Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giao an tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.01 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 1 Ngày soạn: 29 / 08 / 2016 Ngày giảng: Thứ ba 06 / 09 / 2016 Toán. Ôn tập các số đến 100 A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết đếm, đọc, viết các số đến 100. 2. Kĩ năng: Nhận biết được các số có 1, 2 chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, liền sau của một số. 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức ôn tập thường xuyên. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ BT1, bài giảng điện tử. - HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy - học : I.Tổ chức: Hát II. Bài cũ: Giới thiệu sách toán 2. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập * Bài 1/3: - Gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu BT a, Nêu tiếp các số có 1 chữ số: - Gắn bảng phụ. - HS làm vào SGK, 1 HS chữa bài - Chữa bài, nhận xét. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 - Gọi 2 HS đọc dãy số. b, Viết số bé nhất có một chữ số: 0 c, Viết số lớn nhất có 1 chữ số: 9 - Chốt nội dung bài. + Củng cố về dãy số tự nhiên có một chữ số. * Bài 2/3: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài. - Nêu yêu cầu bài tập. - Thảo luận nhóm 2, nêu cách làm. a, Nêu tiếp các số có hai chữ số: - Cho HS quan sát trên màn hình. - Lần lượt HS nêu miệng các số thích hợp vào từng dòng. - Đọc các số của dòng đó theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.. - Chữa bài, nhận xét. - Yêu cầu HS viết bảng con.. 10 20 30 40 50 60 70 80 90. 11 21 31 41 51 61 71 81 91. 12 22 32 42 52 62 72 82 92. 13 23 33 43 53 63 73 83 93. 14 24 34 44 54 64 74 84 94. 15 25 35 45 55 65 75 85 95. 16 26 36 46 56 66 76 86 96. 17 27 37 47 57 67 77 87 97. b, Viết số bé nhất có hai chữ số: 10 c, Viết số lớn nhất có hai chữ số: 99. 18 28 38 48 58 68 78 88 98. 19 29 39 49 59 69 79 89 99.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Chốt nội dung bài. - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu HS làm bài vào vở.. - Nhận xét, chữa bài.. + Củng cố về số có hai chữ số. * Bài 3/3: - Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở, nối tiếp đọc bài. - 2 HS chữa bài, lớp nhận xét, HS đổi chéo vở kiểm tra. a, Số liền sau của 39 là: 40 b, Số liền trước của 90 là: 89 c, Số liền trước của 99 là: 98 d, Số liền sau của 99 là: 100 + Củng cố về số liền sau, số liền trước của một số.. IV. Củng cố - dặn dò: - GV tổ chức HS chơi trò chơi. "Nêu nhanh số liền sau, số liền trước" - Luật chơi: Mỗi lần 1HS nêu đúng số cần tìm được 1 sao. Sau 3 đến 5 lần chơi tổ nào được nhiều sao thì tổ đó thắng. - GV nhận xét, tuyên dương. Nhận xét tiết học. Tập đọc. Có công mài sắt, có ngày nên kim A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Đọc đúng các từ mới: nắn nót, quyển, nguệch ngoạc. - Hiểu nghĩa từ ngữ mới, câu tục ngữ: Có công mài sắt có ngày nên kim. Hiểu được lời khuyên: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công. 2. Kĩ năng: Ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Bước đầu đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật (lời cậu bé, lời bà cụ). 3. Thái độ: Giáo dục HS kiên trì, nhẫn nại trong mọi công việc. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Đĩa dạy học TV, bài giảng điện tử. - HS: SGK Tiếng Việt. C. Các hoạt động dạy học: I.Tổ chức: Hát II. Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng, sách vở của HS. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - Cho HS quan sát tranh trên màn hình - HS quan sát, nhận xét 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài a, Luyện đọc - GV cho HS nghe đọc mẫu (kết nối đĩa - Lắng nghe. dạy TV), tóm tắt nội dung bài. Hướng dẫn giọng đọc chung. - GV hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc nối tiếp từng câu. - HS đọc nối tiếp câu (2 lần) - Theo dõi, hướng dẫn HS đọc các từ Quyển, nguệch ngoạc, nắn nót ... khó..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Yêu cầu HS chia đoạn. - Yêu cầu HS đọc đoạn trước lớp. - Sửa lỗi. - Hướng dẫn ngắt nghỉ trên BGĐT. - Kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc đoạn trong nhóm. - Tổ chức cho HS thi đọc. - Yêu cầu HS đọc đồng thanh. b. Tìm hiểu bài: - Hướng dẫn HS đọc thầm từng đoạn.. - Bài chia 4 đoạn. - HS nối tiếp đọc đoạn lần 1. - 1 HS đọc. - Tìm cách ngắt nghỉ, giọng đọc. - 2 HS đọc. - HS đọc nối đoạn lần 2. - Đọc đoạn trong nhóm 4. - Thi đọc. - Đọc đồng thanh đoạn 3, 4. Tiết 2. - HS đọc thầm đoạn 1, trao đổi nhóm 2, trả lời câu hỏi 1, nhận xét. + Lúc đầu cậu bé học hành thế nào? + Mỗi khi cầm sách cậu... xong chuyện. - Cho HS đọc đoạn 2, TLCH 2. - Lớp đọc thầm. + Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm + Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài gì? vào tảng đá để làm một cái kim khâu. + Những câu nào cho thấy cậu bé không + Thái độ của cậu bé ngạc nhiên hỏi: tin? Thỏi sắt to như thế làm sao bà mài thành kim được? - Cho HS đọc đoạn 3, TLCH. - 1 HS đọc đoạn 3. Lớp đọc thầm. + Đến lúc này cậu bé tin lời bà cụ + Cậu bé tin lời bà cụ. không? + Câu chuyện khuyên em điều gì? + Câu chuyện khuyên em làm việc chăm chỉ, cần cù không ngại khó khăn. - Gợi ý HS rút ra lời khuyên. * Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công. - Gọi HS đọc đầu bài. - Có công mài sắt, có ngày nên kim: * Giải thích ý nghĩa câu tục ngữ: kiên trì nhẫn nại sẽ thành công. 3. Luyện đọc lại - Hướng dẫn đọc cả bài. - HS tìm ra cách đọc. - Cho HS đọc bài. - 4 HS đọc. - Nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét. - Hướng dẫn HS thi đọc lại bài theo vai. - Đọc theo vai: người dẫn chuyện, cậu - GV nhận xét bình chọn cá nhân và bé và bà cụ. nhóm đọc hay nhất. - 1 HS đọc cả bài. IV. Củng cố - dặn dò + Em thích ai trong câu chuyện? Vì sao? - GV nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày soạn: 29 / 08 / 2016 Ngày giảng: Thứ tư 07 / 09 / 2016 Toán. Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. 2. Kĩ năng: So sánh các số trong phạm vi 100. 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức ôn tập thường xuyên. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ BT1, PHT - HS: Bảng con. C. Các hoạt động dạy - học : I.Tổ chức: Hát II. Bài cũ: - Nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học. - Nhận xét. III. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập * Bài 1/4: Viết (theo mẫu) - Gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu BT. - Gắn bảng phụ. - HS quan sát, nhận xét. Chục Đơn vị Viết số Đọc số - Chữa bài, nhận xét. 8 5 85 Tám mươi lăm - Gọi 2 HS đọc số. 3 7 9. 6 1 4. 36 71 94. Ba mươi sáu bảy mươi mốt Chín mươi tư. - Hướng dẫn HS làm bài trên bảng - Làm bảng con. con. 85 = 80 + 5 31 = 30 + 1 - GV nhận xét, chữa bài. 36 = 30 + 6 94 = 90 + 4 - Chốt nội dung bài. + Củng cố cách đọc, viết, phân tích số thành một tổng. - Gọi HS nêu yêu cầu. * Bài 2/4: Viết các số: 57, 98, 61, 88, 74, 47 theo mẫu: 57 = 50 + 7 - Yêu cầu HS làm bảng con. - Làm bảng con. 98 = 90 +8 74 = 70 + 4 - GV nhận xét, chữa bài. 61 = 60 + 1 47 = 40 + 7 88 = 80 + 8 25 = 20 + 5 - Chốt nội dung bài. + Củng cố cách phân tích số thành một tổng. + Bài yêu cầu gì? * Bài 3/4: So sánh các số - Hướng dẫn HS làm bài vào vở. - Cả lớp làm bài vào vở, 3HS lên bảng điền dấu. 34 < 38 27 < 72 80 + 6 > 85 - GV nhận xét, chữa bài. 72 > 70 68 = 68 40 + 4 = 44.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Nhận xét - Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh. + So sánh hàng chục, nếu các số hàng chục bằng nhau ta so sánh hàng đơn vị. - Gọi HS nêu yêu cầu. * Bài 4/4: Viết các số: 33, 54, 45, 28. - Lớp làm bài vào vở, 2 HS làm vào PHT, dán phiếu. a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: 28, 33, 45, 54. b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: 54, 45, 33, 28. - GV nhận xét, chữa bài. - Đổi bài kiểm tra chéo. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm. * Bài 5/4: Viết các số thích hợp vào chỗ trống, biết các số đó là: 98, 76, 67, 93, 84. - GV nhận xét, đánh giá, tuyên - Thảo luận nhóm 2, 2 nhóm lên thi làm bài. dương. 67; 76; 80; 84; 90; 93; 98; 100. IV. Củng cố - dặn dò: - GV củng cố nội dung bài. - GV nhận xét, tuyên dương. Tập đọc. Tự thuật A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nắm được nghĩa và biết cách dùng từ mới được giải nghĩa và những thông tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật. 2. Kĩ năng: Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng. 3. Thái độ: Biết tự thuật sơ lược về bản thân mình. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Đĩa dạy học TV, bài giảng điện tử - HS: SGK Tiếng Việt C. Các hoạt động dạy học: I.Tổ chức: Hát II. Bài cũ: - 2 HS đọc bài: Có có công mài sắt có ngày nên kim. - Nêu nội dung bài. - Nhận xét, đánh giá. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - Cho HS quan sát tranh trên BGĐT. - HS quan sát, nhận xét. 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài a, Luyện đọc - Cho HS nghe đọc mẫu trên đĩa dạy - Lắng nghe TV, tóm tắt nội dung. Hướng dẫn giọng đọc chung. - GV hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu. - HS đọc nối tiếp câu (2 lần) - Theo dõi hướng dẫn HS đọc các từ quận, huyện, trường.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> khó: - Yêu cầu HS đọc đoạn trước lớp. - Sửa lỗi. - Hướng dẫn cách đọc trên BGĐT.. - HS nối tiếp đọc đoạn lần 1. - 1 HS đọc. - Tìm cách ngắt nghỉ, giọng đọc. - 2 HS đọc. - HS đọc nối đoạn lần 2. - Đọc đoạn trong nhóm 4. - Thi đọc.. - Kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc đoạn trong nhóm: - Tổ chức cho HS thi đọc. b. Tìm hiểu bài: - Yêu cầu lớp đọc thầm bài. + Em biết những gì về bạn Thanh Hà? + Bạn Thanh Hà sinh ngày 23-4-1996... + Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà? + Nhờ bản tự thuật của bạn Thanh Hà. - Đọc câu hỏi 3, 4. - Tiếp nối trả lời câu hỏi về bản thân. - Nối tiếp nhau nêu tên địa phương của mình.VD: Tổ 20, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang. 3. Luyện đọc lại - Hướng dẫn đọc cả bài. - HS tìm ra cách đọc. - Cho HS đọc bài. - 4 HS đọc. - Nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét. IV. Củng cố - dặn dò - Ai cũng cần viết bản tự thuật: HS viết cho nhà trường, người đi làm viết cho cơ quan xí nghiệp công ty... - GV nhận xét giờ học. Kể chuyện. Có công mài sắt, có ngày nên kim A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý trong tranh kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện: Có công mài sắt có ngày nên kim. 2. Kĩ năng: Kể chuyện tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung. Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, nhận xét đánh giá lời kể của bạn. 3. Thái độ: Học tập tính kiên trì, nhẫn nại trong mọi công việc. B. Đồ dùng dạy- học: - GV: 4 tranh minh hoạ trên đĩa Tiếng Việt - HS: SGK C. Các hoạt động dạy- học: I. Tổ chức: Hát II. Kiểm tra: Kiểm tra sách vở của HS III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu các tiết kể chuyện trong sách Tiếng Việt 2. 2. Hướng dẫn kể chuyện.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Gọi HS đọc yêu cầu của bài.. - Dựa theo tranh kể lại từng đoạn câu chuyện: Có công mài sắt có ngày nên kim.. - Giới thiệu tranh trên màn hình. Hướng dẫn HS quan sát từng tranh đọc thầm lời gợi ý dưới mỗi tranh. - Kể chuyện trong nhóm. - Kể trong nhóm 4 - Tiếp nối nhau kể từng đoạn câu chuyện trong nhóm. - Kể chuyện trước lớp. - Kể trước lớp. - Các nhóm thi kể trước lớp, từng đoạn, cả câu chuyện. - GV nhận xét nội dung cách diễn VD: -Về nội dung đạt. -Về diễn đạt -Về cách thể hiện - Kể lại toàn bộ câu chuyện. - 4 HS kể lại toàn bộ câu chuyện - Phân vai dựng lại câu chuyện. + Trong truyện có những vai nào? + Người dẫn chuyện, cậu bé, bà cụ. Lần 1: GV làm người hướng dẫn chuyện - 1HS nói lời cậu bé, 1HS nói lời bà cụ. Lần 2: Từng nhóm 3 HS kể, không nhìn SGK. Lần 3: Từng nhóm 3HS kể theo động tác điệu bộ. - Kể phân vai theo từng nhóm. - GV bình chọn nhóm kể hay nhất. - Kể theo nhóm kết hợp với động tác. IV. Củng cố – dặn dò: - Củng cố nội dung bài. Nhận xét tiết học. Tập viết. Chữ hoa A A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết viết chữ cái viết hoa A (theo cỡ vừa và nhỏ). Biết viết ứng dụng câu “Anh em thuận hoà” theo cỡ chữ nhỏ. 2. Kĩ năng: Viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, nối chữ đúng quy định. 3. Thái độ: Thông qua câu ứng dụng giáo dục HS yêu thương, hòa thuận với anh chị em. B. Đồ dùng dạy- học: - GV: Đĩa dạy TV. - HS: Vở tập viết, bảng con. C. Các hoạt động dạy- học: I. Tổ chức: Hát II Kiểm tra: Vở tập viết. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung: a.Viết chữ A hoa.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Cho HS quan sát chữ mẫu trên màn hình. + Chữ A có mấy li? Gồm mấy đường kẻ ngang, được viết bởi mấy nét ? - GV nêu cấu tạo chữ. - Cho HS quan sát cách viết trên màn hình. - Nhận xét. b. Viết câu ứng dụng: - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng.. - HS quan sát và nhận xét. + Cao 5 li, 6 đường kẻ ngang, gồm 3 nét. - HS quan sát - HS viết bảng con chữ A hoa (3 lần). Anh em thuận hòa. - Đọc câu ứng dụng: Anh em thuận hoà + Anh em trong nhà phải yêu thương nhau. + Nêu độ cao của các chữ cái. + Các chữ hoa A cao 2,5 ô li + Chữ t cao 1,5 li + n, m, o, a cao 1 li - Cách đặt dấu thanh ở giữa các chữ. - Dấu nặng đặt dưới chữ â - Dấu huyền đặt trên a + Các chữ viết cách nhau một khoảng + Bằng khoảng cách viết chữ cái 0 bằng chừng nào? - Cho HS quan sát cách viết mẫu chữ - HS quan sát. Anh trên màn hình. - Hướng dẫn viết vào bảng con. - Viết chữ Anh vào bảng con 2 - 3 lần. c. Viết vào vở: - Viết theo yêu cầu. - Hướng dẫn viết vào vở Tập viết. - Thu bài, nhận xét. IV. Củng cố – dặn dò: - Củng cố nội dung bài. Nhận xét tiết học. Luyện đọc. Có công mài sắt, có ngày nên kim A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố cho HS đọc đúng, rõ ràng. Hiểu câu tục ngữ: Có công mài sắt có ngày nên kim. Hiểu lời khuyên: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công. 2. Kĩ năng: Ngắt, nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật (lời cậu bé, lời bà cụ ). 3. Thái độ: Giáo dục HS biết kiên trì, nhẫn nại trong mọi công việc. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Tranh SGK. - HS: SGK C. Các hoạt động dạy - học: I. Tổ chức: Hát II. Bài cũ : KT sách vở đồ dùng của HS III. Bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1, Giới thiệu bài - ghi bảng 2, Nội dung: a. Luyện đọc - Gọi 1 HS đọc mẫu. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu. - Hướng dẫn đọc từ khó. - Hướng dẫn đọc câu văn dài. - Gọi HS đọc nối tiếp đoạn. - Gọi đại diện các nhóm thi đọc. - GV nhận xét, tuyên dương. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh. b. Nội dung bài. + Em hiểu câu tục ngữ như thế nào? + Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? c. Luyện đọc lại. - Hướng dẫn HS đọc phân vai. - GV nhận xét, đánh giá.. - 1 HS đọc mẫu toàn bài. - Đọc nối tiếp câu. + Quyển, nguệch ngoạc, nắn nót ... - HS đọc, tìm chỗ ngắt nghỉ hơi, giọng đọc của đoạn văn. - Đọc nối tiếp đoạn. - Đọc theo nhóm 4. - Thi đọc - Đọc đồng thanh đoạn 3, 4. - Nêu ý kiến. * Phải biết nhẫn nại và kiên trì, không được ngại khổ, ngại khó. - HS nhắc lại . - Đọc theo lời nhân vật. - 2 HS đọc toàn bài. - Nhận xét. IV. Củng cố- dặn dò: - GV củng cố nội dung bài, nhận xét tiết học. Luyện Toán. Ôn tập các số đến 100 A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS củng cố về đọc, viết, so sánh các số từ 0 đến 100 thứ tự các số. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết số liền trước, liền sau của một số. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích học môn Toán. B. Đồ dùng dạy- học: - GV: Bảng phụ BT2. - HS : VBT C. Các hoạt động dạy- học I. Tổ chức: Hát II. Bài cũ: KT sách toán, vở viết của HS. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. * Bài 1/4: Viết (theo mẫu) - GV hướng dẫn HS quan sát, đọc - Làm bảng con. viết số vào bảng con. M: 78 = 70 +8 95 = 90 + 5 61 = 60 + 1... - GV nhận xét, bổ sung. + Củng cố cách đọc, viết, phân tích số.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - Hướng dẫn học sinh so sánh. - GV nhận xét, GVchốt ý đúng.. - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - GV nhận xét, chữa bài.. thành tổng. * Bài 2/ 4: > ,<, = ? - Lớp làm cá nhân vào VBT, 1 HS làm bảng phụ, dán bảng, nhận xét. 52 < 56 69 < 96 70 + 4 = 74 81 > 80 88 = 80 +8 30 + 5 < 53 - HS đổi chéo vở kiểm tra. * Bài 3/4. - HS làm bài cá nhân vào vở ý a, b, c, d - Viết các số 42, 59, 38, 70. a) Theo thứ tự bé đến lớn: 38, 42, 59, 70. b) Theo thứ tự lớn đến bé: 70, 59, 42, 38. - HS đổi vở kiểm tra chéo.. - GVchốt ý đúng. IV. Củng cố – dặn dò: - GV củng cố nội dung bài. Nhận xét tiết học.. Ngày soạn: 29 / 08 / 2016 Ngày giảng: Thứ năm 08 / 09 / 2016 Toán. Số hạng - Tổng A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố về tên gọi thành phần, kết quả của phép cộng. 2. Kĩ năng: Thực hiện phép cộng không nhớ các số có hai chữ số và giải toán có lời văn. 3. Thái độ: Yêu thích học toán. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ BT1, bài giảng điện tử. - HS: Bảng con. C. Các hoạt động dạy - học : I.Tổ chức: Hát, KT sĩ số. II. Bài cũ: - 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con 54 < 59 48 = 48 64 > 60 80 + 6 > 85 - Nhận xét, đánh giá. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS nhận biết số hạng, tổng - GV đưa ra VD: 35 + 24 trên MH - Gọi HS nêu kết quả. - 1HS nêu kết quả 35 + 24 = 59 - GV giới thiệu tên gọi thành phần của phép cộng trên BGĐT. 35 Số hạng. +. 24. =. Số hạng. - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và - 1 HS lên bảng thực hiện.. 59 Tổng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> thực hiện tính. - Cho HS nêu tên gọi thành phần của phép cộng.. Số hạng Số hạng. 35  24. Tổng. 59. - GV nhận xét, chốt kiến thức.. (Chú ý: 35+24 cũng gọi là tổng) - HS nêu một vài ví dụ khác. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập * Bài 1/5: Viết số thích hợp vào ô trống - Gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu BT. - Gắn bảng phụ. Yêu cầu HS làm - HS làm bài vào SGK, 4 HS chữa bài trên SGK. bảng phụ. - Nhận xét, đổi SGK kiểm tra chéo. Số hạng 2 5 65 - Nhận xét, chữa bài. 43 Số hạng 5 26 22 0 Tổng 17 69 27 65 - Củng cố kiến thức bài + Củng cố tên gọi thành phần, kết quả của phép cộng. * Bài 2/5: Đặt tính rồi tính tổng - Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài. - Nêu yêu cầu bài. - Gọi 1 HS thực hiên 1 phép tính. - Nêu cách thực hiện tính. - HS làm bảng con, mỗi tổ 1 phép tính, gắn bảng con, trình bày. 42 53 30 9 - Quan sát.  36 78. - Nhận xét, kết luận.. - Gọi HS đọc bài toán, phân tích - Hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. - Nhận xét, chữa bài. IV. Củng cố – dặn dò: - Nêu nội dung bài. - Nhận xét tiết học. Chính tả. . 22. 75. . 28. 58. 20. 29. + Củng cố cách thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. * Bài 3/5: - HS đọc bài toán trên màn hình, phân tích bài toán. - HS làm vở, 1 HS làm bảng phụ, gắn bảng, nhận xét, đổi vở kiểm tra chéo. Bài giải Cửa hàng bán được tất cả số xe đạp là: 12 + 20 = 32 (xe) Đáp số: 32 xe đạp. + Củng cố giải bài toán có lời văn.. Có công mài sắt, có ngày nên kim A. Mục tiêu:. .

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. Kiến thức: Nghe và viết lại chính xác đoạn trích từ (Mỗi ngày mài...cháu thành tài.) Không mắc quá 5 lỗi trong bài. 2. Kĩ năng: Trình bày đúng hai câu văn xuôi. Làm được các bài tập 2, 3, 4. 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức luyện chữ viết, giữ gìn VSCĐ. B. Đồ dùng dạy học. - GV: Bảng phụ bài 3. - HS : Sách giáo khoa. C. Các hoạt động dạy - học: I. Tổ chức: Hát II. Kiểm tra: Vở của HS. III. Bài mới: 1, Giới thiệu bài - ghi bảng 2, Hướng dẫn nghe – viết: - Đọc đoạn văn. - 2HS đọc đoạn chính tả a. Nhận xét: + Đoạn văn này là lời của ai? + Của bà cụ nói với cậu bé. + Bà cụ nói gì? + Bà cụ giảng giải cho cậu bé biết kiên trì nhẫn nại thì việc gì cũng làm được. + Đoạn chép có mấy câu? Cuối mỗi + 2 câu. câu có dấu gì? + Dấu chấm. + Những chữ nào trong bài đã được + Những chữ đầu câu đầu đoạn được viết viết hoa? hoa chữ (Mỗi, Giống). + Chữ đầu đoạn được viết như thế nào + Viết hoa chữ cái đầu tiên lùi vào 1 ô. - Viết bảng con những chữ khó. - Viết bảng con: Ngày, mài, sắt, cháu - Yêu cầu HS nêu cách trình bày 1 - Ghi tên đầu bài giữa trang, chữ đầu đoạn văn. đoạn viết hoa từ lề cách vào 1 ô. b. Viết bài vào vở: - GV đọc cho HS viết bài. - HS viết bài vào vở. - GV đọc lại cho HS soát lỗi. - Soát lỗi ghi ra lề vở. - Thu bài, nhận xét. c. Bài tập * Bài 2/6: Điền vào chỗ trống - Yêu cầu HS làm bài. - 2HS làm trên bảng, lớp làm VBT. - GV nhận xét bài của HS. - kim khâu, cậu bé, kiên nhẫn, bà cụ - Đọc yêu cầu. * Bài 3/6: Viết vào vở những chữ cái còn - Điền vào chỗ trống ở cột 2 những thiếu trong bảng sau : chữ cái tương ứng. VD: á -> ă - 1HS đọc tên chữ cái ở cột 3. - 3HS lên lần lượt viết vào bảng phụ. - Cả lớp viết vào VBT. * Bài 4/6: Học thuộc lòng bảng chữ cái. - Yêu cầu HS tự nhẩm bảng chữ cái. - HS đọc đồng thanh, cá nhân. - Đọc lại tên 9 chữ cái. - 3 HS đọc lại thứ tự 9 chữ cái VBT. IV. Củng cố, dặn dò: Hệ thống nội dung bài. Nhận xét tiết học. Luyện viết. Có công mài sắt, có ngày nên kim A. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. Kiến thức: Nghe viết đúng một đoạn trong bài: Mỗi khi cầm quyển sách....cho xong chuyện 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả, trình bày sạch đẹp. 3. Thái độ: Giáo dục HS tính kiên trì, nhẫn nại. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: SGK - HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy - học : I.Tổ chức: Hát II. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. III. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS luyện viết - GV đọc bài viết. - Lắng nghe. - 2 HS đọc lại, lớp đọc thầm. + Đoạn viết có mấy câu? + 3 câu + Cuối mỗi câu có dấu gì? + Cuối mỗi câu có dấu chấm. + Những chữ nào trong bài đã được viết + Chữ đầu dòng, đầu câu. hoa? + Chữ đầu đoạn được viết như thế nào? + Viết hoa chữ cái đầu tiên lùi vào 1ô. - Đọc cho HS viết bảng con. ngày, mài, sắt, cháu - Nhận xét. - GV đọc từng câu. - Viết bài vào vở - Đọc lại. - Đổi vở, soát lỗi - Thu bài - nhận xét. IV. Củng cố – dặn dò: - Nêu lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. Luyện đọc. Tự thuật A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố về nghĩa và biết cách dùng từ mới được giải nghĩa và những thông tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật (lí lịch). 2. Kĩ năng: Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng. 3. Thái độ: Biết tự thuật sơ lược về bản thân mình.. B. Đồ dùng dạy- học - GV: Nội dung tự thuật trên BGĐT - HS : SGK C. Các hoạt động dạy- học : I. Tổ chức: Hát II. Bài cũ : KT sách vở đồ dùng của HS. III. Bài mới: 1, Giới thiệu bài - ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2, Nội dung: a. Luyện đọc - Gọi 1 HS khá đọc mẫu. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu. - Hướng dẫn đọc từ khó. - Hướng dẫn đọc câu văn dài. - Gọi HS đọc nối tiếp đoạn.. - 1 HS đọc mẫu toàn bài. - Đọc nối tiếp câu. - Huyện, quận - HS đọc, tìm chỗ ngắt nghỉ hơi. - Đọc nối tiếp đoạn. - Đọc theo nhóm 4. - Thi đọc.. - Gọi đại diện các nhóm thi đọc. - GV nhận xét, tuyên dương. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh. - Đọc đồng thanh đoạn 3, 4. b. Nội dung bài. - Yêu cầu 2 HS nói lại những điều đã + Bạn Thanh Hà sinh ngày 23 - 4 biết về bạn Thanh Hà. 1996... - Đọc câu hỏi 2, trả lời. + Nhờ bản tự thuật của bạn Thanh Hà. - Tiếp nối trả lời câu hỏi về bản thân. - Đọc câu hỏi 4. - Nối tiếp nhau nêu tên địa phương của mình. IV. Củng cố- dặn dò: - GVnhận xét tiết học. Luyện toán. Luyện tập: Số hạng – Tổng A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố về tên gọi thành phần, kết quả của phép cộng. 2. Kĩ năng: Biết thực hiện phép cộng không nhớ các số có hai chữ số và giải toán có lời văn. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ BT1. - HS: VBT, bảng con. C. Các hoạt động dạy - học : I.Tổ chức: Hát II. Bài cũ: - Cả lớp làm bảng con 30 < 38 78 = 78 - Nhận xét, đánh giá. 78 > 70 70 + 6 > 85 III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập * Bài 1/5: Viết số thích hợp vào ô trống - Gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu BT. - Gắn bảng phụ. Yêu cầu làm VBT. - HS làm bài vào VBT, 4 HS chữa bài trên bảng phụ. - Nhận xét, đổi VBT kiểm tra chéo. Số hạng 14 31 44 3 - Nhận xét, chữa bài Số hạng 2 7 25 52 Tổng 16 38 69 55.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài. - Cho HS làm bảng con. - Quan sát.. - Nhận xét, kết luận.. - Hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. - Nhận xét, chữa bài. IV. Củng cố – dặn dò : - Nêu nội dung bài. - Nhận xét tiết học.. + Củng cố tên gọi thành phần, kết quả của phép cộng. * Bài 2/5: Viết phép cộng rồi tính tổng (theo mẫu) - Nêu yêu cầu bài. - HS làm bảng con, gắn bảng con, trình bày. 72  11. 40  37. 5  71. 83. 77. 76. + Củng cố cách thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 * Bài 3/5: - HS đọc bài toán, phân tích bài toán. - HS làm vở, 1 HS làm PHT, dán phiếu, nhận xét, đổi vở kiểm tra chéo. Bài giải Khu vườn có số cây cam và quýt là: 20 + 35 = 55 (cây) Đáp số: 55 cây + Củng cố giải bài toán có lời văn.. Ngày soạn: 29 / 08 / 2016 Ngày giảng: Thứ sáu 09 / 09 / 2016 Toán. Luyện tập A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố về tên gọi thành phần, kết quả của phép cộng. 2. Kĩ năng: Thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 và giải toán có lời văn. Rèn kĩ năng tính toán chính xác. 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức ôn tập thường xuyên. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ - HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy - học : I.Tổ chức: Hát II. Bài cũ: - 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con: 35 + 62 35 + 50 - Nhận xét, đánh giá. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập * Bài 1/6: Tính - Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài. - Nêu yêu cầu bài..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Gọi 1 HS thực hiên 1 phép tính.. - Nêu cách thực hiện tính. - HS làm bảng con, gắn bảng con, trình bày.. - Quan sát.. 34  42. 53  26. 62  5. 76. 79. 67. - Nhận xét, kết luận.. + Củng cố cách đặt tính và tính, tên gọi thành phần trong phép tính. - Gọi HS đọc yêu cầu bài. * Bài 2/6: Tính nhẩm - Đưa ra phép tính trên bảng 50 + 10 + 20 = ? - Nêu cách tính nhẩm? - Nêu miệng. - Yêu cầu lớp tính nhẩm và nêu - 5 chục cộng 1 chục bằng 6 chục, 6 chục miệng. cộng 2 chục bằng 8 chục. Vậy : 50 + 10 + 20 = 80 - GV nhận xét, chữa bài. 50 + 10 + 20 = 80 60 + 20 + 10 = 90 50 + 30 = 80 60 + 30 = 90 * Bài 3/6: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số - Gọi HS nêu yêu cầu. hạng là: - Yêu cầu làm vào vở. a) 43 và 25; b) 20 và 68; c) 5 và 21. - Làm vở, 1 HS làm bảng phụ, nhận xét. 43 25. 20  68. 68. 88. . - GV nhận xét, chữa bài.. . 5 21. 26. + Củng cố về cộng các số trong phạm vi 100 * Bài 4/5: - HS đọc bài toán, phân tích bài toán. - Hướng dẫn HS làm bài. - HS làm vở, 1 HS làm bảng phụ, gắn bảng, nhận xét, đổi vở kiểm tra chéo - Cho HS làm bài. Bài giải Số học sinh đang ở thư viện là: 25 + 32 = 57 (học sinh) - Chữa bài, nhận xét. Đáp số: 57 học sinh. - Củng cố bài. + Củng cố giải bài toán có lời văn. * Bài 5/6: Điền chữ số thích hợp vào ô trống. - Trò chơi: Thi điền nhanh, điền - 3 HS lên điền. đúng 32 36 43 - Gọi đại diện 3 em ở 3 tổ lên điền.    Tổ nào điền nhanh đúng tổ đó 45 21 52 thắng. 77 57 95 - Nhận xét, tuyên dương IV. Củng cố – dặn dò: - Nêu nội dung bài. Nhận xét giờ học. Luyện từ và câu. Từ và câu A. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1. Kiến thức: Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu. Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập. 2. Kĩ năng: Viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh. 3. Thái độ: Tích cực hoạt động học tập. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ BT2, Bài giảng điện tử. - HS: Phiếu BT C. Các hoạt động dạy - học : I.Tổ chức: Hát II. Bài cũ: III. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập * Bài 1/8: Chọn tên gọi cho mỗi người, mỗi vật, mỗi việc được vẽ dưới đây: - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2. - Hướng dẫn HS quan sát tranh trên (học sinh, nhà, xe đạp, múa trường, chạy, màn hình, thảo luận nhóm. hoa hồng, cô giáo.) - Gọi đại diện nhóm nêu các nhân vật, sự vật có trong tranh. - Nhận xét, bổ sung. 1. trường 2. học sinh - Chốt lời giải đúng. 3. chạy 4. cô giáo 5. hoa hồng 6. nhà 7. xe đạp 8. múa - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. * Bài 2/9: Tìm các từ: - Tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp - HS thảo luận nhóm 2, làm trên phiếu HT, sức. đại diện 3 nhóm lên thi tiếp sức. + Chỉ đồ dùng học tập: bút, bút chì, bút mực, bút bi, cặp, mực. + Từ chỉ hoạt động của học sinh: đọc, học, viết, nghe, nói. - GV nhận xét, đánh giá. + Từ chỉ tính nết HS: chăm chỉ, cần cù, ngoan. - Gọi HS đọc yêu cầu (đọc mẫu) * Bài 3/9: Hãy viết một câu về người hoặc - Cho HS quan sát tranh trên màn cảnh vật trong mỗi tranh sau: hình. - HS quan sát kĩ 2 tranh thể hiện nội dung - Tranh 1 đã có câu mẫu nhưng các từng tranh. em vẫn tự mình đặt câu khác. VD: Tr1: Huệ cùng các bạn dạo chơi trong công viên. - Hướng dẫn HS làm bài vào vở. Tr2: Thấy một khóm hồng rất đẹp Huệ dừng lại ngắm. - Tên các vật,việc được gọi như thế - Tên gọi các vật, việc được gọi là 1 từ. nào? - Ta dùng từ đặt thành câu để trình bày 1sự - GV nhận xét, chữa bài. việc. - HS làm bài vào vở, đọc bài. IV. Củng cố – dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Nêu lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. Chính tả (Nghe - viết). Ngày hôm qua đâu rồi ? A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nghe viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi. Viết đúng những tiếng có âm vần dễ lẫn: l/n. Tiếp tục học bảng chữ cái. 2. Kĩ năng: Trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. Điền đúng các chữ cái vào ô trống. Học thuộc lòng tên 10 chữ cái tiếp theo. 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức luyện chữ viết, giữ gìn VSCĐ. B. Đồ dùng dạy học. - GV: Bảng phụ bài tập. - HS : Bảng con, VBT. C. Các hoạt động dạy - học: I. Tổ chức: Hát II. Kiểm tra : - GV đọc, HS viết bảng con, 2 HS viết bảng lớp: nên, kim, người, lên núi - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng thứ tự 9 chữ cái đầu. - GV, HS nhận xét, đánh giá III. Bài mới: 1, Giới thiệu bài - ghi bảng 2, Hướng dẫn nghe – viết: a. Nhận xét: - GV đọc khổ thơ. - 2 HS đọc lại. + Khổ thơ là lời của ai nói với ai? - Lời của bố nói với con. + Bố nói với con điều gì? + Con học hành chăm chỉ thì thời gian không mất đi. + Khổ thơ có mấy dòng ? + 4 dòng. + Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế + Viết hoa. nào? - Luyện viết vào bảng con những chữ - Tập viết vào bảng con. dễ viết sai. VD: lại, trong b. Viết bài vào vở: - Viết từ ô thứ 2 tính từ lề vở - HS viết bài. - GV đọc cho HS viết - Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn, đúng tư thế…chú ý nghe GV đọc để viết bài. - GV đọc cho HS soát lỗi. - Soát lỗi ghi ra lề vở - Thu bài, nhận xét. 3, Bài tập * Bài 2/11: Em chọn chữ nào trong - GV nêu yêu cầu bài tập. ngoặc đơn để điền vào chỗ trống? - Hướng dẫn HS làm bài. - Lớp làm vào SGK, 2HS lên bảng làm - GV nhận xét, chữa bài. a. quyển lịch, chắc nịch, nàng tiên, làng xóm. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. * Bài 3/11: Viết vào VBT những chữ cái.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> còn thiếu trong bảng sau: - Yêu cầu đọc tên các chữ cái ở cột 3 - 3 HS làm bài trên phiếu đã viết sẵn. và điền vào chỗ trống ở cột 2 tương Lớp làm VBT. ứng Tên 10 chữ cái theo thứ tự : - GV nhận xét, chữa bài. G, h, i, k, l, m, n, o, ô, ơ * Bài 4/11 - GV xoá những chữ cái đã viết ở cột - Thi đọc thuộc lòng 10 tên chữ cái. 2. IV. Củng cố, dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. Nhận xét tiết học. Giáo dục tập thể. Nhận xét thực hiện nề nếp tuần 1 A. Mục tiêu: - Ổn định tổ chức lớp, bầu cán bộ lớp, phân tổ nhóm học tập. - Học nội quy lớp học. HS nắm được ưu điểm, nhược điểm của lớp trong tuần - Giáo dục HS có ý thức tự giác, tích cực thực hiện tốt nền nếp lớp, nội quy nhà trường. - Nắm được phương hướng tuần sau. - Rèn HS có ý thức tự giác trong học tập, tu dưỡng rèn luyện đạo đức B. Nội dung sinh hoạt: 1. GV nhận xét ưu điểm và tồn tại về việc thực hiện nền nếp và học tập của lớp trong tuần. 2. Nhận xét kết quả theo dõi thi đua. 3. Ý kiến của HS trong lớp. 4. Giáo viên nhận xét: C. Bầu cán sự lớp: + Lớp trưởng: ........................................................................... + Lớp phó học tập: ................................................................... + Lớp phó lao động: ................................................................. + Tổ trưởng tổ 1: .....................................Tổ trưởng tổ 2: ................................. + Tổ trưởng tổ 3: .....................................Tổ trưởng tổ 4: ................................. - GV giao việc cho Ban cán sự lớp - Cho HS học nội quy lớp học, quy tắc ứng xử. - GV hướng dẫn HS thực hiện tốt nội quy nền nếp lớp đã đề ra. 2. Phương hướng tuần 2: - Thực hiện tốt nền nếp theo quy định: Đi học đúng giờ; xếp hàng ra vào lớp; mặc đồng phục đúng quy định;... - Phát huy tinh thần tự giác trong học tập. Thực hiện tốt nền nếp bán trú, ATGT. - Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh: Kĩ năng phòng tránh tai nạn, thương tích. Luyện viết. Ngày hôm qua đâu rồi ? A. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1. Kiến thức: Nghe viết chính xác bài Ngày hôm qua đâu rồi. Viết đúng những tiếng có âm vần dễ lẫn: l/n. Tiếp tục học bảng chữ cái. 2. Kĩ năng: Trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. Điền đúng các chữ cái vào ô trống. Học thuộc lòng tên mười chữ cái tiếp theo. 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức luyện chữ viết, giữ gìn VSCĐ. B. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK - HS: VBT, bảng con C. Các hoạt động dạy học: I. Tổ chức: Hát II. Bài cũ: Kiểm tra vở của HS. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Nội dung: - GV đọc bài viết – củng cố nội dung. - 3, 4 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm. + Bạn nhỏ hỏi bố điều gì? + Bạn hỏi bố: Ngày hôm qua đâu rồi? + Bài viết gồm mấy khổ thơ? + 3 khổ + Khổ thơ có mấy dòng? Chữ đầu mỗi + 4 dòng dòng thơ viết như thế nào? + Viết hoa - Cho viết chữ khó bảng con. - Viết bảng con: ở lại, trong, chăm chỉ. - Đọc cho HS viết: - Nghe viết bài vào vở. - Đọc cho HS soát lỗi. - Soát lỗi ghi ra lề vở. - Thu bài, nhận xét. - HS đổi vở soát lỗi. * Hướng dẫn HS làm bài tập. - Gọi HS đọc yêu cầu. Cho HS làm vào * Bài 3: Viết chữ cái còn thiếu trong VBT bảng sau: - Gọi HS nối tiếp đọc bảng chữ cái. g, h, i, k, l, m, n, o, ô, ơ - GV nhận xét, đánh giá. - 4 HS đọc lại các chữ cái vừa viết IV. Củng cố - dặn dò - Nắm vững cách trình bày bài thơ 5 chữ. Học thuộc lòng bảng chữ cái. - Nhận xét tiết học. Ngày soạn: 29 / 08 / 2016 Ngày giảng: Thứ bảy 10 / 09 / 2016 Toán. Đề-xi-mét A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; ghi nhớ 1dm = 10cm. 2. Kĩ năng: So sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề-xi-mét. 3. Thái đô: HS thấy được tác dụng của đơn vị đo chiều dài. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Băng giấy 10cm, thước có vạch chia, bài giảng điện tử.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - HS: Thước, SGK C. Các hoạt động dạy - học : I.Tổ chức: Hát, KT sĩ số II. Bài cũ: - 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con 33 + 25 ; 50 + 37 - GV, HS nhận xét, đánh giá. III. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS nhận biết đề - xi - + Bài toán 1 mét - Đưa ra băng giấy. - Gọi 1 HS lên đo độ dài băng giấy. VD: Băng giấy dài 10 cm - 10 xăng ti mét còn gọi là gì? - 1 đề- xi- mét - GV giới thiệu 10 cm = 1dm - 1 đề- xi- mét được viết tắt thế nào? - Viết tắt : dm - Hướng dẫn HS nhận biết mối quan 10 cm = 1 dm hệ giữa các đơn vị đo. 1 dm = 10 cm - 3 HS nêu lại - Nhận biết các đoạn thẳng có độ dài 1 dm, 2 dm, 3 dm trên thước thẳng. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập * Bài 1/7: Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi: - Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ - Thảo luận nhóm 2, nêu miệng kết quả. trên BGĐT, thảo luận nhóm, nêu a. Điền bé hơn? lớn hơn? miệng kết quả. - Độ dài đoạn thẳng AB bé hơn 1 dm. - GV nhận xét, chữa bài. - Độ dài đoạn thẳng CD lớn hơn 1 dm. b. Điền ngắn hơn? dài hơn? - Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD. - Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB. - Đọc yêu cầu bài. Bài 2/7: Tính (theo mẫu): - Hướng dẫn HS nêu bài mẫu. - Làm bài CN vào vở, 2 HS chữa bài vào phiếu - Yêu cầu HS làm bài vào vở. 1dm + 1dm = 2dm 3dm + 2dm = 5dm - GV nhận xét, chữa bài. 8dm - 2dm = 6 dm 9dm +10dm = 19dm 16dm - 2dm =14dm 35dm - 3dm = 32dm * Lưu ý: Viết đầy đủ tên đơn vị ở - Đổi bài kiểm tra chéo. kết quả tính. - Nêu yêu cầu bài. * Bài 3/7: Không dùng thước đo hãy ước lượng độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi ghi số thích hợp vào ô chấm: - Hướng dẫn HS ước lượng. - Làm bài vào SGK, 1 HS làm bảng phụ, - Yêu cầu HS làm bài CN. dán bảng. - GV chữa bài, nhận xét. - Đoạn thẳng AB dài khoảng 9 cm. - Sau khi ước lượng có thể kiểm tra - Đoạn thẳng MN dài khoảng 12cm. lại bằng thước. IV. Củng cố – dặn dò : - Gọi HS đọc lại bài: 1dm = 10 cm ; 10 cm = 1dm.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Nhận xét tiết học. Tập làm văn. Tự giới thiệu - Câu và bài A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân. 2. Kĩ năng: Nnghe và nói lại được những điều em biết về một bạn trong lớp, bước đầu biết kể chuyện theo 4 tranh. 3. Thái độ: Rèn ý thức bảo vệ của công. B. Đồ dùng dạy- học: - GV: BGĐT. - HS : Tranh SGK, VBT. C. Các hoạt động dạy- học: I.Tổ chức: Hát II. Bài cũ: Kiểm tra vở của HS. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - ghi bảng 2. Nội dung: - Gọi HS đọc yêu cầu bài. * Bài 1/12: Trả lời câu hỏi. - GV hỏi mẫu 1 câu. + Tên em là gì? - HS giới thiệu tên mình. - Gọi các nhóm thực hành trước - Thực hành hỏi đáp theo nhóm. lớp. - VD: Tên bạn là gì? - Tên tôi là Triệu Gia Hân + Quê bạn ở đâu ? + Tôi ở tổ 36 phường Phan Thiết - Thành phố Tuyên Quang. + Bạn học lớp nào? Trường nào? + Tôi học lớp 2B6 trường Tiểu học Phan Thiết. + Bạn thích môn học nào nhất? + Tôi thích môn Toán. + Bạn thích làm những việc gì? + Tôi thích quét nhà... - GV nhận xét, bổ sung. - Nêu yêu cầu. * Bài 2/12: Qua bài tập 1 nói lại những điều em biết về một bạn. - Nối tiếp nêu miệng. VD: Bạn ngồi cạnh em là Chu Ngân Hà, quê - GV nhận xét, bổ sung . bạn ở Truyên Quang. + Bạn học lớp 2B6, Trường Tiểu học Phan Thiết. + Bạn thích học môn Toán, Tiếng Việt... * Bài 3/12 - Gọi 1HS nêu yêu cầu. - Kể lại ND mỗi bức tranh dưới đây bằng 1,2 - Hướng dẫn HS quan sát tranh trên câu để tạo thành 1 câu chuyện. màn hình. - Yêu cầu HS kể liên kết câu 1, 2. - Thảo luận nhóm 4 (mỗi em kể nội dung 1 tranh).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Các nhóm thi kể trước lớp, nhận xét. + Huệ cùng các bạn vào vườn hoa. Thấy một khóm hồng đang nở hoa rất đẹp Huệ - GV nhận xét, bổ sung. thích lắm. - Yêu cầu HS làm vào vở viết về + Huệ giơ tay định hái bông hồng. Tuấn tranh 3, 4. thấy thế vội ngăn lại. + Tuấn khuyên Huệ không ngắt hoa trong vườn. Hoa ở vườn phải để cho tất cả mọi - GV chữa bài. người cùng ngắm. - Gọi 3 HS quan sát 4 tranh kể câu - Kể lại toàn bộ câu chuyện. chuyện. - GV nhận xét, tuyên dương. IV.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. Nhận xét tiết học. Giáo dục ngoài giờ lên lớp. Tham gia lễ khai giảng năm học mới.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×