Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

tu chon 11 tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.92 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 3: PHÉP BIẾN HÌNH VÀ PHÉP TỊNH TIẾN Ngày soạn: ………………………... Ngày dạy: ……………………………. ... I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: - HS biết cách tìm ảnh của một đối tượng hình học qua một phép tịnh tiến cho trước. 2. Về kĩ năng: - Vẽ hình - Xác định tọa độ của ảnh qua phép tịnh tiến. 3. Về tư duy, thái độ - Rèn tính cẩn thận, kỹ năng vẽ hình, thái độ nghiêm túc. - Tích cực, chủ động, tự giác trong chiếm lĩnh kiến thức, trả lời câu hỏi. - Tư duy sáng tạo. 4. Định hướng phát triển năng lực cho học sinh. - Năng lực tư duy giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán. - Năng lực tính toán. 5. Định hướng hình thành phẩm chất - Tự lập, tự tin, có tinh thần vượt khó. - Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, môi trường. II.PHƢƠNG TIỆN, THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: - Sách giáo khoa, sách giáo viên ban cơ bản. - Chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2011. - Tài liệu tập huấn Dạy học và kiểm tra đánh giá kết quả học tập theo định hướng phát triển năng lực học sinh môn Toán cấp THPT của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2014. - Giáo án. - Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học môn toán, cấp THPT (giảm tải) III. PHƢƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC. – Website chuyên đề – tài liệu file word.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1.Các phƣơng pháp dạy học: kết hợp đa dạng các phƣơng pháp dạy học truyền thống với phƣơng pháp dạy học tích cực. - Phương pháp nêu và giải quyết vấn đề. - Phương pháp gợi mở vấn đáp. 2.Kỹ thuật dạy học - Kỹ thuật đặt câu hỏi - Kỹ thuật chuyển giao nhiệm vụ học tập IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp kiểm tra trong quá trình luyện tập 3. Luyện tập Hoạt động. Hoạt động. của giáo viên. của học. Nội dung. Phƣơng pháp. sinh. / hình thức - Kỹ thuật dạy học - Định hƣớng năng lực cần phát triển.. Gv giao đề cho HS.. . Chép đề và. GV nhắc lại khái niệm. Bài 1: Cho hình vẽ sau: A. tìm lời giải F. phép tịnh tiến và một số Xem lại khái niệm phép tịnh tính chất của phép tịnh tiến.. B. tiến. D. O. G. +Phương pháp: Thuyết trình,. C. Xác định ảnh của các hình sau qua phép tịnh tiến theo AB a) Điểm D b) Đoạn DF c) Tam giác OFD. gợi. mở vấn đáp. + Kỹ thuật dạy học: Kỹ thuật câu hỏi. – Website chuyên đề – tài liệu file word. đặt.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giải:. +. a )TAB ( D)  C. hướng phát. b)TAB ( DF )  CG. triển. c)TAB (OFD)  IGC. lực:. Với điểm I được xác định như sau: Chữa bài. OI  AB. - Năng lực sử dụng -Năng lực tự. B. học O. D. G. I. C. Nghiên. Bài 2: Timg tọa độ của đường thẳng m là ảnh của đường thẳng d: 3x-5y+3=0 qua phép tịnh tiến theo vecto. cứu đề bài. v  (2;3). tìm lời giải. Giải:. ảnh của một đường thẳng. Là đường. Vì m song song với d nên phương trình dường thẳng m có dạng:. qua phép tịnh tiến là gì?. thẳng song. GV giao đề cho HS. 3x-5y+C=0. song hoặc trùng với nó.. năng. ngôn ngữ. A. F. Định. Lấy một điểm bất kì thuôc d, chẳng hạn lấy M(-1;0). Khi đó, N  Tv ( M )  (3;3) thuộc m. Do N thuộc m nên ta có: 3.(-3)-5.3+C=0 C= 24 Vậy phương trình dường thẳng m là: 3x – 5y +24 =0. – Website chuyên đề – tài liệu file word.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4.Bài tập về nhà: Xem lại các bài tập đã chữa. Giải bài tập 2 theo 2 cách khác nữa. Bài tập: Cho đường tròn (C) có phương trình:  x  1  y 2  4 . Tìm ảnh của đường tròn (C) 2. qua phép tịnh tiến theo v  (2;3) . V. Rút kinh nghiệm, bổ sung:. Ngày tháng. năm. Tổ trƣởng ký duyệt. – Website chuyên đề – tài liệu file word.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×