Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Hoa 8 Tuan 11 Tiet 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.75 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : 11 Tiết : 22. Ngày soạn: 30/10/2017 Ngày dạy: 31 /10/2017. Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC (T1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Qua bài học HS biết được: - Phương trình hoá học biểu diễn phản ứng hoá học. - Các bước lập phương trình hoá học. 2. Kĩ năng: - Biết lập phương trình hoá học khi biết các chất phản ứng (tham gia) và sản phẩm. 3.Thái độ: Yêu thích môn học và có tinh thàn tưong tác nhóm. 4. Trọng tâm: Biết cách lập phương trình hóa học. 5. Năng lực cần hướng đến: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn Hóa học. - Năng lực giải vận dụng kiến thức hóa học của đời sống. II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên và học sinh: a. Giáo viên: Hình 2.5/ 48 SGK. Bảng phụ ghi một số sơ đồ phản ứng. b.Học sinh: Tìm hiểu nội dung bài học trước khi lên lớp. 2.Phương pháp: Làm mẫu bắt chước, hỏi đáp, làm việc nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Ổn định lớp (1’) Lớp Sĩ số Tên HS vắng học Lớp Sĩ số Tên HS vắng học 8A4 8A5 2. Kiểm tra bài cũ (10’): - HS1: Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng và biểu thức của định luật. - HS2: Sửa bài tập 3 SGK / 54. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Các em đã biết viết phương trình chữ của một phản ứng hóa học. Ngoài ra còn có cách khác để biểu diễn phản ứng hóa học là dùng công thức hóa học. Các em sẽ được tìm hiểu trong bài học ngày hôm nay. b. Các hoạt động chính:. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Hoạt động 1. Tìm hiểu về phương trình hoá học (10’). - GV: Từ phương trình chữ bài - HS: Viết PTHH theo hướng tập số 3, yêu cầu HS viết dẫn của GV: phương trình hoá học bằng Mg + O2  MgO cách thay CTHH của các chất. - GV: Yêu cầu HS so sánh số - HS: Số nguyên tử của mỗi nguyên tử của mỗi nguyên tố ở nguyên tố trong phương hai vế trong phương trình trên. trình trên có sự khác nhau. - GV: Hướng dẫn HS cách để - HS: Thực hiện cân bằng cân bằng số nguyên tử của mỗi theo hướng dẫn của GV: nguyên tố. + Bước 1: Cân bằng số nguyên Bước 1: Mg + O2  2MgO tử oxi.. Nội dung I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC: 1. Phương trình hoá học - Ví dụ1 : 2Mg + O2  2MgO Ví dụ 2: Hidro + Oxi  nước 2H2 + O2  2H2O.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV: Tiếp tục yêu cầu HS so - HS: Số nguyên tử Oxi bằng sánh tiếp về số nguyên tử của nhau còn số nguyên tử Mg các nguyên tố. không bằng nhau. - GV: Hướng dẫn bước 2: Cân - HS: bằng số nguyên tử Mg. + Bước 2: 2Mg+O2  2MgO - GV: Như vậy,số nguyên tử - HS: Nghe giảng và ghi nhớ. của mỗi nguyên tố đã bằng nhau  Chúng ta đã lập được phương trình đúng . - GV: Phân biệt các số trong - HS: Ghi nhớ cách phân biệt. phương trình hoá học. - GV: Treo hình 2.5 SGK/55 và - HS:Viết PTHH theo hướng yêu cầu HS viết PTHH giữa H2 dẫn: và O2 tạo thành H2O theo các Hidro + Oxi  nước bước hướng dẫn của GV. 2H2 + O2  2 H2O Hoạt động 2: Tìm hiểu các bước lập phương trình hoá học(10’). - GV: Qua 2 VD trên yêu cầu - HS: Thảo luận nhóm trong 2. Các bước lập phương trình HS thảo luận nhóm cho biết 1’ và trả lời. hoá học: các bước lập PTHH ? + Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng. - GV: Treo bảng phụ ghi bài - HS: Suy nghĩ và thực hiện + Bước 2: Cân bằng số nguyên tử tập: Biết photpho P khi bị đốt viết PTHH: của mỗi nguyên tố.  cháy trong oxi thu được hợp 4P + 5O2 2P2O5 + Bước 3: Viết phương trình hoá chất điphotpho pentaoxit P2O5. học hoàn chỉnh Hãy lập PTHH của phản ứng? VD: 4P + 5O2  2P2O5 Hoạt động 3. Luyện tập (13’). - GV: Yêu cầu HS lập một số - HS: Suy nghĩ và thảo luận phương trình hóa học sau: làm bài tập trong 5’:  a Fe + Cl2 FeCl3 b. SO2 + O2  SO3 c. Na2SO4+ BaCl2  NaCl + BaSO4. - GV: Định hướng cách cân - HS: Thực hiện cân bằng bằng từng sơ đồ một theo các theo hướng dẫn của GV. bước đã nêu ở phần trên. 4. Nhận xét và dặn dò (1’): - Nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS trong tiết học. - Về nhà học bài và làm bài tập về nhà: 2,3,4,5,7 SGK/ 57. - Chuẩn bị phần tiếp theo của bài. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×