Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

de thi hoc ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.67 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề 1 ĐỀ THI HỌC KÌ I - Năm học 2016 - 2017 MÔN HOÁ HỌC PHẦN TRẮC NGHIỆM THỜI GIAN 20 PHÚT Đề A I.TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) HS chọn câu đúng khoanh tròn vào bảng trả lời. Mỗi câu 0,25 điểm. Câu 1: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tính hoạt động hoá học tăng dần? A. Na, Zn, K, Pb, Cu. B. Cu, Pb, K, Na, Zn. C. Cu, Pb, Zn, Na, K. C. Cu, Na, Pb, Zn, K. Câu 2: Dùng dung dịch KOH làm thuốc thử thì phân biệt được 2 dung dịch muối nào sau đây: A. KCl và Ba(NO3)2 B. CaCl2 và K2SO4 C. NaCl và Zn(NO3)2 D. BaCl2 và Na2SO4 Câu 3: Cho phưong trình phản ứng: Cu + X  CuSO4 + SO2 + H2O X là chất nào sau đây: A. CuSO4 B. Na2SO4 C. H2SO4 loãng D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 4: dung dịch nào sau đây làm quì tím chuyển sang màu đỏ. A. NaOH B. HCl C. Na2SO4 D. BaCl2 Câu 5: Oxit nào sau đây tác dụng với HCl tạo ra hổn hợp 2 muối. A, Al2O3 B. FeO C. ZnO D. Fe3O4. Câu 6: Từ Fe, CaCO3, FeS và HCl có thể điều chế được các khí nào sau đây: A. H2S, Cl2, CO2. B. H2, CO2, Cl2. C. CO2, O2 SO2. D. H2S, CO2, H2. Câu 7: Có 3 dung dich HCl, Ba(OH)2, Na2SO4 đựng trong 3 lọ bị mất nhãn, dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt chúng. A. Dung dịch NaOH. B Dung dịch H2SO4. C. Quì tím. D. Dung dịch NaCl. Câu 8. dung dịch nào sau đây làm quì tím chuyển sang màu xanh. A. Ca(OH)2 B. H2SO4 C. NaNO3 D. KCl Câu 9. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng. A. Ag và dung dịch CuSO4. B. Fe và dung dịch ZnCl2 C. Zn và dung dịch FeCl2 D. Cu và dung dịch HCl Câu 10: Có các kim loại sau: Al, Fe, K, Mg, Ba, Na. kim loại nào tác dụng được với nước có khí bay lên. A. Mg, Ba. Al B. Ba, Na, K. C. Fe, Mg, Al D. Fe. Na, K. Câu 11: Axit H2SO4 phản ứng với tất cà các chất ở dãy nào sau đây? A. Fe, Zn, BaCl2 B. Cu, Fe, CaCO3 C. Al, Zn, NaCl D. KNO3, CuCl2, Al. Câu 12: cặp chất nào sau đây dùng để điều chế SO2. A. NaCl và H2SO4 đặc. B. Na2SO4 và HCl C. Na2SO3 và HCl D. CaSO4 và HNO3. Đề 1 ĐỀ THI HỌC KÌ I - Năm học 2016 - 2017 MÔN HOÁ HỌC PHẦN TRẮC NGHIỆM.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề B. THỜI GIAN 20 PHÚT. A. TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) HS chọn câu đúng khoanh tròn vào bảng trả lời. Mỗi câu 0,25 điểm. Câu 1: Có các kim loại sau: Al, Fe, K, Mg, Ba, Na. kim loại nào tác dụng được với nước có khí bay lên. A. Mg, Ba. Al B. Ba, Na, K. C. Fe, Mg, Al D. Fe. Na, K. Câu 2. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng. A. Ag và dung dịch CuSO4. B. Fe và dung dịch ZnCl2 C. Zn và dung dịch FeCl2 D. Cu và dung dịch HCl Câu 3: Dùng dung dịch KOH làm thuốc thử thì phân biệt được 2 dung dịch muối nào sau đây: A. KCl và Ba(NO3)2 B. CaCl2 và K2SO4 C. NaCl và Zn(NO3)2 C. BaCl2 và Na2SO4 Câu 4: Có 3 dung dich HCl, Ba(OH)2, Na2SO4 đựng trong 3 lọ bị mất nhãn, dung thuốc thử nào sau đây để phân biệt chúng. A. Dung dịch NaOH. B Dung dịch H2SO4. C. Quì tím. D. Dung dịch NaCl. Câu 5: Từ Fe, CaCO3, FeS và HCl có thể điều chế được các khí nào sau đây: A. H2S, Cl2, CO2. B. H2, CO2, Cl2. C. CO2, O2 SO2. D. H2S, CO2, H2. Câu 6: Axit H2SO4 phản ứng với tất cà các chất ở dãy nào sau đây? A. Fe, Zn, BaCl2 B. Cu, Fe, CaCO3 C. Al, Zn, NaCl D. KNO3, CuCl2, Al. Câu 7: dung dịch nào sau đây làm quì tím chuyển sang màu đỏ. A. NaOH B. HCl C. Na2SO4 D. BaCl2 Câu 8: Cho phưong trình phản ứng: Cu + X  CuSO4 + SO2 + H2O X là chất nào sau đây: A. CuSO4 B. Na2SO4 C. H2SO4 loãng D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 9: Cặp chất nào sau đây dung để điều chế SO2. A. NaCl và H2SO4 đặc. B. Na2SO4 và HCl C. Na2SO3 và HCl D. CaSO4 và HNO3. Câu 10: Oxit nào sau đây tác dụng với HCl tạo ra hổn hợp 2 muối. A, Al2O3 B. FeO C. ZnO D. Fe3O4. Câu 11: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tính hoạt động hoá học tăng dần? A. Na, Zn, K, Pb, Cu. B. Cu, Pb, K, Na, Zn. C. Cu, Pb, Zn, Na, K. C. Cu, Na, Pb, Zn, K. Câu 12. dung dịch nào sau đây làm quì tím chuyển sang màu xanh. A. Ca(OH)2 B. H2SO4 C. NaNO3 D. KCl .. Đề 1 ĐỀ THI HỌC KÌ I - Năm học 2016 - 2017 MÔN HOÁ HỌC PHẦN TỰ LUẬN THỜI GIAN 40 PHÚT Câu 1: (2 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Dùng phương pháp hoá học nhận biết các kim loại sau: Ag, Al, Fe. Viết các PTHH xảy ra ( nếu có) Câu 2: Hoàn thành các PTHH sau: a. SO3 + H2O  b. Fe(OH)2 + HCl  c. H2SO4 (l) + Zn  d. BaCl2 + ?  BaSO4 + ? Bài toán (3 điểm) Cho 2,4 gam Mg kim loại tác dụng vừa đủ dung dịch HCl 0,5M. a. Viết PTHH xảy ra. b. Tính thể tích khí thu được ở đktc. c. Rót 100 gam dung dịch NaOH 10% vào dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam kết tủa. Biết Al = 27, H = 1, S= 32, O = 16. ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM: ĐỀ A: 1C 2C 3D ĐỀ B: 1B 2C 3C B. TỰ LUẬN: Câu 2:. 4B 4C. 5D 5D. 6D 6A. 7C 7A. 8B 8D. 9C 9C. 10B 10D. 11A 11C. 12C. 12A.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cho tác dụng với kiềm, KL tan là Al. Cho tác dụng với HCl có khí thoát ra là Fe.. 0,5 điểm. 0,5 điểm.. Pt Còn lại Cu. Câu 3: Viết đúng 1 PTHH cho Câu 4: Bài toán: NMg = 2.4 : 24 = 0,1 mol a. PTHH: Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 0,1 0,2 0,1 0,1 b. Thể tích khí H2 :0,1 . 22,4 = 2,24 l 10 ×100=10 g c. khối lượng NaOH = 100 Số mol NaOH: 10: 40 = 0,25mol PT: MgCl2 + 2NaOH  2NaCl + Mg(OH)2. 0,5 điểm. 0,5 điểm.. 1 điểm. Khối lượng kết tủa thu được 5,8g. 1 điểm. 0,5 điểm. 1 điểm. Đề 2 ĐỀ THI HỌC KÌ I - Năm học 2016 - 2017 MÔN HOÁ HỌC PHẦN TRẮC NGHIỆM THỜI GIAN 20 PHÚT ĐỀ A. HS chọn câu đúng khoanh tròn vào bảng trả lời. Mỗi câu 0,25 điểm. Câu 1: Cặp chất dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm. A. HCl, Na2SO4 B.H2SO4, NaNO3 C. HCl, Na2SO3 D.H2SO4, Na2SO4 Câu 2: Đơn chất tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí là: A. đồng B. kẽm C. lưu huỳnh D. cacbon câu 3: Bột sắt có lẫn bột nhôm. Dùng phương pháp nào sau đây để loại bỏ bột nhôm. A. cho tác dụng với dung dịch HCl dư. B. Cho tác dụng với H2SO4 đặc nguội. C. Cho tác dụng với CuSO4 dư. D. Cho tác dụng với NaOH dư..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 4: Thuốc thử dùng nhận biết dung dịch BaCl2 A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. NaCl câu 5: Phát biểu nào sau đây sai. A. axit sunfuric khi vây vào da sẽ gây bỏng nặng. B. axit sunfuric đặc nóng tác dụng với nhiều kim loại sinh ra khí hiđrô. C. axit sunfuric đặc có khả năng hút nước của nhiều hợp chất hữu cơ. D. axit sunfuric đặc nóng tác dụng với nhiều kim loại tạo thành muối nhưng không giải phóng khí hiđrô. Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau: + O2 B ⃗ +H2 O C ⃗ Na 2 SO 3 D SO2 ⃗ A, B, C là dãy chất nào sau đây: A. S, H2SO4, SO2 B. SO3, H2SO4, K2SO4 C. SO3, H2SO4, SO2 D. SO3, Na2O, H2SO4 Câu 7: Dãy chất gồm toàn bazơ tan. A. NaOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Ba(OH)2 B. KOH, Al(OH)3, Ca(OH)2, Fe(OH)2 C. KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 D. Cu(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH) Câu 8: Có dãy chuyển đổi hóa học sau NaOH ⃗ + C NaNO3 + A Na2SO4 ⃗ + B NaCl ⃗ A, B, C là dãy chất nào sau đây. A. H2SO4, HCl, HNO3 B. BaSO4, AgCl, HNO3 C. CuSO4, BaCl2, AgNO3 D. H2SO4, AgCl, HNO3 Câu 9: Phản ứng nào sau đây có sinh ra chất khí. A. Na2SO4 + BaCl2 B. HCl + AgNO3 C. Fe + CuCl2 D. CaCO3 + HCl Câu 10: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần mức độ hoạt động hoá học. A. Ag, Cu, Zn, Al, Mg B. Al, Mg, Cu, Zn, Ag C. Mg, Al, Zn, Cu, Ag D. Zn, Mg, Al, Cu, Ag Câu 11: dung dịch Ca(OH)2 tạo kết tủa với chất nào sau đây. A. SO2 B. Na2CO2 C. CO2 D. cả a, b, c. Câu 12: Cặp chất tạo kết tủa với AgNO3 A. NaNO3, CuSO4 B. H2SO4, KCl C. HCl, CuCl2 D. HCl, H2SO4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đề 2 ĐỀ THI HỌC KÌ I - Năm học 2016 - 2017 MÔN HOÁ HỌC PHẦN TRẮC NGHIỆM THỜI GIAN 20 PHÚT ĐỀ B. HS chọn câu đúng khoanh tròn vào bảng trả lời. Mỗi câu 0,25 điểm. Câu 1: Dãy chất gồm toàn bazơ tan. A. NaOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Ba(OH)2 B. KOH, Al(OH)3, Ca(OH)2, Fe(OH)2 C. KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 D. Cu(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH) câu 2: Bột sắt có lẫn bột nhôm. Dùng phương pháp nào sau đây để loại bỏ bột nhôm. A. cho tác dụng với dung dịch HCl dư. B. Cho tác dụng với H2SO4 đặc nguội. C. Cho tác dụng với CuSO4 dư. D. Cho tác dụng với NaOH dư. Câu 3: Có dãy chuyển đổi hóa học sau NaOH ⃗ + C NaNO3 + A Na2SO4 ⃗ + B NaCl ⃗ A, B, C là dãy chất nào sau đây. A. H2SO4, HCl, HNO3 B. BaSO4, AgCl, HNO3 C. CuSO4, BaCl2, AgNO3 D. H2SO4, AgCl, HNO3 Câu 4: Đơn chất tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí là: A. đồng B. kẽm C. lưu huỳnh D. cacbon Câu 5: Phản ứng nào sau đây có sinh ra chất khí. A. Na2SO4 + BaCl2 B. HCl + AgNO3 C. Fe + CuCl2 D. CaCO3 + HCl Câu 6: Cặp chất dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm. A. HCl, Na2SO4 B. H2SO4, NaNO3 C. HCl, Na2SO3 D. H2SO4, Na2SO4 Câu 7: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần mức độ hoạt động hoá học. A. Ag, Cu, Zn, Al, Mg B. Al, Mg, Cu, Zn, Ag.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C. Mg, Al, Zn, Cu, Ag D. Zn, Mg, Al, Cu, Ag Câu 8: Thuốc thử dùng nhận biết dung dịch BaCl2 A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. NaCl Câu 9: dung dịch Ca(OH)2 tạo kết tủa với chất nào sau đây. A. SO2 B. Na2CO2 C. CO2 D. cả a, b, c. câu 10: Phát biểu nào sau đây sai. A. axit sunfuric khi vây vào da sẽ gây bỏng nặng. B. axit sunfuric đặc nóng tác dụng với nhiều kim loại sinh ra khí hiđrô. C. axit sunfuric đặc có khả năng hút nước của nhiều hợp chất hữu cơ. D. axit sunfuric đặc nóng tác dụng với nhiều kim loại tạo thành muối nhưng không giải phóng khí hiđrô. Câu 11: Cặp chất tạo kết tủa với AgNO2 A. NaNO2, CuSO4 B. H2SO4, KCl C. HCl, CuCL2 D. HCl, H2SO4 Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau: + O2 B ⃗ +H2 O C ⃗ Na2 SO D SO2 ⃗ A, B, C là dãy chất nào sau đây: A. S, H2SO4, SO2 B. SO3, H2SO4, K2SO4 C. SO3, H2SO4, SO2 D. SO3, Na2O, H2SO4.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đề 2 ĐỀ THI HỌC KÌ I - Năm học 2016 - 2017 MÔN HOÁ HỌC PHẦN TỰ LUẬN THỜI GIAN 40 PHÚT. Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành các PTHH sau: a. Na2O + H2O  b. Cu(OH)2 + HCl  c. H2SO4 (l) + Al  d. NaCl + ?  NaNO3 + ? Câu 2: (2 điểm) Dùng phương pháp hoá học nhận biết các lọ hoá chất bị mất nhãn sau: NaOH, HNO3, H2SO4, HCl. Viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có). Câu 3: bài toán ( 3 điểm) Dung dịch chứa 8gam NaOH tác dụng vừa đủ với dung dịch CuCl2 1M. a. Viết phương trình hoá học xảy ra. b. Tính khối lượng muối thu được. c. Sau phản ứng lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi. Tính khối lượng chất rắn sau khi nung. ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM: ĐỀ A: 1C 2B 3D 4B 5B 6C 7C 8C 9D ĐỀ B: 1C 2D 3C 4B 5D 6C 7A 8B 9D B. TỰ LUẬN: Câu 1:(2đ) HS viết đúng 1 PTHH cho 0,5 điểm Viết đúng công thức hoá học nhưng thiếu cân bằng cho 0,25 điểm. Câu 2: (2đ) Dùng quì tím nhận biết NaOH (0,5đ) Dùng BaCl2 nhận biết H2SO4 (0,25đ) PTHH (0,25đ) Dùng AgNO3 nhận biết HCl (0,25đ) PTHH (0,25đ) Chất còn lại (0,5đ) Câu 3: Bài toán: Số mol của NaOH: 8:40 = 0,2 mol Số mol của CuCl2: 0,2 x 1 = 0,2mol (0,5đ) a. PTHH: 2NaOH + CuCl2  2NaCl + Cu(OH)2 (0,5đ) 0,2 0,1 0,2 0,1 b. Khối lượng của NaCl: 0,2 x = 11,7g (0,5đ) c.Khối lượng CuO: ⃗ CuO + H2O Cu(OH)2 ❑ (0.5đ). 10A 10B. 11D 11C. 12C. 12C.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 0,1. 0,1. MCuO = 0,1 x 80 = 8g. (0,5 đ). Đề 3 ĐỀ THI HỌC KÌ I - Năm học 2016 - 2017 MÔN HOÁ HỌC PHẦN TRẮC NGHIỆM THỜI GIAN 20 PHÚT ĐỀ A HS chọn câu đúng khoanh tròn vào bảng trả lời. Mỗi câu 0,25 điểm. Câu 1: Cặp chất dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm. A. HCl, Na2SO4 B. H2SO4, NaNO3 C. HCl, Na2SO3 D. H2SO4, Na2SO4.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 2: Đơn chất tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí là: A. đồng B. kẽm C. lưu huỳnh D. cacbon câu 3: Bột sắt có lẫn bột nhôm. Dùng phương pháp nào sau đây để loại bỏ bột nhôm. A. cho tác dụng với dung dịch HCl dư. B. Cho tác dụng với H2SO4 đặc nguội. C. Cho tác dụng với CuSO4 dư. D. Cho tác dụng với KOH dư. Câu 4: Thuốc thử dùng nhận biết dung dịch BaCl2 A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. NaCl câu 5: Phát biểu nào sau đây sai. A. axit sunfuric khi vây vào da sẽ gây bỏng nặng. B. axit sunfuric đặc nóng tác dụng với nhiều kim loại sinh ra khí hiđrô. C. axit sunfuric đặc có khả năng hút nước của nhiều hợp chất hữu cơ. D. axit sunfuric đặc nóng tác dụng với nhiều kim loại tạo thành muối nhưng không giải phóng khí hiđrô. Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau: + O2 B ⃗ +H2 O C ⃗ Na 2 SO 3 D SO2 ⃗ A, B, C là dãy chất nào sau đây: A . S, H2SO4, SO2 B. SO3, H2SO4, K2SO4 C. SO3, H2SO4, SO2 D. SO3, Na2O, H2SO4 Câu 7: Dùng dung dịch KOH làm thuốc thử thì phân biệt được 2 dung dịch muối nào sau đây: A. KCl và Ba(NO3)2 B. CaCl2 và K2SO4 C. NaCl và Zn(NO3)2 C. BaCl2 và Na2SO4 Câu 8: Cho phưong trình phản ứng: Fe + X  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O X là chất nào sau đây: A. CuSO4 B. Na2SO4 C. H2SO4 loãng D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 9: Từ Fe, CaCO3, MnO2, FeS và HCl có thể điều chế được các khí nào sau đây: A. H2S, Cl2, CO2. B. H2, CO2, Cl2. B. CO2, O2 SO2. C. H2S, CO2, H2. Câu 10: Một tấm kính bằng vàng bị bam một ít bột sắt trên bề mặt. Có thể dùng chất lỏng nào sau đây để hoà tan bột sắt. A. H2O B. HCl C. AlCl3 D. FeCl2 Câu 11: Dung dịch nào sau đây làm quì tím chuyển sang màu xanh. A. Ca(OH)2 B. H2SO4 C. NaNO3 Câu 12: Oxit nào sau đây tác dụng với HCl tạo ra hổn hợp 2 muối. A, Al2O3 B. FeO C. ZnO. D. KCl. D. Fe3O4..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đề 3 ĐỀ THI HỌC KÌ I - Năm học 2016 - 2017 MÔN HOÁ HỌC PHẦN TRẮC NGHIỆM THỜI GIAN 20 PHÚT ĐỀ B HS chọn câu đúng khoanh tròn vào bảng trả lời. Mỗi câu 0,25 điểm. Câu 1: Dùng dung dịch KOH làm thuốc thử thì phân biệt được 2 dung dịch muối nào sau đây: A. KCl và Ba(NO3)2 B. CaCl2 và K2SO4 C. NaCl và Zn(NO3)2 C. BaCl2 và Na2SO4 câu 2: Bột sắt có lẫn bột nhôm. Dùng phương pháp nào sau đây để loại bỏ bột nhôm. A. cho tác dụng với dung dịch HCl dư. B. Cho tác dụng với H2SO4 đặc nguội. C. Cho tác dụng với CuSO4 dư. D. Cho tác dụng với KOH dư. Câu 3: Cho phưong trình phản ứng: Fe + X  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O X là chất nào sau đây: A. CuSO4 B. Na2SO4 C. H2SO4 loãng D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 4: Đơn chất tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí là: A . đồng B. kẽm C. lưu huỳnh D. cacbon Câu 5: Từ Fe, CaCO3, MnO2, FeS và HCl có thể điều chế được các khí nào sau đây: A. H2S, Cl2, CO2. B. H2, CO2, Cl2, . B. CO2, O2 SO2. C. H2S, CO2, H2..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 6: Cặp chất dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm. A. HCl, Na2SO4 B. H2SO4, NaNO3 C. HCl, Na2SO3 D. H2SO4, Na2SO4 Câu 7: Một tấm kính bằng vàng bị bám một ít bột sắt trên bề mặt. Có thể dùng chất lỏng nào sau đây để hoà tan bột sắt. A. H2O B. HCl C. AlCl3 D. FeCl2 Câu 8: Thuốc thử dùng nhận biết dung dịch BaCl2 A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. NaCl Câu 9: Để hoà tan hoàn toàn 4gam một oxit kim loại hoá trị II, cần dung 98 gam dung dịch H2SO4 5%. Công thức của oxit là: A. CuO b. ZnO C. MgO D. CaO. câu 10: Phát biểu nào sau đây sai. A. Axit sunfuric khi vây vào da sẽ gây bỏng nặng. B. Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với nhiều kim loại sinh ra khí hiđrô. C. Axit sunfuric đặc có khả năng hút nước của nhiều hợp chất hữu cơ. D. Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với nhiều kim loại tạo thành muối nhưng không giải phóng khí hiđrô. Câu 11: Oxit nào sau đây tác dụng với HCl tạo ra hổn hợp 2 muối. A, Al2O3 B. FeO C. ZnO D. Fe3O4. Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau: + O2 B ⃗ +H2 O C ⃗ Na 2 SO 3 D SO2 ⃗ A, B, C là dãy chất nào sau đây: A. S, H2SO4, SO2 B. SO3, H2SO4, K2SO4 C. SO3, H2SO4, SO2 D. SO3, Na2O, H2SO4.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đề 1 ĐỀ THI HỌC KÌ I - Năm học 2016 - 2017 MÔN HOÁ HỌC PHẦN TỰ LUẬN THỜI GIAN 40 PHÚT Câu 1: (1 điểm). Hoàn thành các phương trình hoá học sau: a. Na2O + H2O  b. Fe(OH)3 + HCl  Câu 2: Thực hiện chuyển đổi hoá học sau: (1điểm). Al(OH)3  Al2O3  Al Câu 3: (2điểm) Dùng phương pháp hoá học nhận biết các lọ hoá chất bị mất nhãn sau: NaOH, HNO3, NaNO3, NaCl. Viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có). Câu 4: Bài toán Bài 1: (3 điểm) Hoà tan 4 gam CuO vào 50g dung dịch H2SO4. phản ứng xảy ra vừa đủ. a. viết phương trình hoá học xảy ra. b. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng. c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 đã dùng..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM: ĐỀ A: 1C 2D 3D 4B 5B 6C 7C 8D 9A ĐỀ B: 1B 2D 3D 4B 5A 6C 7B 8B 9A B. TỰ LUẬN: Câu 1: HS viết đúng 1 PTHH cho 0,5 điểm Viết đúng công thức hoá học nhưng thiếu cân bằng cho (0,25 điểm). Câu 2: HS viết đúng 1 PTHH cho 0,5 điểm Viết đúng công thức hoá học nhưng thiếu cân bằng cho (0,25 điểm). Câu 3: Dùng quì tím nhận biết NaOH , HNO3 (1đ) Dùng AgNO3 nhận biết NaCl (0,25đ) PTHH (0,25đ) Chất còn lại (0,5đ) Câu 4: Bài toán: NCuO= 4 : 80 = 0,05 mol (0,25 điểm) a. PTHH: CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O (0,75 điểm) 0,05 0,05 0,05 b. khối lượng muối tạo thành sau phản ứng 0,05x160= 8g (1điểm) c. Nồng độ của dung dịch H2SO4 đã dùng: (1điểm). 10B 10B. 11A 11D. 12D 12C.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×