Tải bản đầy đủ (.docx) (87 trang)

Giao an tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (904.05 KB, 87 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:...../....../ 2016 Tiết (PPCT): 01 Lớp: 7A. Tiết (TKB):....... Ngày giảng:...../....../2016. Sĩ số:...../...... Vắng:................... §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N  Z Q. 2. Kỹ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. 3. Thái độ: Giáo dục hs có ý thức tư duy về quan hệ các số trong các tập hợp số đã học. II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng, bảng phụ. 2. Chuẩn bị của học sinh: + Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. + Dụng cụ: Thước thẳng có chia khoảng. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: 3.Giảng bài mới : a) Giới thiệu bài :(2’) - Giới thiệu nội dung chương trình đại số 7 và yêu cầu học tập bộ môn. Sách vở và đồ dùng học tập. - Mỗi phân số đã học ở lớp 6 gọi là một số hữu tỉ. Vậy số hữu tỉ được định nghĩa như thế nào? Cách biểu diễn chúng trên trục số? Cách so sánh số hữu tỉ? b)Tiến trình bài dạy:. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động 1 : Số hữu tỉ 1 12 2 : 2; : - Cả lớp làm bài, 4 HS - Viết các số 3; - 0,5; 0; 2 2 2 3 đồng thời lên bảng thực dưới dạng các phân số bằng hiện 3 2,1 3 nó?  ( ) - Gọi HS lên bảng thực hiện, 3 = 10 7 10 ...  7  2  7 21 6  2 6 21 yêu cầu cả lớp cùng làm bài   ,  ,  ,  vào vở nháp -0,5 = 21 6  2 6 21  7  2  7 … 3 2 39 :52 và 2,1:3,5 0 = 10 5 …. 6,51:15,19 và 3:7. 2 .. - Có thể viết mỗi số trên - Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số thành vô số phân số bằng bằng nó ? nó - Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số.Mỗi phân số như trên được gọi là một số. 2. NỘI DUNG 1. Số hữu tỉ : - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số 1. 1 3 (với a,b Z,b 0) 3. 1 2. 3 4. - Tập hợp số hữu tỉ, ký hiệu là Q ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : - Xem lại bài học, làm các bài tập 1; 4; 5 trang 7; 8 sgk. - Hướng dẫn: Bài tập 5: Nếu a ,b ,c (a ,b. 2,04 204 17    3,12  312  26. 3 5 3 4 :  . Z và a < b thì a+ c< b+ c. Vậy từ 2 4 2 5 a b. a c  b d. Z) a<b 2a < a+b < 2b. Vì m> 0 - Ôn cách cộng, trừ phân số, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 - Đọc trước bài: §2 cộng trừ số hữu tỉ.  12  6   10 5. x y y z  ,  2 3 4 5. a c  b d. x y  2 5. ac bd. Ngày soạn:...../....../ 2016 Tiết (PPCT): 02 Lớp: 7A. Tiết (TKB):....... Ngày giảng:...../....../2016. Sĩ số:...../...... Vắng:................... §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu được quy tắc cộng ,trừ số hữu tỉ ,quy tắc chuyển vế . 2. Kỹ năng: Vận dụng thành thạo quy tắc cộng ,trừ phân số,các tính chất của phép cộng để tính nhanh và đúng tổng đại số .-Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm số hạng chưa biết của tổng 3. Thái độ: Có ý thức tính toán nhanh, chính xác và hợp lý. II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng, bảng phụ. 2. Chuẩn bị của học sinh: + Ôn tập các kiến thức: Tính chất phép cộng trong Z, quy tắc chuyển vế, quy tắc cộng trừ phân số + Dụng cụ học tập: Thước thẳng có chia khoảng, máy tính bỏ túi. III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: (6’) 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh - Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ - Phát biểu và lấy VD đúng về 2 số hữu tỉ âm ; 2 số hữu tỉ - So sánh đúng abcd x y z xyz 10 xy dương ?      2  k  x 2k;y 5k  ac x = 8 12 15 81 215 5 = 2 5 ; y = 9 8 7 6 = . bd - So sánh x = ;y= . Kết luận: x < y - Gọi HS nhận xét đánh giá - GV nhận xét, sửa sai, đánh giá, ghi điểm 2. Giảng bài mới. . x y x y   2 3 8 12 y z y z   4 5 12 15. b d Q, x = 8  6 (a,b. a) Giới thiệu bài: Ta biết x Z ,b  0 ). Do đó việc thực hiện cộng, trừ số hữu tỉ cũng có thể là cộng, trừ các phân số hay không ?. b) Tiến trình bài dạy: HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ - Nêu quy tắc cộng, trừ - Vài HS trả lời 1. Cộng ,trừ hai số hữu tỉ phân số? + QĐM : + Cộng tử, giữ nguyên - Ví dụ : a b - Để hiểu rõ cách cộng trừ mẫu chung.  hai số hữu tỉ ta thử tính - HS đọc ghi đề bài suy a) c d = ac a b cd nghĩ tim hiểu a b a b a  b  (a  b 0, c  d 0)    a) b d b) -3 – ( a  b c  d ) - Cả lớp làm bài vào vở b) -3 – ( c d c d c  d ) = nháp, hai HS lên bảng thực - Tổng quát : như cộng trừ hai phân số - Yêu cầu cả lớp làm bài hiên Với x , y Q; ta có : vào vở nháp, gọi HS lên a b a b   bảng thực hiên a) x + y= m m m - Nhận xét, đánh giá, bổ - Vài HS xung phong trả 3 37 2 ; ; lời sung b) x - y= 20 25 3 - Vậy cộng trừ hai số hữu (a,b,m Z; m> 0) - Vài HS.TB Khá phát biểu tỉ x, y ta làm thế nào? Khi cộng, trừ hai số hữu tỷ - Phát biểu các công thức + Ta viết chúng dưới dạng trên phân số có cùng mẫu bằng lời ? dương - Cả lớp làm bài vào vở - Áp dụng tính + Công,trừ các tử, giữ nháp, hai HS lên bảng a c a b a  b nguyên mẫu chung   a) 0,6 + b d b) c d c d - (- thực hiên - Áp dụng - Vài HS nhận xét, bổ 0,4 ) Bài 1 - Yêu cầu cả lớp làm bài sung 3 37 ; vào vở nháp, gọi 2 HS lên - Đọc đề bài suy nghĩ a) 0,6+ 20 25 bảng thực hiện 1 1  17 ; ; - Gọi vài HS nhận xét , bổ 11 b) 9 99 sung Bài 2 ( Bài 8 SGK) - Treo bảng phụ nêu đề 1 1 0,11... 0,(1); 0,0101... 0,(01) bài 9 99 a) Bài tập 8 tính : 4 a b c d  9 8 7 6. 70  35 2.  . ab c d  a b c d. 3 37 2 0,15; 1,48; 0,66 . 20 25 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a c  d a) b. b) (. - HS hoạt động nhóm theo kỷ thuật khăn trải bàn làm bài tập trong 5 phút - Đai diện vài nhóm trình bày - Đại diện nhóm khác nhận xét, bổ sung. . a b  d c) c. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập trên trong 5 phút - Gọi đai diện vài nhóm trình bày - Gọi đại diện nhóm khác nhận xét, bổ sung - Nhận xét và chốt lại : phép cộng trong Q cũng có tính chất như phép cộng trong Z: trong tổng đại số ta có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý, trong tính toán ta cần áp dụng các tính chất của phép cộng để tính nhanh và hợp lý. Hoạt động2: Quy tắc chuyển - Nêu quy tắc chuyển vế trong Z ? - Tương tự như trong Z, - HS .TB trả lời : x, y, z với x, y, z Q ta có: z: a) x + y = z x+y=z x=z-y x + y + (-y) = z + (-y) y=z-x (tính chất của đẳng thức ) x=? y=? x + (-y) = z + (-y) b) x – y = z x=? x– z =? x=z-y - Vậy khi chuyển một số - Vài HS trả lời : hạng từ vế này sang vế khác của đẳng thức thì ta làm thế nào ? - Đọc, ghi đề bài suy nghĩ - Áp dụng quy tắc chuyển cách thực hiện vế, tìm x biết: 1 13  17 7 1 ; ; ;  4 50 125 14 2. C.. 4 15. D..  5 11 ; 6 45. 6 2  75 25. E..  6 75. 7 30. a). 3 7 0,375;  1,4 8 5 13  13 0,65; 0,104 20 125. 7 30. b). 55 88. 15 17. = =.  17  1,5454...  1,(54) 11 3 3 3.5 15    0,15 20 22.5 22.52 100. b). c). 3 37 ; 20 25. ]=.  6 7 ; 75 30. 3 20. 5 12. 37 25. =. 5 12. =. vế 2. Quy tắc chuyển vế: - Quy tắc: x, y, z Q: a) x + y = z x=z–y y=z–x b) x – y = z x=z+y x–z =y Vậy : Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế khia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. - Áp dụng 55 5  0,625 88 8. 15 A. 42. B.. C.. D.. a). E.. 19 4. 14 40. 16 50. 21 24. 15 5 5 3  0,3(571428) ; 42 14 = 8 20 14 2  b) 35 5 5  3 ; 8 20 4 15  7 ; ; 11 22 12. 5. =. 5 0, 41666... 12 (. =-[. =. 37 37 37.22 148    1,48 25 52 5.2 22 100.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3 14 5 B. 6 c) A.. - HS1 làm câu a - Chú ý: Xét xem nên sử HS 2 làm câu b dụng công thức nào phù HS 3 làm câu c hợp với từng bài - Gọi ba HS đồng thời lên bảng thực hiện, cả lớp làm bài vào vở - Nhần xét, đáng giá, bổ sung 3. Củng cố - Luyện tập - Nêu quy tắc chuyển vế ? - Vài HS nêu quy tắc. - Treo bảng phụ nêu bài Bài 10 SGKtrang 10 Cho biểu thức: Cách 1: 37 A= 99 A=( 99 -( 62 99. 99 159.100 % 37, 41% = 425. 14 2  c) 35 5 4 15  7 37 ; ; 11 22 12 99 62 Vậy: x = 99 5 3 2 0,625 ;  0,15; 0,4 8 20 5 4 15 7 0,(36) ; 0,6(8); 0,58(3) 11 22 12. Bài 10 SGK trang 10 Cách 2: A=6– 2 1 5 3 7 5   5   3  3 2 3 2 3 2. = (  7  8  6  10    7  6  5  9  .2 12. 1 7,1.28 Hãy tính giá trị của A 7,4 = - 2 - 0 - 3 = -2 2 . theo hai cách: C1: Tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc. C2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp. - Yêu cầu mỗi dãy bàn làm một cách, Gọi hai HS đại diện cho mỗi dãy lên bảng thực hiện 4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’) - Học thuộc quy tắc, làm bài tập 6, 9 trang 10 sgk - Ôn lại: các quy tắc cộng, trừ phân số. Các tính chất của phép cộng trong Z chuẩn bị §3.. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ngày soạn:...../....../ 2016 Tiết (PPCT): 03 Lớp: 7A. Tiết (TKB):....... Ngày giảng:...../....../2016. Sĩ số:...../...... Vắng:................... §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết cách nhân chia số hữu tỉ theo quy tắc ,hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ . 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng, áp dụng quy tắc “chuyển vế”. 3. Thái độ: Có ý thức cẩn thận , tính toán chính xác và hợp lý II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Thước, phấn màu, Bảng phụ ghi BT 14 SGK. 2. Chuẩn bị của học sinh: Thước, máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: (7’) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh HS1: HS1: - Nêu quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ? Viết - Phát biểu và ghi công thức đúng công thức tổng quát? - Tính đúng kết quả:.  - Áp dụng: tính a). 1 5,1428.... 5,14 7 3 4 4, 2727.... 4, 27 11 5. ;. 2 1 1,666.... 1,67 b) 3. HS2: HS2: - Nêu quy tắc chuyển vế? Ghi công - Phát biểu và ghi công thức đúng như thức. - Tính đúng kết quả:. . . - Áp dụng: Tìm x, biết : x= - Gọi HS nhận xét đánh giá - GV nhận xét, sửa sai , đánh giá cho điểm 2. Giảng bài mới: a) Giới thiệu bài: Nhân, chia số hữu tỉ có giống như nhân, chia phân số? Việc tính nhanh dựa vào tính chất nào của các phép tính nhân, chia phân số? b) Tiến trình bài dạy: HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ - Nêu cách nhân hai phân - Vài HS xung phong 1. Nhân hai số hữu tỉ. số? phát biểu quy tắc (sgk) - Vậy với x, y Q, x= - Với x,y Q và a c ; y = d Thì x.y b =? - Áp dụng : Tính.   . - Áp dụng : - Đọc ghi đề, thực hiện tính 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> a).     b). b) - Bốn HS đồng thời lên bảng trình bày bài làm. - Yêu cầu cả lớp tự lực làm bài trong 4 phút - Vài HS nhận xét, bổ - Gọi đồng thời 4 HS lên sung bảng trình bày - Nhận xét, bổ sung - Lưu ý:cần rút gọn phân - HS trả lời. số khi kết quả còn ở dạng tích - Nếu thay.   =. = 0,9. 21, 73.0,815 7, 3. 22.1  3 = 7. . . bằng. thì ta thực hiện như thế nào? Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ - Nêu quy tắc chia phân - Vài HS hát biểu quy 2. Chia hai số hữu tỉ số cho phân số? tắc (sgk) - Với x,y Q, và - Điều kiện của phép chia? -Số bị chia phải khác 0. 21,73.0,815 Ta có: x : y = Với x= 7,3 thì x:y=? x:y = - Áp dụng: tính : - Áp dụng. 2,42602. 2. a) - 0,4: (- ). .      a) - 0,4: (- ) =. - HS1 làm câu a b) - Gọi HS lên bảng thực - HS2 làm câu b hiện a) =. 1 0, 45.   . b) - Chú ý: thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ b) - Tích hay thương của 2 y(y 0) gọi là tỉ số của hai số x và y. - Gọi vài HS nhận xét, bổ số a sung +cùng dấu: Là số dương Ký hiệu : b hay x : y - Lưu ý: vận dụng quy tắc + khác dấu: Là số âm . “dấu’’ ở lớp 6 để xác định - Theo dõi , ghi chép nhanh dấu ở kết quả. - Giới thiệu khái niệm tỉ - Tìm tỉ số của hai số là số của hai số hữu tỉ như ta tìm thương của hai số 9 3 17 ; 4 11.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> sgk . đó - Khi tìm tỉ số của hai số là ta xác định gì của hai số đó ? - HS lên bảng thực hiện - Tỉ số của hai số giống hay khác phân số ? - Áp dụng: tìm tỉ số của -5,12 và 10,25 ? 3. Củng cố – Luyện tập: Bài 13 SGK Bài 13 SGK - Treo bảng phụ nêu đề - Đọc đề suy nghĩ bài Tính: a) =. . . 3 17 0,75 ; 1,  54  11 a) 4. b) c). A. b). ,, , I. c).  . d) -Yêu cầu HS hoạt động nhóm trong 5 phút. - Gọi đại diện nhóm trình bày - Nhận xét , bổ sung và chốt lại cách làm bài. Bài 16 a SGK. . B. E 1m. d). x ?. C. F D.  0. - Hoạt động nhóm theo trong 5 phút. - Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét , bổ sung và rút ra kinh nghiệm làm bài Bài 16a SGK. . Tính - HS.TBY đọc to, rõ đề - Gọi HS đọc đề bài 0 0 - Gợi ý: Nhận xét toàn bài = để tìm phần giống nhau; 1 3x  2 sau đó sử dụng tính chất = hợp lý - Thực hiện theo yêu - Gọi HS khá lên bảng cầu. thực hiện, cả lớp cùng - Vài HS nhận xét, bổ làm bài vào vở nháp. sung. - Gọi vài HS nhận xét, bổ sung. 4. Dặn dị HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (3’) - Học bài, làm các bài tập 12, 15 SGK. - Ôn các kiến thức về hai số đối nhau, giá trị tuyệt đối của một số nguyên 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Đọc trước và tìm hiểu §4 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Ngày soạn:...../....../ 2016 Tiết (PPCT): 04 Lớp: 7A. Tiết (TKB):....... Ngày giảng:...../....../2016. Sĩ số:...../...... Vắng:................... §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cách tìm. Ôn lại cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân đã học . 2. Kỹ năng: Xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ dạng số thập phân. 3. Thái độ: Có ý thức tính toán chính xác, vận dụng các tính chất của phép tính để tính nhanh, hợp lý II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bảng phu ghi ?1, bài tập 17/sgk, máy tính bỏ túi. 2. Chuẩn bị của học sinh: + Ôn tập các kiến thức: Các phép tính về số thập phân đã học, ý nghĩa và cách xác định giá trị tuyệt đối của một số nguyên, hai số đối nhau. + Dụng cụ: Thước thẳng có chia khoảng, máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của HS - Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì - Phát biểu đúng như SGK ? - Tính đúng: - Tính |15|; |-3|; |0| |15| = 15; |-3| =3; |0|= 0 - Tìm x, biết |x| = 5 - Tìm đúng: x =  5 - Gọi HS nhận xét đánh giá - GV nhận xét, sửa sai, đánh giá cho điểm 2. Giảng bài mới: a) Giới thiệu bài: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên x làkhoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số. Vậy x Q thì |x| = ?, nếu x, y viết ở dạng số thập phân thì khi thực hiện phép tính có cần phải đổi ra phân số không ? b) Tiến trình bài dạy: HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Giới thiệu khái niệm giá - Đọc SGK và nhắc 1. Giá trị tuyệt đối của một trị tuyệt đối của một số hữu lại định nghĩa giá trị số hữu tỉ : tỉ x và ký hiệu tuyệt đối của số hữu - Định nghĩa: Giá trị tuyệt đối của một số -Yêu cầu học sinh làm ?1 tỉ x - Cả lớp thực hiện ?1 hữu tỉ là khoảng cách từ SGK 1 x . 2 3. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Điền vào chỗ trống: a)Nếu x = 3,5 thì |x| =?. . x = - thì |x| =? b) Nếu x > 0 thì |x| =? x < 0 thì |x| =? x = 0 thì |x|=? - Gọi HS nhận xét, bổ sung bài làm của bạn - Gọi HS lên bảng thực hiện và yêu cầu cả lớp cùng làm bài tập sau: Tìm | x| biết: 81, 64, 810 , 0,64,. 49 10. 7 b) x = 10. a) x = c) x = -5,75 d) x = 0 - Gọi HS nhận xét, đánh giá, bổ sung - Qua ?1 và bài tập áp dụng. Hãy + So sánh |x| với 0; |x| với |-x|; |x| với x ? + Khi nào thì |x| = x;|x| > x; |x| = 0?. SGK Hai học sinh lên bảng làm, mỗi học em làm một câu. điểm x đến điểm 0 trên trục số . - Ký hiệu : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x được ký hiệu là : |x| - Ví dụ : - Vài HS nhận xét, a) x = 3,5 thì |x| =|3,5| = 3,5 7 bổ sung bài làm của bạn b) x = - thì |x|= |- 11 |= 5 - HS.TB lên bảng - Từ định nghĩa và ký hiệu ta thực hiện có: Nếu x> 0 thì |x|=x + HS1 làm câu a,b + Nếu x=0 thì |x|=0 + HS2 làm câu c,d + Nếu x< 0 thì |x|=− x - Áp dụng :. 1,24596.. - Vài HS nhận xét, đánh giá, bổ sung - HS.TBK trả lời: x 21,4142135. . 0 3 1,7320508.. . |x| = x x < 0 1,21598... |x| > x. a) 2,23 = | a | = b). 13. =|. 2; 5;. b. ;. 1 1 3| = 3. c) 2; 5 = |-5,75|= 5,75 d) 16 = |0| = 0 - Nhận xét: Với x 16 Q Thì : |x| 13 0; |x| =|-x| |x| 13 x . Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân - Yêu cầu HS cả lớp tính: - Cả lớp thực hiện 2. Cộng, trừ, nhân, chia số phép tính, và HS.TB thập phân a a) lên bảng làm, nêu - Ví dụ - Gọi HS nêu cách làm ? cách làm a) - HS.TBK nêu cách + Cách 1: - Ngoài ra còn cách làm ( −1 , 13 ) + ( −0 , 264 )=¿ làm khác nào khác không ? − 113 − 264 (− 1130)+(− 264) + = - Nêu tiếp các ví dụ lên 100 1000 1000 bảng − 1394 ¿ =− 1, 394 b) 0,245 – 2,134 1000 c) – 5,2 . 3,14 b - Thực hiện các phép + Cách 2: - Yêu cầu học sinh làm tính, xung phong đọc = - 1,394 cách 2 và đọc kết quả kết quả b) - Có nhận xét gì về cách - Cách xác định dấu + Cách 1: 0,245 – 2,134 xác định dấu của các phép của các phép tính tính cộng, trừ, nhân, chia 2 cộng, trừ, nhân, chia = số thập phân ? số thập phân tương - Kết luận: 2 tự cách xác định dấu = + Khi cộng, trừ, nhân, chia 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> các số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính về phân số + Trong thực hành, ta có thể áp dụng quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên - Gọi HS nhắc lại các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số nguyên. của các phép toán thực hiện trên các số nguyên. + Cách 2: 0,245 – 2,134 = 0,245+ (-2,134) = -(2,134–0,245) = 1,889 c) (−5,2). 3 , 14=−16 , 328 d) (−0 , 408) :(− 0 , 34)=1,2. - Vài HS nhắc lại các quy tắc cộng, trừ, - Qui tắc : SGK nhân, chia số nguyên - Áp dụng: đã học . a) -3,116 +0,263 = -(3,116 - Yêu cầu học sinh hoạt - Hoạt động nhóm 0,263) = -2,853 động nhóm làm bài tập sau: làm bài theo kỷ thuật b) (-3,7) . (-2,16) = 3,7.2,16 a) -3,116 +0,263 khăn phủ bàn trong 3 = 7,992 b) (-3,7) . (-2,16) phút c) (-0,408): (-0,34) = 0,408 : c) (-0,408) : (-0,34) 0,34 = 1,2 trong 3 phút - Gọi đại diện vài nhóm - Đại diện vài nhóm trình bày treo bảng nhóm và - Gọi đại diện nhóm khác trình bày nhận xét, đánh giá, bổ sung - Nhóm khác nhận xét, đánh giá, bổ sung 3. Củng cố - Luyện tập Bài 19 SGK - Đọc kỹ đề bài,tìm Bài 19 SGK - Treo bảng phụ nêu bài hiểucách làm của bài (Bảng phụ) tập 19 SGK tr.15 tập 19 SGK - Trong 2 cách, ta nên làm - Vài HStrả lời câu theo cách nào ? hỏi - Cả 2 cách đã áp dụng - Tính chất giao hoán những tính chất nào của và kết hợp của phép phép cộng ? cộng Bài 20 SGK Bài 20 SGK - Yêu cầu học sinh cả lớp - Cả lớp làm bài Tính nhanh: làm bài tập 20 SGK vào tập20 SGK a) 6,3+(−3,7)+2,4+(−0,3) ¿(6,3+ 2,4)+ [ (− 3,7)+(−0,3) ] vở nháp Tính nhanh ¿ 8,7+(− 4)=4,7 a) 6,3+(−3,7)+2,4+(−0,3) b) (− 4,9)+5,5+ 4,9+( −5,5) b) (− 4,9)+5,5+ 4,9+( −5,5) ¿ [ (− 4,9)+4,9 ] + [ 5,5+(−5,5) ] c) 2,9+3,7+(− 4,2)+(−2,9)+4,2 d) (−6,5) .2,8+ 2,8.(− 3,5). ¿ 0+0=0. - Hai HS.TB lên 14. c) 2,9+3,7+(− 4,2)+(−2,9)+4,2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Gọi hai học sinh lên bảng làm - Gọi HS nhận xét,bổ sung. ¿ 3,7 bảng làm - Vài HS nhận xét và d) (−6,5).2,8+ 2,8.(− 3,5) ¿ 2,8 . [ (−6,5)+(− 3,5) ] =−28 góp ý.. 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’) - Ra bài tập về nhà + Làm bài tập 17,18, 21, 22, 24 sgk, + Gợi ý Bài 24 SGK: Kết quả: a) 2,77 b) -2 + BT dành cho HS khá giỏi: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: a) A =. 2. 2 b) B = - Chuẩn bị bài mới: + Ôn lại bài học về tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, q/tắc về dấu ở các phép tính. + Chuẩn bị máy tính bỏ túi, thước. + Tiết sau luyện tập. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ngày soạn:...../....../ 2016 Tiết (PPCT): 05 Lớp: 7A. Tiết (TKB):....... Ngày giảng:...../....../2016. Sĩ số:...../...... Vắng:................... LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận biết các phân số bằng nhau, so sánh phân số. Tìm giá trị của số hữu tỉ trong biểu thức chứa giá trị tuyệt đối. Vận dụng các tính chất của các phép tính để tính nhanh 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức tính toán nhanh, cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ ghi bài tập 22; 26 SGK, máy tính bỏ túi. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Nội dung kiến thức học sinh ôn tập: Tính chất GTTĐ của số hữu tỉ, làm bài tập về nhà. - Dụng cụ học tập: Thước thẳng có chia khoảng, máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của HS 1) Ghi công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? 1. 2) Tìm x, biết: 2) Tính đúng kết quả: a) |x| = 2,1 a) x =  2,1. 3. b) |x| = c) |x| =. 2 và x < 0;. 3 5. và x > 0. b) x = -. 2. 1 3. 2 c) x = 3. - Gọi HS nhận xét , đánh giá - GV nhận xét ,sửa sai, đánh giá cho điểm . 2. Giảng bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: So sánh các số hữu tỉ Bài 1 (Bài 22 SGK) Dạng1: So sánh các số - Treo bảng phụ nêu bài 22 hữu tỉ: SGK. Bài 1 (Bài 22 SGK) 1 1 Sắp xếp các số hữu tỷ sau - Đọc đề, suy nghĩ tìm 2 2 theo thứ tự tăng dần cách so sánh 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 0,3 ;. −5 2 4 ; −1 ; ; 0 ; −0 , 875 6 3 13. - Theo dõi, ghi nhớ - Gợi ý + Phân thành 3 nhóm: số âm, số 0, số dương + So sánh các số trong nhóm + Lưu ý: trong hai số âm, số nhỏ hơn có giá trị tuyệt đối lớn hơn. - Cho HS làm ra nháp - HS.TB đứng tại chỗ trả khoảng 3’ sau đó yêu cầu 1 lời HS đứng tại chỗ trình bày miệng - Nhận xét , bổ sung Bài 2 (Bài 23 SGK) Dựa vào tính chất : “Nếu x < y và y < z thì x < z”. Hãy so sánh. Bài 2 (Bài 23 SGK). . a) Ta có: <1 < 1,1nên <1. 2; 3. . a) và 1,1? b) Ta có:-500 < 0 < 0,001 b) -500 và 0,001 ? nên -500 < 0,001. - Hướng đẫn HS so sánh - Hai HS.TB lên bảng qua trung gian trình bày. - Gọi HS lên bảng so sánh c) Ta có - Nhận xét, bổ sung ,chốt cách so sánh cho HS - Nêu tiếp câu c lên bảng - Thảo luận nhóm nhỏ, Vậy: c) So sánh : và xung phong trả lời - Yêu cầu thảo luận nhóm nhỏ Hoạt động 2: Tính giá trị biểu thức Bài 4 (Bài 24 SGK) Dạng 2: Tính giá trị biểu - Yêu cầu HS thảo luận - Thảo luận theo kỷ thuật thức: nhóm trong 5 phút khăn trải bàn trong 5 Bài 4 (Bài 24 SGK) phút a) + Cá nhân hoạt động độc ( −2,5 . 0 ,38 . 0,4 ) − [ 0 ,125 . 3 ,15 .(− 8) ] lập trên phiếu học tập ¿ ( −1 .0 ,38 ) − ( − 1. 3 ,15 ) ¿ − 0 ,38+3 , 15=2, 77 (2’) + Hoạt động tương tác, b) chọn ý đúng nhất ghi vào [ ( −20 , 83 ) . 0,2+ (− 9 , 17 ) .0,2 ] : : [ 2 , 47 .0,5 − ( −3 , 53 ) . 0,5 ] phiếu (1’).   .  . ¿ [ ( −20 , 83 ) + ( − 9 ,17 ) ] . 0,2 :. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Gọi đại diện vài nhóm treo bảng nhóm và yêu cầu đại diện nhóm khác nêu nhận xét, góp ý. + Đại diện nhóm trình bày(2’) - Treo bảng nhóm và đại diện các nhóm nêu nhận xét . Hoạt động 3: Tìm x. Bài 5 (Bài 25SGK) - Treo bảng phụ nêu đề bài - Đọc , ghi đề bài - Gọi ý: + Những số nào có giá trị - Số 2,3 hoặc -2,3 tuyệt đối bằng 2,3? + Từ đó xét hai trường hợp: Nếu x -1,7 = 2,3 Nếu x -1,7 = -2,3 - Gọi HS lên bảng trình bày - HS.TBK lên bảng làm + HS1 làm câu a - Nhận xét, đánh giá, bổ + HS2 làm câu b sung. : [ ( 2 , 47+3 , 53 ) . 0,5 ] . ¿ [ −30 .0,2 ] : [ 6 .0,5 ] =−2. Dạng 3: Tìm x. Bài 5 (Bài 25SGK) a) |x – 1,7 | = 2,3  Ta có x - 1,7 = 2,3 hoặc x - 1,7 = -2,3 à x = 4 hoặc x = -0,6. 4 5 b) 5 7 4  1,456:  4,5. Ta có: 18 25 5 5 Hoặc 18 182 7 9 4  . à 125 hoặc 25 2 5 9 25. 3. 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (3’) - Ra bài tập về nhà: + Làm các bài tập 26 SGK; 29, 30 SBT. + Gợi ý: Bài 33 SBT: C = 1,7 + | 3,4 - x |  1,7 => GTNN của C 5. . 26. + BT dành cho HS khá giỏi: Tìm x, biết: 18 5 - Chuẩn bị bài mới: + Ôn lại khái niệm lũy thừa đã học ở lớp 6, + Đọc trước §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ. + Đồ dùng học tập: Thước, máy tính bỏ túi.. 18. . 18 5 8   5 18 5.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ngày soạn:...../....../ 2016 Tiết (PPCT): 06 Lớp: 7A. Tiết (TKB):....... Ngày giảng:...../....../2016. Sĩ số:...../...... Vắng:................... §5. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hiểu định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, nắm quy tắc tính tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của một lũy thừa 2. Kỹ năng: Kỹ năng vận dụng các quy tắc để rút gọn biểu thức, tính giá trị số của lũy thừa 3. Thái độ: Có ý thức vận dụng các quy tắc trên để tính toán nhanh, hợp lý II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ ghi công thức về lũy thừa với số mũ tự nhiên; Máy tính bỏ túi. 2. Chuẩn bị của học sinh: + Ôn tập các kiến thức: Định nghĩa và các phép tính về lũy thừa ở lớp 6; Làm bài tập về nhà. + Dụng cụ: Thước thẳng có chia khoảng, máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ: (6’). Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh HS1: Tính giá trị của biểu thức: Tính đúng: 25  144  119 29 D = -1   1 90 90 ; E = -8,8 D = - 90 E = 5,5 . (2 – 3,6) HS2: - Cho a là một số tự nhiện. Lũy thừa - Phát biểu; ghi đúng công thức ( bậc n của a là gì? Viết công thức tổng ) quát ?. - Viết các kết quả sau dưới dạng một - Tính đúng: 35 . 32 = 37; 78 : 76 = 72. lũy thừa: 35 . 32 ; 78 : 76. - Gọi HS nhận xét, bổ sung - GV nhận xét, đánh giá, sửa sai, ghi điểm 2. Giảng bài mới: a) Giới thiệu bài: Lớp 6, ta đã biết công thức an với a  N. Vậy x thì xn được hiểu như thế nào? Chúng ta sẽ tìm hiểu ở bài học hôm nay. b) Tiến trình bài dạy 20. . Q,n. . N.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NÔI DUNG Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Tương tự như đối với số xn : lũy thừa bậc n của x 1. Lũy thừa với số mũ tự tự nhiên, hãy định nghĩa lũy (x mũ n) nhiên. thừa bậc n của số hữu tỉ x a. Định nghĩa: Lũy thừa ( n  N, n > 1) ? bậc n của số hữu tỉ x là n - Giới thiệu công thức x và x = thì xn = ( )n tích của n thừa số x yêu cầu HS nêu cách đọc, + Công thức: và các quy ước. x n x. x. x..... x ; x  Q,1  n  N )     n thùa sô - Nhấn mạnh: xn là lũy thừa xn = bậc n của x (hay x mũ n) . + Quy ước: n x1 = x; x0 = 1 ( xx: 2,14 3,13:1,20) - Nếu viết x = thì x = ?;. . . . . . b. Chú ý ( )n được tính như thế nào? 21 - Nhấn mạnh và cho hs ghi 2 :x2 : 0, 06 - Nếu viết x = 3 12 ; ( a,b Z - Cả lớp cùng làm bài vở. 1 ,b 0) - Giới thiệu qui ước: x = x, vào vở, một HS lên 0 3 bảng tính. Kết quả x =1 , (x  0) - Yêu cầu HS cả lớp cùng 5 Ta có : làm ?1 0,25; -0,125; 1 - Suy nghĩ,xung phong trả lời Tính: + …luỹ thừa bậc chẵn (-0,5)3; (9,7)0 của số âm là số dương - Nhận xét gì về dấu của luỹ + …….. luỹ thừa bậc lẻ thừa với số mũ chẵn và dấu của một số âm là một của luỹ thừa với số mũ lẻ số âm. của một số hữu tỉ âm? Hoạt động 2: Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số. - Nêu quy tắc nhân,chia hai - Vài HS trả lời 2. Tích và thương hai lũy m n m+n lũy thừa cùng cơ số ? Viết a . a = a ; thừa cùng cơ số. m n m-n công thức tổng quát ? a :a =a +Tích - Đối với số hữu tỉ ta cũng - Ta có: xm. xn = xm+n có: xm . xn = xm+n và xm : xn - HS.TBY : xm : xn = xm- - Qui tắc: Khi nhân hai lũy n =? thừa cùng cơ số, ta giữ - Nêu điều kiện để thực - HS.TBK: x 0; m n nguyên cơ số và cộng 2 số hiện được phép tính chia mũ hai lũy thừa cùng cơ số? - Vài HS phát biểu + Thương - Hãy phát biểu hai quy tắc - Tacó: xm : xn= xm-n ; trên ( x 0; m n) thành lời? - HS.TB lên bảng thực - Quy tắc: Khi nhân hai - Gọi HS lên bảng làm ?2 hiên lũy thừa cùng cơ số khác 2 3 5 và yêu cầu cả lớp cùng làm a) (-3) .(-3) = (-3) 0, ta giữ nguyên cơ số và 3 5. 1 9. .  . 1 9. 2.   1 2    2  2. 36 49  25. 21. 1 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> bài b. (-0,25) 5:(-0,25) 3=(lấy số mũ của lũy thừa bị 2 Tính : 0,25) chia trừ đi số mũ của lũy 2 3 m n p m+n+p a) (-3) . (-3) c) x .x .x = x thừa chia 5 3 b) (-0,25) : (-0,25) + Áp dụng m n p c) x .x .x - Vài HS trả lời: - Treo bảng phụ nêu Bài 49 Kết quả đúng: SBT: a) B.38 b) A. 29 - Yêu cầu HS giải thích vì c) D. An+2 d) E.34 sao phải chọn như vậy? Hoạt động 3: lũy thừa của lũy thừa. - Tính và so sánh: - Tính rồi xung phong 3. Lũy thừa của lũy thừa. 2 3 6 a) ( 2 ) và 2 trả lời a) (22) 3= 22.22.22 - Ta có : (xm) n =xm.n 3 1 = 26 b) 5 và 9 2 2 2   1 - Quy tắc : Khi tính lũy  2   2  - Nhận xét gì về các số mũ b) 3 =   thừa của lũy thừa, ta giữ 2, 3 và 6 ? - HS.TB nêu nhận xét: nguyên cơ số và nhân hai -Khi tính lũy thừa của lũy 2.3= 6 ; 2.5 = 10 số mũ thừa ta làm thế nào? - Đọc kỹ đề bài và suy - Giới thiệu công thức : nghĩ m n m.n (x ) =x - Hoạt động nhớm trong - Treo bảng phụ nêu bài tâp - Đại diện các nhóm sau treo bảng phụ và trình - Yêu cầu HS hoạt động bày nhớm 3’ 1. Điền số thích hợp : 1. Điền số thích hợp vào ô a) 6 b) 2 trống 2) Câu nào đúng, câu - Về nhà tìm xem khi nào nào sai? thì (xm) n = xm.xn 3 1 a) sai b) sai  5 9 a. ( ) c) đúng d) đúng 4  b. [ ( 0,1) ] e) sai 2.Câu nào đúng, câu nào sai? a) 22 .23 = (22) 3 - Đại diện vài nhóm b) 22 .23 = 32 . 23 khác nhận xét, bổ sung c) 22 .22 = (22)2 d) 12 .13 = 12. 3 e) (xm)n = xm .xn - Gọi đại diện vài nhóm khác nhận xét, bổ sung - Lưu ý: xm. xn (xm)n - Khi nào thì (xm) n = xm.xn? 3. Củng cố - Luyện tập. 3 4. 3 1 1  6 5 5  9 9 . 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của x? - Các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số; lũy thừa của lũy thừa ? Bài 27 SGK: - Gọi 2 HS lên bảng giải - Gọi vài HS nhận xét, bổ sung.. - Vài HS nhắc lại định Bài 27: SGK: nghĩa,quy tắc nhân chia 1 hai lũy thừa cùng cơ số, : 2 lũy thừa của mooty lũy 3 thừa 4 ; - 2 HS lên bảng giải . . Bài 28: SGK:. Bài 28 SGK - HS làm theo nhóm 2 6 36 - Yêu cầu HS hoạt động 1    2 nhóm Kết quả:  2  ; - 49  25 ; 7  5 ; GV: Cho từng nhóm nhận xét bài giải của nhau. Rút ra nhận xét?.  . Nhận xét:. 1 2 ;. . 3 4 ; 3 ; 4. Nhận xét: Lũy thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương; Lũy thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm. 4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: ( 2’) - Ra bài tập về nhà: + Làm các bài tập: 29, 30, 31, 32 sgk. 1 2. Hướng dẫn : bài 29: + Đọc phần có thể em chưa biết về nhà toán học Fi-bô-na-xi. - Chuẩn bị bài mới: + Chuẩn bị thước, máy tính bỏ túi. + Đọc trước §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ.(tt). 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Ngày soạn:...../....../ 2016 Tiết (PPCT): 07 Lớp: 7A. Tiết (TKB):....... Ngày giảng:...../....../2016. Sĩ số:...../...... Vắng:................... §6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hiểu hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương. 2. Kỹ năng: Thành thạo khi vận dụng quy tắc trên trong tính toán các bài toán lũy thừa đơn giản. 3. Thái độ: Có ý thức vận dụng các quy tắc để tính nhanh, hợp lý. II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 34; 37/SGK, máy tính bỏ túi, thước. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Nội dung kiến thức học sinh ôn tập: Định nghĩa và tính chất của lũy thừa, các bài tập về nhà. - Dụng cụ học tập: Thước thẳng, máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: (8’) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh - Nêu định nghĩa và viết công thức - Phát biểu đúng định nghĩa và ghi đúng lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x ? công thức như sgk - Áp dụng:Tính - Áp dụng: 2 1 3 a) 4 b) 4 c) (2,5) 3 a) =1 b) 4 = 1 3 c) (2,5) = 2 - Viết công thức tính tích và thương 2 - Viết đúng công thức lũy thừa cùng cơ số ? - Tính đúng kết quả: 3 1 - Áp dụng : Tìm x : 3 a) x = 4 b) x= 2. . a). 4. . . b) Gọi HS nhận xét đánh giá - GV nhận xét, sửa sai, đánh giá ghi điểm .. 2. Giảng bài mới : a) Giới thiệu bài: Có thể tính nhanh: ( 0,125) 3.8 3 = ? ; (-39) 4: 134 = ? 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> b) Tiến trình bài dạy:. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Lũy thừa của một tích - Yêu cầ HS lên bảng làm ?1 - Hai HS lên bảng thực 1. Lũy thừa của một hiện tích. - Từ ví dụ trên em có nhận a) Quy tắc 3 n n n xét gì về (x.y) và x .y ? 4 - Hãy diễn đạt quy tắc trên (x.y)n = xn.yn - Ta có : (x.y)n = xn .yn bằng lời ? b)Áp dụng - Khi vận dụng quy tắc trên 2 - HS.TB: Nêu quy tắc ta thường sử dụng chiều 4 như sgk a) ngược xn .yn = (x.y)n gọi là b) (1,5)3.8 = (1,5)3.23 nhân hai lũy thừa cùng số - Hai HS.TB lên bảng = (1,5.2)3 mũ. làm giải = 33 = 27 - Cho HS lên bảng làm ?2 - Gợi ý: Viết (1,5)3.8 về dạng - HS.TB lên bảng, cả hai lũy thừa cùng số mũ. lớp làm vào bảng con - Nhận xét , bổ sung a)108.28= 208 - Yêu cầu HSlàm bài tập c) 36SGK 254.28=(52)4.28=58.28=10 4 8 - Gợi ý:Viết 25 .2 về dạng 8 hai lũy thừa cùng số mũ d)158.94=158.38=458 - Nhận xét bài làm của HS và sửa chữa (nếu có) Hoạt động 2: Lũy thừa của một thương - Gọi HS lên bảng làm ?3, - HS.TBK lên bảng : 2. Lũy thừa của một yêu cầu cả lớp cùng làm bài thương. x  5  x  30 vào vở a. Quy tắc: a) =6 n  x xn y 5  y 25    n ; y 0 y 5  y b) = - Nhận xét bài làm của HS. . . - Qua 2 ví dụ trên em có. . 5. - Ta có :. . z 5  z 20 4 =. b. Áp dụng 722 242. 2.  72    32 9  24 . - Suy nghĩ nhận xét gì về và 4 3   7,5   7,5  3   3 3  27 - Công thức này được áp     3  2,5  2,5  dụng như thế nào ?. - Yêu cầu HS cả lớp làm ?4 - Cả lớp cùng làm bài 153 153 3  5 125 vào vở x y z x  y  z 75 27 33     5 - Gợi ý:biến đổi 6 5 4 654 15 ; 272 : 253 về dạng có cùng số mũ - Sau 3 phút gọi ba HS đồng - Ba HS.TB lên bảng mỗi em làm một câu thời lên bản trình bày -Vài HS nhận xét góp ý 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Gọi HS nhận xét góp ý bài bài làm của bạn làm của bạn 3. Củng cố - Phát biểu và viết công thức - Vài HS nêu như SGK về lũy thừa của một tích, một thương và điều kiện của nó. - Treo bảng phụ ghi đề bài 34 yêu cầu hoạt động theo - Hoạt động nhóm nhóm trong 5’ + Cá nhân hoạt động độc lập trên phiếu học tập (2’) + Hoạt động tương tác, chọn ý đúng nhất để ghi - Gọi đại diện vài nhóm treo vào phiếu ( 2’) bảng nhóm + Đại diện nhóm trình - Gọi đại diện vài nhóm khác bày hận xét, bổ sung,nếu có sai - Đại diện vài nhóm sót khác hận xét, góp ý Bài tập 36 SGK Viết các biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa của một số: a) 108 : 44 b) 272 : 253 c) 158.94 d) 254.28 - Gợi ý: Khi làm toán ta thường biến đổi bài toán đưa luỹ thừa về cùng cơ số hoặc cùng số mũ rồi sử dụng công thức - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện , cả lớp làm bài vào vở - Gọi HS nhận xét, góp ý bài làm của bạn. - HS khá lên bảng làm: a) 108 : 44= 108 : 28 =58 b) 272 : 253= 36 : 56 =  3   5. 6. Bài 34 SGK a) sai; b) đúng; c) sai; d) sai; e) đúng; f) sai. Bài 36 SGK a) 108 : 44= 108 : 28 =58  3   b) 272 : 253= 36 : 56 =  5 . c) 158.94 = 158.38= 458 d) 254.28 = 58.28 = 108. - Vài HS nhận xét, góp ý bài làm của bạn. 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết hoc tiếp theo (2’) - Ra bài tập về nhà: + Làm các bài tập: 35; 37b,d; 40 sgk trang 22, 23 + BT dành cho HS khá giỏi: bài 56 – 59 SBT - Gợi ý: Bài 37b) SGK: Viết 0,6 = 3.0,2 Sau đó sử dụng (a.b)n = an. bn. - Hướng dẫn bài 56 SBT: Biến đổi đưa về cùng số mũ rồi so sánh cơ số 9920 = (992)10 ; 999910 = ( 99.101)10. - Chuẩn bị bài mới: + Ôn lại các kiến thức về lũy thừa: Công thức và phát biểu bằng lời 26. 6.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> + Chuẩn bị thước, máy tính bỏ túi. + Chuẩn bị tiết sau luyện tập.. 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Ngày soạn:...../....../ 2016 Tiết (PPCT): 08 Lớp: 7A. Tiết (TKB):....... Ngày giảng:...../....../2016. Sĩ số:...../...... Vắng:................... LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố các qui tắc cộng trừ, nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc tính lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính giá trị biểu thức, so sánh hai lũy thừa, tìm số chưa biết. 3. Thái độ: Có kỹ nằng tính toán nhanh, chính xác các biểu thức toán học. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Đề kiểm tra 15’, bảng phụ ghi bài 39 SGK. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Nội dung kiến thức học sinh ôn tập: Các công thức về lũy thừa, làm bài tập về nhà. - Dụng cụ học tập: Thước thẳng, máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 15’ 2. Giảng bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG THẦY Hoạt động 1: Kiến thức cơ bản cần nhớ - Gọi HS nhắc lại các kiến - Vài HS nhắc lại các I. Kiến thức cần nhớ: thức cần nhớ về luỹ thừa. công thức về luỹ thừa. xm. xn= xm+n; xm : xn = xm - n (xm)n = xm.n ; n - Treo bảng phụ ghi các  x xn   n công thức cần nhớ về lũy  y = y ; thừa vào góc bảng (x.y)n = xn.yn Hoạt động 2: Luyện tập Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức Bài 40 SGK Dạng 1: Tính giá trị của - Yêu cầu HS làm bài tập - Cả lớp làm bài tập 40 biểu thức. 40 a,c, d SGK phần a, c, d vào vở Bài 40: Tính: a) - Gọi 3 học sinh lên bảng - Ba học sinh lên bảng 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> làm. làm bài tập, mỗi học sinh làm một câu. 2. 2. 2.  3 1   6  7   13  169          7 2   14   14  196. c) 4. - Gọi HS kiểm tra, nhận xét. 54.204  5.20  1004 1    5 5 5 5 25 .4  25.4  100 100. - Vài HS nhận xét, góp d) ý. 5 4 −10 5 −6 4 ( −10 ) . ( −6 ) . = 3 5 35 . 54 ( − 2. 5 )5 . ( − 2. 3 )4 ( −2 )5 . 55 . ( −2 ) 4 . 34 ¿ = 35 .5 4 35 .5 4 (− 2 )9 . 55 .3 4 ( −512 ) . 5 −2560 = = 3 3 35 .5 4 1 −853 3. ( )( ) Bài 37d SGK - Cho HS làm bài 37 câu d - Hãy nhận xét các số hạng ở tử? - Biến đổi biểu thức: Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng - Hướng dẫn HS trình bày lời giải Bài 41 SGK - Yêu cầu HS làm bài 41 SGK - Nêu cách làm áp dụng cho từng câu? - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện - Nhận xét và chốt lại cho học sinh cách làm bài - Bài 40 tương tự như bài 41 các em về nhà làm.. 33.13  33  27  13. - HS làm bài tập Bài 41 SGK. - HS nêu - 2 HS lên bảng thực hiện - HS khác NX.  2 1  4 3 a)  1    .     3 4  5 4 17 1 17  .  12 20 4800 3.  1 2   1 b) :    2 :    2 3  6   432. 2. 3. Dạng 2: Tìm số chưa biết Dạng 2: Tìm số chưa biết Bài 42 SGK. .Bài 42 SGK : Tìm n biết: 16 2 n a) 2. - Các số hạng đều chứa thừa số chung là Bài 37d SGK 63  3.62  33 (3.2)3  3(3.2) 2  33 3  13  13 - Tính trong ngoặc rồi = tính lũy thừa. 33.23  3.32.22  33  13 = =.   3. n.  27 - 2 hs lên bảng: b) 81 3 - Hướng dẫn: Viết số 16 Viết: 125 = 5 ,3 -125 = (-5) dưới dạng luỹ thừa có cơ 3 3 số 2? Hoặc: Tìm số chia 2n 27 = 3 ; -27 = (-3) chưa biết ?. 29. a). 16 2 2n =>2n=16:2=8. => 2n = 23 => n = 3.   3. n.  27. b) 81 (-3)n = (-3)3.(-3)4.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> c) 8n : 2n = 4 ta đã thừa nhận tính chất gì? Qua bài 35 - Như vậy để giải được các bài toán dạng này ta phải biến đổi để có dạng am = an. (-3)n = (-3)7 => n = 7 c) 8n : 2n = 4 4n = 4 => n = 1 BẢN ĐỒ TƯ DUY. 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’) - Ra bài tập về nhà: + Làm các bài tập 40, 45 sgk (dạng 1 và dạng 2); + BT dành cho HS khá giỏi: 43, 46 SBT Hướng dẫn Bài 46 SBT: a. Đưa về lũy thừa cơ số 2 ( 2.16 = 2? ; 4 = 2? ) b. Đưa về lũy thừa cơ số 3 (243 = 3? ; 9.27 = 3? ) Gợi ý bài 43 SBT: Biến đổi: S = 22 + 42 + 62 + ………..+ 202 = (2.1)2 + (2.2)2 + (2.3)2 + ………..+ (2.10)2 = 12.22 + 22.22 + 22.32 + ………..+ 22.102 = 22. (12 + 22 + 32 + ………..+ 102) = …….. - Chuẩn bị bài mới: + Ôn lại khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y; định nghĩa 2 phân số bằng nhau + Đọc bài đọc thêm, đọc trước bài §7. Tỉ lệ thức 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> + Chuẩn bị thước, máy tính cầm tay.. 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Ngày soạn:...../....../ 2016 Tiết (PPCT): 09 Lớp: 7A. Tiết (TKB):....... Ngày giảng:...../....../2016. Sĩ số:...../...... Vắng:................... §6. TỈ LỆ THỨC I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Nắm vững định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức 2. Kỹ năng: Biết tìm các số hạng của tỉ lệ thức và vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức để giải bài tập. 3. Thái độ: Tích cực trong học tập, cẩn thận trong tính toán, nhạy bén trong quá trình biến đổi. II. CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ ghi: Tóm tắt tr.26 SGK, ?1 2. Chuẩn bị của học sinh: - Nội dung kiến thức : Định nghĩa tỉ số của 2 số hữu tỉ, hai phân số bằng nhau, làm bài tập về nhà. - Dụng cụ: Thước thẳng có chia khoảng, giấy nháp, máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ : (6’). Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh - Nêu định nghĩa hai phân số bằng - Phát biểu đúng định nghĩa như SGK nhau? - Nêu đúng khái niệm tỉ số của hai số - Tỉ số của hai số a và b là gì? (b  - Thực hiện đúng 10 2  0) 1,8 10 - Hãy so sánh : 15 và 2, 7.  10 1,8 15 3     1,8 2  15 2, 7  2, 7 3 . - Gọi HS nhận xét, bổ sung - GV nhận xét, bổ sung, đánh giá, ghi điểm 2. Giảng bài mới : 1,8 1,8 10 10 a) Giới thiệu bài : Ta có 15 = 2, 7 . Vậy đẳng thức 15 = 2, 7 được gọi là gì?. b) Tiến trình bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HĐ CỦA TRÒ Hoạt động 1: Định nghĩa. NỘI DUNG 1. Định nghĩa:. 10 - Ta nói đẳng thức 15 =. 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 1,8 2, 7. là một tỉ lệ thức. - Vậy tỉ lệ thức là gì ?. 1,8 10 - Tỉ lệ thức là một đẳng a. Ví dụ: So sánh 15 và 2, 7 thức của hai tỉ số. 10 2 1,8  18  2  - Rút gọn mỗi tỉ số, so Ta có: 15 3 ; 2, 7 27 3. sánh và trả lời a c và - Vậy b d lập thành. một tỉ lệ thức khi nào ? - Giới thiệu ký hiệu tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức - Yêu cầu HS làm ?1 SGK Từ các tỉ số sau đây có lập thành 1 tỉ lệ thức hay không 2 4 : 4 và : 8 5 a) 5 1 2 1  3 : 7 và  2 : 7 5 5 b) 2. - Gọi 2 học sinh lên bảng làm 1,2. - Khi. a c = b d. (với. b,d≠0 ). - Chú ý lắng nghe và ghi bài. 10 1,8  Vậy 15 2, 7 l 10 1,8  Ta nói : 15 2, 7 là 1 tỉ lệ. thức b. Định nghĩa: - Học sinh cả lớp làm ? Tỉ lệ thức là đẳng thức của a c 1 SGK  hai tỉ số: b d ; ( b, d 0) c. Chú ý : Tỉ lệ thức:. a c = b d. (. b,d≠0 ). - HS.TB lên bảng làm, mỗi học sinh làm một phần - HS.TBK trả lời viết. - Cho tỉ số 3,6 . Hãy viết được: 1,2 =12 = 1 3,6 36 3 1 tỉ số nữa để 2 tỉ số này lập = ... Viết được vô số tỉ thành 1 tỉ lệ thức ? Có thể số như vậy viết được bao nhiêu tỉ số như vậy?. Còn được viết a : b = c : d Trong đó: a, b, c, d là các số hạng của tỉ lệ thức; a, d: gọi là các ngoại tỉ ; b. c gọi là các trung tỉ d. Áp dụng : 2. 4. a) 5 :4= 5 :8 lập nên một tỉ lệ thức. 1 2 1 b) −3 2 :7 ≠− 2 5 :7 5 - Cho tỉ lệ thức - Dựa vào tính chất 2 không lập thành một tỉ lệ Tìm x thức - Dựa vào tính chất nào để phân số bằng nhau để 4 x tìm x c. Ta có 5 =20 thực hiện tìm x ? - Gọi HS lên bảng làm và - HS.TB lên bảng làm  4.20 = 5.x 4.20 yêu cầu cả lớp làm bài vào và cả lớp cùng làm bài vào vở  x = 5 =16 vở - Nhận xét, góp ý, và chốt lại cách làm bài cho HS Hoạt động 2: Tính chất - Yêu HS tự nghiên cứu - Tư nghiên cứu 2. Tính chất: SGK phần xét tỉ lệ thức SGK.tr25 phần xét tỉ lệ a) Tính chất 1 18 24 18 24 (Tính chất cơ bản)   a c 27 36 thức 27 36 Nếu b = d thì - Yêu cầu HS làm ?2 SGK - Cả lớp thực hiện ?2 a . d=b . c a c Nếu b = d thì a . d=b . c SGK 4 x = . 5 20. 33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> . - Gọi HS lên bản thực hiện. - HS .TBK lên bảng thực hiện Nhân cả 2 vế của a c = b d. - Giới thiệu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức - Ngược lại nếu có a . d=b . c ta có thể suy ra a. c. với bd. a c .bd  .bd d Ta có : b  ad = bc. - Vài HS đọc tính chất 1 SGK. b) Tính chất 2 Nếu a.d b.c và a,b,c,d 0 thì ta có các tỉ lệ thức:. được b = d hay không ? a c = (1) - Yêu cầu HS làm ?3 SGK - Thực hiện ?3 SGK b d a b - Gọi HS đứng tại chỗ trình - HS.TBK xung phong = (2) c d bày, GV ghi bảng. đứng tại chỗ trình bày d c + Chia 2 vế của  b a (3) a c a . d=b . c cho b . d  d b - Ngoài b d ta có thể suy ta được:  c a a. d b. c a c (4) ra tỉ lệ thức nào nữa không? = ⇒ = b. d b . d b d - Làm thế nào để có: + Chia 2 vế a . d=b . c a b b d c d  ?  ?  ? cho c . d ta được: c d a c a b - Gọi vài HS nhận xét, góp a. d = b . c ⇒ a = b c.d c.d c d ý - Vài HS nhận xét, góp -Nhận xét vị trí ngoại và ý trung tỉ của tỉ lệ thức (2), - HS.TBK: trả lời: (3), (4) ? - Vậy với a, b, c, d khác 0 (2) ngoại tỉ giữ có một trong 5 đẳng thức ta nguyên , đổi chỗ hai có thể suy ra các đẳng thức trung tỉ (3) Trung tỉ giữ còn lại. - Treo bảng phụ ghi bảng nguyên, đổi chỗ hai ngoại tỉ tóm tắt tr. 26 SGK  Các tính chất của tỉ lệ (4): Đổi chỗ cả trung tỉ thức được vận dụng vào các và ngoại tỉ. bài tập như thế nào ? 3. Củng cố - Luyện tập. Bài 47SGK tr 26 Bài 47 SGK.tr.26 - Gọi HS đọc đề bài - HS.TBY đọc to , rõ a. Từ 6.63 = 9.42 ta suy ra : 6 42 6 9 Lập các tỉ lệ thức từ đề bài  ;  ; 9 63 42 63 a. 6.63 = 9.42 24 46  84 161. b. - Yêu cầu HS hoạt động - Hoạt động nhóm 34. 9 63 42 63  ;  6 42 6 9.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 24 46 nhóm trong 4 phút trong 4 phút  - Thu và treo bảng phụ vài b.Từ 84 161  24.161 84.46 nhóm lên bảng - Gọi đại diện vài nhóm - Đại diện vài nhóm 24 84 46 161 84 161   ;  ;  nhận xét, góp ý, sửa sai nhận xét , góp ý. 46 161 24 84 24 46 Bài tập 46 a,b SGK Bài 46 (SGK) x 2 Tìm x trong các tỉ lệ thức  sau a) 27 3, 6  x.3,6= (-2). 27 x 2  a) 27 3, 6.   2  .27.  x= 3, 6  x = -15 b) -0,52 : x = -9,36 : 16,38 b) -0,52 : x = -9,36 : 16,38 - Trong tỉ lệ thức, muốn tìm - HS.TBK nêu cách tìm  0,52  9,36 1 trung tỉ hay 1 ngoại tỉ  1 ngoại tỉ ta làm như thế x 16,38  trong tỉ lệ thức nào ?  0,52.16,38 - Tương tự, muốn tìm 1  9,36  x=  x = 0,91 trung tỉ ta làm như thế nào? - Gọi 2HS lên bảng làm - HS.TB bảng làm câu b và yêu cầu cả lớp bài,mỗi em làm một câu, HS cả lớp cùng cùng làm bài vào vở - Nhận xét ,và chốt lại cách làm bài vào vở làm dạng toán này 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo (2’) - Ra bài tập về nhà: + Làm các bài tập 44, 45, 46c, 47b sgk. + BT dành cho HS khá giỏi: 69, 71, 72 SBT x y  k  x 4k , y 7 k  x. y 4.7.k 2 + Hướng dẫn bài 71 SBT: Đặt 4 7. - Chuẩn bị bài mới: + Ôn tập các kiến thức về định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức. + Chuẩn bị thước và máy tính cầm tay. + Tiết sau Luyện tập.. 35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Ngày soạn:...../....../ 2016 Tiết (PPCT): 10 Lớp: 7A. Tiết (TKB):....... Ngày giảng:...../....../2016. Sĩ số:...../...... Vắng:................... LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức 2. Kỹ năng: Nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết; lập ra các tỉ lệ thức từ các đẳng thức tích. 3. Thái độ: Phát huy tính sáng tạo của học sinh II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ kẻ các công thức của tỉ lệ thức, ghi bài 49, 50 SGK 2. Chuẩn bị của học sinh: + Ôn tập các kiến thức: Định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất tỉ lệ thức, làm các bài tập cho về nhà. + Dụng cụ: Thước thẳng có chia khoảng, giấy nháp, máy tính bỏ túi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ : (10’) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của HS - Nêu định nghĩa tỉ lệ thức? - Nêu đúng đinh nghĩa - Áp dụng: - Lập đúng: Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số 28  8 ( 2 ) 3  2,1 ( 3 ) sau rồi lập các tỉ lệ thức: 28:14; 3:10; 14 4 1 ; 10 7 10 36.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 1 1 2 2 : 2; : 2 3 ; 8 : 4. 2,1:7; 3:0,3; 2. - Tìm đúng : x = 0,91. - Tìm x, biết: - 0,52 : x = - 9,36 : 16,3 - Nêu các tính chất của tỉ lệ thức? - Nêu đúng 2 tính chất. - Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ - Từ (-7) . 6 = 21.(-2)  7  2  7 21 6  2 6 21 đẳng thức sau:   ,  ,  ,  21 6  2 6 21  7  2  7 (-7) . 6 = 21.(-2) - Gọi HS nhận xét, bổ sung - GV nhận xét, sửa sai, đánh giá, ghi điểm 2. Giảng bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NÔI DUNG Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức Bài 1 (Bài 49 SGK T26) Bài 1 (Bài 49 SGK T26) 3,5 350 14 Từ các tỉ số sau đây có lập a) Ta có: 5 , 25 =525 =21 được tỉ lệ thức không ? Vậy : 3,5 : 5,25 và 14 : 21 a) 3,5 : 5,25 và 14 : 21 lập thành một tỉ lệ thức 3 2 39 : 52 và 2,1: 3,5 b) 5 b) 10 c) 6,51:15,19 và 3: 7  7:4. 3 2 393 5 3 :52 = . = 10 5 10 262 4 21 3 2,1:3,5= = 35 5 3 2 39 : 52 và 2,1: 3,5 5 Vậy 10 39. 2 và 0,9 : (  0,5) 3. d) - Gọi HS nêu cách làm của - Vài HS.TB nêu : Xét bài này ? xem hai tỉ số đã cho có bằng nhau hay không? - Gọi 2HS lên bảng làm câu Nếu bằng nhau thì lập được tỉ lệ thức a, b mỗi em làm một câu - Trong trường hợp lập được - Hai HS lên bảng làm câu a,b mỗi em làm tỉ lệ thức, hãy chỉ rõ các một câu và chỉ rõ trung ngoại tỉ, các trung tỉ ? - Gọi vài HS nhận xét, góp ý tỉ, ngoại tỉ của tỉ lệ thức bài làm của bạn. không lập thành một tỉ lệ thức 6 ,51. 651. 3. c) 15 ,19 =1519 = 7 Vậy 6,51:15,19 và 3 : 7 lập thành một tỉ lệ thức. 2 3 −3 −7 : 4 =−7 . = 3 14 2 9 0,9 :(− 0,5)= và −5 2  7 : 4 và 0,9 : (  0,5) 3 Vậy. d). - Gọi tiếp 2HS lên bảng làm câu c, d mỗi em làm một - Học sinh lớp nhận xét, góp ý câu không lập thành một tỉ lệ - Nhận xét, đánh giá, sửa thức chữa Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức Bài 2 ( Bài 50 SGK tr 27) Bài 2 ( Bài 50 SGK tr 27) 1 - Treo bảng phụ nêu đề bài - Đọc đề bài 4 - Nêu cách tìm trung tỉ , - HS.TBK trả lời: N: 14; Y: 5 H: -25 ngoại tỉ trong tỉ lệ thức ? + Muốn tìm ngoại tỉ ta 1 1 1 3 lấy tích hai trung tỉ Ơ: 3 C: 16 B: 2 37.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> - Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm trong 6 phút - Kiểm tra bài làm của vài nhóm - Yêu cầu các nhóm đọc kết quả, giải thích rõ vì sao lại có kết quả như vậy ? - Giới thiệu về Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn. chia cho ngoại tỉ đã biết + Muốn tìm trung tỉ ta lấy tích 2 ngoại tỉ chia cho trung tỉ đã biết - Thảo luận nhóm. Trong nhóm mỗi em tìm 2 số thích hợp ở 2 ô vuông rồi kết hợp lại thành bài của nhóm.. 3 U: 4. I: -63 -0,84 L: 0,3. Ế: 9,17. Ư: T: 6. Kết quả ô chữ là: BINH THƯ YẾU LƯỢC. Bài 3. Tìm x biết x. − 60. Bài 3. a) − 15 = x. - Gọi HS nêu cách tìm x ? (Tìm trung tỉ chưa biết) - Gọi 2HS lên bảng thực hiên, mỗi em làm một câu - Gọi HS nhận xét, góp ý. x. − 60. a) − 15 = x. 1 2 :2 b) 3,8: 2x = 4 3. - Đọc đề bài suy nghĩ, thảo luận nhóm nhỏ nêu cách làm của bài tập - HS.TBK lên bảng làm.  x 2 ( 15)( 60) 900  x 30 1 2 :2 b) 3,8: 2x = 4 3  2x 3,8.2. 2 3. 608  2x = 15 = 304 4 20  x = 15 15 1 4. - Vài HS lớp nhận xét, góp ý Dạng 3: Lập tỉ lệ thức - Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ 4 số sau: 1,5; 2; 3,6;4,8 ? - Gợi ý : + Từ 4 số trên, hãy suy ra đẳng thức tích ? + Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức, hãy viết tất cả các tỉ lệ thức có được ? Bài 5 (Bài 52 SGK) - Treo bảng phụ nêu đề bài - Gọi HS chọn đáp án đúng. - Nhận xét , kết luận.. - Tính toán, so sánh rối lập đẳng thức tích có được từ 4 số đã cho - Dựa vào đẳng thức tích đó, lập các tỉ lệ thức có được. Bài 4 ( Bài 51 SGK) Ta có: 1,5.4,8 2.3, 6 (7, 2) Suy ra: 1,5 3,6 = 2 4,8 2 4,8 = 1,5 3,6 1,5 2 = 3,6 4,8 3,6 4,8 = 1,5 2. - Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức làm bài tập 52 Bài 5 (Bài 52 SGK) - HS.TB chọn đáp án a c  đúng Từ tỉ lệ thức b d (a,b,c,d 0). 38.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> ta có: C). d c = b a. 4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’) - Ra bài tập về nhà: + Làm bài tập 53 SGK; Bài 62, 63, SBT + HD: Bài 63 SBT: a) Ta có tỉ lệ thức: 1,05 : 30 = 1,47 : 42 b) Không lập được tỉ lệ thức x 2x  y 2  + Bài tập dành cho HS.KG : Tìm tỉ số y , biết rằng x  y 3. - Chuẩn bị bài mới: + Ôn lại các tính chất của tỉ lệ thức + Xem lại các bài tập đã giải + Xem trước bài ‘’ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau’’. 39.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Ngày soạn:...../....../ 2016 Tiết (PPCT): 11 Lớp: 7A. Tiết (TKB):....... Ngày giảng:...../....../2016. Sĩ số:...../...... Vắng:................... §8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2. Kỹ năng: Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán chia theo tỉ lệ 3. Thái độ: Phát huy khả năng tư duy, sáng tạo , linh hoạt II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau, bài 56, 57 SGK 2. Chuẩn bị của học sinh: + Ôn tập các kiến thức: Định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất tỉ lệ thức, làm các bài tập cho về nhà. + Dụng cụ: Thước thẳng có chia khoảng, giấy nháp, máy tính bỏ túi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ : (6’) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh 40.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> HS 1: - Nêu các tính chất của tỉ lệ thức?. - Ghi đúng tính chất a c  + Nếu b d thì a.d = b.c. + Nếu a.d = b.c và a, b, c, d 0, Thì ta có - Tìm x biết: 0,01 : 2,5 = 0,75x : 0,75 HS 2:. a c a b b d c d  ;  ;  ;  các tỉ lệ thức: b d c d a c a b. - Tìm đúng x = 0,004. 2 3 1  2 3 Ta có: 4 6 (= 2 )  23 5 1 Cho tỉ lệ thức 4 6  2 3 2  3 4  6 = 10 2 ; 2 3 23 2 3 Hãy so sánh: 4  6 ; 4  6 với các tỉ  số trong tỉ lệ thức đã cho ? Vậy 4 6 = 4  6 = 4  6. 2 3  1 1  4 6 =  2 2. - Gọi HS nhận xét đánh giá - GV nhận xét, sửa sai, đánh giá cho điểm 2. Giảng bài mới a c a a c   a) Giới thiệu bài : Có b d ta có thể suy ra b b  d được không?. b) Tiến trình bài dạy: HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Tương tự bài kiểm tra 1. Tính chất của dãy tỉ số a c bằng nhau  a. Tính chất 3 bài cũ. Với b d thì có - HS.TBK trả lời : a c a  c a c   bd b d  b d = - Gọi HS đứng tại chỗ a  c  a  c bd b d trả lời - Giới thiệu tính chất ĐK : b, d 0; b  d. a c  thể suy ra b d = ?. a c a c ac a c     b d b d =bd b d. (ĐK : b, d 0 b  d). - Cả lớp chú ý theo dõi, b. Chứng minh như SGK - Hướng dẫn HS chứng suy nghĩ và trình bày Đặt a = c =k . (1) b d chứng minh minh: ⇒ a=b . k ; c=d . k . Ta a c  có: Đặt b d = k (1) - HS.TBK lên bảng trình a  c  b.k  d.k  k(b  d) k (2)  a= ?,  c = ? b d b d b d bày chứng minh a c a c  b  d =? (2)  b  d. =?(3) Từ (1); (2) và (3) ta có ? - HS.KG trả lời - Yêu cầu HS trình bày a c e chứng minh vào vở, gọi  Nếu b d = f thì ta suy HS lên bảng trình bày. ra : - Nhận xét , bổ sung, 41. a  c b.k  d.k k(b  d)   k (3) b d b d b d. Từ (1); (2) và (3) ta có : a c a+b a − b = = = b d c +d c −d. c. Mở rộng.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> sửa chữa - Tính chất trên còn mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau : a c e  b d = f thì ta suy ra ?. - Giới thiệu phần mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau, nếu HS không trả lời được - Lưu ý: tính tương ứng của các số hạng và dấu “+”,“- “ ở tử và mẫu của các tỉ số. - Gọi HS trả lời : Từ dãy. a c e a c e a  c e  b d = f =bd  f =b d  f. a c e  Nếu b d = f thì ta suy. - Chú ý theo dõi, lắng ra : nghe, ghi chép a c. e a c e b d = f =bd  f = a ce b d  f . - HS.TBY đọc ví dụ SGK.. (Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). 1 15 6   Từ 3 45 18 ta suy ra : 1 15 6 1  15  6 22   3 45 18 = 3  45  18 = 66 x y  1 15 6 - Từ 3 5 ta suy ra :   tỉ số 3 45 18 , áp x y x  y 16 dụng tính chất dãy tỉ số 3  5  3  5  8 2. bằng nhau ta có gì ?. Bài 54 SGK trang 30 x y  - Với 3 5 và x+y = 16. áp dụng tính chất 3 ta suy ra gì để tính được x,y ? - Yêu cầu cả lớp cùng làm Gọi HS lên bảng làm. - Gọi HS nhận xét, bổ sung - Nhận xét và lưu ý đây là bài tập mẫu để giải các bài tập tương tự. Bài 55 SGK trang 30 - Với x : 2 = y : (-5) ta x y  viết 2  5 và x – y = -. - Cả lớp cùng làm bài , một em giải trên bảng. - Vài HS nhận xét , góp ý bài làm của bạn d. Áp dụng : Bài 54 SGK. tr 30 x y  Từ 3 5 - HS.TB xung phong trả x y x  y 16    2 lời  3 5 35 8 x y x  2  x 3.2 6 Từ 2  5 Vì 3 x y x y 7 y     1 2  y 5.2 10  2  5 2  ( 5) 7 Vì 5. - Tính toán và xung phong trả lời - Chú ý lắng nghe. 7 áp dụng tính chất 3 ta suy ra điều gì để tính được x , y ?. Bài 55 SGK trang 30 x y  Từ 2  5. x  1  x ? - Vì 2 và x - y = - 7  y = ?. 42.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> x y x y 7     1  2  5 2  ( 5) 7 x  1  x  2 - Vì 2 và x - y = - 7  y = 5. Hoạt động 2: Chú ý - Giới thiệu: Khi có dãy. 2. Chú ý: a. Khi có dãy tỉ số. a b c   tỉ số 2 3 5 , ta nói. các số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5. Ta cũng viết: a: b: c = 2 : 3:5 - Vậy : nếu cho 3 số a, b, c tỉ lệ với các số m, n, p thì ta có gì ? - Yêu cầu HS làm ?2. SGK - Gọi HS lên bảng trình bày Lưu ý: HS có thể nhầm 7 A 7 B 7C   9 10 lẫn: ghi : 8. a b c   2 3 5. - Nếu cho ba số a, b, c tỉ lệ với các số m, n, p thì ta a b c   có: m n p. + Ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5. + Ta cũng viết a:b:c = 2:3:5. - HS.TB lên bảng trình bày b. Áp dụng Gọi a,b,c lần lượt là số học Bài 57 SGK tr.30 sinh của lớp 7A; 7B; 7C, ta Gọi số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt a b c  . a. b. c.   có: 8 9 10 8 9 10 là a, b, c. Ta có: - Đọc đề và tóm tắt bài toán dưới dạng phép toán. và a+b+c =54 Áp dụng tính chất dãy tỉ số a b c   8 9 10. - Lắng nghe và ghi vào vở. bằng nhau: ta Bài 57 SGK tr.30 suy ra: - Yêu cầu HS đọc đề và tóm tắt bài toán dưới - HS.TBK:lên bảng trình a  b  c a  b  c  54 2 8 9 10 = 8  9  10 27 . dạng phép toán. bày a - Gọi HS lên bảng trình 2  a 8.2 16 bày lời giải Suy ra: 8 - Nhận xét,bổ sung,sửa b 2  b 9.2 18 chữa 9 b 2  b 10.2 20 10. 3. củng cố. Bài 56 SGK tr.30 - Yêu cầu học sinh đọc và tóm tắt đề bài dưới dạng những phép toán?. - Cả lớp đọc và tóm tắt đề bài , một HS đứng tại chỗ nêu tóm tắc: a 2  Cho: b 5 và a+b=14 (m). 43. Bài 56 SGK tr.30 Gọi độ dài 2 cạnh là a, b a. 2. a. b. Ta có: b = 5 ⇒ 2 = 5 và a+b=14 (m) Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> a. 2. a. b. a+b 14. Hỏi: a = ? , b = ? = = = =2 - Từ b = 5 ta suy ra 2 5 2+5 7 - HS.TBY : ⇒ a=4 (m); b=10( m) được tỉ lệ thức nào ? a 2 a b = ⇒ = Vậy: diện tích của hình - Gọi một HS lên bảng b 5 2 5 chữ nhật là 4 .10 = 40 (m2) trình bày bài làm và - Cả lớp làm bài vào vở . yêu cầu cả lớp cùng làm Một HS.TB lên bảng trình bài vào vở bày bài - Kiểm tra và kết luận -Vài HS lớp nhận xét, góp ý sau khi gọi vài HS nhận xét, góp ý. - Chú ý lắng nghe, ghi chép 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’) - Ra bài tập về nhà: + Làm các bài tập 58, 59, 60 SGK; bài 74, 75, 76 SBT a 1 + HD: Bài 75 SBT: Viết tích a.b = b sau đó áp dụng tính chất dãy tỉ số. bằng nhau. - Chuẩn bị bài mới: + Ôn lại các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, + Tiết sau học Luyện tập. + Chuẩn bị thước, máy tính cầm tay.. Ngày soạn:...../....../ 2016 Tiết (PPCT): 12 Lớp: 7A. Tiết (TKB):....... Ngày giảng:...../....../2016. Sĩ số:...../...... Vắng:................... LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố lại các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, của tỉ lệ thức 2. Kỹ năng: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên; tìm x trong tỉ lệ thức; giải bài toán về chia tỉ lệ 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, hợp lý II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giáo viên: bảng phụ ghi tóm tắt các công thức của tỉ lệ thức, ghi bài 58; 64 SGK 2. Chuẩn bị của học sinh: 44.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> - Nội dung kiến thức học sinh ôn tập: Định nghĩa, tính chất tỉ lệ thức, làm các bài tập cho về nhà. - Dụng cụ học tập: Thước thẳng có chia khoảng, máy tính bỏ túi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ: (6’) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh - Viết tính chất của dãy tỉ số bằng - Viết đúng tính chất như sgk x y nhau?   Ta có:7x = 3y 3 7 - Áp dụng : Tìm x và y biết: - Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức x y x y x  y  16 7x = 3y và x – y = 16 3.       4 7 3 7 7 3 4. Vậy:x = -12; y = -28 - Gọi HS nhận xét đánh giá - GV nhận xét, sửa sai, đánh giá ghi điểm 2. Giảng bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động1: Kiến thức cần nhớ - Nhắc lại các tính chất của - Vài HS nhắc lại các 1. Kiến thức cần nhớ: a c dãy tỉ số bằng nhau? tính chất  + Nếu: b d (b,d 0; b  d) a c a c a  c    b d =bd b d a c e  + Nếu b d = f thì ta suy a c e a c e  ra b d = f = b  d  f =. Treo bảng phụ ghi các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.. a  c e b d  f. Hoạt động 2: Luyện tập Dạng1: Đưa về tỉ số của 2 số nguyên Bài 59 SGK tr.31 Thay tỉ số giữa các số hữu Đọc và ghi đề bài tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên a) 2,04 : (- 3,12) 1 b) (- 1 2 ):1,25. 2. Luyện tập Dạng 1: Đưa về tỉ số của 2 số nguyên Bài 59 SGK tr.31 a). 2,04 204 17    3,12  312  26. 3 5 3 4 :  . b) 2 4 2 5  12  6 - Vài HS xung phong   nêu cách làm bài 10 5. - Gọi HS nêu cách làm - Gọi 2 HS lên bảng trình HS.TB lên bảng thực hiện, cả lớp làm bài vào bày 45.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> - Nhận xét, sửa sai. vở Dạng 2: Tìm số hạng của tỉ lệ thức. Bài 61 SGK tr.31 Tìm ba số x, y, z biết: x y y z  ,  2 3 4 5. và x + y – z =. 10 - Từ hai tỉ lệ thức làm thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau? - Gọi HS lên bảng giải. - Gọi vài HS nhận xét , góp ý bài làm của bạn. Dạng2: Tìm số hạng của tỉ lệ thức. Bài 61 SGK tr.31 x y x y    2 3 8 12 y z y z    4 5 12 15. - Ta phải biến đổi sao cho trong hai tỉ lệ thức  x  y  z  x  y  z 10 2 8 12 15 8  12  15 5 có hai tỉ số cùng bằng tỉ Þ x = 8.2 = 16 số thứ 3. y = 12.2 = 24 - HS.TBK lên bảng trình z = 15.2 = 30 bày - Vài HS nhận xét , góp Bài 62 SGK tr.31 ý bài làm của bạn x y  k  x 2k; y 5k Đặt 2 5. Bài 62 SGK tr.31 Tìm các số x,y biết rằng : x y  2 5 và x.y = 10. - Bài này không cho biết x +y hoặc x – y mà cho xy. - Nếu. a c  b d. thì. ac bd hay không?. a b. có bằng. - Cả lớp suy nghĩ trả lời a c  b d. Do đó xy = 2k.5k = 10k2 = 10 Þ k2 =1 Þ k = ±1 Với k =1 Þ x = 2; y = 5 Với k = -1 Þ x = -2; y = -5. ac bd. ≠ - Chú ý lắng nghe, ghi - Gợi ý bằng ví dụ cụ thể nhớ nếu HS không trả lời được - Thực hiện theo hướng - Hướng dẫn HS cách làm dẫn Dạng 3: Bài toán chia tỉ lệ Bài 64 SGK tr.31 - Treo bảng phụ nêu đề bài - Yêu cầu HS đọc và tóm - Đọc và tóm tắc nôi tắc nôi dung đề bài dung đề bài - Yêu cầu HS thảo luận - Thảo luận nhóm nhóm trong 6 phút + Cá nhân hoạt động độc - Gọi HS nhận xét kết quả lập trên phiếu học tập của các nhóm,góp ý, bổ (2’) sung + Hoạt động tương tác, - Nhận xét bài làm của từng chọn ý đúng nhất ghi vào nhóm, đánh giá, động viên phiếu (1’) - Chốt lại : Đối với dạng + Đại diện nhóm trình toán chia tỉ lệ ta làm như bày bài giải trên bảng sau: nhóm (2’) 46. Dạng 3: Bài toán chia tỉ lệ Bài 64 SGK tr.31 Gọi số học sinh của các khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là a, b, c, d. Theo đề bài ta có: a b c d    9 8 7 6 và b – d = 70 a b c d b d     9 8 7 6 = 8 6 70  35 2  a = 315; b = 280. c = 245; d = 210.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> + Gọi điều phải tìm là a, b, c… (hoặc x, y ,z …) + Dựa vào đề cho lập dãy tỉ số bằng nhau. + Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau tìm a , b, c .. + Kết luận. Dạng 4: Chứng minh tỉ lệ thức Bài 63 SGK tr.31 Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức: a c  b d. - Vài HS nhận xét kết Vậy số học sinh của các quả của các nhóm,góp ý, khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là bổ sung 315hs, 280hs; 245hs; 210hs. - Chú ý lắng nghe, ghi chép. - Đọc tìm hiểu đề. a c a b   b d  c d. (a  b 0, c  d 0). a b c  d  ta có thể suy ra a  b c  d. -Gợi ý: a c  +Từ b d , áp dụng tính. chất của dãy tỉ số bằng nhau ta suy ra ?. Dạng 4:chứng minh tỉ lệ thức Bài 63 SGK tr.31 Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức ta có: Áp dụng tính chất của dãy. a b  tỉ số bằng nhau: c d a b ab a  b    -HS.TBK xung phong  c d c  d c  d a b c d trả lời   a b c d. a b a  b  c  d c  d , áp dụng. + Từ tính chất của tỉ lệ thức ta - Các nhóm vễ bản đồ tư duy trên bảng nhóm suy ra? - Yêu cầu HS vẽ bản đồ tư trong 5 phút duy về tỉ lệ thức theo nhóm - Cả lớp quan sát bảng phụ của các nhóm được trong 5 phút - Thu và treo bảng phụ của treo lên bảng vài nhóm thực hiện đúng - Đại diện các nhóm khác nhận xét góp ý ,bài thời gian quy định - Gọi đại diện các nhóm làm của nhóm bạn - Quan sát, ghi chép. khác nhận xét bổ sung - Nhận xét, đánh giá , bổ sung , và treo bảng phụ vẽ bản đồ tư duy về tỉ lệ thức cho HS tham khảo 4. Dăn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1’) - Ra bài tập về nhà: + Làm các bài tập 61, 62 SGK; bài 74, 75, 76, 80 SBT - Chuẩn bị bài mới: + Ôn lại các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, + Đọc trước bài §9. Số thập phân hữu hạn số thập phân vô hạn tuần hoàn. + Chuẩn bị thước, máy tính cầm tay. 47.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Ngày soạn:...../....../ 2016 Tiết (PPCT): 13 Lớp: 7A. Tiết (TKB):....... Ngày giảng:...../....../2016. Sĩ số:...../...... Vắng:................... §9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có thể biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn 2. Kỹ năng: Nhận biết số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn 48.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> 3. Thái độ: Giáo dục tính nhanh nhẹn cho HS II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ ghi bài ?1, bài 65 SGK, máy tính bỏ túi 2. Chuẩn bị của học sinh: - Nội dung kiến thức học sinh ôn tập: Định nghĩa số hữu tỉ, làm các bài tập cho về nhà. - Dụng cụ học tập: Thước thẳng có chia khoảng, máy tính bỏ túi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ:(5’) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh - Thế nào là một số hữu tỉ ? - Trả lời đúng như SGK 3 37 2 - Viết đúng mỗi kết quả: ; ; - Viết các số 20 25 3 dưới dạng số 3 0,15; 37 1, 48; 2 0, 666... 20 25 3 thập phân? Gọi HS nhận xét đánh giá - GV nhận xét, sửa sai, đánh giá cho điểm . 2. Giảng bài mới: a) Giới thiệu bài: Đã biết số 0,15; 1,48 là các số hữu tỉ. Vậy số 0,666... có phải là số hữu tỉ không? Nội dung bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta trả lời. b)Tiến trình bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NÔI DUNG Hoạt động 1: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn - Yêu cầu HS làm ví dụ 1: - Cả lớp làm ra nháp 1. Số thập phân hữu 3 37 hạn. Số thập phân vô ; hạn không tuần hoàn Viết các phân số 20 25 a. Ví dụ 1: dưới dạng số thập phân 3 3 3.5 15 - Chia tử cho mẫu - Hãy nêu cách làm  2  2 2  0,15 20 2 .5 2 .5 100 - Gọi 2 HS lên bảng thực - Hai em lên bảng trình 37 37 37.22 148 bày    1,48 hiện. 25 52 52.22 100 - Yêu cầu HS kiểm tra phép - Số 0,15; 1,48 được gọi chia bằng máy tính bỏ túi. là số thập phân hữu hạn. - Đứng tại chỗ trả lời. - Nêu cách làm khác. - Giới thiệu số thập phân - Lắng nghe, ghi chép hữu hạn. Ví dụ 2 - Cả lớp làm bài vào vở - Yêu cầu HS làm ví dụ 2. 5 0, 41666... Phép chia này không - Có nhận xét gì về phép 12 bao giờ chấm dứt. chia này? - Số 0,41666... gọi là số Chú ý , lắng nghe - Giới thiệu số thập phân vô thập phân vô hạn tuần hạn tuần hoàn. hoàn. - Kí hiệu (6) chỉ rằng số 6 Viết gọn: 0,41666 = được lặp lại vô hạn lần. 0,41(6) - Hãy viết các phân số: Số 6 được gọi là chu kì - HS xung phong trả lời 1 1  17 ; ; của số thập phân vô hạn 9 99 11 49.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> dưới dạng số thập phân, chỉ ra chu kì của nó rồi viết gọn lại. (Cho HS dùng máy tính). 1 1 0,11... 0,(1); 0,0101... 0,(01) tuần 9 99. hoàn 0,41666..  17  1,5454...  1,(54) 11. Hoạt động 2: Nhận xét 3 37 5 ; 20 25 ; 12. - Các phân số đều ở dạng tối giản. Hãy xét xem mẫu các phân số này chứa thừa số nguyên tố nào? - Vậy các phân số tối giản với mẫu dương có mẫu như thế nào thì viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn ? - Tương tự với số thập phân vô hạn tuần hoàn? - Gọi HS nhắc lại nhận xét 6 7 ; 75 30. - Cho hai phân số - Mỗi phân số trên viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn? Vì sao? - Cho HS làm ? - Gợi ý: Xét lần lượt từng phân số theo các bước: + Đưa về phân số tối giản. + Xét mẫu của phân số chứa các thừa số nguyên tố nào? + Đối chiếu nhận xét, kết luận - Yêu cầu HS làm bài 65 SGK - Gọi 2 HS lên bảng trình bày - Nhận xét ,đánh giá , bổ sung. 3 20. + Phân số có mẫu là 20 chứa thừa số nguyên tố 2 và 5. 37 25 có. + Phân số mẫu là 25 chứa thừa số nguyên tố 5. 5 12. + Phân số có mẫu là 12 chứa thừa số nguyên tố 2 và 3. - Đọc nhận xét (SGK) - Đứng tại chỗ trả lời. 2. Nhận xét: a. nhận xét - Phân số tối giản với mẫu dương, mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. - Phân số tối giản với mẫu dương, mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. b. Áp dụng 6 2  75 25. + Ta có , mẫu 25 = 2 -Vài HS xung phong trả 5 không có ước nguyên tố lời 6 khác 2 và 5 .Nên 75 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. 7 - Hai em đứng tại chỗ đọc 1 13  17 7 1 + Phân số 30 ,mẫu là: 30 = ; ; ;  kết quả: 4 50 125 14 2 2.3.5 có ước nguyên tố 3 7 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. khác 2 và 5 .Nên 30 viết  5 11 được dưới dạng số thập ; 6 45 viết được dưới dạng phân vô hạn tuần hoàn số thập phân vô hạn tuần hoàn. Bài 1(Bài 65 SGK tr 34) - Cả lớp làm ra nháp 3 7 0,375;  1, 4 - Hai em lên bảng thực 8 5 13  13 - Gọi HS đọc phần kết luận hiện. 0,65; 0,104 20 125 Vài HS đọc phần kết của SGK luận của SGK 3. Củng cố + Cho vài ví dụ về số thập - Vài HS.TBY cho ví dụ phân hữu hạn và vô hạn không tuần hoàn? 50.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> + Nhắc lại dấu hiệu nhận -Trả lời như SGK biết một phân số khi nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn? - Số 0,1231213... có phải là - Số thập phân vô hạn số thập phân vô hạn tuần nhưng không tuần hoàn hoàn không? Giải thích? vì không có chu kì. 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’) - Ra bài tập về nhà: + Làm các bài tập 67, 68, 69, 70, 71 sgk + BT dành cho HS khá giỏi: So sánh a) 0,(234) và 0,(24) b) 0,261 và 0, (261) - Chuẩn bị bài mới: + Ôn tập: Điều kiện để viết được một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân + Chuẩn bị thước và máy tính cầm tay. + Tiết sau Luyện tập. 51.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Ngày soạn:...../....../ 2016 Tiết (PPCT): 14 Lớp: 7A. Tiết (TKB):....... Ngày giảng:...../....../2016. Sĩ số:...../...... Vắng:................... LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nhận biết phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn 2. Kỹ năng: Viết phân số dưới dạng thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại. 52.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> 3. Thái độ: Giáo dục tính linh hoạt, cẩn thận cho HS II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ ghi đề kiểm tra bài cũ, bài 68 SGK, máy tính bỏ túi 2. Chuẩn bị của học sinh: - Nội dung kiến thức học sinh ôn tập: Ghi nhớ nhận xét tr.33SGK, làm các bài tập về nhà - Dụng cụ học tập: Thước thẳng có chia khoảng, máy tính bỏ túi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ: (6’) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của HS - Nêu điều kiện để một phân số viết được - Nếu đúng điều kiện để một phân số dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. viết được dưới dạng số thập phân vô - Trong các số dưới đây,số nào viết được hạn tuần hoàn dưới dạng số thập phân hữu hạn - Số viết được dưới dạng số thập phân A.. 3 14. B.. 5 6. C.. 4 15. D.. 55 88. E.. 15 17. 55 5  0, 625 hữu hạn là : 88 8. - Nêu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ - Nêu đúng kết luận như SGK và số thập phân?. - Trong các số dưới đây,số nào viết được - Số viết được dưới dạng số thập phân dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. vô hạn tuần hoàn là : A.. 15 42. B.. 19 4. C.. 14 40. D.. 16 50. E.. 21 24. 15 5  0,3(571428) 42 14. - Gọi HS nhận xét đánh giá - GV nhận xét , sửa sai , đánh giá cho điểm . 2. Giảng bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG Dạng 1: Viết một phân số hoặc một tỉ số dưới dạng số thập phân Bài 1 (Bài 68 SGK) Bài 1 (Bài 68 SGK) - Treo bảng phụ ghi đề bài - Một HS đọc đề bài. - Các phân số viết được - Gọi HS đọc đề bài trên - HS khá trình bày: dưới dạng số thập phân hữu 5  3 14 2 bảng phụ + Viết dưới dạng phân ;  - Câu a ta làm như thế nào? số tối giản có mẫu hạn là : 8 20 ; 35 5 dương - Các phân số viết được - Yêu cầu HS thực hiện + Phân tích mẫu dương dưới dạng số thập phân vô 4 15  7 theo các bước trên , rồi trả ra thừa số nguyên tố ; ; lời + Dựa vào 2 nhận xét để hạn tuần hoàn là : 11 22 12 - Yêu cầu HS viết các phân kết luận. b) số trên dưới dạng số thập - Cả lớp cùng thực hiện 5 3 2 phân , HS xung phong trả lời 8 0,625 ; 20  0,15; 5 0, 4 - Gọi 2HS lên bảng thực . 4 15 7 0,(36) ; 0,6(8); 0,58(3) hiện 11 22 12 - Gọi HS nhận xét, góp ý bài làm của bạn - HS.TB lên bảng viết: 53.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> 5  3 14 2 Bài 2 (Bài 69 SGK) Bài 2 (Bài 69 SGK) ;  - Gọi HS lên bảng dùng + HS1 viết 8 20 ; 35 5 a) 8,5:3 = 2,8(3) 4 15  7 máy tính thực hiện phép b) 18,7: 6 = 3,11(6) ; ; chia và viết kết quả dưới + HS2 viết 11 22 12 c) 58 : 11 = 5,(27) dạng viết gọn - Vài HS nhận xét, góp d) 14,2:3,33=4,(264) - Nhận xét kết quả tính ý bài làm của bạn Dạng 2: Viết số thập phân dưới dạng phân số Bài 4 (Bài 70 SGK) - Làm bài tập 70 -SGK Bài 4 (Bài 70 SGK) - Gọi hai học sinh lên bảng - Hai HS.TB lên bảng a) 0 , 32=32 = 8 100 25 làm bài tập trình bày bài, mỗi em − 124 −31 - Gọi HS nhận xét, góp ý làm 2 câu b) −0 , 124=1000 =250 - Vài HS nhận xét, góp 128 32 c) 1 ,28=100 = 25 - Kiểm tra và nhận xét ý. −312 −78 d) −3 , 12=100 =25. Bài 5 (Bài 88 SBT tr15) Bài 5 (Bài 88 SBT tr15) Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số a) 0,(5) b) 0,(34) c) 0,(123) - Hướng dẫn HS làm phần a - Làm câu a theo - Gọi HS lên bảng làm phần hướng dẫn b, c - Hai HS.TBK lên bảng làm hai câu còn lại Bài 6 (Bài 89 SBT-tr15) Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số: 0,0(8) ; 0,1(2); 0,1(23) - Gợi ý HS làm phần a, - Làm bài tập theo giành thời gian cho HS làm hướng dẫn của giáo 2 phần còn lại viên đưa các số đó về dạng phân số - Gọi HS đứng tại chỗ trình - HS.TBK đứng tại chỗ bày trình bày bài làm. 1 5 a) 0,(5)=0,(1) .5= 9 . 5= 9. b). 1 34 . 34= 99 99 0,(123)=0,( 001) .123 1 123 ¿ .123= 999 999. 0,(34)=0,(01). 34=. c). Bài 6 (Bài 89 SBT-tr15) a). 1 1 . 1,(2)= . [ 1+0,(2) ] 10 10 1 1 2 ¿ [ 1+ 0,(1) . 2 ] = 1+ 10 10 9 1 11 11 ¿ . = 10 9 90 1 b) 0,0(8)=10 .0,( 8) 1 1 1 4 ¿ . [ 0,( 1).8 ] = . .8= 10 10 9 45 0,1(2)=. [ ]. Dạng 3: Bài tập về thứ tự Bài 8 (Bài 72 SGK) Hai số : 0,(31) và 0,3(13) có bằng nhau không? Vì sao? Bài 9 (Bài 90 SBT-tr15) Tìm a ∈Q sao cho. - So sánh, đọc kết quả kèm theo giải thich. Bài 8 (Bài 72 SGK) Ta có: 0,(31)=0 , 3131. . .. . 0,3(13)=0 ,31313 . .. Vậy 0,(31)=0,3(13). - Đọc , ghi đề bài , suy 54. Bài 9 (Bài 90 SBT-tr15).

<span class='text_page_counter'>(55)</span> x< a< y biết rằng: a) x=313 , 9543 .. .. y=314 ,1762 .. .. b) x=−35 , 2475 .. . . y=− 34 , 9628 .. .. .. nghĩ , làm bài. Tìm a ∈Q sao cho x< a< y a) x=313 , 9543 .. .. y=314 ,1762 .. .. ⇒ a=313 , 96 a=314 ; .. . . b) x=−35 , 2475 .. . . y=− 34 , 9628 .. .. . ⇒ a=−35 , 24 a=−35 , 2. . .. .. - Gọi một HS lên bảng làm, - HS.TB lên bảng làm, và yêu cầu HS cả lớp làm HS còn lại làm vào vở, vào vở. nhận xét, góp ý bài bạn - Nhận xét, bổ sung và chốt - Chú ý lắng nghe lại cách làm cho HS 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’) - Ra bài tập về nhà: + Bài 72tr.35 SGK và bài 91; 92 SBT + Viết các số sau dưới dạng phân số: 0,0(23); 0,1( ) - Chuẩn bị bài mới: + Ôn tập các kiến thức về kiện để viết được một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân + Chuẩn bị thước và máy tính cầm tay. + Xem trước bài ‘’Làm tròn số’’. 55.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Ngày soạn:...../....../ 2016 Tiết (PPCT): 15 Lớp: 7A. Tiết (TKB):....... Ngày giảng:...../....../2016. Sĩ số:...../...... Vắng:................... §10. LÀM TRÒN SỐ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Hiểu khái niệm làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tế 2. Kỹ năng: Biết vận dụng các qui ước về làm tròn số; sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài 56.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> 3. Thái độ: Có ý thức vận dụng các qui ước làm tròn số trong đời sống hằng ngày. II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: Một vài ví dụ về làm tròn số trong thực tế, bảng phụ ghi các ?. 2. Chuẩn bị của học sinh: + Nội dung kiến thức học sinh ôn tập: Sưu tầm các ví dụ về làm tròn số làm các bài tập cho về nhà. + Dụng cụ học tập: Thước thẳng có chia khoảng, máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ: (8’) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh 37 62 - Chứng tỏ rằng: 0,(37)+0,(62)=1 - Ta có: 0,(37) = 99 ; 0,(62) = 99 - Một trường học có 425 học sinh, số học sinh khá giỏi có 159 em. Tính tỉ số phần trăm học sinh khá giỏi của trường đó.. 37 62 99 Do đó : 0,(37) + 0,(62) = 99 + 99 = 99 =1. - Tỉ số phần trăm học sinh khá giỏi của. 159.100 % 37,41% trường đó là : 425 14,07%. 2. Giảng bài mới a) Giới thiệu bài: Trong thực tế,để dễ nhớ, dễ so sánh, tính toán người ta thường làm tròn số. Vậy làm tròn số như thế nào? Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu rõ điều đó. b) Tiến trình bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1:Các ví dụ - Hãy làm tròn số thập phân 1. Các ví dụ 3,4 và 3,8 đến hàng đơn + Làm tròn đến hàng đơn vị ? - Vẽ trục số vào vở vị - Vẽ trục số lên bảng, yêu - HS.TB lên bảng biểu cầu HS lên bảng biểu diễn diễn các số 3,4 và 3,8 4,3 và 4,9 lên trục số. trên trục số Ta viết: 4,3 ≈ 4 ; 4,9 ≈ 5 - Số 4,3 gần với số nguyên - Số nguyên nằm gần nào nhất ? Số 4,9 gần với số 3,4 nhất là số 3. Số a. Để làm tròn một số thập số nguyên nào nhất ? nguyên nằm gần số 3,8 phân đến hàng đơn vị ta lấy - Giới thiệu kí hiệu nhất là số 4 số nguyên gần với số đó hướng dẫn HS ghi và đọc - Chú ý theo dõi, ghi nhất - Vậy để làm tròn một số nhớ thập phân đến hàng đơn vị b. Áp dụng ta làm như thế nào ? - HS.TB: ...ta lấy số 5,4 ≈ 5 5,8 ≈ 6 - Yêu cầu học sinh làm ?1 nguyên gần với số thập 4,5 ≈ 5 hoặc 4,5 ≈ 4 phân đó nhất SGK + Làm tròn đến hàng nghìn 57.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> 72900 ≈73000 - HS.TBY đứng tại chỗ nêu kết quả + Làm tròn đến hàng phần - Làm tròn số đến hàng nghìn 0 , 8134 ≈ 0 , 813 nghìn 72900 73000 vì 72900 gần 73000 hơn là 72000 - Làm tròn số đến hàng phần nghìn 0,8134 0,813 Hoạt động 2: Quy ước làm tròn số - Yêu cầu HS tự đọc SGK - Tự đọc SGK mục 2, 2. Quy ước làm tròn số mục hai, nghiên cứu cách nghiên cứu cách làm a. Quy ước: làm tròn số tròn số Trường hợp 1: SGK - Cho biết cách làm tròn - Vài HS phát biểu quy + Làm tròn số 68,139 đến số ? tắc làm tròn số chữ số thập phân thứ nhất - Áp dụng quy tắc làm 68,139 68,1 - Giới thiệu các ví dụ, yêu tròn số, làm các ví dụ + Làm tròn số 334 đến hàng cầu học sinh làm tròn số chục 334 330 - Hướng dẫn phân tích Truờng hợp 2 :SGK + Xác định chữ số thập + Làm tròn số 0,0771 đến phân thứ nhất chữ số thập phân thứ hai + Xác định phần thập phân 0,0771 0,08 bị bỏ đi và vận dụng quy - Thực hiện ?2 SGK + Làm tròn số 2375 đến ước Một học sinh lên bảng hàng trăm 2375 2400 làm b.Áp dụng - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Vài HS nhận xét, a) 79,3826 79,383 gọi HS lên bảng làm góp ý b) 79,3826 79,38 - Gọi HS nhận xét, góp ý c) 79,3826 79,4 3. Củng cố - Hệ thống kiến thức toàn Bài 73/36 SGK: bài bằng bảng đồ tư duy 7,923  9,92; 17,418  + Yêu cầu HS hoạt động - Hoạt động nhóm vẽ 17,42 nóm vẽ bản đồ tư duy về: bản đồ tư duy về “ 79,1364  79,14; 50,401  “Làm tròn số” Làm tròn số “ 50,40 Thời gian 4 phút - Đại diện vài nhóm 0,155  0,16; 60,996 + Yêu cầu đại diện vài treo bảng nhóm lên  61,00 nhóm treo bảng nhóm lên bảng bảng - Đại diện nhóm khác Bài 74/36 SGK: + Gọi đại diện nhóm khác góp ý Điểm trung bình các bài góp ý kiểm tra của bạn Cường là: - Treo bảng phụ vẽ sẵn  7  8  6  10    7  6  5  9  .2 bảng đồ tư duy cho HS 12 tham khảo = 7,08(3)  7,1 - Yêu cầu HS làm bài 73 - HS.TB đúng tại chỗ Điểm trung bình môn Toán. - Giới thiệu tiếp các ví dụ 2,3 +Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn + Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn - Gọi làm tròn số và giải thích ?. 58.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> SGK nêu kết quả HKI của bạn Cường là: - Gọi lần lượt 2 HS đứng - Đọc đề bài và làm bài 7,1 .2  8 7,4 3 tại nêu kết quả tập 74 SGK - Tiếp tục cho HS làm bài - Tính điểm TB môn ¿ 7,2(6) ≈7,3 74SGK trang 36 Toán học kỳ I (làm - Hướng dẫn HS cách tính tròn đến chữ số thập theo công thức phân thứ nhất) 4. Dăn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1’) - Ra bài tập về nhà: + Làm các bài: 76, 77, 78, trang 37, 38 SGK và bài 93, 94, 95 tr.16 SBT Hướng dẫn: bài 76 a)76324750 (tròn chục) b) 76324800 (tròn trăm) c) 76325000(tròn nghìn) . - Chuẩn bị bài mới: + Ôn lại các quy ước làm tròn số. + Chuẩn bị thước, máy tính cầm tay, thước dây (cuộn). + Tiết sau Luyện tập. 59.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Ngày soạn:...../....../ 2016 Tiết (PPCT): 16 Lớp: 7A. Tiết (TKB):....... Ngày giảng:...../....../2016. Sĩ số:...../...... Vắng:................... LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Củng cố các quy ước làm tròn số; Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài 2. Kỹ năng: Thành thạo làm tròn số, ước lượng giá trị của biểu thức 60.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> 3. Thái độ: Có ý thức vận dụng qui ước làm tròn số vào bài toán thực tế và vào đời sống hằng ngày II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ ghi kiểm ta bài cũ, bài 100/sbt, bài 81/sgk 2. Chuẩn bị của học sinh: - Nội dung kiến thức ôn tập: Quy ước làm tròn số và làm bài tập về nhà - Dụng cụ học tập: Thước thẳng có chia khoảng, máy tính bỏ túi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ : (6’) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh - Phát biểu hai quy ước làm tròn số? - Phát biểu đúng - Áp dụng: Hãy làm tròn các số 76 76 324 753  76 324 750 (tròn chục) 324 753 và 3695 đến hàng chục ,  76 324 800 (tròn trăm) hàng trăm, hàng nghìn.  76 325 000 (tròn nghìn) 3695  3700 (tròn chục)  3700 (tròn trăm)  4000 (tròn nghìn) Hãy làm tròn các số sau đây : Kết quả a. 5032,6 ; 991,23 tròn chục a) 5030; 990 b. 59436,21; 56873 tròn trăm b) 59400; 59600 c. 107506; 288097,36 tròn nghìn c) 108000; 288000 2. Giảng bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ - Nhắc lại hai qui ước làm - Vài HS nhắc lại qui ước 1. Kiến thức cần nhớ: tròn số? như SGK Qui ước làm tròn số - Treo bảng phụ ghi quy (SGK) ước làm tròn số cho học sinh đọc lại quy ước Hoạt động 2: Luyện Tập Bài 99 SBT Dạng 1: Thực hiện phép - Viết các hỗn số sau đây - Cả lớp đổi ra phân số tính rồi làm tròn kết quả dưới dạng số thập phân rồi dùng máy tính bỏ túi Bài 99 SBT 2 gần đúng chính xác đền 2 để tìm kết quả: 1 1, 666.... 1, 67 chữ số thập phân ? a) 3 2 1 1 a) 1 3 ; b) 5 7 ; c) 5 5,1428.... 5,14 b) 7 3 - HS.TB lên bảng tính 4 3 11 4 4, 2727.... 4, 27 c) 11 - Gọi HS lên bảng làm - Kiểm tra và nhận xét, KL Bài 100 SBT - Sử dụng máy tính bỏ a)5,3013+1,49+2,364+0,15 Bài 100 SBT túi để thực hiện phép tính 4 = 9,3093  9,31 61.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2 ? - Gọi HS lên bảng làm - Gọi HS nhận xét, góp ý bài làm của bạn  Đôi khi ta phải vận dụng qui ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính. Nhờ đó giúp ta dễ dàng phát hiện ra sai sót Bài 77 SGK - Yêu cầu HS đọc bài tập 77SGK và tóm tắt các bước làm - Yêu cầu HS Hãy ước lượng kết quả các phép tính sau ? a) 495 . 52 b) 82,36 . 5,1 c) 6730 : 48 - Đề bài yêu cầu thực hiện theo mấy bước để tìm kết quả - Gọi HS đọc kết quả. , rồi làm tròn số - HS.TB lên bảng thực hiện + HS1 làm câu a,b + HS2 làm câu c,d. b) (2,635+8,3)(6,002+0,16)=4,773 4,77 c) 96,3 . 3,007 = 289,5741  289,57 d) 4,508 : 0,19 = 23,7263...  23,73. - Vài HS nhận xét, góp ý. - Đọc đề bài 77 SGK và nêu các bước thực hiện : + Làm tròn các thừa số đến chữ số ở hàng cao nhất + Nhân các số đã được làm tròn ta được kết quả ước lượng + Tính kết quả đúng ,so sánh với kết quả ước lượng - Chỉ thực hiện 2 bước để tìm kết quả ước lượng - Vài HS đọc kết quả. Dạng 2:Áp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính Bài 77 SGK a) 495 . 52  500.50 =25000 b) 82,36 . 5,1  80 . 5 = 400 c) 6730 : 48 7000: 50 = 140. Bài 81 SGK: - Treo bảng phụ nêu đề bài - Đọc yêu cầu của đề bài - Yêu cầu HS thảo luận - Hoạt động theo nhóm nhóm làm theo hai cách trong 5 phút. Bài 81 SGK: a) Cách 1: 14,61–7,15 + 3,2 15 –7 +3 11 Cách 2: 14,61–7,15+ 3,2 =10,66  11 b) Cách 1: 7,56 . 5,137  8 . 5  40 Cách 2: 7,56 . 5,137 - Gọi đại diện vài nhóm - Đại diện vài nhóm treo = 39,10788  39 treo bảng phụ lên bảng bảng phụ lên bảng c) Cách 1 : 73,95 : 14,2  74 : 14  5 - Gọi đại diện nhóm khác - Đại diện nhóm khác Cách 2: 73,95 : 14,2 nận xét, góp ý nận xét, góp ý = 5,2077464... 5,2 d) Cách 1 : . 62. 22.1 3 7. 21, 73.0,815 7,3.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Cách 2 :. 21, 73.0,815 7,3. 2, 42602... 2. Bài 78 SGK - Gọi HS đọc đề bài. - Giới thiệu : Đơn vị đo chiều dài của Anh, Mỹ là inh-sơ 1 in  2, 54cm - Vậy 21 in  ? (cm) - Ngược lại 1cm = ? (inhsơ)? - Hướng dẫn HS cách đổi: 1 inh-sơ  2,54 cm x ? (inh –sơ)  1 cm Tìm x?. - Đọc đề bài. Dạng 3: Một số ứng dụng của làm tròn số trong thực tế Bài 78 SGK Đường chéo của màn hình của Tivi 21 in tính ra cm là: 2,54 cm . 2121 in  53,34 cm .21 53 cm. - HS.TB trả lời 21 in 21 . 2,54 21 in  53,34 cm - Cả lớp tính toán và xung phong trả lời x = 1: 2,54 0, 3937 Bài 80 SGK inh sơ 1 lb 0,45 kg. Bài 80 SGK - Gọi HS đọc đề bài - Giới thiệu: Đơn vị Pao HS khá: (Pound) kí hiệu là lb là đơn 1 kg 1:0,45 lb 2,22 lb vị đo lường của Anh,Mỹ Biết 1 lb 0,45 kg Hỏi 1kg gần bằng bao nhiêu Pao? ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) - Vài HS nêu cách tính, Một người nặng 40 kg hỏi đọc kết quả đã làm tròn người đó nặng bao nhiêu số lb ?. 1 Vậy 1 kg  0, 45 lb 2,22 lb. (Pound hay cân Anh viết tắt: lb, lbm, lbm, ℔[1], tiếng Việt đọc pao là một đơn vị đo khối lượng . Hiện nay giá trị được quốc tế công nhận chính xác là: 1 pound = 0,45359237 kg. Pound được bắt nguồn từ đơn vị libra của La Mã (vì vậy nên nó được viết tắt là lb), từ pound là do người Đức phỏng theo tiếng Latin libra pondo, "một khối lượng pound"). 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’) - Ra bài tập về nhà: + Thực hành đo đường chéo màn hình Tivi ở gia đình (ước lượng và kiểm tra lại bằng phép tính) + Đọc mục ‘’Có thể em chưa biết” rồi tính chỉ số BMI của em và mọi người ở gia đình em + Làm bài 79 SGK - Chuẩn bị bài mới: + Ôn tập các kiến thức về kiện để viết được một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân 63.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> + Chuẩn bị thước và máy tính cầm tay. + Đọc trước bài “Số vô tỉ - Khái niệm căn bậc hai”. Ngày soạn:...../....../ 2016 Tiết (PPCT): 17 Lớp: 7A. Tiết (TKB):....... Ngày giảng:...../....../2016. Sĩ số:...../...... Vắng:................... §11. SỐ VÔ TỈ . KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU : 64.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> 1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm về số vô tỉ. Biết được sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ. Hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm. 2. Kỹ năng: Nhận biết được số hữu tỉ và vô tỉ. Sử dụng đúng kí hiệu ‘’ ’’ 3. Thái độ: Biết ý nghĩa căn bậc hai trong thực tế II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ vẽ hình 5 SGK, ghi các bài tập 82; 83; 84; 86 SGK, máy tính bỏ túi 2. Chuẩn bị của học sinh: - Nội dung kiến thức học sinh ôn tập: Định nghĩa số hữu tỉ, kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân - Dụng cụ học tập: Thước thẳng có chia khoảng, giấy nháp, máy tính bỏ túi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ: (6’) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh - Thế nào là số hữu tỉ ? Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số a - Phát biểu kết luận về quan hệ giữa b với a, b  Z , b ≠ 0 số hữu tỉ và số thập phân -Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số * Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số 3 17 thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn ; 4 11 3 17 thập phân 0, 75 ; 1,  54  11 và ngược lại 4 Tính các lũy thừa sau và làm tròn kết a) (1,41)2 = 1.9881 ...  1,99 quả đến chữ số thập phân thứ hai: b) (1,42)2 = 2,0164 …  2,02 a) (1,41)2 b) (1,42)2 - Gọi HS nhận xét đánh giá - GV nhận xét, sửa sai, đánh giá ghi điểm . 2. Giảng bài mới: a) Giới thiệu bài: Ta thấy (1,41)2 < 2 và (1,42)2 > 2. Vậy có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 không ? Bài học hôm này sẽ cho ta câu trả lời b) Tiến trình bài dạy HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT DỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Số vô tỷ - Vẽ hình vuông AEBF có - Theo dõi và vẽ hình vào 1. Số vô tỷ B cạnh là 1cm , rồi vẽ hình vở E vuông ABCD có cạnh AB x? 1m là đường chéo của hình A vuông AEBF lên bảng, C F - Yêu cầu HS tính diện tích hình vuông ABCD ? - Nêu cách tính ? D - Gợi ý: Tìm mối liên hệ giữa SABCD và SAEBF ? - HS.TB: 65.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> S AEBF=2 . S ABF Mà SAEBF = ? Vì sao ? - Số vô tỉ là số viết được - Hãy tính độ dài cạnh AB? Còn S ABCD=4 . S ABF dưới dạng số thập phân - Gọi độ dài cạnh AB là x vô hạn không tuần hoàn. (m) ( x> 0 ) . Hãy biểu thị S Vậy S ABCD=2 . S AEBF - Tập hợp các số vô tỉ 2 2 S AEBF =1 =1 (m ) hình vuông ABCD theo x ? được kí hiệu là I - Giới thiệu số thập phân vô - HS.TB: SABCD = 2 hạn không tuần hoàn (Số x =2 vô tỉ) - Vậy thế nào là số vô tỉ ? - Là số viết được dưới - Số vô tỉ khác với số hữu tỉ dạng STPVH không tuần như thế nào ? hoàn - Giới thiệu kí hiệu:Ivà - Vài HS so sánh sự khác nhấn mạnh nhau giữa số hữu tỉ và số + Số hữu tỉ viết được dưới vô tỉ dạng số thập phân hữu hạn - Chú ý teo dõi, ghi nhớ hoặc số thập phân vô hạn nội dung GV nhấn mạnh. tuần hoàn + Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn - Treo bảng phụ ghi bài tập Điền kí hiệu ,, , I vào - Quan sát đọc đề, suy chỗ trống: nghĩ thực hiện a) -4,5278 ... I; b) - 2,4832 ...; a)  ; b) Q ; c)  d) I c) 2 ,45679... ...Q d) 47,6(53)  ... - Gọi HS trả lời - Nhận xét trả lời của HS Hoạt động 2: Khái niệm về căn bậc hai 2 - Tính 3 = ... (-3)2 32 = 9 2. Khái niệm về căn 2 = ... (-3) = 9 bậc hai - Ta nói -3 và 3 là hai căn - HS.TB : -5 và 5 là hai Căn bậc hai của số a bậc hai của 9 căn bậc hai của số 25 không âm là số x sao 2  - Tương tự : -5 và 5 là hai -HS.KG x = - 4 x φ cho x2 = a căn bậc hai của số nào ? Ví dụ: vì x2 0 với mọi x 2 - Tìm x biết x = - 4 - Căn bậc hai của số a Căn BH 16 là 4 và -4 không âm là số x sao cho CBHcủa 9 là 3 và 4 2 - Vậy căn bậc hai của số a x2 = a −3 không âm là gì ? - Căn BH 16 là 4 và -4 ; 2 - Tìm căn bậc hai của 16, 9 3 căn BH của 4 là 2 9 , 0 , -16 4 −3 và 2 ;căn bậc hai của Mỗi số dương a có hai căn bậc hai là √ a và 66.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> 0 là 0 .Số -16 không có √ a .Số 0 có đúng CBH một căn bậc hai là só 0 - Mỗi số dương a có mấy - Mỗi số dương a có hai viết là 0 0 căn bậc hai ? Số 0 có mấy căn bậc. Số 0 có một căn căn bậc hai ? bậc hai - Số dương a có hai căn bậc hai kí hiệu là : √ a và √a - Số 0; chỉ có một căn bậc * HS giải : hai là √ 0 = 0 √ 16 = 4 ; - √ 16 = -4 3 - Tính √ 16 = ... ; - √ 16 = 9 = 2 ;- 9 = 4 4 ... 3 9 =... ;- 9 - 2. √. √. 4. √. √. 4. = ... - Chú ý : Không được viết √ 16 = ± 4 vì √ 16 chỉ cho căn bậc hai dương của 16 - Tìm cạnh AB của hình vuông ABCD có diện tích bằng 2 cm2 - Viết căn bậc hai của 3, 10, 25 - Gọi HS lên bảng viết, yêu cầu cả lớp viết vào vở nháp - Trong các số sau √ 2 ; √ 3 ; √ 25 số nào là số vô tỉ ?. - Ta có : x2 = 2  x = ± √ 2 nhưng điều kiện của bài toán là x > 0 nên x = √ 2 . Do đó đường chéo AB của cạnh hình vuông là √ 2 - HS.TB lên bảng viết: √ 3 và - √ 3 ; √ 10 và - √ 10 ; √ 25 và - √ 25 - Số √ 2 ; √ 3 là số vô tỉ 3. Củng cố. Bài 82 tr 41SGK: - Treo bảng phụ ghi bài tập 82 trang 41 SGK - Yêu cầu HS hoạt động nhóm trong 4 phút - Gọi đại diện vài nhóm treo bảng nhóm lên bảng - Gọi Đại diện vài nhóm khác nhận xét, góp ý - Nhận xét, sửa chữa bài làm một vài nhóm. - Treo bảng phụ đề bài 84 Nếu √ x = 2 thì x2 bằng: A) 2 B) 4 C) 8 D). Bài 82 tr 41SGK: a) Ta có 52 = 25 Nên : √ 25 = 5 - Hoạt động theo nhóm b) Vì 72 = 49 Nên √ 49 = 7 - Đại diện vài nhóm treo c) Vì 12 = 1 bảng nhóm lên bảng Đọc Nên √ 1 = 1 4 2 2 đề và trả lời d) Vì = 9 3 - Đại diện vài nhóm khác 2 4 nhận xét, góp ý Nên = 3 9 Chọn D vì √ x = 2 thì 2 2 x = 2 = 4 => x = 16. (). √. 67. ().

<span class='text_page_counter'>(68)</span> 16 - Chốt lại kiến thức liên quan. 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết hoc tiếp theo (2’) - Ra bài tập về nhà: - Làm các bài tập : 83, 85, 86 SGK(106, 107 SBT trang 18, 19) 3x . 1 2 =3. 1 x . 2 3. - BT giành cho HS khá giỏi: Tìm x , biết:a) b) + Đọc mục có thể em chưa biết ? - Chuẩn bị bài mới: + Ôn lại các kiến thức về định nghĩa căn bậc hai của số a không âm, phân biệt số vô tỉ và số hữu tỉ. + Chuẩn bị thước,máy tính bỏ túi. compa + Đọc trước bài §12 Số thực. Ngày soạn:...../....../ 2016 Tiết (PPCT): 18 Lớp: 7A. Tiết (TKB):....... Ngày giảng:...../....../2016. Sĩ số:...../...... Vắng:................... 68.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> §12. SỐ THỰC I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Biết được số thực là tên gọi chung cho cả hai số hữu tỉ và số vô tỉ, biết được biểu diễn thập phân của số thực, hiểu được ý nghĩa của trục số thực. 2. Kỹ năng: Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z ; Q và R 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Thước, compa, máy tính bỏ túi, bảng phụ. 2. Chuẩn bị của học sinh: + Nội dung kiến thức học sinh ôn tập: Định nghĩa căn bậc 2 của số a 0, phân biệt số vô tỉ và số hữu tỉ. + Dụng cụ học tập: Thước thẳng có chia khoảng, compa, máy tính bỏ túi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: (6’) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh - Nêu định nghĩa căn bậc hai của số - Căn bậc hai của một số a không âm là số x a không âm? sao cho x2 = a. 81, 64, 8100, 0, 64,. 49 100. 7 - Kết quả lần lượt là: 9, 8, 90, 0,8, 10. - Tính - Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ và số - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập vô tỉ với số thập phân phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô - Cho ví dụ về số hữu tỉ và số vô tỉ hạn không tuần hoàn. (viết các số đó dưới dạng số thập) - Ví dụ: Số hữu tỉ: 2,5 ; 1,(32) Số vô tỉ: 2 1,4142135.... 3 1,7320508..... 2. Giảng bài mới : a) Giới thiệu bài: Số hữu tỉ và số vô tỉ tuy có khác nhau nhưng ta gọi chung là số thực. Bài học hôm nay giúp ta hiểu thêm về số thực, cách so sánh hai số thực, biểu diễn số thực trên trục số. b) Tiến trình bài dạy HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ NỘI DUNG Họat động 1: Số thực - Yêu cầu HS cho ví dụ về - Vài HS ví dụ: 1. Số thực các số trong các tập hợp số 0; 2; -1; 0,2; 1,(33) ; a. Ví dụ: 3 1 đã biết . 3,213475...; 2; − 5 ; ; 0 ,34 ; − 1 ; √ 2. . .. 2; 5;. 1 3 .... - Chỉ ra trong các số trên, số - Số hữu tỉ là nào là số hữu tỉ, số nào là số 69. 4. là các số thực b. Số thực gồm: Số hữu tỉ Số vô tỉ. 2.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> vô tỉ? - Giới thiệu số thực và ký hiệu tập số thực - Vậy có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập N, Z, Q, I với R ? - Cách viết x ∈ R cho ta biết điều gì ? x có thể là những số nào ?. 1 0;2;1;0,2;1,(33); 3 Số. vô tỉ: 3,213475...; 2; 5. - Chú ý lắng nghe , ghi chép - Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của R I⊂R ;. c. Tập hợp các số thực kí hiệu: R d. Chú ý: I ⊂ R ; N ⊂ Z ⊂Q ⊂ R. N ⊂ Z⊂Q ⊂ R. - HS.TB trả lời:. Bài 87 SGK 3 ∈Q ; 3 ∉ I ; - Treo bảng phụ ghi bài 87 −2 , 53∈ Q ; 0,2(35)∉ I và 88 SGK lên bảng - Yêu cầu cả lớp làm nhanh ; N⊂Z ; I⊂R vào vở nháp Bài 88 SGK - Gọi 2 HS lên bảng làm a) Nếu a là số thực thì a là - Nhận xét và sửa sai nếu có số hữu tỉ hoặc a là số vô tỉ - Đọc kỹ đề bài, làm - Cho 2 số thực x, y. Cho b) Nếu b là số vô tỉ thì b nhanh bài tập 87 và 88 biết nếu so sánh 2 số x và y viết được dưới dạng số SGK thì sẽ xảy ra những trường thập phân vô hạn không hợp nào? tuần hoàn - Hai HS.TB lên bảng - Muốn so sánh 2 số thực ta e. So sánh hai số thực làm làm như thế nào ?. Cho x, y là số thực bất kỳ, - Vài HS lớp nhận xét, x= y - Có nhận xét gì về hai số góp ý ¿ a. 0,3192… và 0,32(5) x>y ¿ b. 1,21598... và 1,24596... - HS.TB nêu cách so ta luôn có: x < y - Yêu cầu HS làm ?2 So sánh 2 số thực : x = y; x ¿ ¿ sánh các số thực < y; x > y ¿ a. 2,(35) và 2,369121518... ¿ - Vài HS nêu cách so 7 + Ví dụ: sánh 2 số thực 11 - So sánh: b. -0,(63) và - HS.TB xung phong trả a) 0 , 3192. .. .<0 , 32(5) c. 5 và 2,23 b) 1 ,21598 . ..>1 , 24596. . . - Gọi HS lên bảng thực hiện lời - So sánh các số thực sau - Gọi HS nhận xét , bổ sung Phần nguyên bằng a) 2,(35)=2 , 3535. . . nhau, phần mười bằng ⇒ 2,(35)<2 ,369121518 . .. - Giới thiệu cách so sánh hai nhau, phần trăm của số 0,3192…nhỏ hơn phần b) − 7 =− 0,(63) số a và b 11 trăm của số 0,32(5) - Yêu cầu HS cho biết 4 và c) √ 5=2 , 236067977. . . Nên 0,3192… < 13 ⇒ √ 5>2 ,23 số nào lớn hơn? Vì sao ? 0,32(5). - Biểu diễn số thực trên trục - Ba HS lên bảng trình + Với a , b là hai số thực dương ta có:Nếu a > b thì số thế nào? bày. a> b - Vài HS nhận xét , bổ x∈R⇒ x∈Q ¿ x ∈I ¿ ¿ ¿ ¿ ¿. 70.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> sung - Ta có : 4 = 16 . Vì 16 > 13 Þ 16 > 13 hay 4 > 13 Hoạt động 2: Trục số thực - Có biểu diễn được số 2 - Đọc SGK và xem hình trên trục số hay không? 6b tr.44 để biểu diễn 2 - Vẽ trục số trên bảng rồi gọi trên trục số. một HS lên biểu diễn. - HS.TBK lên bảng - Từ đó cho thấy các điểm biểu diễn 2 trên trục biểu diễn các số hữu tỉ số. không lấp đầy trục số Þ kết - Chú ý, lắng nghe, ghi luận. nhớ ý nghĩa của tên gọi - Có thể nói rằng điểm biểu “Trục số thực” diễn các số thực đã lấp đầy trục số. - Treo bảng phụ hình 7 trang 44 SGK. - Trên trục số biểu diễn - Quan sát hình vẽ 7 và những số hữu tỉ nào? số vô tỉ trả lời nào ? - Gọi HS đọc chú ý SGK - Đứng tại chỗ đọc chú ý. 2. Trục số thực -2 -1 0 1 2 2 3 Người ta chứng minh được rằng: - Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số. - Ngược lại mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực. Trục số còn được gọi là trục số thực. 3. -. 2 5. 0,3. 3. 2. 1 3. 4,1(6) -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 * Chú ý: (SGK). 3. Củng cố - Tập hợp số thực bao gồm - Vài HS đứng tại chỗ Bài 89 SGK: những số nào ? trả lời. a) Đúng - Vì sao nói trục số là trục số b) Sai. Vì ngoài số 0, số thực? - Vì các điểm biểu diễn vô tỉ cũng không là số hữu - Hướng dẫn HS vẽ sơ đồ tư số thực lấp đầy trục số. tỉ dương và cũng không là duy về tập hợp số thực số hữu tỉ âm. - Yêu cầu HS làm bài 89 c) Đúng. trang 45 SGK - Vài HS lần lượt trả - Nhận xét, đánh giá, sửa lời chữa 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết hoc tiếp theo (2’) - Ra bài tập về nhà: - Bài tập về nhà: 90, 91, 92 trang 45 SGK; 117, 118 trang 20 SBT - Chuẩn bị bài mới: + Ôn các kiến thức: Giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức đã học ở lớp 6 + Chuẩn bị thước, máy tính bỏ túi. 71.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> + Tiết sau luyện tập.. 72.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Ngày soạn:...../....../ 2016 Tiết (PPCT): 19 Lớp: 7A. Tiết (TKB):....... Ngày giảng:...../....../2016. Sĩ số:...../...... Vắng:................... LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực. Nắm được quan hệ giữa các tập số đã học (N, Z, Q, I, R) 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số thực, thực hiện các phép tính, tìm căn bậc 2 của một số 3. Thái độ: Học sinh thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z, Q và R II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 91, 92SGK, bảng phụ ghi củng cố. 2. Chuẩn bị của học sinh: + Nội dung kiến thức học sinh ôn tập: Giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức + Dụng cụ học tập: Thước thẳng có chia khoảng, máy tính bỏ túi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ: (7’) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh - Số thực là gì? Cho ví dụ về - Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực 2 số hữu tỉ, số vô tỉ? - So sánh hai số thực sau: Ví dụ : 3 ; -1 là số hữu tỉ 2 ; 3 là số vô tỉ a) 2,151515 … và 2,141414 - Ta có: … a) 2,151515 … > 2,141414 … b) 1,2357 và 1,235723 b) 1,2357 < 1,235723 Gọi HS nhận xét đánh giá - GV nhận xét , sửa sai , đánh giá ghi điểm 2. Giảng bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG HĐ 1: Dạng 1: So sánh các số thực - Nêu quy tắc so sánh hai số - Trong hai số âm số nào Dạng 1: So sánh các số âm ? có giá trị tuyệt đối lớn hơn thực Bài 91 SGK thì lớn hơn Bài 91 SGK - Treo bảng phụ nêu đề bài Điền chữ số thích hợp 73.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Điền chữ số thích hợp vào - Đọc đề suy nghĩ ,làm bài chỗ trống: a) -3,02 -3,... 1 b) -7,5...8 > -7,513 c) -0,4...854 < -0,49826 d) -1, ...0765 < - 1,892 - Theo quy tắc so sánh hai số âm vừa nêu ta điền vào chỗ trống chữ số nào ? - Gọi HS đứng tại chỗ nêu - Vài HS lần lượt đứng tại chữ số phải điền chỗ nêu chữ số phải điền. vào ô trống: a) -3,02< -3,0 1 b) -7,508 > -7,513 c) -0,49854 < -0,49826 d) -1, 90765 < - 1,892. Bài 92 SGK Bài 92 SGK a) Theo thứ tự từ nhỏ - Treo bảng phụ nêu đề bài - HS.TB đọc đề bài trên đến lớn: 1 - Gọi HS đọc đề bài. bảng - Để sắp xếp các số thực theo - Sắp xếp các số thực theo -3,2< -1,5< - 2 < 0 <1 thứ tự từ nhỏ đến lớn ta sắp thứ tự từ nhỏ đến lớn ta <7,4 xếp theo trình tự nào? sắp xếp theo trình tự: Số b) Theo thứ tự từ nhỏ thực âm  số 0  số đến lớn của các giá trị - Gọi HS lên bảng trình bày? thực dương tuyệt đối ?: 1 - HS.TB lên bảng làm bài - Gọi HS nhận xét , góp ý bài cả lớp làm vào vở |0| < |- 2 | < | 1| <|-1,5| làm của bạn - Vài HS nhận xét , góp ý < |-3,2| < |7,4| bài làm của bạn Bài 122 SBT Bài 122 SBT - Treo bảng phụ nêu đề bài Ta có: - Yêu cầu HS nhắc lại quy - Khi chuyển môt số hạng x + (- 4,5) < y + (- 4,5) tắc chuyển vế ? từ vế này sang vế kia ta  x < y + (-4,5 ) + 4,5 - Hãy biến đổi bất đẳng phải đổi dấu số hạng đó  x < y (1) thức ? - HS. TB: Từ (1) và (2) ta y +(+6,8 ) < z + (+ 6,8) - Yêu cầu HS cho biết từ (1) suy ra được x < y < z  y + 6,8 < z + 6,8 và (2) ta suy ra được điều  y < z + 6,8 - 6,8 gì ?  y < z (2) Từ (1) và (2)  x< y < z HĐ 2: Dạng 2: Tính giá trị biểu thức Bài 90 SGK Dạng 2: Tính giá trị - Nêu thứ tự thực hiện phép - Vài HStrả lời các câu hỏi biểu thức tính ? Bài 90 SGK 9 4 - Nhận xét gì về mẫu của các 3 phân số trong biểu thức - Chú ý, lắng nghe, ghi a) ( 25 - 2.18) : ( 5 + - Gọi ý:Đổi các phân số ra số nhớ 0,2) thập phân hoặc đổi các số = (0,36 -36) : (3,8 + thập phân ra phân số (tùy 0,2 ) theo đề bài) rồi thực hiện = (-35,64 ) : 4 = -8,91 74.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> 5 7 4 phép tính - Thảo luận nhóm trong  1, 456 :  4,5. 25 5 - Yêu cầu HS hoạt động thời gian 5 phút b) 18 5 182 7 9 4 nhóm trong 6” Nhóm 1,3,5 làm câu a  . - Gọi đại diện vài nhóm treo Nhóm 2,4,6 làm câu b = 18 - 125 : 25 2 5 bảng phụ lên bảng và trình - Đại diện vài nhóm treo 5 26 18 5 8     bày bảng phụ lên bảng và trình = 18 5 5 18 5 = - Gọi đại diện nhóm khác bày 25  144  119 29   1 nhận xét góp ý bài làm của 90 90 = 90 nhóm bạn Bài 129 SBT - Treo bảng phụ nêu bài 129 - Đọc kỹ đề bài, tính toán, Bài 129 SBT SBT - Yêu cầu học sinh thảo luận - Thảo luận nhóm nhỏ, a. B) 12 nhóm nhỏ ( 3em/ nhóm) chọn đáp án đúng b. C) 4 chọn giá trị đúng ? c. C) 11 - Gọi HS nhận xét ,góp ý - Nhận xét đúng sai, giải - Lưu ý các lỗi sai mà học thích sinh hay mắc phải HĐ3: Dạng 3: Một số bài tập khác Bài 93 SGK Dạng 3: Một số bài tập - Nêu cách làm của bài tập ? - Vài HS nêu cách làm khác - Gợi ý: áp dụng tính chất bài tập Bài 93 SGK phân phối giữa phép nhân đối a) 3,2.x + (-1,2).x + 2.7 với phép cộng để thu gọn = -4,9  (3,2–1,2).x=-4,9- 2,7 - Gọi HS lên bảng làm bài tập - Hai HS lên bảng làm,  2x = -7,6  x = -3,8 - Nhận xét, đánh giá ,bổ mỗi em làm một câu b) (-5,6).x +2,9.x -3,86 sung. = -9,8  (-5,6 + 2,9) x = -8,9 Bài 94 SGK + 3,86  - 2,7x = - 5,94 - Giao của hai tập hợp là gì ? - Vài HS phát biểu định  nghĩa giao của 2 tập hợp x = 2,2 - HS.TB trả lời : - Vậy Q  I =? R  I = ? Bài 94 SGK a. Q  I =  - Nêu mối quan hệ giữa các b. R  I = I a) Q  I =  tập hợp số đã học - HS.TBY trả lời : b) R  I = I N ⊂ Z ⊂Q ⊂ R ; I ⊂ R 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết hoc tiếp theo (2’) - Ra bài tập về nhà: - Làm 5 câu hỏi ôn tập ( từ 1đến câu 10) - Làm bài tập 95, 96, 97, 98,99,101 SGK - Chuẩn bị bài mới: + Ôn lại các kiến thức toàn chương I + Chuẩn bị thước, máy tính bỏ túi, compa. 75.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> + Tiết sau Ôn tập chương I. 76.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Ngày soạn:...../....../ 2016 Tiết (PPCT): 20 Lớp: 7A. Tiết (TKB):....... Ngày giảng:...../....../2016. Sĩ số:...../...... Vắng:.................... ÔN TẬP CHƯƠNG I. Ngày soạn :……./……/ ….... I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trong Q: Tính nhanh, tính hợp lý (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ. II. Phương tiện dạy học: - GV: SGK, bảng phụ, MTBT - HS: SGK + đề cương ôn tập chương III. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra cùng với ôn tập 2. Bài mới: Hoạt động 1: Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Nêu các tập hợp số đã học Học sinh nêu các tập 1. Quan hệ giữa N,Z, Q,R và mối quan hệ giữa các tập hợp số đã học: N, Z, Q, hợp số đó ? I, R. Chỉ rõ mối quan hệ - GV vẽ sơ đồ Ven, yêu cầu giữa các tập hợp đó HS lấy ví dụ về số TN, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ Học sinh lấy ví dụ về số để minh hoạ trong sơ đồ TN, số nguyên, ….theo GV kết luận. yêu cầu của GV Hoạt động 2: Ôn tập số hữu tỉ - Định nghĩa số hữu tỉ ? Học sinh nhắc lại định 2. Ôn tập số hữu tỉ: - Thế nào là số hữu tỉ nghĩa số hữu tỉ, số hữu a) Số hữu tỉ: a b dương ? Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm. ( a ; b ∈ Z ,b ≠ 0 ) tỉ âm ? Cho ví dụ ? Lấy ví dụ cho mỗi a a - Số hữu tỉ nào không là số trường hợp > 0⇒ là số hữu tỉ b b hữu tỉ dương cũng không dương − 3 −6 là số hữu tỉ âm ? a a HS: 5 =10 =− 0,6 < 0⇒ là số hữu tỉ âm - Nêu 3 cách viết của số b b Một HS lên bảng biểu −3 hữu tỉ 5 và biểu diễn b) GTTĐ của 1 số hữu tỉ 77.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> −3 5. trên trục số ?. diễn. −3 5. trên trục số. - Nêu cách xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ ? Học sinh nêu cách xác - Yêu cầu học sinh làm định GTTĐ của 1 số BT101 (SGK) hữu tỉ, rồi làm bài tập 101 - Gọi hai học sinh lên bảng Học sinh làm bài tập làm bài tập 101 (SGK). |x| =. nếu. x. x≥0. nếu x< 0 Bài 101 (SGK) Tìm x biết a) |x|=2,5 ⇒ x=±2,5 b) |x|=− 1,5⇒ không có x nào thoả mãn c) |x|+0 , 573=2 ⇒|x|=2− 0 ,573=1 , 427 −x. ⇒ x=±1 , 427 1 d) x + 3 − 4=−1 1 ⇒ x+ =±3 3 2 1 ⇒ x=2 x=−3 hoặc 3 3. | |. - GV kiểm tra và nhận xét - GV đưa bảng phụ trong đó đã viết các vế trái của các CT yêu cầu HS điền tiếp vế phải GV kết luận. - GV yêu cầu học sinh làm BT 96 (SGK-48) Tính hợp lý nếu có thể - Gọi ba học sinh lên bảng làm bài tập. - GV kiểm tra và nhận xét. - GV yêu cầu học sinh làm tiếp BT 99 (SGK) - Nhận xét mẫu các phân số, cho biết nên thực hiện phép tính ở dạng phân số hay STP - Nêu thứ tự thực hiện phép tính ? - Tính giá trị biểu thức ?. Học sinh điền tiếp các kết quả rồi phát biểu các công thức đó thành lời. ( ). c) Các phép toán trong Q (Bảng phụ). Hoạt động 3: Luyện tập Học sinh làm BT 96 * Dạng 1: Thực hiện phép (SGK) tính Bài 96. Tính hợp lý (nếu có thể) Ba học sinh lên bảng làm bài tập. Học sinh lớp nhận xét, góp ý. 4 5 4 16 a) 1 23 + 21 − 23 +0,5+ 21. ( 234 − 234 )+(215 +1621 )+0,5. ¿ 1. ¿ 1+1+0,5=2,5 3 1 3 1 b) 7 .19 3 − 7 .33 3 3 1 1 3 ¿ . 19 −33 = . ( −14 )=− 6 7 3 3 7 1 5 1 5 d) 15 4 : − 7 − 25 4 : − 7 1 1 5 −7 ¿ 15 −25 : − =− 10. =14 4 4 7 5. (. ). ( ) ( ) )( ). (. Học sinh làm tiếp BT 99. Bài 99 Tính GTBT. HS: Nên đưa các số hữu tỉ về dạng phân số rồi thực hiện phép tính. (. 3 1 1 : ( − 3 ) + − − : ( −2 ) 5 3 6 −1 3 1 1 P= − : ( −3 ) + − 2 5 3 12 −11 −1 1 1 11 1 1 P= . + − = + − 10 3 3 12 30 3 12 22+20 −5 37 P= = 60 60. (. P= −0,5 −. ). ( ). ). - Học sinh nêu thứ tự thực hiện phép tính rồi * Dạng 2: Tìm số chưa biết tính giá trị biểu thức 78.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> - GV cho học sinh hoạt động nhóm làm BT 98 (SGK). - Học sinh hoạt động nhóm làm bài tập 98 (SGK). - Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài làm. - Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài làm - Học sinh nhận xét. GV kiểm tra và kết luận.. Bài 98 Tìm y biết: b). 3 31 − 64 3 −8 y : =− 1 ⇒ y= . = 8 33 33 8 11 − 11 5 d) 12 y +0 ,25= 6 −11 7 7 −11 −7 ⇒ y= ⇒ y= : = 12 12 12 12 11. 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo (2’) - Ra bài tập về nhà: + Bài tập 99, 100, 102 (sgk); Bài 133, 140, 141 SBT - Chuẩn bị bài mới: + Ôn tập các kiến thức toàn chương I theo bản đồ tư duy + Chuẩn bị thước và máy tính cầm tay. + Tiết sau Ôn tập tiếp.. 79.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> 80.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Ngày soạn:...../....../ 2016 Tiết (PPCT): 21 Lớp: 7A. Tiết (TKB):....... Ngày giảng:...../....../2016. Sĩ số:...../...... Vắng:................... Ngµy so¹n :……./……/ ¤n tËp ch¬ng I (tiÕp) …... I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn tập các tính chất của TLT và dãy tỉ số bằng nhau, k/n số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. 2. Kĩ năng: Rèn KN tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm GTNN của biểu thức có chứa dấu GTTĐ II. Phương tiện dạy học: - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK, MTBT + Đề cương ôn tập chương III. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Thế nào là tỉ số của 2 số HS: là thương của 1. Tỉ số của 2 số hữu tỉ a và a hữu tỉ a và b ( b ≠ 0 ) ? Cho phép chia a cho b b ( b ≠ 0 ) là a :b hay b ví dụ ? Học sinh lấy ví dụ vể a c tỉ số *Tỉ lệ thức: b = d - Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính Học sinh phát biểu a :b=c : d hay chất của tỉ lệ thức ? định nghĩa, tính chất - Tính chất: của tỉ lệ thức tỉ lệ a c = ⇔ a. d=b .c - Viết công thức thể hiện thức b d tính chất của dãy tỉ số bằng Một học sinh lên * T/c dãy tỉ số bằng nhau nhau ? bảng viết CT thể hiện a c e a ± c ±e = = = tính chất của dãy tỉ b d f b±d±f số bằng nhau (Giả sử các tỉ số đều có nghĩa) - GV cho học sinh làm BT Học sinh làm bài tập Bài 133 (SBT) Tìm x 133 (SBT-22) 133 (SBT) a) x :   2,14   3,13 : 1,2 - Nêu cách tìm x trong các tỉ HS: AD tính chất cơ ( −2 , 14 ) . ( − 3 ,13 ) ⇒ x= =5 ,564 lệ thức ? bản của tỉ lệ thức 1,2 2 1 2 : x 2 :   0,006 Hai học sinh lên bảng b) 3 12. - GV gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập trình bày bài 81.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> - GV yêu cầu học sinh nhận xét, bổ sung. Học sinh lớp nhận xét. - GV nêu bài tập 81 (SBT) yêu cầu HS làm Tìm a, b, c. Học sinh làm bài tập 81 (SBT). a b b c = ; = 2 3 5 4 a −b +c=− 49. và - Nêu cách tính a, b, c ? (Nếu HS không trả lời được GV có thể gợi ý HS đưa 2 tỉ lệ thức về dãy tỉ số bằng nhau, rồi tính) - Sau đó gọi 1 HS lên bảng giải tiếp GV kết luận. 8 −3 . 3 500 − 48 ⇒ x= = 25 625 12. Bài 81 (SBT) Tìm a, b, c a b b c = ; = 2 3 5 4 a −b +c=− 49. và. Giải:. Học sinh suy nghĩ, thảo luận và trả lời câu hỏi. a b a b = ⇒ = 2 3 10 15 b c b c = ⇒ = 5 4 15 12. (1) (2). Từ (1) và (2) ta có:. a b c a − b+c − 49 = = = = =−7 10 15 12 10 −15+12 7. Do đó: Một học sinh lên bảng giải tiếp. a =−7 ⇒ a=−7 . 10=− 70 10 b =−7 ⇒ b=−7 . 15=− 105 15 c =− 7 ⇒ c=− 7 .12=−84 12. Hoạt động 3. Luyện tập - GV yêu cầu HS đọc đề bài Học sinh đọc đề bài Bài 100 (SGK) BT 100 (SGK) BT 100 Số tiền lãi hàng tháng là: - GV gọi một học sinh lên Một học sinh lên bảng ( 2062400− 2000000 ) :6=10400 bảng chữa bài tập chữa bài (đồng) a c - Học sinh lớp nhận Lãi suất hàng tháng là: - Từ tỉ lệ thức b = d xét ( a , b , c , d ≠ 0 ; a ≠ ±b ; c ≠ ±d ). hãy suy ra tỉ lệ thức a+b c +d = b d. - Ngoài ra còn cách làm nào khác không ?. HS:. a+b c +d = b d ⇕ a+b b = c+ d d ⇕ a b a+b = = c d c +d. GV yêu cầu học sinh đọc đề Học sinh đọc đề bài bài và tóm tắt BT 103 (SGK) BT 103 x y HS: 3 = 5 - Gọi một học sinh lên bảng Và x+ y=12800000 trình bày bài làm (đồng) - Một học sinh lên bảng trình bày lời giải GV kiểm tra và nhận xét 82. 10400. 100 % =0 , 52 % 2000000. Bài 102 (SGK) Từ:. a c a b = ⇒ = b d c d. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b a+b a+b c +d = = ⇒ = c d c +d b d. Bài 103 (SGK) Gọi số lãi 2 tổ được chia lần lượt là x, y (đồng) x. y. Ta có: 3 = 5 và x+ y=12800000 (đ) Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> x y x + y 12800000 = = = =1600000 3 5 3+5 8 Vậy x=4800000 (đ), y=8000000 (đ). GV yêu cầu học sinh làm BT Học sinh làm bài tập 105 (SGK) 105 (SGK) GV kết luận.. Bài 105: Tính GTBT: a) √ 0 , 01− √ 0 , 25=0,1− 0,5=− 0,4 b) 0,5 . √ 100 −. √. 1 1 1 =0,5. 10 − =4 4 2 2. 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo (2’) - Chuẩn bị bài mới: + Ôn tập các kiến thức toàn chương I theo bản đồ tư duy + Chuẩn bị thước và máy tính cầm tay. + Tiết sau Kiểm tra 45’. 83.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> 84.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Ngày soạn:...../....../ 2016 Tiết (PPCT): 22 Lớp: 7A. Tiết (TKB):....... Ngày giảng:...../....../2016. Sĩ số:...../...... Vắng:................... KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Đánh giá tình hình lĩnh hội các kiến thức cơ bản của chương: Các phép toán về số hữu tỉ; Tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau; Số vô tỉ, căn bậc hai, số thực; Quan hệ giữa các tập hợp số; Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng giải bài tập của hs về: Xác định số thuộc tập hợp; tính luỹ thừa, căn bậc hai, GTTĐ, tính giá trị biểu thức; Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết, giải bài toán tỉ lệ. 3. Thái độ: Hs có ý thức tự lực làm bài, tự đánh giá việc học của mình, từ đó cố gắng học tốt hơn. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Đề, đáp án. 2. Chuẩn bị của học sinh: Tất cả các kiến thức chương I. - Dụng cụ học tập: Thước thẳng có chia khoảng, máy tính bỏ túi Cấp độ Chủ đề Chủ đề 1 Các phép toán trên số thực Số câu Số điểm Chủ đề 2 Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau Số câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Nhận Thông hiểu Cấp độ Cấp độ biết thấp cao Biết nhân, Thực hiện chia số hữu phép tính trên tỉ số hữu tỉ 1 1 3,0 2 Nhận biết và Tính toán tính toán đơn các dãy tỉ số giản các tính bằng nhau chất dãy tỉ số bằng nhau 1 1 2,0 3 1 1 2 2,0 3,0 5. ĐỀ KIỂM TRA: Câu 1 (2,0 điểm): Nêu tính chất của tỉ lệ thức ? Lấy ví dụ ? Câu 2 (3,0 điểm): Thực hiện phép tính: 85. Cộng. 2 5. 2 5,0 4 10.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> 2. 2   1  2    2  b)   ;. 3 1 3 1 a) 5 .6 9 - 5 .5 9 ;. c). 36 49  25. Câu 3 (2,0 điểm): Tìm x biết:. 3 1 b) | x + 2 | = 4. a) 5,2 x + (-1,5 x) = 7,4 Câu 4 (3,0 điểm): Số học sinh của ba lớp 7A; 7B; 7C tương ứng tỉ lệ với 6; 5; 4. Tính số học sinh của mỗi lớp, biết tổng số học sinh của ba lớp là 75 em.. Câu 1 2 điểm 2 3 điểm. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM Đáp án Nêu đúng tính chất Lấy được VD 3 1 1 2 3 1 3 1 6 5   5 9 9  = 3 5 .6 9 - 5 .5 9 =  2. 5,2 x + (-1,5x) = 7,4 3 2 điểm. 4 3 điểm. 2. 2   1 1   2    2   2   2     = 1 = 36 6 1 49  25 = 7  5 = 2.  x(5,2 – 1,5) = 7,4 x=2. 1 3 |x+ 2 | = 4 1 3 3 1 3 2 1  x + 2 = 4  x = 4 - 2 = 4 -4  x = 4 1 3 3 1 3 2 5 x+ 2 =- 4  x=- 4 - 2 = - 4 - 4  x= - 4 Gọi số cây của lớp 7A trồng được là x (cây) (x > 0) Gọi số cây của lớp 7B trồng được là y (cây) (y > 0) Gọi số cây của lớp 7B trồng được là z (cây) (z > 0) Ta có: x + y + z = 75 x y z xyz 75     5 6 5 4 6  5  4 15 x 5  x 30  6 y 5  y 25  5 z 5  z 20  4. Vậy : Số cây của lớp 7A trồng được là 30 cây. Số cây của lớp 7B trồng được là 25 cây. Số cây của lớp 7C trồng được là 25 cây 86. Điểm 1,5 0,5 1 1 1 0,5 0,5 0,5 0,5 0,75. 1 0,75. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> 87.

<span class='text_page_counter'>(88)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×