hình vuông. là:. Câu 33: Cho hai số phức z a  bi và z ' a ' b ' i . Điều kiện giữa a, b, a ', b ' để z  z ' là một số thuần ảo là:.  a  a ' 0  b  b ' 0 A. . a  a ' 0  b, b '   B. .  a  a ' 0  b b ' C. .  a  a ' 0  b  b ' 0 D. . Câu 34: Cho z=2+3 i là một số phức . Hãy tìm một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận z và z làm nghiệm. A. z 2 − 4 z +13=0 B. z 2+ 4 z +13=0 C. z 2 − 4 z − 13=0 D. z 2+ 4 z − 13=0 Câu 35: Cho phương trình z2 + bz + c = 0. Nếu phương trình nhận z = 1 + i làm một nghiệm thì b và c bằng: A. b = 3, c = 5 B. b = 1, c = 3 C. b = 4, c = 3 D. b = -2, c = 2 Câu 36: . Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, tam giác SAB là một tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích V của khối chóp đã cho là.. a3 3 a3 3 a3 2 V V 2 18 6 . A. B. C. D. r r r r r x = 2i + 3j - 4k . Tìm tọa độ của x Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho r r r r x = (2;3; 4). x = ( 2 ; 3 ;4). x = (0;3 ; 4). x . B. C. D. = (2;3;0). V. a3 3 6. V. A. Câu 38: Cho mặt phẳng A..  2; 2; 0 . B..  P  2 x  3 y  z  10 0 . Trong các điểm sau, điểm nàonăm trên mặt phẳng (P)  2;  2;0 . C.. d: Câu 39: Tìm tọa độ giao điểm M của A.M(3;-1;0). B. M(0;2;-4)..  1; 2; 0 . D..  2;1; 2 . x  3 y 1 z   1  1 2 và  P  : 2x  y  z  7 0 . C. M(6;-4;3).. D. M(1;4;-2). uuuu r MN : Trong không gian Oxyz cho M(1;-2;4) và N(-2;3;5). Tính tọa độ của Câu 40.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> uuuu r. uuuu r. A. MN = (-3;5;1).. uuuu r. uuuu r. B. MN = (3;-5;-1). C. MN = (-1;1;9). D. MN = (1;-1;-9) Oxyz ( P ) : 2 x  y  2 z  1  0 Câu 41: Trong không gian cho mặt phẳng và hai điểm A(1;  2;3), B(3;2;  1). Viết Phương trình mặt phẳng (Q ) qua A, B và vuông góc với mặt phẳng ( P ) . A. (Q ) : 2 x  2 y  3 z  7 0. (Q) : 2 x  2 y  3 z  9 0. C.. B. (Q) : 2 x  2 y  3 z  7 0. D. (Q ) : x  2 y  3 z  7 0.. A  1;0; 0  , B  0;  2;0  , C  0; 0; 3  Câu 42: Mặt phẳng qua 3 điểm có phương trình. x y z x y z   6.   1. x  2 y  3 z 1. 6 x  3 y  2 z 6. B. 1  2 3 C.  1 2  3 D. A. x  2 y z 1 x 7 y 2 z d1 :   d2 :   . 4 6  8 và 6 9 12 Câu 43: Khoảng cách giữa hai đường thẳng 35 . A. 17. B.. 35 . 17. C.. 854 . 29. 854 . 29. D.. A   2; 4; 3  2 x  3 y  6 z  19 0 Câu 44: Hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng có tọa độ.  20 37 3   2 37 31   ; ; .    ; ; . 1;  1; 2  .  7 7 7   A. B. C.  5 5 5  D. Kết quả Câu 45 : Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x  2y  2z  2 0 ..  S :  x 1 A. C..  S :  x 1. 2. 2. 2. 2.   y  2    z  1 3 2. 2. .. B.. 2.   y  2    z 1 3. 2. 2. .. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CẦN THƠ THPT LHP Đề ôn tập 2. 2. (S) :  x  1   y  2    z  1 9. D.. 2. .. 2. (S) :  x  1   y  2    z 1 9. .. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN : Toán 12 THỜI GIAN : 90 phút. 3. x K  2 dx x  1 2 Câu 1: Tính :. 1 8 K  ln 2 3 1 2 2 x +2 dx Câu 2: Tính tích phân sau: I = x −1 A. K = ln2. B.. C. K = 2ln2. D.. A. I=0 B. I=2 C. Đáp án khác x Câu 3: Hàm số F(x )=e + tan x+C là nguyên hàm của hàm số f(x) nào?. 1 sin 2 x e− x f (x)=e x 1+ 2 C. cos x 3 1 dx  9  x2 Câu 4: Biết tích phân 0 = a thì giá trị của a là: 1 A. 12 B. 12 ln m e x dx A x ln 2 e  2 0 Câu 5: Cho . Khi đó giá trị của m là: A.. x. f ( x)=e −. (. ). A. Kết quả khác B. m=0; m=4 Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số: y = sin3x.cosx là:. B.. x. f (x)=e +. K ln. D. I=4. 1 sin2 x. D. Đáp án khác. C.. 1 6. C. m=4. D. 6. D. m=2. 8 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1 3 cos x  C 3. A.. B.. 1 4 sin x  C 4. C. cos2x + C. D.. tg3x + C. 2. Câu 7: Cho. 2 I  (2 x 3  ln x ) dx 1. 13  2 ln 2 A. 2. B.. Câu 8: Họ nguyên hàm của A. ln. . Tìm I? 1  2 ln 2. 1  ln 2 2. C.. 1 là: sin x. |tan 2x|+C. cot. B. ln. x C 2. tan. C. -ln. D.. x C 2. 13  ln 2 4. D. ln |sin x|+C. a. Câu 9: Tìm a thỏa mãn:. =0  dx 4 − x2 0. A. a=ln2. B. a=0. C. a=ln3. D. a=1. Câu 10: Họ các nguyên hàm của hàm số y sin 2 x là: A.. cos 2x  C .. B.. Câu 11 : Nguyên hàm của hàm số A.. 3x2 + C. 1 cos 2 x  C 2 .. f ( x) = x3 B.. C..  cos 2x  C .. C.. x4 +C 4. C.. 2 1 e. B.. f ( x). D.. f ( x). D.. . 1 cos 2 x  C 2 .. trên ¡ là. 3x2 + x + C. D.. x4 + x +C 4. a. x 1 dx e x 1. . Câu 12: Cho A.. 2 1 e. Câu 13 : Hàm số A.. f ( x). C.. f ( x). f ( x). . Khi đó, Giá trị của a là e B. 2. có nguyên hàm trên K nếu. xác định trên K liên tục trên K. e D.. có giá trị lớn nhất trên K có giá trị nhỏ nhất trên K. 2. Câu 14: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = -x + 4x và các tiếp tuyến với đồ thị hàm số. a biết tiếp tuyến đi qua M(5/2;6) có kết quả dạng b khi đó a-b bằng: 12 A. C. B. 14 5 11. D. -5 2. 2. Câu 15: Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi các đường y  x và y 2  x , ta có: A.. 8 S  (đvdt) 3. B.. 3 S  (đvdt) 8. C.. S 8(đvdt). D. Đápsố khác 2. Câu 16: Thể tíchvật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = 8x và x=2 quanh. trục ox là: A.. 12. B.. 4. Câu 17: Vận tốc của một vật chuyển động là. C. v t . 1 sin   t   2 . 16.  m / s. D.. 8. . Quãng đường di chuyển của vật đó. trong khoảng thời gian 1,5 giây chính xác đến 0,01m là A. 0,32m B. 0,33m C. 0,31m Câu 18: Cho đồ thị hàm số . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình vẽ) là:. D. 0,34m.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. B. C. D. Câu 19: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x Câu 20 : Cho số phức z = a + bi. Số phức có phần thực là : A. a2 + b2. B. a2 - b2. C. a + b. D. a – b. Câu 21: Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là: A. (6; 7). B. (-6; 7). C. (6; -7). D. (-6; -7). Câu 22; Cho số phức z = a + bi với b  0. Số z – luôn là: A. Số thực. B. Số ảo. C. 0. D. i. Câu 23: Phần thực và phần ảo của số phức: A. 1 và 3. B. 1 và -3. C. 1 và -3i. D. -3 và 1.. Câu 24: Số phức liên hợp của số phức: là số phức: A.. B.. C.. D. .. Câu 25: Mô đun của số phức: A.. B.. C. 2. D. 1. Câu 26; Với giá trị nào của x,y thì A.. B.. C.. D.. Câu 27: Cho hai số phức và . Số phức có phần thực là: A. B. C.. D.. Câu 28; Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức . A. Phần thực bằng và Phần ảo bằng B. Phần thực bằng và Phần ảo bằng C. Phần thực bằng và Phần ảo bằng D. Phần thực bằng và Phần ảo bằng Câu 29; Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Phần thực và phần ảo của là: A. 2 và -3 Câu 30: Số phức thì bằng: A. B.. B. 2 và 3 C.. C. -2 và 3. D. -3 và 2.. D.. Câu 31 : Điểm biểu diễn của các số phức với , nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. B. C. D. Câu 32: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức thỏa mãn điều kiện là: A. Một đường thẳng B. Một đường tròn C. Một đoạn thẳng D. Một hình vuông Câu 33: Cho hai số phức và . Điều kiện giữa để là một số thực là:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. B. C. D. Câu 34: Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn: . Tính môđun của số phức: . A.. B.. C.. D.. Câu 35: Giá trị của: i105 + i23 + i20 – i34 là: A. B.. C.. D.. Câu 36: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ biết diện tích tứ giác ABCD bằng . A. B. C. D. Câu 37: Cho mặt phẳng .Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là . B. C. D. A Câu 38: Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng? .Phương trình của mặt phẳng (Oxy) là: B.phương trình của mặt phẳng (Oxy) là: A .phương trình của mặt phẳng (Oxy) là: D.phương trình của mặt phẳng (Oxy) là: C Câu 39: Cho vectơ .Tìm tọa độ điểm M ? B. C. D. A. Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ cho ; Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng và . A. Hai đường thẳng song song. B. Hai đường thẳng chéo nhau. C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Hai đường thẳng trùng nhau. Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ cho đường thẳng và Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng . A. (Q): B. (Q): (Q): D. (Q): C. Câu 42: Trong không gian Oxyz cho Tính tọa độ của vectơ . B. C. D. A Câu 43: . Cho . Tính độ dài . A. . B...  P :. C... D... 3 x  3 y  z  1 0;.  Q  :  m  1 x  y   m  2  z  3 0 .. Câu 44: Cho hai mặt phẳng Xác định m để hai mặt phẳng (P), (Q) vuông góc với nhau.. m A.. 1 2 .. B. m 2 .. m C.. 1 2.. m. 3 2 .. D.  S  : x  y 2  z2  2 x  6 y  8z  10 0; 2. Oxyz Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu và mặt  P  : x  2 y  2 z  2017 0. Viết phương trình các mặt phẳng  Q  song song với  P  và tiếp xúc với phẳng  S .  Q  : x  2 y  2z  25 0 và  Q2  : x  2 y  2 z  1 0. A. 1  Q  : x  2 y  2z  31 0 và  Q2  : x  2 y  2 z  5 0. B. 1  Q  : x  2 y  2 z  5 0 và  Q2  : x  2 y  2 z  31 0. C. 1  Q1  : x  2 y  2z  25 0 và  Q2  : x  2 y  2 z  1 0. D.. ĐÁP ÁN: Mỗi đề gồm 45 câu, mỗi câu 0,2(2) điểm.. Câu 1. Đề 1 B. Đề 2 B.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45. B D A C B B A A D B A C B D D D D D D C A A C A D C C A A B B D A D A A B A A A D C B B. C C A C B D A B D C D C C A C D A A B C B B D B A C D A A D B A D A A B A A C D B D A B.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×