Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DS7T15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.68 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 8 Tiết: 15. Ngày Soạn: 06 – 10 – 2017 Ngày dạy: 09 – 10 – 2017. §10. LÀM TRÒN SỐ I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu thế nào là làm tròn số, biết ý nghĩa của làm tròn số trong thực tiễn. 2. Kĩ năng: - Vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số. 3. Thái độ: -Vận dụng quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế. II. Chuẩn Bị: - GV: Máy tính cầm tay, thước thẳng. - HS: Xem trước bài ở nhà. III. Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, thảo luận theo nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 7A1:.............................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 109 Em hãy chuyển phân số về dạng số thập phân. 15 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV GV giới thiệu VD. GV vẽ hình biểu diễn số 4,3 trên trục số và yêu cầu HS cho biết 4,3 gần số 4 hơn hay gần số 5 hơn. Vì vậy, 4,3 4 (làm tròn đến hàng đơn vị). Tương tự thì làm tròn 4,9 đến hàng đơn vị ta được kết quả là bao nhiêu? GV cho HS làm ?1. GV giải thích cho HS rõ làm tròn nghìn là sau khi làm tròn thì kết quả là một số có 3 chữ số 0 sau cùng. Hai số nào có 3 chữ số 0 sau cùng mà gần 72900? Số nào gần 72900 hơn? GV giới thiệu VD3 và cho HS biết làm tròn đến hàng phần nghìn là làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba. Hai số nào có 3 chữ số thập phân mà gần 0,8134? Số nào gần hơn?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Ví dụ (15’) 1. Ví dụ: HS đọc VD. VD1: Làm tròn 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị. 4,3 gần số 4 hơn. Vì 4,3 gần 4 hơn 5 nên 4,3 4 Vì 4,9 gần 5 hơn 4 nên 4,9 5. 4,9. 5 ?1:. HS làm ?1. HS chú ý theo dõi.. 5,4. 5;. 5,8. 6;. 4,5. 5 VD2: Làm số 72900 đến hàng nghìn. Vì 72900 gần 73000 hơn 72000 nên 72900 73000. 72000 và 73000. 73000 VD3: Làm số 0,8134 đến hàng phần nghìn. HS chú ý theo dõi. Vì 0,8134 gần 0,813 hơn ,814 nên 0,8134 0,813 0,813 và 0,814 0,813.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: Quy ước làm tròn số (12’) 2. Quy ước làm tròn số: GV giới thiệu trường hợp HS chú ý theo dõi kết Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong 1 như trong SGK. các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ hợp với đọc trong SGK. nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0. Chữ số đầu tiên bỏ đi VD: a) Làm tròn số 86,149 đến chữ số Chữ số 4 trong số 86,149 là chữ số nào? thập phân thứ nhất: 86,149 86,1 4<5 4 nhỏ hay >= 5? b) Làm tròn số 542 đến hàng chục: Kết quả làm tròn là? 542 540 86,149 86,1 Chữ số đầu tiên bỏ đi trong số 542 là chữ số nào? 2 nhỏ hay >= 5? Kết quả làm tròn là?. Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 và chữ số cuối cung của bộ 2<5 phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên 542 540 thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0. Với trường hợp 2, GV HS hoạt động tương tự VD: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số hướng dẫn tương tự như trường như trên. thập phân thứ hai: 0,0861 0,09 hợp 1. b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm: 1573 1600 Chữ số 2. 4. Củng Cố: (10’) - GV cho HS làm bài tập ?2 và bài 73. - GV đưa thêm vd cũng cố đối với HS yếu 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm các bài tập 74, 75, 76. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×