Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

ON TAP PHUONG TRINH BAC 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 1 ẨN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm KiÓm tra tra bµi bµi cò cò Trong c¸c ph¬ng tr×nh sau ph¬ng tr×nh nµo lµ ph¬ng tr×nh bËc hai? chØ râ hÖ sè a, b, c cña mçi ph¬ng tr×nh Êy ? C¸c ph¬ng tr×nh bËc hai mét Èn. 1)  x 2  4 x 0 3 2)  3 x  1 0 2 x. ( a = -1, b = 4, c = 0) ( a = 2, b = 0, c = - 5) 2,. 3) 2 x  5 0. (a=. 4) x3  3x 2  2 0. ( a = 1, b = 4, c = - 4). 2. 5). 2 x 2 0. 6) x 2  4 x 4. b = 0, c = 0).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. 2. ax2 + bx +c = 0 (a ≠ 0) 2. ax. +c =0 (b ) =0. 2. Gi¶i mét sè d¹ng ph¬ng tr×nh bËc hai.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. D¹ng : ax2 + bx = 0 (a  0, b  0, c = 0) Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau :. 1)   . 7 x 2  5 x 0 x(7 x  5) 0 x 0 hoÆc 7x – 5 = 0 5 x 0 hoÆc x  7. Vậy phơng trình đã cho có hai nghiệm:. 5 x1 0 ; x2  7. 2 x 2  8 x 0. 2).  x( 2 x  8) 0  x 0 hoÆc 2 x  8 0 8  x 0 hoÆc x  4 2 2. Vậy phơng trình đã cho có hai nghiệm:. x1 0 ; x2 4 2. ax2 + bx = 0 ( a  0, b  0, c = 0) b  x (ax + b) = 0  x = 0 hoÆc x = . a.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. D¹ng : ax2 + c = 0 (a  0, b = 0, c  0) Gi¶i ph¬ng tr×nh. 1). 5 x 2  20 0.  5 x 2 20  x 2 4  x 2  4  x 2 Vậy phơng trình đã cho có hai nghiệm:. x1 2 ; x2  2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Khi gi¶i ph¬ng tr×nh 3x2 + 15 = 0 b¹n Hïng gi¶i nh sau:. 3x 2  15 0. Lời giải đúng. 2.  3 x  15  15  x   5 3 2. Sai.  x   5 ; x2 .  3 x 2  15  15  x  3 2. Vậy phơng trình đã cho có hai nghiệm: x1   5. 3x 2  15 0. 5. Theo em bạn làm đúng hay sai ?.  x 2  5. V× x 2 ≥ 0 mµ -5 < 0 Vậy phơng trình đã cho vô nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. D¹ng 2: ax2 + c = 0 (a  0, b = 0, c  0) Gi¶i ph¬ng tr×nh. 1). 2) 3 x 2  15 0 (a.c = 3.15 > 0). 5 x 2  20 0 (a.c = -20.5 < 0) 2.  3 x 2  15  15  x2  3. 2.  5 x 20  x 4  x 2  4  x 2 Vậy phơng trình đã cho có hai nghiệm:.  x 2  5. x1 2 ; x2  2. V× x 2 ≥ 0 mµ -5 < 0 Vậy phơng trình đã cho vô nghiệm. c ax + c = 0  x =  ( a  0, b = 0, c  0) a c c 2. 2. NÕu a.c < 0 th× PT cã hai nghiÖm x1   NÕu a.c > 0 th× PT v« nghiÖm. a. ; x2  . a.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. D¹ng : ax2 = 0 (a  0, b = 0, c = 0) Gi¶i ph¬ng tr×nh sau : 5 x 2 0.  x 2 0  x 0 Vậy phơng trình đã cho có nghiệm là x = 0 Từ lời giải trên hãy điền vào chỗ … để đợc lời giải đúng ở bài sau:. ax2 =0 (a ≠ 0, b = 0, c = 0) 2 x 0  x 0  …………………………………………………………….………………. x 0 VËy ph¬ng tr×nh cã nghiÖm lµ :…………….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4. D¹ng : ax2 + bx + c = 0 (a  0, b  0, c  0)c¸c ph¬ng tr×nh H·y gi¶i c). 3x2 - 6x – 6 = 0 a). x2 + 4x + 4 = 0  (x + 2)2 = 0  x+2=0  x=-2 VËy ph¬ng tr×nh cã nghiÖm x = - 2 b). x2 + 8x-9=0 Do tổng các hệ số 1+ 8 + (-9)=0 Nên có nghiệm x =1 và x= - 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 4. D¹ng : ax2 + bx + c = 0 (a  0, b  0, c  0) ? Nªu c¸ch gi¶i ph¬ng tr×nh ax2 + bx + c = 0 (a  0, b  0, c  0) B1: Xét xem các hệ số có rơi vào trường hợp nhẩm nghiệm được không? B2: Nếu không nhẩm được nghiệm thì xét hệ số b, nếu b chẵn thì dùng ∆’ B3: Nếu b lẻ thì dùng ∆.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ?1. ?2. ?3 ?4 ?5. Chia làm 2 đội. Mỗi độilàtrảai? lời nếu trả lời đúng được 10 Ông người Hi Lạp.có Ông đã giải được bài điểm, trảÔng lờilàsai không điểm. toán đo chiều cao của một Kim tự tháp Ai cập.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> E ?1. T ?3 L ?4 T ?5 A ?2. mừng bạn ừng !!!! ! mừng bạn ừngbạn bạn ừng bạn Mở ô chữ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ?1. Cho phương trình: 2x2 - 3mx + 4m +1 = 0. Có hệ số a , b, c là:. A B C. a = 2 , b = 3m , c = 4m +1 a = 2 , b = -3m , c = 4m +1 a = 2 , b = -3, c = 4m+1. Rất tiếc đội bạn làm sai rồi. 14 13 15 11 12 10 9 8 6 7 4 5 3 1 2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ?2. Phöông trình (aån x) :. 2. mx  1 0. Điều kiện của m để phương trình đã cho có hai nghiệm là:. A m<0 B m 0 C m>0 Rất tiếc đội bạn làm sai rồi. 14 13 15 11 12 10 9 8 6 7 4 5 3 1 2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ?3. 2. Cho phương trình: 3 x  12 0 Phương trình trªn có nghiệm là:. A. x1  2. hoặc. x2 2. B. x1 4 hoặc. x2 4. C. Vô nghiệm. Rất tiếc đội bạn làm sai rồi. 14 13 15 11 12 10 9 8 6 7 4 5 3 1 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ?4. Ph¬ng tr×nh bËc hai nµo sau ®©y cã mét nghiÖm x = 0?. A. B. C..  2 x 2  2 0 . 6  2 5 x 2 0.  x2  2 0. Rất tiếc đội bạn làm sai rồi. 14 13 15 11 12 10 9 8 6 7 4 5 3 1 2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ?5. 2. Cho phương trình: 4 x  x 0 Phương trình có nghiệm là: 1 x A 4 1 x1 0 hoặc x2  B 4 1 1 C x1  hoặc x2  2 2 Rất tiếc đội bạn làm sai rồi. 14 13 15 11 12 10 9 8 6 7 4 5 3 1 2.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TALET Ta –lét sinh vào khoảng năm 624 và mất vào khoảng năm 547 trước công nguyên, tại thành phố Mi-lê – một thành phố giàu có nhất thời cổ Hi lạp, nằm trên bờ biển Địa Trung Hải ấm áp và thơ mộng. Ông là một trong những nhà hình học đầu tiên của Hi lạp, Ông đã giải được bài toán đo chiều cao của một Kim tự tháp Ai Cập bằng phương pháp áp dụng tính chất của tam giác đồng dạng..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×