Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Dien tich da giacHinh chu nhat Hinh hoc 8 Chuong 2Day du nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phương pháp giải toán từ cơ bản đến nâng cao Hình học 8- Chương 2: Đa giác- Diện tích của đa giác***Quý II-2018. Chủ đề 2: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT A. Tóm tắt lí thuyết 1. Khái niệm diện tích đa giác Mỗi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương. -. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau. -. Nếu hai đa giác được chia thành những đa giác không có điểm trong chung thì diện tích của nó bằng tổng diện tích của những đa giác đó.. -. Hình vuông cạnh có độ dài bằng 1 thì diện tích là 1đơn vị diện tích.. 2. Công thức tính diện tích -. Diện tích hình chữ nhật: S=a.b a, b các kích thước. -. Diện tích hình vuông:. S=. a2. a cạnh hình vuông -. Diện tích tam giác vuông: 1 S  a.b 2. B. Phương pháp giải toán Dạng 1: Vận dụng kiến thức về diện tích đa giác và các công thức tính diện tích trong giải toán. Nguyễn Quốc Tuấn (Tông biên tâp cua Xuctu.com) Trang số 5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phương pháp giải toán từ cơ bản đến nâng cao Hình học 8- Chương 2: Đa giác- Diện tích của đa giác***Quý II-2018. Bài tập mẫu 1: Cho ABCD là một hình vuông cạnh 12cm, trên canh AD lấy điểm E, AE=x. Tính diện tích tam giác ABE bằng diện tích hình vuông ABCD.. Hướng dẫn giải: 1 ABE : S  AB. AE 2 Diện tích 1 S  .12.x 6 x 2. Diện tích hình vuông ABCD : S1  AB 2 122  S1 144 1 144 144 S 2  S1  6 x   x 8 3 3 18 Ta có:. Vậy: AE=x=8 (cm). Bài tập mẫu 2: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=5cm, BC=3cm. a. Hãy vẽ một hình chữ nhật có diện tích bé hơn nhưng có chu vi lớn hơn hình chữ nhật ABCD. Vẽ được mấy hình như vậy? b. Hãy vẽ hình vuông có hu vi bằng chu vi của hình chữ nhật ABCD. Vẽ được mấy hình vuông như vậy? So sánh diện tích hình chữ nhật với diện tích hình vuông vừa vẽ.. Hướng dẫn giải. Nguyễn Quốc Tuấn (Tông biên tâp cua Xuctu.com) Trang số 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phương pháp giải toán từ cơ bản đến nâng cao Hình học 8- Chương 2: Đa giác- Diện tích của đa giác***Quý II-2018. a. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 16cm -. hình chữ nhật kích thước 1cm  12ccm có diện tích: 2. -. S=12 cm và chu vi 26cm Hình chữ nhật kích thước 2cm  7cm có diện tích: 2 S=14 cm và chu vi 18cm. -. hình chữ nhật kích thước 1cm  10 cm có diện tích: 2. S=10 cm và chu vi 22cm -. Như vậy, vẽ được nhiều hình chữ nhật có diện tích bé hơn nhưng có chu vi lớn hơn hình chữ nhật ABCD cho trước. b. Cạnh của hình vuông có chu vi bằng.  3  5 Chu vi hình chữ nhật ABCD là:. 4. 2. 4cm. Diện tích hình vuông MNPQ có cạnh PN=4cm là: Vậy:. S MNPQ 16cm 2. S MNPQ  S ABCD. Vẽ được một hình vuông.. Dạng 2: Chứng minh hai đa giác có diện tích bằng nhau Bài tập mẫu 3: Cho hình chữ nhật ABCD, E là điểm bất kì nằm trên đường chéo AC. Đường thẳng qua E, song song AD cắt AB, DC tại F, G. Đường thẳng qua E song song AB cắt AD, BC tại H, K. Chứng minh hai hình chữ nhật EFBK là EGDH có cùng diện tích.. Hướng dẫn giải:. Nguyễn Quốc Tuấn (Tông biên tâp cua Xuctu.com) Trang số 7.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phương pháp giải toán từ cơ bản đến nâng cao Hình học 8- Chương 2: Đa giác- Diện tích của đa giác***Quý II-2018. + ABCD là hình chữ nhật nên: S ABC . AB.BC DC . AD  S ADC 2 2. FG // AD và HK // AB  AFEH là hình chữ nhật  S AFE S AHE EKCG là hình chữ nhật  S EKC S EGC Suy ra: S ABC  S AFE  S EKC S ADC  S AHE  S EGC  SEFBK S EGDH. Bài tập mẫu 4: Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AB, AC. vẽ và (P, Q thuộc MN) Chứng minh tứ giác BPQC là hình chữ nhật Chứng minh. Hướng dẫn giải: a. Chứng minh tứ giác BPQC là hình chữ nhật Ta có: MN là đường trung bình ABC  MN // BC CQ  MN Mặt khác: BP  MN và  900  BP // CQ và BPQ. Suy ra: BPQC là hình chữ nhật. b. Chứng minh. S BPQC S ABC. Vẽ AH  MN , xét AHM và BPM AM=BM (giả thuyết) AMH BMP  (đối đỉnh) Nguyễn Quốc Tuấn (Tông biên tâp cua Xuctu.com) Trang số 8.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phương pháp giải toán từ cơ bản đến nâng cao Hình học 8- Chương 2: Đa giác- Diện tích của đa giác***Quý II-2018. Từ đây suy ra: AHM BPM (cạnh huyền-góc nhọn) Do đó: Tương tự:. S AHM S BPM. AHN CQN  S AHN S CQN. S BPQC S BPM  S BMNC  SCQN S ABC S AHM  S BMNC  S AHN  S BPQC S ABC. C. Bài tập luyện tập Bài tập 1: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A và AB = 6cm, AC = 5cm. Gọi P là trung điểm của cạnh BC, điểm Q đối xứng với P qua AB. a) Tứ giác APBQ là hình gì? Tại sao? Tính diện tích tứ giác này? b) Chứng minh SACPQ = SABC Bài tập 2: Cho hai hình chữ nhật ABCD và AMNP có chung đỉnh A, đỉnh B thuộc cạnh MN và điểm P thuộc cạnh CD. Chứng minh rằng SABCD = SAMNP. 4 Bài tập 3: Tính các cạnh của hình chữ nhật, biết tỉ số các cạnh là 9 và diện tích của nó là 144 cm2.. Nguyễn Quốc Tuấn (Tông biên tâp cua Xuctu.com) Trang số 9.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Phương pháp giải toán từ cơ bản đến nâng cao Hình học 8- Chương 2: Đa giác- Diện tích của đa giác***Quý II-2018. Bài tập 4: Cho hình vuông ABCD. x. A. E. B. có cạnh bằng 12 cm, AE = x (cm) (như hình vẽ). Tính x sao cho diện 12cm. 1 tích tam giác ADE = 3 diện tích C. D. hình vuông ABCD .. Bài tập 5: Tính diện tích của một tam giác cân có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng b. E. Bài tập 6: Tính x sao cho diện. 3cm A. tích hình chữ nhật ABCD gấp ba lần diện tích tam giác ABE.. B. H. x. D. 7cm. C. D. Giải bài tập luyện tập Bài tập 1: - Q đối xứng với P qua AB (Gỉa thiết). Từ đây suy ra: PQ.  IP / / AC  AB Do đó:  IQ  IP (1). - P là trung điểm của cạnh BC. Từ đây suy ra:. BP  PC  AP . 1 BC 2. - Trong tam giác BAC ta có: BP = PC và IP//AC => IB = IA (2) Từ (1) và (2) => APBQ là hình bình hành - Kết hợp AP = BP => APBQ là hình thoi Nguyễn Quốc Tuấn (Tông biên tâp cua Xuctu.com) Trang số 10.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Phương pháp giải toán từ cơ bản đến nâng cao Hình học 8- Chương 2: Đa giác- Diện tích của đa giác***Quý II-2018. * Tính diện tích: IP = 5/2 cm (t/c đường TB) IB = ½ AB = 3cm. SIPB = ½ .3.5/2 = 15/4cm2. Từ đây suy ra: SAPBQ = 4. SIPB = 15cm2. Bài tập 2: - Đường cao từ B xuống AP bằng AM Từ đây suy ra SAMNP = 2SABP - Đường cao từ P xuống AB bằng AD Nên: SABCD = 2SABP Do đó: SAMNP = SA.. B.. C.. D.. Bài tập 3: Gọi chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật lầ lượt là x và y (x, y > 0) . Theo đề bài ta có: xy = 144; Đặt. x y = = k (k > 0) 4 9. ⇒. x 4 = y 9. ⇒. x y = 4 9. x = 4k; y = 9k. Từ xy = 144 ⇒ 4k.9k = 144 ⇒ 36k2 = 144 ⇒ k2 = 4 ⇒ k = 2 (vì k > 0) Từ đây suy ra: x = 2.4 = 8 (cm); y = 2.9 = 18 (cm). Bài tập 4: Ta có:. Nguyễn Quốc Tuấn (Tông biên tâp cua Xuctu.com) Trang số 11.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Phương pháp giải toán từ cơ bản đến nâng cao Hình học 8- Chương 2: Đa giác- Diện tích của đa giác***Quý II-2018. x. A. E. SADE =. B. 1 .12 . x=6 x 2. SABCD = 12.12 = 144 12cm. SADE =. 1 3. 1 .144 3. SABCD ⇒ 6x =. = 48 C. D. ⇒. x = 8 (cm). Bài tập 5: A. Ta tính dược: AH =. √. 2. b−. a2 4 b. Nênn thay vào ta được: SABC =. √. 1 .a. 2. a2 b− 4. B. 2. C. H a. Bài tập 6. Tính x sao cho diện tích hình chữ nhật ABCD gấp ba lần diện tích tam giác ABE SABCD = 7x. E 3cm A. B. H. 1 .7.3 2. SABCD = 3. SABE ⇒ 7x = 3.. x. D. SABE =. 7cm. C. 1 .7.3 2. Nên: x = 4,5 (cm). Nguyễn Quốc Tuấn (Tông biên tâp cua Xuctu.com) Trang số 12.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Phương pháp giải toán từ cơ bản đến nâng cao Hình học 8- Chương 2: Đa giác- Diện tích của đa giác***Quý II-2018. BẠN LÀ MỘT GIÁO VIÊN ?. Bạn muốn tạo tài liệu để dạy học. Cho công việc nội trợ gia đình. Nhưng bạn có quá bận rộn. Đến nỗi không có thời gian cho bạn bè thân. Nguyễn Quốc Tuấn (Tông biên tâp cua Xuctu.com) Trang số 13.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Phương pháp giải toán từ cơ bản đến nâng cao Hình học 8- Chương 2: Đa giác- Diện tích của đa giác***Quý II-2018. ĐÃ CÓ CHÚNG TÔI GIÚP BẠN-BỘ TÀI LIỆU WORD MÔN TOÁN THPT VÀ THCS. SOẠN THẢO ĐẦY ĐỦ NHẤT. CHI PHÍ RẼ HƠN. VIẾT THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI. GIẢI ĐẦY ĐỦ VÀ CHỈNH SỬA DỄ DÀNG. Nguyễn Quốc Tuấn (Tông biên tâp cua Xuctu.com) Trang số 14.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Phương pháp giải toán từ cơ bản đến nâng cao Hình học 8- Chương 2: Đa giác- Diện tích của đa giác***Quý II-2018. THANH TOÁN BÀNG THẺ ATM TIỆN LỢI. NHẬN TÀI LIỆU DỄ DÀNG THUẬN TIỆN. Liên hệ bộ phận bán hàng:. 0918.972.605 Email: Nguyễn Quốc Tuấn (Tông biên tâp cua Xuctu.com) Trang số 15.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×