Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bai kiem tra 45 phut chuong i dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.26 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề kiểm tra môn toán lớp 9 Thời gian làm bài 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Căn bậc hai số học của 144 là: A.  12 B. 12 C. 72 D. 288 Câu 2. Căn bậc hai của 25 là : A. 5 B. - 5 C. 5 và - 5 D. 625. . Câu 3: Giá trị của biểu thức. 5 3. . 2. bằng:. . 5 3. A. 5  3 B. 3  5 C. 2 Câu 4: Phương trình x - 2 = 0 có nghiệm là: A. x  2 B. x  2 C. x 2 Câu 5 :. 10 x  1 có nghĩa khi :. A.x>1;. . 2. D. 2 D. x  2. B . x  1;. C. x 1. D. x <. 1. Câu 6. Giá trị của biểu thức 4  2 3  4  2 3 bằng: B.2 C. 2 3 Câu 7: Nếu 25x  16x 3 thì x có giá trị bằng: A. 2 2. A. 9. B.3. D.4. C. -3. D.. 1 3 Câu 8. Trục căn thức dưới mẫu của 2 3 ta được biểu thức: 3 3 3 3 3 3 3 6 6 A. B. C. 2 2  Câu 9: Giá trị của biểu thức 3  2 2 3  2 2 bằng:. A.-8 2. B.8 2. C.- 12. x. 9 5. 3 3 D. 12. D.12. 2. Câu 10. Kết quả của – 25a (với a < 0) là: a. A. 5a B. - -5a C. 5 D. 25a Câu 11: Căn bậc ba của - 512 là: A. 8 B. – 8 C. 8 và – 8 D. – 36 3 3 3 Câu 12: Giá trị của biểu thức 27 -  8 - 125 là : A. – 4 B. 10 C. 0 D. một kết quả khác II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Câu 13.(3 điểm): Thực hiện phép tính: 99 28   11 7. a) 5 28  3 63  700 b) 1 1 1 1 c)    .......  1 2 2 3 3 4 99  100. 81.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a) 5 9 x  9  Câu 14 (2đ) Giải phương trình: 4x 2  12x  9 7 b). 4x  4  c). x  1 36 16  x x  4.  x x  x 9 P   .  x3 x  3  4 x  Câu 15 (2 điểm) Cho biểu thức với x > 0 và x  9. a) Rút gọn P. b) Tìm x để P = 7 Đáp án và biểu điểm. Đề 1 I – TRẮC NGHIỆM: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B C B B A C A II – TỰ LUẬN: Câu. 8 B. 9 D. 10 A. Lời giải 5 28  3 63  700 5 4.7  3 9.7  7.100. a) ( 1 điểm) = 10 7  9 7  10 7. 11 B. 12 C Điểm 0,25 0,5 0,25. = 11 7 99 28   7 b) ( 1 điểm) 11. Câu 13. 81 . 99 28   11 7. 81. 0,5 0,25. =2  9 4 9 c). 0,25. 1 1 1 1    .........  1 2 2  3 3  4 99  100. 1 2 2  3 3  4 99  100     ...  1 2 2 3 3 4 99  100. 0,5.  (1  2  2  3  3  4  ....  99  100). 0,5.  (1  100)  (1  10) 9. Câu 14. a) 5 9 x  9  4 x  4  x  1 36  5 9(x  1)  4(x  1)  x  1 36  15 x  1  2 x  1 . ĐKXĐ: x 1 0,25. x  1 36.  12 x  1 36  x  1 3  x  1 9  x 10(TM) Vậy phương trình đã cho có nghiệm x= 10. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b). 4x2  12x  9 7 . (2x  3)2 = 7.  2x  3 = 7  2 x  3 7     2 x  3  7.  2 x 10  2 x  4  . 0,25 0,25.  x 5  x  2 . Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S = { 5; -2} 16  x x  4 c) ĐK: x 4 .. 0,25. Bình phương hai vế ta được : 16- x = (x- 4)2  16  x x 2  8x  16  x 2  7x 0  x(x  7) 0. 0,25.  x  7 0  x 7 (TM)   x  0   x= 0 (KTM) Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 7. 0,25.  x x  x 9 P    .  x3 x  3   4x. Câu 15. Với x > 0 và x  9, ta có: x ( x  3)  x ( x  3) x  9 P . x 9 2 x x  3. x  x  3. x x  9 P . x 9 2 x P. 2 x .. 1 2 x. 0,5 0,5 0,25.  x. Vậy với x > 0 và x  9 Ta có P =. x. b) Với x > 0 và x  9 Ta có P = x P=7 x =7  x = 25 ( TM ĐK) . Vậy x = 25 thì P = 7. 0,25. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×