Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DS7T4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.33 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 2 Tiết: 4. Ngày Soạn: 27 – 08 – 2017 Ngày Dạy: 31 – 08 – 2017. §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh biết được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ và kĩ năng cộng trừ nhân chia số thập phân. 3. Thái độ: - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. II. Chuẩn Bị: GV HS Giáo án, SGK, thước thẳng. SGK, bảng phụ, phấn màu. Bảng phụ, phấn màu. Ôn tập về giá trị tuyệt đối của một số nguyên. III. Phương Pháp:  Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp (1’): 7A5 Sĩ số: ....../.......; vắng: .................................................................. 7A6 Sĩ số: ....../.......; vắng: .................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Viết công thức nhân và chia 2 số hữu tỉ. GV gọi 2 HS lên bảng làm hai bài tập sau. 6 14 2  .  3: 5 Tính: a) 7 9 b) 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (12’) 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: GV giới thiệu thế nào là HS chú ý theo dõi và Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu giá trị tuyệt đối của một số hữu phát biểu lại. x là: , là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 tỉ. trên trục số.  x x    x GV làm một VD mẫu cho HS hiểu sâu hơn.  5,37 ?. 5,37 ?. Như vậy, với số hữu tỉ x x là số âm hay số dương thì có giá trị như thế nào? x x So sánh và. HS chú ý..  5,37 5,37 5,37 5,37 x 0 x  x. VD:. neáu x 0 neáu x  0. Với x  5,37 x   5,37    5,37  5,37 Thì.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV GV giới thiệu nhận xét. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS chú ý và nhắc lại. GHI BẢNG Nhận xét: Với mọi x  Q ta luôn có: x 0 x   x x x , và . GV cho 4 HS lên bảng làm HS lên bảng, các em ?2: bài tập ?2. khác làm vào vở, theo dõi và 1  1 1 1 nhận xét bài làm của các bạn x        x  7 trên bảng.  7 7 7; a) b) c). x. 1 7;. x  3. d) x 0 ; Hoạt động 2: (17’) GV củng cố lại các khái HS chú ý theo dõi. niệm cộng trừ nhân chia trên các trường số đã học. GV thực hiện lần lượt 3 Hoạt động thảo luận VD cho HS hiểu rõ hơn. Cần theo nhóm, các bài còn lại và nhắc lại từng bước làm cụ thể để lên bảng trình bày. HS lấy VD này làm mẫu cho bài tập khác.. x 1 5;. 1 1  7 7. 1  1  1 16 x   3    3  3  5  5 5 5 x  0 0. 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân: Ta cộng, trừ, nhân, chia số thập phân như cộng, trừ, nhân, chia số nguyên. VD:   1,13    0,264    1,13  0,264   1,394 a) 0,245  2,134 0,245    2,134  b)   2,134  0,245  1,889.   5,2  .3,14   5,2.3,14   16,328   0,408 :   0,34    0,408 : 0,34  1,2 d)   0,408 :  0,34    0,408 : 0,34   1,2 e) c). GV sau khi hướng dẫn cho HS thảo luận nhóm ?3 HS thảo luận nhóm 3p GV cho hai lên bảng HS Đại diện hai HS lên ?3: làm bài tập ?3. bảng làm bài tập ?3.  3,116  0,263   3,116  0,263   2,853 a) GV nhận xét, đánh giá.   3,7 .   2,16   3,7  .  2,16  7,992 Chốt lại kiến thức vừa học. b) HS chú ý theo dõi. 4. Củng Cố: (5’) - GV cho 4 HS làm bài tập 18 5. Hướng dẫn về nhà: (3’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Hướng dẫn làm các bài tập 17, 19, 20. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×