Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

File word De 1 50 cau Trac nghiem Chuong 1 Giai tich 12 co dap an McMix

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.1 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1: Cho hàm số A. 1 B. 3 C. 2 [<br>] Câu 2: Cho hàm số A. 0 B. 2 [<br>]. C. 1. 3  2x x  2 . Số tiệm cận của đồ thị hàm số là : D. 0. y. y  x. 1 x . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (0; ) là:. 2. D.. x 2  x 1 y 2 x  x  1 là: Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số 1 A. 1 B.  1 C. 3 D. 3 [<br>] y Câu 4: Đồ thị hàm số 3  m    ;  \   3;1 2  A.. 2x  2 x  2  m  1 x  m 2  2 2. B.. m. 3 2. có đúng hai tiệm cận đứng khi: C.. m. 3 2. D.. m. 3 2 và m 1. [<br>] 3 Câu 5: Hàm số y  x  3x  4 đạt cực tiểu tại x bằng: A. 3 B.  1 C.  3 D. 1. [<br>] Câu 6: Trong số các hình chữ nhật có chu vi là 24 cm và thỏa mãn x  y  2 với x và y lần lượt là chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật, thì hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là: A. S 36cm [<br>]. 2. 2 B. S 35cm. 2 C. S 24cm. 2 D. S 48cm. 3 Câu 7: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y  x  3 x  2 bằng: A. 1 B.  1 C.  1 và 1 đều đúng D. Đáp số khác. [<br>] 4 2 Câu 8: Số đường thẳng đi qua điểm A(0;3) và tiếp xúc với đồ thị hàm số y x  2 x  3 là: A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 [<br>] 2 Câu 9: Cho hàm số y   x  2 x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:. A. 0 B. 1 [<br>]. C.. 3 D. 2.     ;  y  3sin x  4sin x Câu 10: Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng  2 2  là: A. 1 B. 3 C.  1 D. 7 3. [<br>].

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 x2  4x  5 x2 1 Câu 11: Gọi M là GTLN và m là GTNN của hàm số , chọn câu đúng : 1 M  ; m  2 2 A. M 2; m 1 B. M 6; m 1 C. M 6; m  2 D. y. [<br>] Câu 12: Cho hàm số. y. 2x  3 x  1 . Đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y 2 x  m khi:. A. m   B. m 1 C. m  8 D. m 2 2 [<br>] 1 y  x4  2x2  3 2 Câu 13: Hàm số đạt cực đại tại x bằng: A.  2 [<br>]. B.. 2 C.  2. D. 0. 3 2 Câu 14: Cho hàm số y  f ( x) ax  bx  cx  d , (a 0). Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành B. Hàm số luôn có cực trị lim f ( x)  C. Hàm số không có cực trị D. x   [<br>] 3 2 Câu 15: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  3 x  2 x là:.  1;0 . A. [<br>].  3 2 3 ;  1   2 9   0;1  B. . C..  3 2 3 ;  1   3 9   D.. 3 Câu 16: Cho hàm số y  x  4 x . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng: A. 0 B. 3 C. 4 D. 2 [<br>] Câu 17: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: 2 x 1 y ( I ), y  x 4  x 2  2( II ), y x3  3 x  5 ( III ) x 1 ?. A. (I) và (III) [<br>]. B. Chỉ (I). C. (II) và (III) D. (I) và (II). Câu 18: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên: x2400y3. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x 2 C. Hàm số đạt cực đại tại x 4 [<br>]. B. Hàm số đạt cực đại tại x 3 D. Hàm số đạt cực đại tại x  2. 3 Câu 19: Hàm số y  x  mx  1 có 2 cực trị khi : A. m  0 B. m 0 C. m  0 D. m 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> [<br>] 3 2 Câu 20: Cho hàm số y  x  3 x 1 . Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y m tại 3 điểm phân biệt khi : A.  3 m 1 B. m   3 C. m  1 D.  3  m  1 [<br>] 3 2 Câu 21: Hàm số y  x  3 x  4 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: A. ( 2; 0) B. ( 3;0) C. (0; ) D. ( ;  2). [<br>] 2 Câu 22: Cho hàm số y  x  4 x  3 có đồ thị (P). Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc bằng 8 thì hoành độ điểm M là: A. 12 B.  1 C. 5 D.  6. [<br>] 3x 1 y 2 x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 23: Cho hàm số 3 y 2 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là. y. 1 2. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1 3 x 2 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là [<br>] Câu 24: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên : y. 1 O. x. 3 A. y  x  3 x 1. 3 B. y  x  3x  1. 3 C. y  x  3x  1 [<br>]. 3 D. y  x  3 x  1. Câu 25: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y x  1 và đường cong trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng : A. 1 B.  5 / 2 C. 2 D. 5 / 2. y. 2x  4 x  1 . Khi đó hoành độ. [<br>] 3 2 Câu 26: Cho hàm số y  x  3 x  1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số bằng: A. 0 B.  6 C.  3 D. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> [<br>] 3 2 Câu 27: Cho hàm số y  x  3x  2 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x 2 và đạt cực tiểu tại x 0. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 và đạt cực đại x 0 C. Hàm số đạt cực đại tại x  2 và cực tiểu tại x 0 D. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và cực tiểu tại x  2 [<br>] 3 2 Câu 28: Số giao điểm của đường cong y  x  2 x  2 x  1 và đường thẳng y 1  x bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 [<br>] 2 x 1 y x  1 . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm: Câu 29: Cho hàm số. A. (1;  1) [<br>]. B. ( 1; 2). C. ( 1;1). D. (1; 2). 4 2 Câu 30: Cho hàm số y  x  2 x  3 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số có ba điểm cực trị B. Hàm số chỉ có đúng 2 điểm cực trị C. Hàm số không có cực trị D. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị [<br>] x 3 y 2 x  1 là: Câu 31: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x. A. [<br>]. 1 2. B.. x . Câu 32: Cho hàm số. 1 2. y. C.. y . 1 2. D.. y. 1 2.  2x  1 x 2  1 . Khẳng định nào sau đây đúng ?. A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  2 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 0 D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận [<br>] y. Câu 33: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A. x  1 B. x 1 C. x 0. x 1 x  1 là: D. x 2. [<br>] y. Câu 34: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. y  1 B. y 1 C. y 0. x 1 x  1 là: D. y 2. [<br>] Câu 35: Cho hàm số. y. 3x  1 2 x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là. y. 3 2. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là. y. 3 2. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1. C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận [<br>] y. 3x 1 x 2  4 là :. Câu 36: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 [<br>] 3 2   Câu 37: Cho hàm số y x  2 x  1  m x  m (C) , m là tham số. Tìm m để (C) cắt trục hoành tại 3 2 2 2 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa x1  x2  x3  4 . 1 m2 B. 4 và m 0 1   m 1 D. 4 và m 0 . A. m  1 1   m 1 C. 4 [<br>]. C : Câu 38: Biết rằng đường thẳng d : y 3x  m (với m là tham số thực) tiếp xúc với đồ thị hàm số y  x 2  5 x  8 . Tìm tọa độ tiếp điểm của d và đồ thị  C  .   1;  2  A. [<br>]. B..   4; 28 . C..  1;  12 . D..  4;  12 .  n   là số các đường tiệm cận đứng của Câu 39: Kí hiệu n , A. n 2 B. n 0 C. n 3 [<br>] Câu 40: Cho hàm số A.. f  x. C : y . x2  3  2 x 2  3 x  2 . Tìm n.. D. n 1. y  f  x  x  cos 2 x  3. đạt cực đại tại điểm. f  x. x  x.  12. 7 12. C. đạt cực đại tại điểm [<br>] Câu 41: Khẳng định nào sau đây là sai ?   tan x  sin x, x   0;   2 A..   tan x  cos x, x   0;   2 C. [<br>]. . Khẳng định nào sau đây là đúng ? 7 x  f  x 12 B. đạt cực tiểu tại điểm D.. f  x. tan x  x  B.. đạt cực tiểu tại điểm. x . 5 12. x3   , x   0;  3  2.   tan x  x, x   0;   2 D.. 5 (C ) : y  x 3  2 x 2  x 3 . Tiếp tuyến tại gốc tọa độ O của (C) cắt (C) tại điểm Câu 42: Cho đồ thị hàm số thứ hai M. Tìm tọa độ M. 10  10  10      10  M   2;  M   2;   M  2;   M  2;  3 3 3   A.  B. C. D.  3  [<br>].

<span class='text_page_counter'>(6)</span> S  xy . 1 . xy  1 Khẳng định nào. Câu 43: Xét x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x  y 2 . Đặt sau đây đúng? A. Biểu thức S không có giá trị lớn nhất B. Biểu thức S không có giá trị nhỏ nhất 3 min S  2 C. D. max S 1 [<br>]. Cm  : y  x 3  3mx 2  2m3  Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số. có hai. điểm cực trị A, B sao cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng d : y  2 x .  1 1 1 1 m    ;  \  0 m  m   2 2 2 4 A. m 0 B. C. D. [<br>] Câu 45: Một nông dân có 2400m hàng rào và muốn rào lại cánh đồng hình chữ nhật tiếp giáp với một con sông. Ông không cần rào phía giáp bờ sông. Hỏi ông có thể rào được cánh đồng với diện tích lớn nhất là bao nhiêu? 72000m2. 2 B. 702000m. A. [<br>]. Câu 46: Cho M   2;5 . A. [<br>]. C B.. Câu 47: Hàm số 3 0 m  2 A.. là đồ thị hàm số M  1;  1. y. C.. y. C. 720000m. 2. 2 D. 270000m. x 3 x  1 . Tọa độ điểm M thuộc (C) cách đều hai trục tọa độ là:. M  3;  3. 1  M  2;   3 D. . x 2   m  1 x  4m 2  4m  2 x  m 1 đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi: 1 m 2 B. m 0 C. D. m . [<br>] y  x 4  2  m  1 x 2  1 Câu 48: Điều kiện của tham số m để hàm số có 3 cực trị là: A. m  1 B. m  1 C. m 1 D. m   1 [<br>] Câu 49: Cho hàm số (1):. y  x 4  2  m  1 x 2 1. và điểm. M  0;  4 . , điều kiện của tham số m để hàm số A  Oy (1) có 3 cực trị A, B, C với sao cho diện tích tứ giác ABMC bằng 5 2 là: A. m 1 B. m 7 C. m  1 D. m  [<br>] Câu 50: Cho x là số thực, kết luận nào sau đây sai? A.. max  x 2 ; 2 x  3  x 2. khi x  3. B.. max  x 2 ; 2 x  3 2 x  3. C.. max  x 2 ; 2 x  3  x 2. khi x   1. D.. max  x 2 ; 2 x  3  x 2. khi  1  x  3. khi x  3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×