Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Bai 5 Dinh duong nito o thuc vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.41 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Vì sao phải bón phân hợp lý cho cây - trồng? Thế nào là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu trong cơ thể thực vật? - Làm thế nào giúp cho quá trình chuyển hoá các chất khoáng ở trong đất từ dạng không tan thành dạng ion dễ hấp thụ đối với cây?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cây cà chua trên đang thiếu nguyên tố dd khoáng nào? Vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI 5,6. DINH DƯỠNG NITO Ở THỰC VẬT.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Các dạng nitơ nào cây hấp thụ được? - Nguồn cung cấp các dạng nitơ đó cho. cây? - Vai trò của nitơ trong đời sống thực vật? - Dấu hiệu thiếu nitơ trong cây?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Dạng nitơ được hấp thụ - Là 1 nguyên tố khoáng thiết yếu - Cây hấp thụ dạng NH4+ và NO3-. +. _. NH4 và NO3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Vai trò chung  Hãy quan hình  Lá xuất hiệnsát màu vàng 5.1 vàcây rútsinh ra nhận nhạt, trưởng xét về phát triểnbiểu khônghiện bình của cây(rất khikém). thiếu Vì thường nitơ?làVìnguyên sao câytốcódd nitơ những thiết biểu yếu, hiện là khoáng đó? phần không thể thành thiếu được để tạo ra prôtêin, axit nuclêic, diệp lục cho cây..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thiếu nitơ ảnh hưởng như thế nào đối với cây? Dấu hiệu thiếu nitơ ở cây bắp.. Dấu hiệu thiếu nitơ ở lá cà chua..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. Vai trò chung - Cấu trúc: Cấu tạo các phân tử hữu cơ (prôtêin, enzim, a.nuclêic, diệp lục, ATP, …). Hãy khái quát vai trò chung của - Điều tiết: Điềunguyên tiết quá trình trao đổi chất tố nitơ? thông qua các hoạt động xúc tác, cung cấp năng lượng, điều tiết trạng thái ngậm nước của tế bào, ….

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Cây có thể lấy được nitơ từ đâu trong tự nhiên?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây. Nitơ trong không khí. Nitơ trong đất.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1. Nitơ trong không khí N2 (80% khí quyển), cây không hấp thụ. NO. và. NO2. Vsv cố định nitơ. NH3 (cây hấp thụ). Độc hại cho thực vật.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. Nitơ trong đất Nitơ hữu cơ (xác sinh vật: tv, đv, vsv). Vsv đất khoáng hóa. Nitơ hữu Nitơ Nitơ cơ (xác khoáng sinh vật: trong (nitơ vô tv,đất đv, cơ) vsv). Cây không hấp thụ. Cây hấp thụ  NH 4   NO NH hấp 3 thụ 4 NO  Cây 3. Nitơ khoáng (nitơ vô cơ).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Vì sao khi bón Để tránh phân hóahiện học tượng rửa nhất là nên trôi, bón làm  NO đạm gốc nhiều3lần?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây Nitơ trong không khí Nitơ trong đất. Dạng tồn tại NO2 , NO , N2 N vô cơ N hữu cơ. Dạng nitơ cây hấp thu được. NH+4, _. NO3. NH+4, _. NO3.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Gồm 2 giai đoạn: - Chuyển hóa nitơ. - Cố định nitơ phân tử..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hãy chỉ ra trên sơ đồ 6.1 con đường chuyển hóa Nitơ Keát luaän: hữu cơ ở đất thành dạng Nitơ vô cơ. vsv vsv + Nitơ hữu cơ NO3NH4 amoân hoùa nitrat hoùa.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 1. Chuyển hóa nitơ trong đất N hữu cơ NH4. VK amôn hóa VK nitrat hóa. NH4+ _. NO3. VK phản nitrat hóa. NO3 ** Biện pháp ngăn chặn ?. N2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Để ngăn chặn sự mất nitơ cần đảm bảo độ Làm thế nào để ngăn chặn sự mất nito ? thoáng VSV cho đất NO3-. Phaûn Nitrat hoùa (Kî khí). N2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Hãy chỉ ra trên sơ đồ 6.1 con đường cố định Nitơ tự do xảy ra trong đất và sản phẩm của quá trình đó ?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 2. Quá trình cố định nitơ phân tử + Con đường sinh học: Điều kện bình thường Nhờ một số loại Vi khuẩn có enzym nitrogenaza - VK sống tự do ( Azotobacter, Cyanobacteria… ) - VK sống cộng sinh ( Rhizobium, Anabaena azolleae … )  Liên kết N2 với H2 hình thành NH3. 2H. N≡N. 2H. NH = NH. 2H. NH2 – NH2. 2NH3.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Vi khuẩn Rhizobium (VK nốt sần rễ đậu).

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 2. Quá trình cố định nitơ phân tử + Con đường hóa học N2 + 3H2  2NH3 Điều kiện: - to : 200oC - Áp suất: 200 atm ( tia chớp, tia lửa điện).

<span class='text_page_counter'>(28)</span> ** Tại sao phải bón phân hợp lý? ** Các phương pháp bón phân?. THẢO LUẬN NHÓM.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 1. Bón phân hợp lý ảnh hưởng đến năng suất cây trồng: - Đúng loại phân theo nhu cầu của cây. - Đúng liều lượng. - Tùy thời kỳ sinh trưởng và phát triển của cây. - Điều kiện đất đai. - Thời vụ..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 2. Các phương pháp bón phân - Bón phân qua rễ (bón vào đất): ** Cơ sở sinh học: dựa vào khả năng hấp thụ muối khoáng từ đất của rễ. ** Thời gian bón: bón lót, bón thúc. - Bón phân qua lá (phun lên lá): ** Cơ sở sinh học: dựa vào khả năng hấp thụ muối khoáng (với nồng độ thấp) qua khí khổng. ** Thời gian bón: không mưa..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - 3. Phân bón và môi trường - Bón phân hợp lý  đảm bảo năng suất và phẩm chất của cây trồng. - Bón nhiều quá nhu cầu, dư lượng phân bón sẽ : ** tích lũy trong mô thực vật  giảm chất lượng nông sản phẩm. ** làm xấu tính chất của đất. ** gây ô nhiễm môi trường nước  Ảnh hưởng đến sức khỏe của con người..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> CỦNG CỐ Câu 1. Dựa vào kiến thức đã học, em hãy giải thích câu ca dao: “ Lúa chiêm lấp ló đầu bờ Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên ” Cho biết hiện tượng đó có gì khác với quá trình cố định nitơ sinh học? Câu 2: vì sao trong thực tế người ta thường trồng xen cây họ đậu với cây ngủ cốc và kết hợp thả bèo hoa dâu với trồng lúa.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Giải thích hiện tượng: Cây mọc ở môi trường đất nghèo chất dinh dưỡng.

<span class='text_page_counter'>(34)</span>  Học bài 5 – 6  Trả lời các câu hỏi cuối bài trang 27,31.. • Chuẩn bị bài 7 thực hành: Chuẩn bị : - Hệ thống chậu trồng cây như hình 7.2 - Hạt đã nảy mầm 3 – 4 ngày..

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

×