Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

SH6T5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.7 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 2 Tiết: 5. Ngày soạn: 27 – 08 – 2017 Ngày dạy: 01 – 09 – 2017. LUYỆN TẬP §4 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết tìm số phần tử của một tập hợp (Lưu ý trường hợp các phần tử của một tập hợp được viết dưới dạng dãy số có quy luật). 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng, chính xác các ký hiệu ,  , … 3. Thái độ: - Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế. II. Chuẩn Bị: Giáo Viên -. Học Sinh. Giáo án, SGK, Phần màu. bảng phụ ghi sẵn đề bài các bài tập.. -. SGK, Ôn tập các kiến thức cũ. Bảng phụ, bút dạ.. -. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1:…/.............................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? Tập hợp rỗng là tập hợp như thế nào? Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B. Làm bài tập 21 SGK. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (9 ‘) Hãy đếm số phần tử của tập A. Lấy 20 – 8 +1 = ?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS đếm và trả lời. 13. GHI BẢNG Bài 21: A = {8; 9; 10; … ; 20} Có 20 – 8 + 1 = 13 phần tử Tổng quát:. Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b – a + 1 phần tử. Từ đây, GV giới thiệu công HS chú ý và tính số B = {10; 11; 12; … ; 99} thức tính tổng quát. phần tử của tập B. Có 99 – 10 + 1 = 90 phần tử. bài 22: Hoạt động 2:(10’) HS làm vào trong vở và a) C =  0;2;4;6;8 GV gọi 4 HS lên bảng viết. Các em còn lại làm vào theo dõi, nhận xét bài làm của bạn. vở. b) L = 11;13;15;17;19 c) A = 18;20;22 d) B =  25;27;29;31.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 3:(10’). HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG Bài 23: Tập hợp các số chẵn từ số a đến số b có: (b – a):2 + 1 phần tử. GV giới thiệu hai công HS áp dụng hai công thức Tập hợp các số lẻ từ số m đến số thức như SGK. tinh số phần tử của tập A và B n có: (n – m):2 + 1 phần tử. bằng hình thức hoạt động nhóm. Vậy: GV nhận xét sữa sai cho HS. D =  21;23;25;...;99 có (99 – 21):2 + 1 = 40 phần tử. E =  32;34;36;...;96 có (96 – 32):2 + 1 = 33 phần tử. Hoạt động 4:(8’) GV cho HS lên bảng. GV nhận xét sữa sai cho HS.. Hai HS lên bảng, các em Bài 25: A= khác làm vào vở.  Indo; Mianma; Thailan; VietNam B=  Xingapo; Brunay; Campuchia. 4.Củng Cố: - Xen vào lúc luyện tập. 5. Hướng Dẫn Về Nhà: (2’) - Về Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Xem trước bài §5. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×