Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

dai so 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.42 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KiÓm tra bµi cò Cho ®a thøc Q(x) = x TÝnh Q(-1), Q(3), Q(1). 2.  2x  3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cho ®a thøc Q(x) = x 2  2 x  3 TÝnh Q(-1), Q(3), Q(1) Ta có : Q( -1) = ( -1)2 – 2 ( -1) – 3 = 0 Q( 3) = 32 – 2.3 – 3 = 0 Q(1) = 12 – 2.1 – 3 = - 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 62 §9. NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN 1. Nghiệm của đa thức một biến: * Bài toán: Cho biết công thức đổi từ độ F sang độ C là: 5 C   F  32  (1) 9 5 160 xVậy khi nào P(x) = Hỏi nước đóng băng ở bao 9 nhiêu 9 độ F? có giá trị bằng 0 ? P (x) . 5 (x -32) = 5 x - 160 9 9 9. Nước đóng băng tại 00C, nên thay C = 0 vào công thức (1) ta có:. Em hãy cho biết 5 (F  32) 0 băng nước đóng 9 ở nhiêu  bao F  32 0 độ C?  F 32. Vậy nước đóng băng ở 32F. • Trong công thức trên, thay F = x ta có : • Ta có P(32) = 0. • Ta nói x = 32 là một nghiệm của đa thức P(x).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 62 §9. NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN 1. Nghiệm của đa thức một biến: * Bài toán: 5 9. * Xét đa thức P(x) = x -. 160 9. • Ta có P(32) = 0. • Ta nói x = 32 là một nghiệm của đa thức P(x). Khái niệm: Vậy nào a P(x) được Nếu tại khi x=a đa số thức có giá gọi0làthìnghiệm trị bằng ta nói acủa (hoặc x = a) là một nghiệm củaP(x)? đa thức đó. đa thức Hay x = a lµ nghiÖm cña ®a thøc P(x) khi P(a) = 0 Muốn kiểm tra một a số có phải là Muốn kiểm tra số một nghiệm củaphải đa thức P(x) không ta làm a có là nghiệm như sau: của đa thức P(x) hay • Tính P(a) =? (giá trị của P(x) tại x = a) không nào? của P(x) • Nếu P(a) =ta0 làm => athế là nghiệm • Nếu P(a) 0 => a không phải là nghiệm của P(x).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 62 §9. NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN 1. Nghiệm của đa thức một biến:. a là nghiÖm cña ®a thøc P(x)  P(a) = 0 Muốn kiểm tra một a có Vậy một đa số thức phải là nghiệm của đa thức P(x) (khác đa thức không ta làm như sau: • Tính P(a) =? (giácó trị của không) thểP(x) có tại x = a) bao nhiêu nghiệm? • Nếu P(a) = 0 => a là nghiệm của P(x) • Nếu P(a)  0 => a không phải là nghiệm của P(x). 2. BàiVítập: dụ:. 1là 1nghiệm của P(x) = 2x+1 a) x có phải là nghiệm của đa thức a) x  2 2 P(x)  1=  2x +11hay  không ?. Vì P    2.   1  11 0  2  2. b) xb) = Cho 1; x =Q(x) -1 là= nghiệm x2 – 1 của đa thức Q(x) = x2 - 1 vì Q(1) = 0 ; Q(-1) = 0 Tại sao x = 1 và x = -1 là nghiệm của đa thức Q(x) ? 2 c) G(x) = x + 1 c) Cho đa thức G(x) = x2 + 1 Không có giá trị nào của x giáG(x) trị nào làmCó cho = 0 của x làm cho G(x) = 0 hay không? Tại sao? Vì x 2 0 với mọi x.  x 2 1  0. với mọi x. Vậy đa thức G(x) = x2 +1 không có nghiệm..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 62 §9. NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN 1. Nghiệm của đa thức một biến: a là nghiệm của đa thức P(x)  P(a) = 0. Muốn kiểm tra một số a có phải là nghiệm của đa thức P(x) không ta làm như sau: • Tính P(a) =? (giá trị của P(x) tại x = a) • Nếu P(a) = 0 => a là nghiệm của P(x) • Nếu P(a)  0 => a không phải là nghiệm của P(x). 2. Ví dụ: a) x . 1 là nghiệm của P(x) = 2x+1 2.  1.  1. Vì P    2.   1  11 0  2  2. b) x = 1; x = -1 là nghiệm của đa thức Q(x) = x2 - 1 vì Q(1) = 0 ; Q(-1) = 0 c) Đa thức G(x). = x2 + 1 không có nghiệm.. Chú ý: * Một đa thức (khác đa thức không) có thể có một nghiệm, hai nghiệm, …. hoặc không có nghiệm.. * Người ta đã chứng minh được rằng số nghiệm của một đa thức (khác đa thức không) không vượt quá bậc của nó..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 62 §9. NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN 1. Nghiệm của đa thức một biến: a là nghiệm của đa thức P(x)  P(a) = 0. Muốn kiểm tra một số a có phải là nghiệm của đa thức P(x) không ta làm như sau: • Tính P(a) =? (giá trị của P(x) tại x = a) • Nếu P(a) = 0 => a là nghiệm của P(x) • Nếu P(a)  0 => a không phải là nghiệm của P(x). 2. Ví dụ: * Chú ý (SGK trang 47):. ?1. x = -2; x = 0; x = 2 có phải là nghiệm của đa thức H(x)  x 3  4x haykhông? Vì sao?. Gi¶i: XÐt ®a thøc. H(x)  x 3  4x. Ta cã: H( 2) ( 2)3  4.( 2)  8  8 0 H(0)  03  4.0 0 H(2) (2)3  4.( 2) 8  8 0. VËy x = -2; x = 0; x = 2 lµ các nghiÖm cña ®a thøc 3. H(x)  x  4x.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 62 §9. NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN 1. Nghiệm của đa thức một biến: a là nghiệm của đa thức P(x)  P(a) = 0. ?2. Trong các số cho sau mỗi đa thức, số nào là nghiệm của đa thức? P(x) 2x . 1 2. Muốn kiểm tra một số a Q(x) x 2  2x  3 có phải là nghiệm của đa thức P(x) không ta làm như  1  1 1 sau: P    2.    0  4  4 2 • Tính P(a) =? (giá trị của P(x) tại x = a) 1 1 1 P  2.  1 • Nếu P(a) = 0 => a là   4 2  4 nghiệm của P(x) • Nếu P(a)  0 => a không 1 1 3  1 P   2.   phải là nghiệm của P(x) 2 2 2  2. 2. Ví dụ: * Chú ý (SGK trang 47):. Vậy x . 1 4. 1 2. 1  4. 3. 1. -1. Q(3) 32  2.3  3 0. Q( 1) ( 1) 2  2.( 1)  3 0 Q(1) 12  2.1  3  4. là nghiệm. của đa thức P(x) 2x . 1 4. 1 2. Vậy 3 và -1 là nghiệm của đa thức Q(x). = x2 – 2x – 3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 62 §9. NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN 1. Nghiệm của đa thức một biến:. a) C¸ch 2: Tìm nghiệm của đa thức. ?2. 1 P(x) 2x  2. a là nghiệm của đa thức P(x)  P(a) = 0. Muốn kiểm tra một số a có phải là nghiệm của đa thức P(x) không ta làm như sau: • Tính P(a) =? (giá trị của P(x) tại x = a) • Nếu P(a) = 0 => a là nghiệm của P(x) • Nếu P(a)  0 => a không phải là nghiệm của P(x). 2. Ví dụ: * Chú ý (SGK trang 47):. Híng dÉn: Cho P(x) = 0 Gi¶i bµi to¸n tìm x. Nhận xét: Để tìm nghiệm của đa thức, ta có thể cho đa thức đó bằng 0, rồi thực hiện như bài toán tìm x..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 62 §9. NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN 1. Nghiệm của đa thức một biến: a là nghiệm của đa thức P(x)  P(a) = 0. Muốn kiểm tra một số a có phải là nghiệm của đa thức P(x) không ta làm như sau: • Tính P(a) =? (giá trị của P(x) tại x = a) • Nếu P(a) = 0 => a là nghiệm của P(x) • Nếu P(a)  0 => a không phải là nghiệm của P(x). 2. Ví dụ: * Chú ý (SGK trang 47):. 1 1) x  cã ph¶i lµ nghiÖm cña ®a thøc 10 1 P(x) 5x  2 2) Tìm nghiÖm cña ®a thøc P(y) = 3y + 6 3) Chøng tá r»ng ®a thøc sau kh«ng cã nghiÖm Q(y) = y4 + 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 62 §9. NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN 1. Nghiệm của đa thức một biến: a là nghiệm của đa thức P(x)  P(a) = 0. 1 1 cã ph¶i lµ nghiÖm cña ®a thøc P(x) 5x  2 10. 1) x . 2) Tìm nghiÖm cña ®a thøc P(y) = 3y + 6 3) Chøng tá r»ng ®a thøcQ(y) = y4 + 2 kh«ng cã nghiÖm. Muốn kiểm tra một số a 1 1 1 1 1 có phải là nghiệm của đa 1) Vì P   5.    1  10 2 2 2 thức P(x) không ta làm như  10  sau: 1 • Tính P(a) =? (giá trị của Vậy x  kh«ng lµ nghiÖm cña ®a 10 P(x) tại x = a) thøc • Nếu P(a) = 0 => a là 4 p 2) Cho P(y)=0 3) vì nghiệm của P(x) 4 • Nếu P(a)  0 => a không Ta cã: 3y + 6 = 0 phải là nghiệm của P(x). 2. Ví dụ: * Chú ý (SGK trang 47):. 3y= -6 y = -2 VËy y = -2 lµ nghiÖm cña ®a thøc P(y). 1 P(x) 5x  2. 0 víi mäi x.  p  2 2 => Q(y) > 0. VËy ®a thøc Q(y) kh«ng cã nghiÖm..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> §9.§9 NGHIỆM MỘTBIẾN BIẾN . NGHIỆMCỦA CỦA ĐA ĐA THỨC THỨC MỘT GHI NHỚ.  a là nghiệm của đa thức P(x)  P(a) = 0  Để tìm nghiệm của đa thức một biến P(x): Cách 1: Kiểm tra lần lượt các giá trị của biến. Giá trị nào làm cho P(x) = 0 thì giá trị đó là nghiệm của đa thức P(x).. Qua bài này ta cần ghi nhớ kiến thức gì? Cách 2: Cho P(x) = 0 rồi tìm x.  Một đa thức (khác đa thức không) có số nghiệm không vượt quá bậc của nó.. Híng dÉn vÒ nhµ * Nắm vững phần ghi nhớ kiến thức. * Bài tập 54 ; 55 ; 56/ trang 48 SGK. 43 ; 44 ; 46 ; 47/ trang 15 + 16 SBT.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×