Tải bản đầy đủ (.docx) (73 trang)

giao an buoi 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.34 KB, 73 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 1 Thứ ba ngày 29 tháng 8 năm 2017 MÔN: TOÁN Ôn khái niệm phân số. Tiết 3:. I. MỤC TIÊU: - Củng cố về khái niệm của phân số - Rèn kĩ năng viết đúng phân số. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ, vở III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Bài 1 : Viết các thương dưới dạng phân số 8 25 16 8: 5 = 5 25 : 100 = 100 16 : 27 = 27 Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số sau : 1 7 10 5 a) 6 và 30 b) 7 và 6 1 1x5 5 7 a) 6 = 6 x5 = 30 ; giữ nguyên 30 10 10 x 6 60 5 5 x7 35   6 = 6 x7 42 b) 7 = 7 x6 42 Bài 3: Tính nhanh bằng cách rút gọn a) 15 x 42 x 3 = 5 x 3 x 6 x 7 x 3 = 6 7x9x5 7x9x5 b) 4 x 9 x 2 36 x 8 x 5. Tiết 4: (Sáng ). = 4 x 9x2 = 1 4 x 9 x2 x 4 x 5 4 x 5. =. Hình thức tổ chức Cá nhân. Cá nhân. Cá nhân. Đối tượng TB – Yếu. Toàn lớp. Khá – giỏi. 1 20. Thứ tư ngày 30 tháng 8 năm 2017 MÔN: TIẾNG VIỆT Tiết 1. I. MỤC TIÊU - Ôn luyện đọc đoạn văn Thư gửi các học sinh và Quang cảnh làng mạc ngày mùa. - Rèn kĩ năng đọc đúng và đọc diễn cảm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hình thức tổ chức Thư gửi các học sinh -YC HS đọc đoạn văn thực hiện theo yêu cầu. Cá nhân Đọc và ngắt nghỉ đúng với nội dung từng đoạn văn, gạch dưới các từ ngữ cần nhấn giọng … - Đọc thuộc lòng đoạn văn: Sau 80 năm … của các em. -Trả lời các câu hỏi cuối bài Quang cảnh làng mạc ngày mùa Cá nhân - Đọc trôi chảy và đọc dễn cảm đoạn văn. - Phân biệt sắc thái của các từ đồng nghĩa có trong bài. Cá nhân - Kể tên những sự vật trong bài có màu vàng. Đối tượng TB – Yếu Khá – giỏi. TB – Yếu Khá – giỏi.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 5:. Thứ sáu ngày 1 tháng 9 năm 2017 MÔN: TIẾNG VIỆT Tiết 2. I. MỤC TIÊU - Giúp học sinh củng cố về từ đồng nghĩa - Rèn kĩ năng tìm từ đồng nghĩa. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Bảng, vở III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung 1.Xếp các từ sau thành nhóm từ dồng nghĩa: Trai / nam gái /nữ quả / trái tàu hoả / xe hoả máy bay / tàu bay chết / qua đời to lớn / vĩ đại xinh xắn / đẹp đẽ . 2.Tìm từ đồng nghĩa với từ in đậm: - trẻ em / trẻ con, nhi đồng, trẻ thơ, con nít, trẻ ranh … - bà lão / bà cụ, bà già, cụ bà , … - bé bỏng / bé nhỏ, bé dại, bé xíu, … - hiền hậu / hiền lành , hiền từ , hiền hoà , hiền đức … Tiết 1: (chiều). Hình thức tổ chức. Đối tượng. Cá nhân. Toàn lớp. Cá nhân. Khá – giỏi. MÔN: TOÁN Rút gọn phân số. I. MỤC TIÊU: - Củng cố về cách rút gọn phân số - Rèn kĩ năng viết đúng phân số. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ, vở III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung 12 24 48 Bài 1 : Rút gọn các phân số sau: ; ; 28 30 64 Bài 2: So sánh các phân số sau : 1 5 3 4 a) 6 và 7 b) 5 và 6 Bài 3: Tìm một số biết rằng nếu cộng cả tử và mẫu của phân số 8/48 với số đó thì được phân số mới có giá trị bằng 2/7? Giải: Khi cộng hoặc trừ cả từ số và mẫu số của phân số 8/48 thì được một phân số A/B mà hiệu B - A cũng sẽ bằng hiệu của mẫu số và tử số của phân số ban đầu. B - A = 48 - 8 = 40 (đơn vị) Bài toán trở thành tìm hai số A và B biết hiệu B - A = 40 và tỉ lệ bằng 2/7 A : 2 (phần) B : 7 (phần) ⇒ Hiệu số phần B - A là 7 - 2 = 5 (phần) Một phần là: 40 : 5 = 8 (đơn vị) A : 8 x 2 = 16 (đơn vị) B : 8 x 7 = 56 (đơn vị) Vậy A/B = 16/56 ⇒ số cần tìm là: A - 8 = 16 - 8 = 8 (cũng bằng B - 48 = 56 - 48). TUẦN 2 Thứ ba ngày 5 tháng 9 năm 2017. Hình thức tổ chức Cá nhân. Cá nhân. Đối tượng TB – Yếu. Toàn lớp. Cá nhân Khá – giỏi.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 3: (sáng ). MÔN: TOÁN Ôn tập về các phép tính với phân số. I. MỤC TIÊU: - Củng cố về chuyển một số phân số thành phân số thập phân. - Rèn kĩ năng tính toán và giải toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ, vở III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hình thức tổ chức Đối tượng Bài 1: a. Viết các phân số sau thành phân số thập phân. 12 9 6 Cá nhân TB – Yếu ; ; Vở 5 2 4 Bài 2: Bài giải Số HS giỏi toán là: Cá nhân Toàn lớp 30 3 10 = 9 (học sinh) Số học sinh giỏi TV là: 30 2 10 = 6 (Học sinh) Đáp số: 9HS giỏi toán 6HS giỏi TV 84 Khá – giỏi Bài 3: Tìm các phân số bằng 112 và có mẫu số là số tự nhiên nhỏ hơn Cá nhân 22 84 84 : 28 3 3 6 9 12 15  ; ; ; 112 = 112 : 28 4 ⇒ vậy các phân số cần tìm là 4 ; 8 12 16 20 Thứ tư ngày 6 tháng 9 năm 2017 Tiết 5: (sáng) MÔN: TIẾNG VIỆT I. MỤC TIÊU - Ôn luyện đọc đoạn văn Nghìn năm văn hiến và đoạn thơ Sắc màu em yêu. - Rèn kĩ năng đọc trôi chảy và đọc diễn cảm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hình thức tổ chức Đối tượng Nghìn năm văn hiến -YC HS đọc đoạn văn sau và thực hiện yêu cầu luyện tập Cá nhân TB – Yếu Đọc vàngắt nghỉ đúng với nội dung từng đoạn văn, gạch dưới Cá nhân Khá – giỏi các từ ngữ cần nhấn giọng … - Đọc thuộc lòng đoạn văn: Sau 80 năm … của các em. -Trả lời các câu hỏi cuối bài Sắc màu em yêu - Đọc trôi chảy và đọc diễn cảm đoạn thơ với giọng nhẹ nhàng, Cá nhân TB – Yếu tình cảm, trải dài tha thiết ở khổ thơ cuối bài. - Bạn nhỏ yêu những sắc màu nào? Cá nhân Khá – giỏi - Mỗi sắc màu ấy gợi ra những hình ảnh nào? Thứ sáu ngày 8 tháng 9 năm 2015 Tiết 5: (sáng) MÔN: TIẾNG VIỆT Tiết 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. MỤC TIÊU - Giúp học sinh củng cố văn tả cảnh II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Bảng, vở III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn tả cảnh một buổi sáng, trưa, chiều trong vườn cây, trong công viên hay trên cánh đồng, nương rẫy.. Hình thức tổ chức Cá nhân. Đối tượng Toàn lớp. Yêu cầu: - Dựa vào dàn ý đã viết ở bài trước để viết đoạn văn. - Chọn một ý trong phần thân bài để viết. - Nhận xét, sửa bài. Học sinh viết bài vào vở. Nhận xét. Tiết 1: (chiều). MÔN: TOÁN Ôn tập về hỗn số. I. MỤC TIÊU: - Củng cố về hỗn số. - Rèn kĩ năng tính toán và giải toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ, vở III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Bài 1: Tính 1 3 5 1 A, 3: ; 4x ; : 2 8 6 2 1 6 4 1 B, 3+ ; 5– ; – 2 7 9 2 Bài 2: Chuyển các phân số thành phân số thập phân có mẫu số là 100. 8 21 90 A, ; ; 10 25 1000 4 Bài 3: Tìm một phân số bằng phân số có tổng của tử số và 5 mẫu số là 198. Giải: Tử số của phân số là : 198 : ( 4 + 5 ) x 4 = 88 Mẫu số của phân số là: 198 – 88 = 110 88 Phân số cần tìm là: 110. TUẦN 3 Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2017. TOÁN I.MỤC TIÊU. Hình thức tổ chức. Đối tượng. Cá nhân Bảng con. TB – Yếu. Cá nhân. Toàn lớp. Vở. Cá nhân Vở. Khá – giỏi.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Củng cố kĩ năng chuỷên phân số thành phân số thập phân. Củng cố kĩ năng cộng trừ, nhân chia phân số. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng con, vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Bài 1 : Chuỷên thành phân số thập phân 3 3 x 25 75 14 14 x 2 28     4 4 x 25 100 5 5 x 2 10 36 36 : 6 6 77 77 : 7 11     600 600 : 6 100 70 70 : 7 10 Bài 2 : Tính 5 3 10 9 19 16 11 16 x11 44     x   6 4 12 12 12 25 4 25 x 4 25 19 5 19 x3 19 8 7 24 7 17 :       9 3 9 x5 15 3 9 9 9 9 Bài 3:Chuyển hỗn số sau thành phân số: 3 7 2 1 2 ; 1 3 ; 4 4 9 6 4 Bài 4: Tìm một phân số có mẫu số hơn tử số là 86 đơn vị và có giá trị bằng 3 ? 5 Giải: Tử số của phân số là: 86 : ( 5 - 3 ) x 3 = 129 129 Mẫu số của phân số là: 86 + 129 = 215 ⇒ Phân số đó là: 215. HTTC. Đối tượng. Cá nhân Bảng. Cá nhân Bảng. Toàn lớp. TB- yếu Cá nhân Vở Cá nhân Vở. Khá – giỏi. Thứ tư ngày 13 tháng 9 năm 2017 MÔN: TIẾNG VIỆT Tiết 4: ( sáng) Luyện đọc I.MỤC TIÊU -Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng; Đọc diễn cảm với ngữ điệu nhanh, mạnh, ngắt nhịp hợp lý từng dòng thơ, nhấn mạnh một số từ ngữ nêu bật ý nghĩa ( bài sắc màu em yêu) Đọc phân biệt lời nhân vật ( Bài Lòng dân) - Củng cố kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VBT buổi 2 III..CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hình thức tổ chức Đối tượng SẮC MÀU EM YÊU 1.YC ngắt nhịp từng ḍòng thơ, gạch dưới từ ngữ cần nhấn giọng: màu Cá nhân Cả lớp đỏ, như máu, màu xanh, đồng bằng, rừng núi, biển, bầu trời, màu tím, hoa cà, hoa sim, chiếc khăn, nét mựt, màu nâu, áo mẹ, đất đai, gỗ. LÒNG DÂN Cá nhân Cả lớp 1. Nêu giọng đọc của từng nhân vật: - Giọng cai và lính: hống hách - Giọng d́ ì Năm: bình tĩnh - Giọng chú cán bộ: bình tĩnh Cá nhân - Giọng An: hồn nhiên HSG 2. Đọc phân vai. Thứ sáu ngày 15 tháng 9 năm 2017.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiếng việt Luyện viết. Tiết 5: (sáng) I.MỤC TIÊU - Củng cố lại các kiến thức từ đồng nghĩa, luyện viết đoạn văn tả cảnh. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - VBT III..CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung. Câu 1 Tìm từ đồng nghĩa: xanh, xanh pha vàng, xanh mượt,xanh đậm,xanh biếc, Câu 2 : Víêt đoạn văn tả cánh đồng vào mùa lúa chín Gợi ý : - tả phần thân bài Tả từng phần: tả từng sự vật quan sát được - Dùng biện pháp so sánh, nhân hóa - Sửa câu cho hay, cho hợp lý. Sửa bài. HTTC Cá nhân (Vở). Đối tượng Toàn lớp. HTTC. Đối tượng. Tiết 1: (chiều) ÔN TOÁN I.MỤC TIÊU Củng cố kĩ năng chuỷên phân số thành phân số thập phân. Củng cố kĩ năng giải các bài toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng con, vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Bài 1 : Chuỷên các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tinh? 1 1 2 1 a. 2 +2 ; 3 -2 2 4 5 3 2 2 1 2 b. 1 x2 ; 4 :2 3 4 2 3 Bài 2 : Tính 2 8 10 56 66 5 2 5x2 5     x   7 5 35 35 35 8 3 8 x3 12 3 1 6 5 1 25 1 25 x6 25     :   5 2 10 10 10 12 6 12 2 5 Bài 3: Tìm hai phân số biết tổng của chúng bằng và hiệu của chúng bằng 6 1 ? 6 5 1 1 5 1 Giải: phân số lớn là : ( + ) :2 = Phân số bé là: = 6 6 2 6 2 1 3 1 1 Đáp số: và 2 3. TUẦN 4 Thứ ba ngày 19 tháng 9 năm 2017 MÔN: TOÁN. Cá nhân Bảng. Toàn lớp. Cá nhân Vở. Toàn lớp. Cá nhân Vở. Khá – giỏi.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ôn về giải toán I. MỤC TIÊU - Củng cố về cách giải bài toán có liên quan đến tỉ lệ. - Rèn kĩ năng tính toán và trình bày khoa học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ, vở III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Bài 1 : HD học sinh đọc và tích đề rồi giải bài toán : Tóm tắt 12 học sinh : 48 cây 36 học sinh: … cây? Bài giải 36 học sinh gấp 12 học sinh số lần là : 36 : 12 = 3 ( lần ) Cả lớp đó trồng được số cây là : 48 x 3 = 144 ( cây ) Bài 2 : YCHS đọc đề thảo luận theo cặp rồi giải toán 5 ô tô : 25 tấn a) 15 ô tô : … tấn? 15 ô tô : … tấn ? 40 tấn : …. ô tô? 15 ô tô gấp 5 ô tô số lần là : 15 : 5 = 3 (lần ) Số tấn hàng xe ô tô đó chở được là : 25 x 3 = 75 (tấn ) Số xe chở 40 tấn hàng cần : 40 : 5 = 8 ( xe ) Đáp số : 75 tấn , 8 xe . Bài 3 :Tìm một phân số có mẫu số lớn hơn tử số 36 đơn vị 3 và bằng phân số 5 Giải: Tử số của phân số là: 36 : ( 5 - 3 ) x 3 = 54 Mẫu số của phân số là: 36 + 54 = 90 54 Phân số đó là: 90. Hình thức tổ chức. Đối tượng. Cá nhân. TB – Yếu. Vở. Cá nhân. Khá – giỏi. Vở. Cá nhân. Khá – giỏi. Nháp. Thứ tư ngày 20 tháng 9 năm 2017 MÔN: TIẾNG VIỆT Luyện đọc I. MỤC TIÊU -Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng; đọc trôi chảy bài. -Học thuộc bài thơ Bài ca về trái đất. -Đọc diễn cảm bài văn với giọng trầm, buồn, nhấn giọng những từ ngữ miêu tả hậu quả nặng nề của chiến tranh hạt nhân, khát vọng sống của bé Xa-da-cô, mơ ước hoà bình của thiếu nhi. II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -VBT buổi 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hình thức tổ chức Đối tượng Bài ca về trái đất Cá nhân 1,Đọc giọng rõ ràng ngắt nhịp thơ hợp lí. Nhấn giọng (Miệng) Toàn lớp từ ngữ được gạch chân và học thuộc ḷòng bài 3 YC đọc kĩ và trả lời câu hỏi. -Bài thơ muốn nói với em điều gì? -HS nêu..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Những con sếu bằng giấy 1.Xác định giọng đọc : trầm, buồn, nhấn giọng những từ ngữ miêu tả hậu quả nặng nề của chiến tranh hạt nhân, khát vọng sống của bé Xa-da-cô, mơ ước hoà bình của thiếu nhi. 2. YC đọc kĩ và trả lời câu hỏi: Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ nguyện vọng hoà bình? -Quyên góp tiền để xây dựng tượng đài …. Tiết 5 (sáng). Nhóm 2 Thi đọc. Toàn lớp. Thứ sáu ngày 22 tháng 9 năm 2017 MÔN: TIẾNG VIỆT ÔN VỀ TỪ TRÁI NGHĨA. I . MỤC TIÊU - Giúp học sinh củng cố về từ trái nghĩa - Rèn kĩ năng tìm từ trái nghĩa II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng , vở III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung 1. Điền từ trái nghĩa với từ in đậm vào chỗ chấm … a) Lắm kẻ yêu hơn nhiều người ghét b) Cha mẹ trông con đi thì dại , cha mẹ trông con lại thì con khôn c) Mất lòng trước hơn được lòng sau d) Một miếng khi đói bằng một gói khi no e) Dễ trăm lần không dân cũng chịu Khó vạn lần dân liệu cũng xong. -Viết lên bảng phụ YC hs tìm từ trái nghĩa. Hình thức tổ chức. Đối tượng. Cá nhân Miệng. Toàn lớp. Nhóm 2 Vở. TB – yếu. 3.Tìm từ trái nghĩa với từ hiền lành … đặt câu. Cá nhân. Khá – giỏi. -hiền lành / độc ác - Những người dân lao động hiền lành, chất phát.. Miệng. 2.Xếp mỗi ô từ in đậm thành ba cặp từ trái nghĩa : 1. to/ nhỏ đứng /ngồi no/ đói ngoan / hư. Tiết 1 (chiều):. 2. cao / thấp vào / ra chán / ham nhanh / chậm. 3. gầy / béo hỏi / đáp yếu / khoẻ khéo / vụng. MÔN: TOÁN Ôn về giải toán. I. MỤC TIÊU - Củng cố về cách giải bài toán có liên quan đến tỉ lệ. - Rèn kĩ năng tính toán và trình bày khoa học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ, vở III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nội dung Bài 1 : HD học sinh đọc và tích đề rồi giải bài toán : Tóm tắt 3 máy bơm: 4 giờ. 6 máy bơm: … giờ? Bài giải 6 máy bơm gấp 3 máy bơm số lần là : 6 : 3 = 2 ( lần ) Dùng 6 máy bơm hết số giờ là : 4 : 2 = 2 ( máy) Bài 2 : Bài tập 4 trang 21 ( sgk) YCHS đọc đề thảo luận theo cặp rồi giải toán 300 bao gạo: mỗi bao 50 kg 75 g :……..bao? -YC HS tự tìm cách giải.. Hình thức tổ chức. Đối tượng. Cá nhân Vở. TB – Yếu. Cá nhân Nháp. Bài 3: Tìm hai số có tổng bằng 2009 và giữa chúng có 20 số tự nhiên khác. Giải: Hiệu của hai số đó là: 20 x 1 + 1 = 21 Số lớn là: ( 2009 + 21) : 2 =1015 Số bé là: 2009 – 1015 = 994 Đáp số : 1015 và 994. Khá – giỏi. Cá nhân Khá – giỏi Vở. TUẦN 5 Thứ ba ngày 26 tháng 9 năm 2017 MÔN: TOÁN Ôn về đổi đơn vị đo I. MỤC TIÊU - Củng cố về đổi các đơn vị đo - Rèn kĩ năng về đổi các đơn vị đo II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ, vở III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Bài1 : Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm : a) 12 m = 1200 cm b) 7cm = 7/100 m 34 dam = 340 m 9 m = 9 /10 dam 600 m = 6 hm 93m = 93/100 hm Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a) 3 kg 7g = 3007 g b) 3264g= 3 kg 264 g 5 tấn 3 tạ = 530 yến 1845 kg = 1 tấn 845 kg 7hg 8 dag = 780 g 9575 g = 9kg 5 hg 7dag 5g Bài 3: Hai số có tổng là 2009 và hiệu là 163.Tìm hai số đó. Giải: Số lớn là: (2009 + 163) : 2 = 1086. Số bé là: 2009 – 1086 = 923. Bài 4: Tổng 2 số là 274. Biết nếu cùng bớt mỗi số đi 8 đơn vị thì số lớn gấp đôi số bé. Tìm số lớn? Giải: Sau khi bớt đi mỗi số 8 đơn vị ta gọi số bé là 1 phần và số lớn 2phần. Tổng 2 số sau khi bớt đi mỗi số 8 đơn vị là: 274 – 8 x2 = 258 Số bé là: 258 : 3 +8 = 94 Số lớn là: 258: 3 x 2 + 8 = 180.. Hình thức tổ chức. Đối tượng. Cá nhân Bảng. TB – Yếu. Cá nhân Vở. TB – Yếu. Cá nhân nháp. Khá – giỏi. Cá nhân Vở. Khá – giỏi.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ tư ngày 27 tháng 9 năm 2017 MÔN: TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC I.MỤC TIÊU - Đọc trôi chảy bài văn Sự sụp đổ của chế độ a- pác- thai - Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các tiếng phiên âm tên nước ngoài. Đọc diễn cảm bài văn với giọng kể tự nhiên; đọc đoạn đối thoại thể hiện đúng tính cách nhân vật - Củng cố kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - SGK, VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hình thức tổ chức Đối tượng Sự sụp đổ của chế độ a- pác- thai 1)Đọc giọng rõ ràng trơi chảy. Nhấn giọng những từ Cá nhân Toàn lớp ngữ chỉ số liệu. 3 YC đọc kĩ và trả lời câu hỏi. H: Dưới chế độ a-pác-thai, người da đen bị đối xử như thế nào? TL: -Bị đối xử một cách bất công. Người da trắng chiếm 9/10 đất trồng trọt….. Cá nhân Toàn lớp Tác phẩm của Si-le và tên phát xít -. Giọng kể tự nhiên; đọc đoạn đối thoại thể hiện đúng tính cách nhân vật: cụ gìa điềm đạm, thông minh, hóm hỉnh, tên phát xít hống hách, hóm hĩnh nhưng dốt nát, ngờ nghệch. - H: Vì sao ông cụ người Pháp không đáp lời tên sĩ quan bằng tiếng Đức? TL: Vì cụ tế nhị bộc lộ thái độ bất bình với lời chào hống hách của hắn. Buổi sáng:. Thứ sáu ngày 29 tháng 9 năm 2017 MÔN: TIẾNG VIỆT ÔN VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA. I. MỤC TIÊU - Giúp học sinh củng cố về từ đồng nghĩa - Rèn kĩ năng tìm từ đồng nghĩa II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng , vở III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung 1.Gạch chân dưới từ đồng âm và phân biệt nghĩa … a) đường 1: chất kết tinh , vị ngọt, thường chế từ mía. đường 2: lối đi nhất định .. nối hai địa điểm , hai nơi. b) mực 1: con vật ở biển , thân mềm … thịt ăn được mực 2 : chất có màu hoà ta trong nước để viết , in. c) cày 1: dụng cụ có lưỡi bằng sắt , … đất trồng trọt. cày 2:lật đất lên bằng cái cày. 2. Xác định các loại từ đồng âm đường 1+ 2:danh từ ; danh từ; mực1+ 2 :danh từ cày 1: danh từ ; cày 2: động từ 3.Đặt câu phân biệt các từ đồng âm :. Hình thức tổ chức. Đối tượng. Cá nhân. Toàn lớp. Cá nhân. TB – yếu.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> VD: Những bông hồng còn ướt đẫm sương đêm.( TT) Những trái hồng chín như những ngọn đèn đỏ lấp ló trong lùm cây.( DT) Buổi chiều: I. MỤC TIÊU - Củng cố về đổi các đơn vị đo - Rèn kĩ năng về đổi các đơn vị đo II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ, vở III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Cá nhân. Khá – giỏi. MÔN: TOÁN Ôn về đổi đơn vị đo. Nội dung Bài1 : Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm : b) 3 dam2 = …. m2 b) 7cm2 = 7/100 m2 34 dam2 = … m2 9 m2 = 9 /10 dam2 600 m2 = … m2 93m2 = 93/100 hm2 Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là héc-tômét-vuông. a. 7hm2 16dam2 =……….hm2 b. 5hm2 8m2 = …………..hm2 c. 4hm2 27dam2 = ………hm2. Hình thức tổ chức. Đối tượng. Cá nhân Bảng. TB – Yếu. Cá nhân Vở. TB – Yếu. Bài 3: Hiệu của hai số bằng 41. Nếu giảm số bé 19 đơn vị và tăng số lớn 12 đơn vị thì số bé bằng 3/5 số lớn.Tìm số lớn? Giải: khi giảm số bé 19 đơn vị và tăng số lớn 12 đơn vị thì số bé bằng 3/5 số lớn. Vậy hiệu 2 số mới là: 41 – 19 + 12 = 34 Vậy số lớn sau khi thêm là: 34 : ( 5 -3 ) x 5 = 85 Số lớn là: 85 – 12 = 73. Cá nhân Vở. Khá – giỏi. Bài 4: Hình chữ nhật có chu vi 128 cm. Nếu giảm chiều dài 3cm và tăng chiều rộng 5 cm thì trở thành hình vuông. Tính chiều rộng hình chữ nhật? Giải: Chiều dài hơn chiều rộng số cm là: 3 + 5 = 8 cm Nữa chu vi là: 128 : 2 = 64 Chiều rộng là: (64 – 8 ) : 2 = 28 cm. Cá nhân Vở. Khá – giỏi. Hình thức tổ chức. Đối tượng. TUẦN 6 Thứ ba ngày 3 tháng 10 năm 2017 MÔN: TOÁN Ôn về đổi đơn vị đo I. MỤC TIÊU - Củng cố về đổi các đơn vị đo - Rèn kĩ năng về đổi các đơn vị đo II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ, vở III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 1 : Viết số số đo thích hợp vào chỗ chấm : a)125 m = 1250 dm b) 17yến = 170 kg 27cm = 270mm 400 kg = 4 tạ 7600 m = 76dam 5kg 4g = 5004 g b)70hm2 = 7000 dam2 127dam2 = 12700 m2. Cá nhân Vở. TB – Yếu. Cá nhân Vở. Cả lớp. Cá nhân Nháp. Khá – giỏi. 908 m2 = 9 dam2 8 m2 6 cm225 mm2 = 625mm2. Bài 2: Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60 m, chiều dài bằng 5/3 chiều rộng. a. Tình diện tích thửa ruộng đó? b. Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 30 kh ngô. Hỏi cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tạ ngô? -YC HS tìm cách giải bài toán. Đáp số: a. 6000 m2 b.18 tạ Bài 3: Tìm hai số tự nhiên biết hiệu của chng bằng 68, Nếu lấy số thứ nhất chia cho ¼ , số thứ hai cho 1/5 thì được kết quả bằng nhau. Giải Số thứ nhất bằng 5/4 số thứ hai Số thứ nhất l: 68 : (5-4) x 5 = 340 Số thứ hai 340 – 68= 272 Thứ tư ngày 4 tháng 10 năm 2017 MÔN: TIẾNG VIỆT Luyện đọc. I.MỤC TIÊU - Đọc trôi chảy bài văn Sự sụp đổ của chế độ a- pác- thai - Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các tiếng phiên âm tên nước ngoài.Đọc diễn cảm bài văn với giọng kể tự nhiên; đọc đoạn đối thoại thể hiện đúng tính cách nhân vật - Củng cố kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Sự sụp đổ của chế độ a- pác- thai 1.Đọc giọng rõ ràng trôi chảy. Nhấn giọng những từ ngữ chỉ số liệu. 2. YC đọc kĩ và trả lời câu hỏi. H: Dưới chế độ a-pác-thai, người da đen bị đối xử như thế nào? TL: -Bị đối xử một cách bất công. Người da trắng chiếm 9/10 đất trồng trọt….. Tác phẩm của Si-le và tên phát xít - Giọng kể tự nhiên; đọc đoạn đối thoại thể hiện đúng tính cách nhân vật: cụ gìa điềm đạm, thông minh, hóm hỉnh, tên phát xít hống hách, hóm hĩnh nhưng dốt nát, ngờ nghệch.. Hình thức tổ chức. Đối tượng. Cá nhân. Toàn lớp. Cá nhân. Toàn lớp.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> -. H: Vì sao ông cụ người Pháp không đáp lời tên sĩ quan bằng tiếng Đức? TL: Vì cụ tế nhị bộc lộ thái độ bất bình với lời chào hống hách của hắn. Sáng :. Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2015 MÔN: TIẾNG VIỆT Luyện viết. I.MỤC TIÊU - Củng cố kĩ năng đặt dấu thanh theo quy tắc chính tả - Xác định cấu tạo bài văn tả cảnh. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ, vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung 1. Điền dấu thanh thích hợp: - đuổi, cưỡi thuyền, giữa, rùa, nước, tiến, phía, xuống, người 2. a)Đọc và ghi lại dàn ý của bài văn: Mở bài : Sông Hồng … nước ta: Giới thiệu về sông Hồng Thân bài: Ḷòng sông… mặt nước: Miêu tả đặc điểm của sông Hồng.Kết bài : c ̣òn lại : Cảm xúc của tác giả b) Tác giả quan sát bằng thính giác và thị giác c) Câu văn có sử dụng h́ nh ảnh nhân hóa: Mặt sông không lúc nào chịu đứng yên. Những ngày mưa bão, lòng sông xao động, gầm thét và đen kịt lại. d) Câu văn có sử dụng hình ảnh so sánh: Mỗi cánh buồm… như một con bướm nhỏ. Khi th́ sóng dội … như người đi thẳng không nh́ n ai. Lúc nắng ửng mây hồng… như sao bay. Vào buổi tối như văi.. tấm.. Hình thức tổ chức. Đối tượng. Cá nhân (Miệng). HSK; HSG. C nhn (vở). Toàn lớp. MÔN: TOÁN Ôn về đổi đơn vị đo I. MỤC TIÊU - Củng cố về đổi các đơn vị đo - Rèn kĩ năng về đổi các đơn vị đo II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ, vở III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Bài 1 : Viết số số đo thích hợp vào chỗ chấm : a)20 hm2 = dam2 b) 8000 dm2 = 2 7ha = m 50.000 m2 = 13 km2 = ha 34 000 ha = 1 1 c) ha = m2 km2 = 10 10 3 1 ha = m2 km2 = 5 2. m2 ha km2 ha ha. Hình thức tổ chức. Đối tượng. Cá nhân Vở. TB – Yếu.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 2: Người ta lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 1m 20 cm, chiều rộng 20 cm. Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát kín sàn căn phòng đó? -YC HS tìm cách giải bài toán. Giải: Diện tích căn phòng là hình chữ nhật là: 6 x 4 = 24 (m2) = 240.000 cm2 Diện tích mảnh gỗ HCN là: Đổi 1m 20 cm =102 cm 120 x 20 = 2400 (cm2) Số mảnh gỗ cần để lát căn phòng đó là: 240.000 : 2400 = 100 ( mảnh) Bài 3: Tìm một phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 175. Biết nếu thêm 9 vào tử số và giữ nguyên mẫu số ta được phân số mới bằng 1. Phân số phải tìm có tử số hơn mẫu số là 9. Tử số của phân số phải tìm là: ( 175 – 9) : 2 = 83 Mẫu số của phân số phải tìm là: 175 – 83 = 92 83 Phân số cần tìm : 92. Cá nhân Vở. Khá giỏi. Cá nhân Vở. Khá – giỏi. TUẦN 7 Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017 MÔN: TOÁN ÔN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố về đổi các đơn vị đo diện tích. - Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo đã học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ, vở III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Bài 1 : Viết số đo dưới dạng đề – ca – mét vuông 72dm2 25mm2 9dm2 29 cm2 24mm2 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 5 ha = ... m2 24 ha = ... m2 70ha =... m2 2km2=.. ha 1/2 ha = ... m2 Bài 3: Một đám đất hình vuông có chu vi 2000 m. Diện tích đám đất bằng bao nhiêu mét vuông, bằng bao nhiêu ha ? Giải : Cạnh hình vuông là : 2000 : 4 = 500 (m) Diện tích đám đất là : 500 x 500 = 250 000 (m2 )= 25 (ha ) Đáp số : 250 000 m2 =25 ha Bài 4: Tìm hai số lẻ biết tổng của chúng bằng 474 và giữa chúng có tất cả 37 số lẻ khác. Giải : Hiệu của hai số là : 37 x 2 + 2 = 76 Số lớn là : ( 474 + 76 ) : 2 = 275 Số bé là : 474 - 275 = 199 Đp số : S L: 275 ; số b : 199. Hình thức tổ chức Cá nhân Bảng. Đối tượng TB – Yếu. Cá nhân Vở. Toàn lớp. Cá nhân Vở. Khá – giỏi. Cá nhân Vở. Khá – giỏi.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017 MÔN: TIẾNG VIỆT Luyện đọc I.MỤC TIÊU - Đọc trôi chảy bài văn Những người bạn tốt đọc đúng các tiếng phiên âm tên nước ngoài - Đọc thuộc lòng bài Tiếng đàn ba- la- lai- ca trên sông Đà. - Củng cố kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - SGK, bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hình thức tổ chức Những người bạn tốt 1 ) +Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các từ phiên âm tiếng nước Cá nhân ngoài: A-ri-xôn, Xi-xin. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chuyện phù hợp tình tiết bất ngờ của câu chuỵên. 2 YC đọc kĩ và trả lời câu hỏi: H: Em suy nghĩ gì trước cách đối xử của cá heo và của đám thuỷ thủ đối với nghệ sĩ? TL:Cá heo biết thưởng thức tiếng hát của nghệ sĩ, biết cứu giúp Cá nhân người -Đám thuỷ thủ tham lam, độc ác, không có tính người… Tiếng đàn ba- la- lai- ca trên sông Đà. 1-Đọc trôi chảy, lưu loát bài thơ. Đọc đúng các từ ngữ, câu, đoạn Cá nhân khó. Biết ngắt nghỉ hơi đúng nhịp của thể thơ tự do. -Biết đọc diễn cảm bài thơ thể hiện niềm xúc động của tác giả -Học thuộc lòng bài thơ. 2 YC đọc kĩ và trả lời câu hỏi: H:Tìm hình ảnh đẹp trong bài thể hiện sự gắn bó con người với thiên nhiên Cá nhân - Chỉ còn tiếng đàn với dòng trăng. Đập nối liền núi-biển nằm giữa cao nguyên.. Đối tượng Toàn lớp. Toàn lớp. Toàn lớp. Toàn lớp. Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017 MÔN: TIẾNG VIỆT Luyện viết I.MỤC TIÊU - Củng cố kĩ năng viết bài văn tả cảnh. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - SGK, bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hình thức tổ chức 2. Chọn một đoạn trong dàn ý miêu tả cảnh sông nước (phần thân bài) em hãy viết một đoạn văn hoàn chỉnh. - Gợi ý : + Viết câu mở đoạn khái quát nội dung toàn đoạn. Cá nhân + Sử dụng các giác quan tri giác, khứu giác, xúc giác để miêu tả. (vở) + Dùng các biện pháp nghệ thuật nhân hóa, so sánh khi miêu tả. + Viết câu mở đoạn khi kết thúc đoạn văn.. Đối tượng. Toàn lớp.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Hướng dẫn HS yếu - Gọi một số HS đọc đoạn văn tiêu biểu. - Nhận xét, YC HS về viết lại đoạn văn hoàn chỉnh. MÔN: TOÁN ÔN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố về cách đọc, viết số thập phân. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ, vở III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hình thức tổ chức Bài 1: Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân rồi đọc số đó. Cá nhân 9 66 72 999 Bảng a. 1 ; 2 ;3 ; 4 10 100 100 1000 2 23 7 254 b. 8 ; 36 ; 54 ; 12 10 100 100 1000 Bài 2: Viết các số thập phân thành phân số thập phân: a. 0,001 ; 0,95 ; 2,25 ; 2,8 b. 0,01 ; 6,435 ; 54,9 ; 1,76 Cá nhân Bài 3: Một cửa hàng có 2 tấn đường. Ngày đầu bán được 400 kg Vở đường, ngày thứ hai bán được bằng 3/5 số đường ngày đầu. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki lô gam đường? Cá nhân Giải : Đổi 2 tấn = 2000 kg Vở Ngày thứ hai bán được số kg đường là: 400 x 3/5 = 240 ( kg) Cả hai ngày cửa hàng bán được số kg đường là: 400 + 240 = 640 ( kg) Cửa hàng còn lại số kg đường là: 2000 – 640 = 1360 ( kg) Bài 4: Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 40 tuổi. Biết tuổi con có bao nhiêu ngày thì tuổi mẹ có bấy nhiêu tuần. Tính tuổi hai mẹ con hiện nay? Cá nhân Giải: Tuổi của mẹ sẽ gấp 7 lần tuổi con ( 1 tuần = 7 ngày) Vở Tuổi của mẹ hiện nay là: 42 : ( 7+1 ) x7 =35 ( tuổi) Tuổi của con hiện nay là: 40 – 35 = 5 (tuổi) TUẦN 8 Thứ ba ngày 17 tháng 10 năm 2017 MÔN: TOÁN ÔN TẬP I. MỤC TIÊU Củng cố đổi đơn vị đo dưới dạng số thập phân Củng cố đọc số thập phân và xác định giá trị hàng của số thập phân. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở viết III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hình thức tổ chức 1) Đọc số thập phân xác định giá trị hàng của mỗi chữ số sau: Cá nhân 12,46 3 ,07 0,069 5,248 2) Víêt hỗn số thành số thập phân 21 3 37 6 100 45 100 3 1000. Đối tượng TB – Yếu. Toàn lớp Khá – giỏi. Khá – giỏi. Đối tượng Toàn lớp.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3 18 7 100 56 100 3) Viết số thích hợp vo chỗ trống: 5,8m = ……..dm 8,46m=…………cm 9,1m= ……..cm 4,02m= …………cm 4) Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu xóa chữ số 7 ở hàng đơn vị của số đó thì được số thì được số mới kém số đó1753 đơn vị: Số mới kém số cần tìm 7 đơn vị và 9 lần số mới Số mới là: (1753 -7) :9 = 194 Số cần tìm : 1947 Bài 5: Hai kho chứa 150 tấn thóc, nếu chuyển từ kho A sang kho B 24 tấn thì số thóc kho B nhiều hơn kho A 8 tấn. Hỏi số thóc ở mỗi kho? Giải: Số thóc ở kho A nhiều hơn kho B là : 24 x 2 – 8 = 40 ( tấn ) Số thóc ở kho A là : ( 150 + 40 ) : 2 = 95 ( tấn ) Số thóc ở kho B là :150 – 95 = 55 ( tấn ) Đáp số: Kho A: 95 tấn ; kho B: 55 tấn .. Cá nhân. Toàn lớp. Cá nhân. HS giỏi. Cá nhân. HS giỏi. Thứ tư ngày 18 tháng 10 năm 2017 MÔN: TIẾNG VIỆT Luyện đọc I. MỤC TIÊU - Đọc trôi chảy bài văn Kì diệu rừng xanh đọc diễn cảm bài văn . - Đọc trôi chảy, lưu loát, bài thơ Trước cổng trời -Đọc đúng các từ ngữ, câu đoạn khó, biết ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ. - Củng cố kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - SGK - III..CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Kì diệu rừng xanh 1 ) +Đọc diễn cảm bài văn với giọng tả nhẹ nhàng, nhấn giọng ở từ ngữ miêu tả vẻ đẹp rất lạ, những tình tiết bất ngờ, thú vị của cảnh vật trong rừng, sự ngưỡng mộ của tác giả với vẻ đẹp của rừng. 2 YC đọc kĩ và trả lời câu hỏi: H: Vì sao rừng khộp được gọi là: giang sơn vàng rợi” TL: Sự hoà quyện rất nhiều màu vàng trong một không gian rộng lớn:.. *Đọc lại nội dung bài Trước cổng trời 1) Đọc trôi chảy, lưu loát, bài thơ. -Đọc đúng các từ ngữ, câu đoạn khó, biết ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ. -Đọc diễn cảm bài thơ thể hiện niềm xúc động của tác giả trước vẻ đẹp của hoang sơ, thơ mộng, vừa ấm cúng, thân thương của bức tranh cuộc sống vùng cao. 2) YC đọc kĩ và trả lời câu hỏi: H: Điều gì đã khiến cho cả cánh rừng sương giá như ấm lên? TL: Cánh rừng ấm lên bởi có sự xuất hiện của con người.. Hình thức tổ chức. Đối tượng. Cá nhân. Toàn lớp. Cá nhân. Toàn lớp. Cá nhân. Toàn lớp. Cá nhân. Toàn lớp.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> *Đọc lại nội dung bài Thứ sáu ngày 20 tháng 10 năm 2017 MÔN: TIẾNG VIỆT Luyện viết I.MỤC TIÊU - Củng cố kĩ năng viết bài văn tả cảnh. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung 2.Viết đoạn mở bài kiểu gián tiếp và kết bài kiểu mở rộng cho bài văn tả cảnh sông nước: - Gợi ý: + Mở bài gián tiếp + Kết bài mở rộng - Hướng dẫn HS yếu - Gọi một số HS đọc đoạn văn tiêu biểu. - Nhận xét, YC HS về viết lại đoạn văn hoàn chỉnh.. Hình thức tổ chức. Đối tượng. Cá nhân (vở). Toàn lớp. MÔN: TOÁN ÔN TẬP I. MỤC TIÊU Củng cố đổi đơn vị đo dưới dạng số thập phân Củng cố đọc số thập phân và xác định giá trị hàng của số thập phân. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở viết III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hình thức tổ chức 1.Viết dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm: Cá nhân a. 4,785 …. 4,875 b. 24,518 …. 24,52 Bảng 1,79 ….. 1,7900 5/100….. 0,05 72,99….. 72,98 8/100 ….. 0,800 2) Víêt các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: Cá nhân a. 9,725 ; 7,925 ; 9,725 ; 9,75 Vở b. 0,007 ; 0,01 ; 0,008 ; 0,015 3) Tìm số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân sao cho Cá nhân :8<x<9 nháp X= 8,1 ; 8,2 ; 8,3 ; 8,4 ; 8,5……8,9 4) Hiện nay tổng số tuổi của hai bà cháu là 65 tuổi. Biết tuổi cháu có bao nhiêu tháng thì tuổi bà có bấy nhiêu năm. Tính tuổi hai bà cháu hiện nay? Cá nhân Giải: tuổi bà gấp 12 lần tuổi cháu ( 1 năm = 12 tháng) Vở Tuổi của bà hiện nay là: 65 : (12 + 1 ) x 12 = 60 (tuổi) Tuổi cháu hiện nay là: 65 – 60 = 5 (tuổi) TUẦN 9 Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2017 MÔN: TOÁN ÔN TẬP. Đối tượng TB –Yếu. TB –Yếu HS giỏi. HS giỏi.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> I. MỤC TIÊU -Củng cố đổi số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân - Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo đã học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ, III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hình thức tổ chức Cá nhân Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Vở 25km 8m = 25008m 7 tấn 5 kg = 7005 kg 0,463 m = 46,3cm 6,3 kg = 6300g 538 mm = 5,38dm 0,85 kg = 8500g. Đối tượng TB- Yếu. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 3 tạ 50 kg = 3, 5 tạ 5,6 dm = 5 dm 6 cm 14,55m = 14 m 55cm 24 dm 5 cm = 24,5 dm 4,67 km = 4670m 2 kg 50g = 2,05 kg. Cá nhân Vở. Toàn lớp. Bài 3: Một sân trường HCN có diện tích 13500 m2 , Chiều rộng bằng đám đất hình vuông có diện tích 8100 m2 tính chiều dài sân trường bằng hm Giải : 8100 = 90 x 90 Vậy cạnh hình vuông hay chiều rộng HCN là 90 m Chiều dài sân trường là : 13500 : 90 = 150 ( m) Đổi 150m = 1,5 (hm) Đáp số : 1,5 hm Bài 4: Hiệu của hai số bằng 97. Tìm số bé biết nếu cùng thêm vào mỗi số 21 đơn vị thì số bé bằng 3/4 sô lớn. Giải: Khi ta cộng thêm vào số trừ và số trừ cùng một số thì hiệu của chúng không thay đổi. Giá trị của một phần bằng 97. Vậy số bé là: 97 x 3 – 21 = 270. Cá nhân Vở. HS giỏi. Cá nhân Vở. HS giỏi. Bài 5: Hãy cho biết có bao nhiêu số thập phân có một chữ số ở phần thập phân mà lớn hơn 97 nhỏ hơn 100 Giải :Số số thập phân có một chữ số ở phần thập phân lớn hơn 97 nhỏ hơn 100 là 97,1 đến 99,9 Có tất cả các số là : ( 99,9 – 97,1 ) :0,1 + 1 = 29 Đáp số : 29. Cá nhân Nháp. HS giỏi. Tiết 4: (sáng). Thứ tư ngày 25 tháng 10 năm 2017 MÔN: TIẾNG VIỆT Luyện đọc. I. MỤC TIÊU - Đọc trôi chảy bài văn Cái gì quý nhất? đọc diễn cảm bài văn . -Đọc lưu loát, nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm Đất cà mau - Củng cố kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc. II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VBT buổi 2 III/.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hình thức tổ chức Cái gì quý nhất. Đối tượng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> -Đọc lưu loát -Đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân vật. -Diễn tả sự tranh luận sôi sục của 3 bạn: Giọng giảng giải ôn tồn rành rẽ, chân tình và giàu sức thuyết phục của thầy giáo.. Cá nhân (Miệng). Toàn lớp. Nhóm 2 Đất cà mau Đọc lưu loát, nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm xúc làm nổi bật sự khắc nghiệt của thiên nhiên ở Cà Mau và tính cách kiên cương của người Cà Mau.. Tiết 5: (sáng). Toàn lớp Cá nhân, nhóm nhỏ (Miệng). HSTB; HSY HSK; HSG. Thứ sáu ngày 27 tháng 10 năm 2017 MÔN: TIẾNG VIỆT Ôn tập. I. MỤC TIÊU - Củng cố đại từ biết sử dụng đại từ thích hợp thay thế cho danh từ bị lặp nhiều lần trong một văn bản ngắn. - Sử dụng đại từ vào nói và viết cho phù hợp. II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Vở buổi 2 III/.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hình thức tổ chức Đối tượng 1. Thế nào là đại từ? -Dùng để xưng hô hoặc thay thế cho danh từ, động từ, tính từ Cá nhân Toàn lớp trong câu cho khỏi lặp lại các từ ấy. 2.Tìm và gạch chân dưới các đại từ trong SGK: Cá nhân -Đại từ trong khổ thơ là: mày, ông, tôi, nó MÔN: TOÁN ÔN TẬP I. MỤC TIÊU -Củng cố đổi số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân - Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo đã học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ, III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hình thức tổ chức Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống: Cá nhân 32 m2 4dm2 = 3204dm2 85,97m2 = 859700 cm2 Bảng 7 km2 246 dam2 = 70246dam2 Bài 2: Viết dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm: a. 4kg20g …..4,2kg 500g ….. 0,5kg b. 1,8 tấn …. 1 tấn 8 kg 0,165 tấn …. 16,5 tạ Bài 3: Một cửa hàng đã bán được 40 bao gạo nếp, mối bao cân nặng 50kg. Gía bán mỗi tấn gạo nếp là 5.000.000 đồng. Hỏi cửa hàng đó bán số gạo nếp trên được bao nhiêu tiền? Giải: 40 bao gạo nếp cân nặng số kg là: 40 x 50 = 2000 (kg) Đổi 2000 kg = 2 tấn Số tiền cửa hàng thu được khi bán số gạo nếp trên là: 5.000.000 x 2 = 10.000.000 ( đồng) Đáp số : 10.000.000 đồng. HSK; HSG. Đối tượng TB –Yếu. Cá nhân Vở. TB –Yếu. Cá nhân Vở. Toàn lớp.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 4: Hiệu của hai số bằng 125. Tìm số bé biết nếu cùng bớt mỗi số đi 18 đơn vị thì số bé bằng 2/3 số lớn. Giải: Nếu cùng bớt của số lớn đi 18 đơn vị và ở số bé 18 đơn vị thì hiệu của hai số vẫn không thay đổi là : 125 Vậy số bé ban đầu là: ( 125 : ( 3-2) x 2 + 18 = 268 Bài 5: Tìm trung bình cộng của các số lẻ nhỏ hơn 2014? Số lẻ bé nhất là 1, số lẻ lớn nhất là 2013 Mỗi số lẻ hơn kém nhau 1 đơn vị. Vậy TBC các số lẻ nhỏ hơn 2014 : ( 2013 -1) : 2 + 1=2007. Cá nhân Vở. HS giỏi. Cá nhân Nháp. HS giỏi. TUẦN 10 Thứ ba ngày 31 tháng 10 năm 2017 MÔN: TOÁN ÔN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố kĩ năng cộng các số thập phân, tính chất giao hoán của phép cộng số thập phân. - Củng cố về giải bài toán -Vận dụng vào tính toán trong thực tế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Nội dung. Hình thức tổ chức. Đối tượng. Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 76,27 + 2,46 b) 546,7 + 1,185 Bài 2: Thực hiện phép cộng rồi tính chất giao hoán để thử lại. a) 8,52 + 3,6 b) 78,16 + 20,18. Cá nhân Bảng. TB – YẾU. Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 20,12 m, chiều dài hơn chiều rộng 15,26 m . Tính chu vi mảnh vườn. Giải Chiều dài mảnh vườn là : 20,12 + 15,26 = 35,38 ( m) Chu vi mảnh vườn là : ( 35,38 + 20,12 ) x 2 = 112 ( m) Đáp số: 112 m. Bài 4 :Tính nhanh 2,1 + 2,2 + 2,3 + 2,4 + 2,5 + 2,6 + 2,7 + 2,8 + 2,9 = (2,1 + 2,9 )+ (2,2 + 2,8 ) + ( 2,3 + 2,7 )+( 2,4 + 2,6) + 2,5 = 5 + 5 +5 + 5 + 2,5 = 5 x 4 + 2,5 = 22,5 Bài 5: Tìm số tự nhiên bé nhất sao cho khi chia số đó cho 2, 3, 4, 5, 6 thì được số dư lần lượt là: 1, 2, 3, 4 và 5 Giải: Gọi số đó là A, ta có: ( A + 1) chia hết cho cả 2, 3, 4, 5 và 6. Theo cách giải trên ta có: A + 1= 60 Vậy số cần tìm là: 60 – 1 = 59. Cá nhân Vở. Toàn lớp. Cá nhân Nháp. Cá nhân Vở. Thứ tư ngày 1 tháng 11 năm 2017 MÔN: TIẾNG VIỆT ÔN TẬP GIỮA KÌ I I. MỤC TIÊU - Viết một bài văn hoàn chỉnh về tả cảnh, tả ngôi trường đã gắn bó với em trong nhiều năm. - HS thấy yêu hơn, gắn bó hơn với trường, lớp, bạn bè, thầy cô…. HS KG. HS KG.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ , vở … III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung 2) Hãy tả ngôi trường thân yêu đã gắn bó với em trong nhiều năm qua.. Hình thức tổ chức Cá nhân. Đối tượng Toàn lớp. -Dựa theo dàn ý đã viết, viết bài văn miêu tả về ngôi trường của em. -chú ý sử dụng các từ ngữ gợi tả, hình ảnh nhân hóa, so sánh trong bài. -HS viết bài -Thu vở, nhận xét. Sáng:. Thứ sáu ngày 3 tháng 11 năm 2017 MÔN: TIẾNG VIỆT ÔN TẬP GIỮA KÌ I Kiểm tra đọc. I. MỤC TIÊU - Kiểm tra các bài tập đọc đã học - Yêu cầu trả lời câu hỏi cuối bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ, vở … III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung -Giáo viên yêu cầu học sinh bốc thăm bài tập đọc, sau đó đọc bài và trả lời câu hỏi cuối bài. - Nhận xét đánh giá bằng lời. Hình thức tổ chức. Đối tượng. Cá nhân. Toàn lớp. MÔN: TOÁN ÔN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố kĩ năng cộng các số thập phân, tính chất giao hoán của phép cộng số thập phân. - Củng cố về giải bài toán -Vận dụng vào tính toán trong thực tế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Nội dung Bài 1: Tính: a) 8,32 + 14,6 + 5,24 b) 24,9 + 57,36 +5,45 c) 8,9 + 9,3 + 4,7 + 5 d) 324,8 + 66,7 +208,4 Bài 2: Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm: a) 42,54 +87,65 …… 42,45 + 87,56 b) 96,38 + 74,85 ….. 74,38 + 96,85 c) 8,8 + 6,6 + 4,4 ….. 9,9 + 5,5 + 7,7. Hình thức tổ chức. Đối tượng. Cá nhân Bảng. TB – YẾU. Cá nhân Vở. TB- YẾU.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài 3: Tìm trung bình cộng của các số: a) 26,45 ; 45,12 và 12,43 b) 12,7 ; 19,99 ; 45,24 và 38,07. Cá nhân Vở. Bài 4: Hai số có hiệu bằng 245. Biết rằng nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 3 và dư 41. Tìm số lớn? Giải: Nếu bớt số lớn đi 41 đơn vị thì số lớn còn lại gấp 3 lần số bé. Nếu bớt số lớn đi 41 đơn vị thì hiệu hai số là: 245 – 41 = 204 Nếu bớt số lớn đi 41 đơn vị thì số lớn còn lại là: 204 : (3-1) x3 =306 Số lớn phải tìm là: 306 + 41 = 347 Bài 5: Tìm hai số biết giữa chúng có 131 số tự nhiên và số bé bằng 2/5 số lớn? Giải: Hiệu của hai số đó là: 131 x1 +1 = 132 Số lớn là: 132 : (5-3) x 5= 220 Số bé là: 220 -132 = 88. Cá nhân Vở. TB- YẾU. HS KG. Cá nhân Vở. HS KG. Hình thức tổ chức Cá nhân. Đối tượng Toàn lớp. TUẦN 11 Thứ ba ngày 7 tháng 11 năm 2017 MÔN: TOÁN ÔN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố kĩ năng trừ các số thập phân - Củng cố về giải bài toán -Vận dụng vào tính toán trong thực tế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 87,63 - 25,18 Bài 2: Tìm x a) x + 5,47 = 63,18 + 1,56. b) 457,5 - 328,07 b) 105,8 - x = 2,47 + 85,6. Bài 3: Một thùng đựng 20,65l dầu. Người ta lấy ra ở thùng Cá nhân đó 5,5 l dầu sau đó lại lấy ra 2,7 l nữa. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu? Giải Số lít dầu lấy ra hai lần là : 5,5 + 2,7 = 8,2 ( lít ) Cá nhân Số lít dầu còn lại trong thùng là:20,65 -8,2= 12,45( lít ) Đáp số: 12,45 lít . Bài 4: Tổng của ba số bằng 10. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 8,3. Tổng của số thứ hai và số thứ ba bằng 4,5. Cá nhân Tính mỗi số. Giải : Số thứ nhất là : 10 – 4,5 = 5,5 Số thứ hai là : 8,3 – 5,5 = 2,8 Số thứ ba là : 4,5 – 2,8 = 1,7 Đáp số : 5,5 ; 2,8 ; 1,7 Thứ tư ngày 8 tháng 11 năm 2017. Toàn lớp. Toàn lớp. HS giỏi.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> MÔN: TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC I. MỤC TIÊU - Hiểu được nội dung câu chuyện và có ý thức bảo vệ động vật hoang dã. - rèn kĩ năng kể chuyện. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ, vở … III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung. Hình thức tổ chức. Đối tượng. Cá nhân. Toàn lớp. Cá nhân. HSKG. Hình thức tổ chức. Đối tượng. Cá nhân. Toàn lớp. Cá nhân. Toàn lớp. Kể lại câu chuyện “Người đi săn và con nai” theo lời của mình. -chú ý: giọng kể của các nhân vật. -Kể chuyện theo nhóm, cá nhân. - Thi kể trước lớp. - Hiểu nội dung câu chuyện. - Nhận xét, tuyên dương. Sáng:. Thứ sáu ngày 10 tháng 11 năm 2017 MÔN: TIẾNG VIỆT Ôn tập về Quan hệ từ. I. MỤC TIÊU -Ôn tập củng cố về Đại từ xưng hô. -Biết đặt câu có các đại từ xưng hô thích hợp . - Giáo dục HS có ý thức sử dụng đúng đại từ trong giao tiếp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ , vở … III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Bài 1: Viết một đoạn văn khoảng 7 câu có dùng đại từ nói về tình bạn? - YC HS viết bài. - HS đọc đoạn viết trước lớp. - Nhận xét. 2. Làm đơn: - YC đọc kỹ đoạn văn - Nêu thứ tự trình bày đơn - YC viết đơn - Trình bày -Sửa sai MÔN: TOÁN ÔN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố kĩ năng trừ các số thập phân - Củng cố về giải bài toán -Vận dụng vào tính toán trong thực tế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - VBT.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Bài 4: (SGK) Trang 55 -YC HS phân tích đề toán. -Tóm tắt bằng sơ đồ. Giải: Số thứ ba là: 8 – 4,7 = 3,3 Số thứ hai là: 5,5 – 3,3 = 2,2 Số thứ nhất là: 8 – 5,5 = 2,5 Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện. a) 25,7 + 9,48 + 14,3 b) 8,65 + 7,6 + 1,35 + 0,4 c) 8,24 + 3,69 + 2,31 d) 5,92 + 0,44 + 5,56 + 4,08. Hình thức tổ chức Cá nhân. Bài 4: Hãy cho biết có bao nhiêu số thập phân lớn hơn 19,1 và bé hơn 19,2 mà ở phần thập phân có 3 chữ số. Giải : số nhỏ nhất theo yêu cầu của đề là: 19,101 Số lớn nhất theo yêu cầu của đề là: 19,119 Số thập phân thỏa mãn yêu cầu của đề là: ( 19,119 – 19,101) : 0,001 + 1= 99 ( số). Đối tượng Toàn lớp. Cá nhân. TB – Yếu.. Cá nhân. HS giỏi.. Cá nhân. HS giỏi. Bài 5: Tìm hai số lẻ biết tổng của chúng bằng 390 và biết giữa chúng có 3 số lẻ khác? Giải: Hiệu của hai số là: ( 3x 2 ) +1 + 1 = 8 Số lớn là: (390 + 8) : 2 = 199 Số bé là: 390 – 199 = 191 TUẦN 12 Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2015 MÔN: TOÁN ÔN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố kĩ năng nhân một số thập phân với một số thập phân. - Củng cố về giải bài toán -Vận dụng vào tính toán trong thực tế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 37,14 x 82 b) 6,372 x 35 Bài 2: Tính nhẩm a) 65,897 x100. Hình thức tổ chức Cặp đôi. Đối tượng. Bảng con. Toàn lớp. Cá nhân. Toàn lớp. Toàn lớp. c) 625 x 2,05. b) 124,56 x 10. Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện: a) 4,86 x 0,25 x 40 b) 0,125 x 6,94 x 80 c) 0,8 x 96 + 1,6 x 2.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài 3: Một ô tô đi trong ½ giờ được 21 km. Hỏi ô tô đó đi trong 1. 1 2. giờ thì được bao nhiêu ki lô mét? - Cách 1: Giải Quãng đường ô tô đó đi được trong 1 giờ là: 21 x 2 = 42 ( km) 1 Đổi 1 giờ = 3/2 giờ. 2 Trong 3/2 giờ ô tô đó đi được số ki lô mét là: 3/2 x 42 = 63(km) -Có thể làm cách 2: tìm tỉ số Bài 4: Một thửa ruộng HCN có chiều dài bằng cạnh của hình vuông có diện tích 64 m2, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích HCN. Giải : Cạnh hình vuông hay chiều rộng HCN là : 64= 8 x 8 Chiều dài HCN là : 3,5 x 8 = 28(m ) Diện tích HCN là : 28 x 8 = 224 (m2 ) Đáp số : 224 m2 Bài 5: Tìm hai số biết hiệu giữa chúng bằng 93 và biết nếu đem số thứ nhất nhân với 4 số thứ hai nhân vơi 5 thì được hai tích có kết quả bằng nhau? Giải: Tích của hai số là: 4 x 5 = 20 Số thứ nhất nhân 4 ta có: 20 : 4 =5 Số thứ hai nhân 5 ta có: 20 : 5 =4 Ta có hiệu số phần bằng nhau là: 5 -4 = 1 Số thứ nhất là: 93 x 5 = 465 Số thứ hai là : 93 x 4 = 372 Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2015 MÔN: TOÁN ÔN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố kĩ năng nhân một số thập phân với một số thập phân. - Củng cố về giải bài toán -Vận dụng vào tính toán trong thực tế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 27,5 x 1,7 b) 25,18 x 0,5 c) 7,25 x 10,3 d) 0,25 x 0,4 Bài 3:Tìm x 100 x ( x+ 3,4 ) = 988,4 b) ( x – 46,3 ) x 1000 = 248,5 x+ 3,4 = 988,4 : 100 x- 46,3 = 248,5 : 1000 x+ 3,4 = 9,884 x- 46,3 = 0,2485 x = 9,884 – 3,4 x= 0,2485 + 46,3 x= 6, 484 x= 46, 5485 Bài 4: Một người đi xe đạp trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 12,5 km. trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 13,75 km. Hỏi trên cả quãng đường, trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét? Giải : 3 giờ đầu người đó đi được số ki lô mét là: 12,5 x 3 = 37,5 (km) 2 giờ sau người đó đi được số ki lô mét là:. Cá nhân. TB- Yếu. Cá nhân. HS giỏi. Cá nhân. HS giỏi. Hình thức tổ chức Cá nhân. Đối tượng. Bảng con. Toàn lớp. Cá nhân. TB –Yếu. Toàn lớp.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 13,75 x 2 = 27,5 (km) Tổng số giờ người đó đi là: 3 + 2 = (5 giờ) Trung bình mỗi giờ người đó đi được số km là: ( 37,5 + 27,5 ) : 5 = 13 ( km) Đáp số : 13 (km) Bài 6: Tìm hai số biết hiệu giữa chúng bằng 86 và biết nếu đem số thứ nhất nhân với 3 số thứ hai nhân vơi 5 thì được hai tích có kết quả bằng nhau? Giải: Tích của hai số là: 3 x 5 = 13 Số thứ nhất nhân 4 ta có: 15 : 3 =5 Số thứ hai nhân 5 ta có: 15 : 5 =3 Ta có hiệu số phần bằng nhau là: 5 -3 = 2; giá trị 1 phần là: 86 : 2 =43 Số thứ nhất là: 43 x 5 = 215 Số thứ hai là : 43 x 3 = 129. Cá nhân. HS giỏi. Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2015 MÔN: TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC I. MỤC TIÊU - Củng cố kĩ năng nhớ viết đúng chính tả d/r, tr/ch. - Rèn tính cẩn thận cho học sinh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ, vở … III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Bài 1: Em hãy nhớ viết lại hai khổ thơ cuối bài “ Hành trình của bầy ong” -YC 2 HS đọc thuộc 2 khổ thơ cuối. -Tìm các từ dễ viết sai trong bài – viết bảng con. -YC HS viết bài vào vở. -Nhận xét một số bài. Bài 2: Điền tr/ ch, s/ x vào chỗ chấm: Trăng ơi ! …ăng ơi từ đâu đến. Hay từ cánh đồng …a ...ăng …òn như quả bóng. Lửng lơ lên trước nhà. …ăng ơi từ đâu đến Hay từ một sân …ơi. …ăng bay như quả bóng. Bạn nào đá lên ….ời. Trần Đăng Khoa MÔN: TIẾNG VIỆT Ôn tập I. MỤC TIÊU -Ôn tập củng cố về quan hệ từ - Giáo dục HS có ý thức sử dụng đúng đại từ trong giao tiếp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ, vở …. Hình thức tổ chức. Đối tượng. Cá nhân. Toàn lớp. Cá nhân. Toàn lớp.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung. Hình thức tổ chức. Bài 1: Tìm các quan hệ từ trong các câu văn sau: ( Đoạn “Anh đến chuồng trâu ….. đến đeo cung ra trận” bài “Hạng A Cháng” SGK TV5 Trang 120) - Quan hệ từ trong các câu văn: của, bằng, như, như. - Quan hệ từ và tác dụng: - của nối cái cày với người Hmông - bằng nối bắp cày với gỗ tốt màu đen - như nối vòng với hình cánh cung - như nối hùng dũng với một chàng hiệp sĩ cổ đeo cung ra trận 2. Tìm quan hệ từ- cho biết chúng biểu thị quan hệ gì? a) Nhờ kiên trì học tập mà cuối năm Tiến đạt thành tích cao nhất lớp. → nhờ – mà: nguyên nhân- kết quả b) Nếu ngày mai trời không mưa thì lớp chúng em sẽ đi lao động. → nếu – thì: giả thiết – kết quả c) Tuy hoàn cảnh rất khó khăn nhưng Lan vẫn cố gắng học thật giỏi. → tuy- nhưng: tương phản d) Bạn Tuyết không những là một học sinh giỏi mà còn là một cây văn nghệ của lớp. → không những- mà: tăng tiến TUẦN 13 Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2015. Đối tượng. Cá nhân. Toàn lớp. Cá nhân. Toàn lớp. Toán ÔN TẬP I.MỤC TIÊU -Củng cố nhân nhẩm số thập phân với 10; 100; 1000; 0,1; 0,01; 0,001 - Cộng, trừ, nhân số thập phân II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC HS: - VBT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Bài 1 : Tính nhẩm: a) 24,13 x 10 = 214,3 b) 491,2 x 0,1 = 49,12 c) 13,206 x 100 = 1320,6 d) 38 x 0,01 = 0,38 2,173 x 10 = 21,73 3,197 x 100 = 319,7 1,02 x 1000 = 1020 Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 326,18 b) 165,34 c) 36,12 + 412,35 - 28,17 x 4,3 73 8 ,53 137,17 10836 14448 155316 Bài 3: Một cái thùng đựng 20 lít dầu thì cân nặng 27,8 kg. Cái thùng đựng 18 lít dầu thì cân nặng 25,5 kg. Hỏi cái thùng không thì cân nặng bao nhiêu kg? Giải: Ta cần tính 2 lít dầu cân nặng bao nhiêu kg ( 20 – 18 = 2 lít) 27,8 – 25,5 = 2,3 (kg) 20 lít dầu cân nặng số ki lô gam là (Ta phải tính xem một lít dầu cân nặng bao nhiêu kg, sau đó tính được 20 lít). Hình thức tổ chức Cá nhân. Đối tượng. Cá nhân. Toàn lớp. Cá nhân. HS giỏi. Cá nhân. HS giỏi. Toàn lớp.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> ( 2,3 : 2) x 20 = 23 ( kg) Cái thùng không cân nặng số kg là: 27,8 – 23 = 4,8 ( kg) Bài 4: Tìm 2 số biết hiệu của chúng bằng 32 và nếu đem số thứ nhất nhân với 1/5, số thứ hai nhân với 1/7 thì được 2 tích bằng nhau. Hiệu số phần bằng nhau: 7 -5 = 2( phần) Số thứ nhất : 32 : 2 x 5= 80 Số thứ nhất : 80 + 32= 112. Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2015. Toán ÔN TẬP I.MỤC TIÊU -Củng cố phép chia một số thập phân cho số tự nhiên. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC HS: - VBT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Bài 1: Tính. a) 372,96 : 3. b) 857,5 : 35. Bài 2: Đặt tính rồi tính: a)173,44 : 32 b) 112,56 : 28. Hình thức tổ chức Cá nhân. Đối tượng. Cá nhân. Toàn lớp. Cá nhân. HS giỏi. Cá nhân. HS giỏi. Toàn lớp. c) 431,25 : 125 c) 155,9 : 45. Bài 3: Tìm 2 số biết hiệu của chng bằng 126 và nếu đem số thứ nhất nhân với 3, số thứ hai nhn với 2 thì được 2 tích bằng nhau. Số thứ nhất là: 126 x 2 = 252 Số thứ hai là: 252 + 126 = 378 Bài 4: Tìm hai số biết thương của chúng bằng 0,6 và hiệu của chúng bằng 7,2. Giải: thương bằng 0,6 ta có thể viết dưới dạng 6/10 = 3/5. Ta có thể đưa về bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. SB = 10,8 SL = 18 TIẾT 2:. Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2015 MÔN: TIẾNG VIỆT. Luyện đọc I.MỤC TIÊU -Đọc thuộc và diễn cảm khổ thơ trong bài Hành trình của bầy ong với giọng nhẹ nhàng, ngắt nghỉ hơi hợp lí, nhấn giọng ở từ ngữ gợi tả. - Biết trong bài Người gác rừng tí hon. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung. Hình thức tổ chức. Đối tượng. Cá nhân. Toàn lớp. Cá nhân. Toàn lớp. Hành trình của bầy ong 1. YC đọc thuộc và diễn cảm khổ thơ trong bài Hành trình của bầy ong với giọng nhẹ nhàng, nhắt nghỉ hơi hợp lí, nhấn giọng ở từ ngữ gợi tả. - HS đọc bài theo nhóm đôi. -Thi đọc bài trước lớp. - Nhận xét.. Người gác rừng tí hon 1.YC đọc nhanh và hồi hộp ở những chi tiết kể về mưu trí và hành động dũng cảm của cậu bé có ý thức bảo vệ môi trường - Rèn cách đọc diễn cảm cho học sinh. - Nhận xét tiết học. Chiều:. MÔN: TIẾNG VIỆT. Luyện viết I.MỤC TIÊU - Củng cố lại cách miêu tả người. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VBT buổi 2 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. -. Nội dung Hình thức tổ chức 1. Dựa theo dàn ý đã viết em hãy tả một người mà em thường gặp. Cá nhân YC HS đọc lại dàn ý đã viết. Xác định đối tượng miêu tả. Chú ý dùng các từ ngữ miêu tả khi viết bài. Hướng dẫn HS yếu. Đọc bài viết, nhân xét.. Đối tượng Toàn lớp. TUẦN 14 Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2015 MÔN: TOÁN I/MỤC TIÊU Củng cố kĩ năng chia số thập phân, Nhân nhẩm cho 10; 100, chia nhẩm cho 0,1; 100 Củng cố giải toán rút về đơn vị. II/ DÙNG DẠY HỌC -HS: VBT. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Bài 1 : Đặt tính rồi tính Cá nhân a. 16 : 5 = 3,2 b. 20 : 8 = 2,5 c. 471 : 15= 31,4 (Bảng con) - YC nêu cách tính. cá nhân - Củng cố cách chia số TN cho STN thương tìm được là STN. (Vở) Bài 2 : Đặt tính rồi tính. Toàn lớp. Toàn lớp.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> a.3: 1,5 = 2 b. 26 : 0,4 = 65 c. 372 : 1,2= 310 - YC nêu cách tính. - Củng cố cách chia số TN cho STP Bài 3 : Tính nhẩm: - Nêu QT nhân nhẩm với 10; nhân nhẩm với 0,001; chia nhẩm cho 0,1; cho 10 - 4,03x 10= 40,3 12,6 x 0,001 = 0,0126 Bi 4: Hai kho thĩc chứa tất cả 145 tấn thóc; biết nếu chuyển 12tấn thóc từ kho A sang kho B thì số thĩc chứa trong kho A bằng 2/3 số thóc chứa trong kho B. Tính số thóc ban đầu ở mỗi kho.. cá nhân (Vở). Toàn lớp. cá nhân. HS giỏi. Tổng số thóc củ cảhai kho là không thay đổi : Sau khi chuyển , kho A còn lại là : 145 : ( 2 + 3 ) x 2 = 58 ( tấn ) Ban đầu kho B có số dầu là : 58 + 12 = 70 ( tấn ) Kết quả: Kho A: 58 tấn Kho B: 70 tấn. Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2015 MÔN: TOÁN I/MỤC TIÊU Củng cố kĩ năng chia số thập phân, Nhân nhẩm cho 10; 100, chia nhẩm cho 0,1; 100 Củng cố giải toán rút về đơn vị. II/ DÙNG DẠY HỌC -HS: VBT. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Bài 1 : Đặt tính rồi tính Cá nhân a. 16 : 5 = 3,2 b. 20 : 8 = 2,5 c. 471 : 15= 31,4 (Bảng con) - YC nêu cách tính. cá nhân - Củng cố cách chia số TN cho STN thương tìm được là STN. (Vở) Bài 2 : Đặt tính rồi tính a.3: 1,5 = 2 b. 26 : 0,4 = 65 c. 372 : 1,2= 310 - YC nêu cách tính. - Củng cố cách chia số TN cho STP Bài 3 : Tính nhẩm: cá nhân - Nêu QT nhân nhẩm với 10; nhân nhẩm với 0,001; chia nhẩm (Vở) cho 0,1; cho 10 - 4,03x 10= 40,3 12,6 x 0,001 = 0,0126 Bi 4: Hai kho thĩc chứa tất cả 145 tấn thóc; biết nếu chuyển 12tấn thóc từ kho A sang kho B thì số thĩc chứa trong kho A bằng 2/3 số thóc chứa trong kho B. Tính số thóc ban đầu ở mỗi kho.. cá nhân. Toàn lớp. Toàn lớp. Toàn lớp. HS giỏi. Tổng số thóc củ cảhai kho là không thay đổi : Sau khi chuyển , kho A còn lại là : 145 : ( 2 + 3 ) x 2 = 58 ( tấn ) Ban đầu kho B có số dầu là : 58 + 12 = 70 ( tấn ) Kết quả: Kho A: 58 tấn Kho B: 70 tấn. Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2015 MÔN: TIẾNG VIỆT Tiết 1: Luyện đọc I/ MỤC TIÊU -Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng; Ngắt nghỉ hơi theo đúng cụm từ. Đọc giọng phân biệt lời nhân vật..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 1. 2. 1. 2.. -. 3.. -. - Củng cố kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc. II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VBT buổi 2 III/.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hình thức tổ chức TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN Đọc giọng rõ ràng thể hiện một văn bản khoa học , thấy Cá nhân rõ tác dụng của việc thông tin , tuyên truyền trồng rừng (Miệng) ngập mặn … Nhóm 2 YC gạch chéo các từ ngữ cần ngắt nghỉ hơi và thi đọc. (Vở) Đọc tiếp đoạn “Nhờ phục hồi… đê điều”, trả lời câu hỏi YC đọc kĩ và trả lời câu hỏi. Đáp án: c CHUỖI NGỌC LAM Cá nhân, nhóm nhỏ Luyện đọc đúng (Miệng) Luyện đọc phân biệt lời người kể chuyện và lời nhân vật Tổ chức thi đọc diễn cảm đoạn văn. Vì sao Pi- e lại bán cho cô bé Gioan chuỗi ngọc lam? Hãy Cá nhân khoanh tròn chữ cái đặt trước ý … (Vở) YC đọc kĩ và trả lời : ĐA: c. Đối tượng Toàn lớp Toàn lớp. HSTB; HSY HSK; HSG Toàn lớp. MÔN: TIẾNG VIỆT Tiết 2: Luyện viết I/MỤC TIÊU - Củng cố kĩ năng viết đoạn văn tả ngoại hình của người quen biết. - Củng cố cách viết một biên bản. II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở BT buổi 2 III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hình thức tổ chức 1. Dựa theo dàn ý đã lập ở tiết trước, viết một đoạn văn tả Cá nhân ngoại hình chú công an hoặc người hàng xóm (Vở) - YC HS viết bài. - GV sửa bài.. TUẦN 15 Tiết 3 I.MỤC TIÊU. Thứ năm ngày 27 tháng 11 năm 2014 MÔN : TOÁN ÔN TẬP. Đối tượng Toàn lớp.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 1.Củng cố kĩ năng chia số thập phân, Tính giá trị biểu thức, tìm thành phần chưa biết của phép tính. Củng co giải toán rút về đơn vị. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : HS : VBT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Bài 1 : Đặt tính rồi tính Cá nhân Toàn lớp a. 26,5 : 2, 5 = 10,6 b. 573,8 : 1,9 = 302 (Bảng con) YC nêu cách tính. - Củng cố cách chia số STP cho STP. Bài 2 : tính a.95,22: (5,8 – 4,6) = 95,22 : 1,2 = 79,35 Cá nhân HS khá giỏi b. 12,6 – 1,9 x 3,7 = 12,6 – 7,03 = 5,57 (Vở) - YC nêu cách tính. - Củng cố tính giá trị biểu thức Bài 3 : Tìm x - Xác định thành phần chưa biết của phép tính: a) X x 2,1 = 13,04 – 8,63 b) X : 2,04 = 7,5 : 5 cá nhân Toàn lớp X x 2,1 = 4,41 X : 2,04 = 1, 5 (Vở) X = 4,41 : 2,1 X = 1,5 x 2,04 X = 2,1 X = 3,06 cá nhân Toàn lớp Bài 4: 1 chai đựng số lít: 30 :40 = 0,75(l) (Vở) 15 chai đựng số lít: 0,75 x 15 = 11,25 (l) Tiết 2 ( Chiều ). TIẾNG VIỆT Tiết 1 : Luyện đọc. I/MỤC TIÊU -Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng; Đọc diễn cảm với ngữ điệu nhanh, mạnh, ngắt nhịp hợp lý từng dòng thơ, nhấn mạnh một số từ ngữ nêu bật ý nghĩa - Củng cố kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc. II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌCVBT buổi 2 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung HẠT GẠO LÀNG TA 1.YC đọc trôi chảy khổ thơ 2 - YC Đọc diễn cảm với ngữ điệu nhanh, mạnh, ngắt nhịp hợp lý từng dòng thơ, nhấn mạnh một số từ ngữ nêu bật ý nghĩa gạch chân các từ ngữ nêu bật ý nghĩa 2.YC đọc kĩ và trả lời câu hỏi: Các bạn thiếu niên làm gì góp phần làm ra hạt gạo? ĐA: c BUÔN CHƯ LÊNH ĐÓN CÔ GIÁO 1. Luyện đọc đúng đoạn 3 2. Luyện đọc ngắt nghỉ hơi và đọc giọng trang trọng, phù hợp nội dung: Dân làng yêu quý cái chữ - Tổ chức thi đọc diễn cảm đoạn văn. 3. Buôn Chư Lênh đón tiếp cô giáo bằng nghi thức trang trọng có ý nghĩa: Dân làng yêu quý cô giáo và chữ Bác Hồ ĐA: a. Tiết 5. Hình thức tổ chức. Đối tượng. Cá nhân. HS yếu. Cá nhân Cá nhân. HSTB, khá, giỏi Cả lớp. Cá nhân,. HSTB; HSY. Cá nhân. HSK; HSG. (Vở). Toàn lớp. Thứ sáu ngày 28 tháng 11 năm 2014 TIẾNG VIỆT Luyện viết.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> I/MỤC TIÊU - Củng cố kĩ năng viết biên bản - Củng cố cách viết một đoạn văn miêu tả người.( Tả hoạt động) II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở BT buổi 2 III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hình thức tổ chức 1.a. Nu các bước viết biên bản một cuộc họp tổ: Cá nhân - Quốc hiệu – tiu ngữ (miệng) - Tn bin bản - Thời gian- địa điểm - Thnh phần tham dự - Nơi dung - Ký tn b. Sắp xếp ý: d-e-a-b-g-h Cá nhân 2 . Viết đoạn văn tả hoạt động của một bạn đang ngồi làm (Vở) bài tập trong lớp. - YC đọc gợi ý. Dựa vào gợi ý làm bài - Hướng dẫn sửa lỗi.. Đối tượng Toàn lớp. Toàn lớp. TUẦN 16 Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 2014. MÔN : TOÁN Ôn tập. Tiết 3. I.MỤC TIÊU 1.Củng cố kĩ năng giải toán về tỉ số phần trăm II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - HS : VBT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Bài 1 : Viết tỉ số phần trăm thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) a. 15 : 50 = 30% b. 3 : 25 = 12% c. 12,5 : 50= 25% Bài 2 : tính a. 13 % + 56%= 69% b)45,7%- 28% = 17,7 c. 45,2% x3 = 135,6% d) 34,6% :4 = 8,65 % Bài 3 : Số dân tăng thêm sau 1 năm là : 300 000 : 100 x 1,04 = 3120 ( người ). Hình thức tổ chức Cá nhân (Vở). Đối tượng. Cá nhân (Vở). Toàn lớp. Cá nhân(Vở). HS khá giỏi. Toàn lớp.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Năm 2010 huyện đó có số dân : 300 000+ 3 120 = 303 120 ( người) Bài 4: Số tiền li sau 1 năm : 16 500 000 :100 x 11 = 1 815 000 ( đồng) Sau 1 năm bác Oanh cĩ số tiền: 16 500 000 + 1 815 000 = 18 315 000 ( đồng). Cá nhân(Vở). HS khá giỏi. Tiết 2 ( Chiều ). MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết 1 : Luyện đọc I.MỤC TIÊU:-Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng; Đọc diễn cảm với giọng vui tươi hồn nhiên( Bài 1); đọc nhấn mạnh, ngắt nghỉ hơi ( Bài 2) - Củng cố kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở buổi 2 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Nội dung Hình thức tổ chức VỀ NGÔI NHÀ ĐANG XÂY 1.YC đọc trôi chảy khổ thơ 1 Cá nhân 2.YC Đọc diễn cảm với ngữ điệu vui tươi hồn nhiên. 3. YC đọc kĩ và trả lời câu hỏi: Tìm những hình ảnh so sánh Cá nhân :Giàn giáo tựa lồng; trụ bê tông như mầm cây Cá nhân( vở) THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN 1. Luyện đọc đúng đoạn 1 Cá nhân, 1. Luyện đọc diễn cảm nhấn mạnh các từ ngữ thể hiện lòng Cá nhân nhân ái, ngắt nghỉ hơi cho phù hợp 3. Lãn Ong chữa khỏi bệnh cho em bé chứng minh phẩm chất gì? (Vở) - YC đọc kĩ và lựa chọn, giải thích. Đáp án a. Đối tượng HS yếu HSTB, khá,giỏi Cả lớp HSTB; HSY HSK; HSG Toàn lớp. Thứ sáu ngày 5 tháng 12 năm 2014 MÔN : TIẾNG VIỆT. Tiết 5. Luyện viết. I MỤC TIÊU -Củng cố kĩ năng viết văn miêu tả II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở BT buổi 2 III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung 1. Viết đoạn văn khoảng 5 câu ta các động tác đang tập thể dục của một bạn học sinh trong lớp. - YC đọc gợi ý. Dựa vào gợi ý làm - Hướng dẫn sửa lỗi. 2 .Viết đoạn văn khoảng 5 câu tả ngoại hình kết hợp tính nết một người thân của em. Hình thức tổ chức Cá nhân (Vở). Đối tượng Toàn lớp. Cá nhân. Toàn lớp.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> - YC đọc gợi ý. Dựa vào gợi ý làm bài - Hướng dẫn sửa lỗi.. (Vở). TUẦN 17 Thứ năm ngày 11 tháng 12 năm 2014. MÔN : TOÁN Ôn tập. Tiết 3. I.MỤC TIÊU 1.Củng cố kĩ năng dùng máy tính để tính, xác định yếu tố của tam giác II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - HS : VBT. My tính III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Bài 1 : Tính: a) 3215 + 7037 = 10252 b) 98072 – 3099 = 94973 c) 873 x 25 = 21825 d) 81,16 : 0,8 = 101,45 Bài 2 : tính tỉ số phần trăm của hai số: a) 36 va 144 l 25 % b) 11,5 v 5,75 l 200 % a. 13 % + 56%= 69% b)45,7%- 28% = 17,7 c. 45,2% x3 = 135,6% d) 34,6% :4 = 8,65 % Bài 3 : Viết số thích hợp: a) 40% của 81 l 32,4 b) 75% của 137 l 102,75 Bài 4: Viết số thích hợp a) 60% của một só bằng 330. Số đó là 550 b) 25% của một só bằng 41,6 Số đó là 166,4 Bài 5:Viết tiếp vo chỗ trống a) – cạnh : AB; AC; BC Cc gĩc: A; B; C B) - cạnh : FE ; EG; EG Cc gĩc: E; F; G Tiết 2 ( Chiều ). Hình thức tổ chức Cá nhân (Vở). Đối tượng. Cá nhân (Vở). Toàn lớp. Cá nhân(Vở). Toàn lớp. Cá nhân(Vở). Toàn lớp. Cá nhân(Vở). Toàn lớp. Toàn lớp. MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết 1 : Luyện đọc I.MỤC TIÊU:-Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng; ngắt nghỉ hơi hợp lý, nhấn giọng những từ ngữ thể hiện sự thay đổi suy nghĩ của cụ Ún( Bài 1); đọc nhấn mạnh từ ngữ ca ngợi ơng Phn Ph Lìn, ngắt nghỉ hơi cụm từ( Bài 2) - Củng cố kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> - VBT buổi 2 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hình thức tổ chức Thầy cúng đi bệnh viện 1.YC đọc trôi chảy đoạn văn Cá nhân 2.YC Đọc diễn cảm nhấn giọng những từ ngữ thể hiện sự thay đổi suy nghĩ của cụ Ún Cá nhân 3. YC đọc kĩ và trả lời câu hỏi: ĐA: a Cá nhân( vở) Ngu Cơng x Trịnh Tường 1. Luyện đọc đúng đoạn 1 Cá nhân, 2. Luyện đọc diễn cảm nhấn mạnh các từ ngữ thể ca ngợi ơng Cá nhân Phn Ph Lìn, ngắt nghỉ hơi cụm từ 3. YC đọc kĩ và lựa chọn, giải thích. Đáp án c (Vở). Tiết 5. Đối tượng HS yếu HSTB, khá,giỏi Cả lớp HSTB; HSY HSK; HSG Toàn lớp. Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2014 MÔN : TIẾNG VIỆT. Luyện viết I MỤC TIÊU -Củng cố kĩ năng viết đơn II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở BT buổi 2 III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung 1. YC nu lại các bước viết đơn: - Quốc hiệu tiu ngữ - Nơi và ngày viết đơn - Tên đơn - Nơi nhận đơn - Giới thiệu bản thn - Lý do viết đơn - Lời cảm ơn - Chữ ký của người viết đơn 2. Viết đơn xin học môn tự chọn - YC đọc gợi ý. Dựa vào gợi ý làm - Hướng dẫn sửa lỗi.. Hình thức tổ chức Cá nhân Miệng. Đối tượng Toàn lớp. Cá nhân (Vở). Toàn lớp.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> TUẦN 18 Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2014 Tiết 3. MÔN : TOÁN Ôn tập. I.MỤC TIÊU Củng cố tính diện tích hình tam gic II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VBT buổi 2 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Bài 1 :YC - Đọc đề phân tích, giải Diện tích hình tam gic: 24 x 6 :2 = 72 (cm2) Bài 2 : YC - Đọc đề phân tích, giải Chiều cao mảnh đất: 45 x 2: 3 = 30 m Diện tích mảnh đất: 45 x 30 :2 = 675(m2) Bài 3 : Đọc đề phân tích, giải Chiều caotam gic: 12,5 x 5: 3 = 7,5 cm Diện tích tam gic : 12,5 x 7,5 :2 = 46,875(cm2). Hình thức tổ chức Cá nhân (Vở). Đối tượng Toàn lớp. Cá nhân (Vở). Toàn lớp. Cá nhân (Vở). Toàn lớp. Tiết 2 ( Chiều ). MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết 1 : Luyện đọc I.MỤC TIÊU:-Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng; ngắt nghỉ hơi hợp lý, luyện đọc thuộc lịng tồn bi. - Củng cố kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - VBT buổi 2 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Nội dung Hình thức tổ chức CA DAO VỀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT 1.YC đọc trôi chảy ngắt nghỉ hơi hợp lý, luyện đọc thuộc Cá nhân lịng tồn bi. 2.YC luyện đọc thuộc lịng tồn bi. Cá nhân 3. YC đọc kĩ và trả lời câu hỏi: ĐA: c Cá nhân( vở) 4. YC đọc kĩ và lựa chọn, giải thích. (1) – Những cnh buồm Cá nhân, (2)- Nước sông đầy ắp Cá nhân (3)- Màu áo của những người thân (4)- Gần gũi, thn quen (Vở) (5) – Cánh buồm căng như ngực người khổng lồ. (6)- Cánh buồm gắn bó từ bao đời nay. (7)- Khổng lồ, lớn (8)- lên- về; ngược- xuôi ( 9) – đồng âm (10)- Cịn, thì, như Thứ sáu ngày 19 tháng 12 năm 2014 MÔN : TIẾNG VIỆT. Tiết 5 I MỤC TIÊU -Củng cố kĩ năng viết đơn. Luyện viết. Đối tượng HS yếu Cả lớp HSTB; HSY HSK; HSG Toàn lớp.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở BT buổi 2 III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung 1. YC nu lại các bước viết đơn: - Quốc hiệu tiu ngữ - Nơi và ngày viết đơn - Tên đơn - Nơi nhận đơn - Giới thiệu bản thn - Lý do viết đơn - Lời cảm ơn - Chữ ký của người viết đơn 2. Viết đơn xin học môn tự chọn - YC đọc gợi ý. Dựa vào gợi ý làm - Hướng dẫn sửa lỗi.. Hình thức tổ chức Cá nhân Miệng. Đối tượng Toàn lớp. Cá nhân (Vở). Toàn lớp. TUẦN 19 Thứ năm ngy 1 tháng 1 năm 2015 Toán Ôn tập I.Mục tiêu: -Củng cố về cách tính diện hình tam giác và diện tích hình thang II.Đồ dùng dạy học:Vở bài tập III.Các hoạt động dạy học Nội dung Hình thức tổ chức Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài phân tích đề bài Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm: Cá nhân a.Với HS yếu HD Hình tam giác vuông thì cạnh vuông góc vớ (Vở) i đáy chính là chiều cao của tam giác. b. Yêu cầu HS nêu lại cách tính diện tích hình thang. Nêu miệng Tiết 3. Đối tượng Cả lớp Cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Hình thang vuông có gì đặc biệt? Bài 2 :Đọc Phân tích đề bài :Bài toán cho biết gì ?Hỏi gì? Muốn tính được diện tích trồng chuối ta phải làm như thế nào? -Yêu cầu nêu lại các tính diện tích của hình thang Yêu cầu HS làm vào vở bài tập Diện tích của mảnh vườn là :(65+44) x45 :2 = 2452,5 m2 Diện tích đẻ trồng rau là: 2452.5 :100 x 20 = 490.5 m2 Diện tích trồng chuối là: 2452.5 – 490.5 = 1962 m2 Đáp số: 1962 m2 -Giúp đỡ HS yếu cho sẵn công thức yêu cầu các em thay vào công thức và tính - Chấm chữa bài. Nêu miệng. Cá nhân. Cá nhân (Vở). HS khá giỏi. Tiết 2 (Chiều). TIẾNG VIỆT Luyện đọc I. Mục tiêu:-Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng: đọc lời thoại của các nhân vật(Bài 1) -Củng cố kĩ năng đọc hiểu ,trả lời các câu hỏi cuối bài (Bài 2) II.Đồ dùng dạy học: Vở hai buổi III:Các hoạt động dạy học: Nội dung Hình thức tổ chức NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT a..YC :Luyện đọc đúng đoạn (Vở bài tập) Cá nhân b..YC Đọc diễn cảm chú ý lời của các nhân vật -Lời anh Lê: hồ hởi, phấn khởi khi đi báo tin đã tìm được việc Cá nhân cho bạn; tỏ ra băn khoăn, ngạc nhiên khi nghe anh Thành từ chối công việc (câu hỏi mở đầu lời thứ hai, câu hỏi ở lời thứ ba) -Lời anh Thành:Từ chối với vẻ lưỡng lự ,đang suy nghĩ 2. YC đọc kĩ và trả lời câu hỏi :Anh Thành vào Sài Gòn với mục đích gì: Đáp án c:Để tìm đường cứu nước, cứu dân. 3.Đọc đoạn kịch (SGK, trang 4) , chép lại câu nói của anh Thành chứng tỏ anh la người yêu nước nghĩ đến đồng bào.. Đối tượng HSTB; HSY HSK; HSG Cả lớp. Cá nhân( vở). Toàn lớp. Cá nhân, (Vở). Toàn lớp. Thứ sáu ngày 2 tháng1 năm 2015 Tiết 5 TIẾNG VIỆT Luyện Viết I.Mục Tiêu :Củng cố kĩ năng viết đoạn mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp - Nhận biết được đoạn văn là mở bài trực tiếp hay gián tiếp thông qua một mở bài cho trước. II.Chuẩn bị: -Vở bài tập III.Các hoạt động dạy học Nội dung Hình thức tổ chức Đối tượng 1. Viết đoạn mở bài theo hai cách mở bài trực tiếp và mở Cá nhân Toàn lớp bài gián tiếp cho đề bài sau:Tả một người bạn thân của em. (Vở) - Với HSYchỉ cần viết một mở bài trực tiếp hay gián tiếp. 2 .Đoạn văn sau là mở bài trực tiếp hay gián tiếp Ông em già nhất khu phố này .Râu tóc bạc trắng .Cả lông Cá nhân Toàn lớp mày cũng bạc .Thỉnh thoảng em vẫn nghĩ :Ông em l ông (Vở) tiên. -Với HS yếu chỉ cần nêu trực tiếp hay gián tiếp.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> -HS khá, giỏi giải thích vì sao mở bài trực tiếp hay gián tiếp. -Yêu cầu HS đọc bài và sửa bài.. TUẦN 20 Thứ năm ngy 8 tháng 1 năm 2015 Toán ÔN TẬP I.Mục Tiêu : Củng cố kĩ năng Tính chu vi, diện tích hình trịn -Ap dụng để tính diện tích trên thực tế. II.Đồ dùng dạy học: Vở bi tập III.các hoạt động dạy học Nội dung Hình thức tổ chức Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài phân tích đề bàiv lm bi a) 1,884 m b) 0,2826m2 c) 31,4 cm d) 314 cm2 Cá nhân (vở ) Bài 2 :Đọc Phân tích đề bài Gợi ý: Muốn tính được diện tích mảnh sn cịn lại ta lấy diện tích sân chơi trừ diện tích vườn hoa Muốn tính được diện tích mảnh sn ta làm ntn? Di x rộng Nêu miệng Muốn tính được diện tích vườn hoa ta làm ntn ? r x2x3,14 _Với HS yếu GV tóm tắt bài và gợi ý từng phần cho các em Diện tích mảnh sn : 40 x30 = 1200(m2) Diện tích vườn hoa: 2 x 2 x3,14 = 12,56 (m2) Cá nhân Diện tích mảnh sn cịn lại: 1200 - 12,56= 1187,44 (m2) (Vở) -Chấm chữa bài và nhận xét. Tiết 3. Tiết 3 ( Chiều). Đối tượng Cả lớp. HS khá giỏi. Cả lớp. Tiếng việt Ôn tập: Luyện đọc I.Mục Tiêu::-Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng: Luyện đọc phn vai ( Người công dân số Một). Luyện đọc diễn cảm giọng phù hợp trạng thái cảm xúc của từng nhân vật ( Thái sư trần Thủ Độ) -Củng cố kĩ năng đọc hiểu ,trả lời các câu hỏi cuối bài II.Đồ dùng dạy học: Vở hai buổi III:Các hoạt động dạy học: Nội dung Hình thức tổ chức Đối tượng NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT(TT).

<span class='text_page_counter'>(42)</span> a..YC :Luyện đọc đúng đoạn (Vở bài tập) Cá nhân b..YC Đọc diễn cảm chú ý xác định giọng đọc của từng nhân vật Cá nhân -Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp và thi đọc cá nhân. 2. Khoanh tròn vào chữ trước ý trả lời đúng nhất. Đáp án c THI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ 1.Luyện đọc diễn cảm giọng ph hợp trạng thi cảm xc của từng nhn vật Cá nhân( vở) -Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp và thi đọc cá nhân. 2.Khoanh tròn vào chữ trước ý trả lời đúng nhất. Đa C Thứ sáu ngy 9 tháng 1 năm 2015 Tiếng Việt. Tiết 5. HSTB; HSY HSK; HSG Cả lớp. Toàn lớp. Ôn tập : Luyện viết. I.Mục tiêu: Củng cố kĩ năng Lập chương trình hoạt động II. chuẩn bị: Vở bài tập III.Các hoạt động dạy học Nội dung 1. Nêu yêu cầu của bài tập: lớp em chuẩn bị cuộc họp cuối năm học tại lớp, có mời thầy cô đến dự.Để phục vụ cuộc họp mặt , em lập bản phân công các bạn trong tổ chuẩn bị các công việc Yêu cầu HS điền vào chỗ chấm mà các em phân công bạn chuẩn bị. -Với HS yếu GV chỉ và HD cụ thể cho các em. -Yêu cầu đọc bài và chữa bài. 2 .Yêu cầu HS Sắp xếp các hoạt cho sẵn dưới đây (Vở BT) thành một chương trình quyên góp ủng hộ thiếu nhi và nhân dân bão lụt ( chỉ cần ghi theo thứ tự a,b,c…) -Với HS yếu GV có thể gợi ý cụ thể hơn. -Yêu cầu HS đọc bài và sửa bài.. Hình thức tổ chức Cá nhân (Vở). Đối tượng Toàn lớp. Cá nhân (Vở). Toàn lớp.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> TUẦN 21 Thứ năm ngy 15 tháng 1 năm 2015. Tiết 3. Toán Ôn tập. I.Mục tiêu Củng cố kĩ năng tính diện tích hình trịn, biểu đồ II.Đồ dùng dạy học ở bài tập II.Các hoạt động dạy học Nội dung Bài 1: YC quan st hình vẽ. đọc YC và phân tích đề Với HS yếu GV tóm tắt bài và gợi ý từng phần cho các em Diện tích HCN l : 20 x 10 = 200 (cm2) Bn kính hình trịn : 10 : 2 = 5 (cm) Diện tích nửa hình trịn: 5 x 5 x 3,14 : 2 = 39,25 (cm2) Diện tích hình đó là : 200 + 239,25 = 239,25 (cm2) Bài 2 : quan sát biểu đồ và viết kết quả vào bảng con: a) 25 % b) 40% c) 35% Bài 3:Yêu cầu HS đọc và phân tích đề bài Dn tộc H mơng: 620 :100 x 30 = 186 (hs) Dn tộc Kinh: 620 :100 x 20 = 124(hs) Dn tộc Dao : 620 : 100 x 50 = 310 (hs). Tiết 3 ( chiều ). Hình thức tổ chức Cá nhân (vở ). Cá nhân (Bảng con) Cà nhân (Vở ). Đối tượng Cả lớp. Cả lớp. HS khá giỏi. Tiếng Việt Ôn tập: Luyện đọc. I.Mục Tiêu: -Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng, ngắt nghỉ hơi đúng cụm từ. Luyện đọc diễn cảm đọc phân vai. -Củng cố kĩ năng đọc hiểu ,trả lời các câu hỏi cuối bài II.Đồ dùng dạy học: Vở hai buổi III.Các hoạt động dạy học. Nội dung. Hình thức tổ chức. Đối tượng.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> NHÀ TÀI TRỢ ĐẶC BIỆT CỦA CÁC MẠNG a.YC :Luyện đọc đúng đoạn (Vở bài tập) b.YC Đọc diễn cảm chú ý xác định cách ngắt nghỉ hơi cho hợp lí . Gạch chân dưới những từ ngữ cần nhấn giọng biểu cảm. -Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp và thi đọc cá nhân. c. Những việc làm của ông Thiện thể hiện điều gì? Khoanh tròn vào chữ trước ý trả lời đúng nhất. Đáp án b: Ông là nhà tư sản yêu nước , muốn cống hiến thật nhiều cho cách mạng. TRÍ DŨNG SONG TỒN a..YC :Luyện đọc đúng đoạn (Vở bài tập) , ngắt nghỉ hơi đúng cụm từ b.YC Đọc diễn cảm từ ngữ cần nhấn giọng, đọc phân vai c. Trả lời câu hỏi: “Ai cũng sống …chết như sống”. Tiết 5. Cá nhân. HSTB; HSY. Cá nhân. HSK; HSG Cả lớp. Cá nhân( vở). Toàn lớp. Cá nhân. HSTB; HSY. Cá nhân Cá nhân( vở). HSK; HSG Cả lớp. Thứ sáu ngy 16 tháng 1 năm 2015 Tiếng Việt. Ôn tập : Luyện viết I.Mục tiêu: Củng cố kĩ năng lập chương trình hoạt động II. chuẩn bị: Vở bài tập III.Các hoạt động dạy học Nội dung 1. Nêu yêu cầu của bài tập: lập bảng phn cơng: - Vệ sinh lớp học - Khẩu hiệu - Khăn, lọ hoa - Chuẩn bị chương trình - Văn nghệ - Hoa quả, bnh kẹo -Với HS yếu GV chỉ và HD cụ thể cho các em. -Yêu cầu đọc bài và chữa bài. 2 .Yêu cầu HS sắp xếp thành một chương trình: b- d- c- a -Với HS yếu GV có thể gợi ý cụ thể hơn. -Yêu cầu HS đọc bài và sửa bài.. Hình thức tổ chức Cá nhân (Vở). Đối tượng Toàn lớp. Cá nhân (Vở). Toàn lớp. TUẦN 22 Thứ năm ngày 22 tháng 1 năm 2015 Tiết 3 Toán Ôn tập I.Mục Tiêu : Củng cố kĩ năng Tính diện tích hình tam gic, hình chữ nhật -Ap dụng để tính diện tích trên thực tế. II.Đồ dùng dạy học: Vở bi tập.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> III.các hoạt động dạy học Nội dung Hình thức tổ chức Bài 1: Đọc Phân tích đề bài Nêu miệng Gợi ý: có diện tích và cạnh đáy nêu cch tính chiều cao ‘ - Muốn tính được chiều cao của tam giác chúng ta diện tích nhân 2 chia cạnh đáy -Với HS yếu: Giáo viên cho sẵn công thức để HS thay vào rồi Cá nhân (vở ) tính Yêu cầu HS lm bi Chiều cao hình tam gic l : 7,5 x 2 : 5 = 3 (m) Bài 2 : -Yêu cầu HS quan sát hình ( Vở bài tập) Nu cch tính Nêu miệng HS lm bi: Độ dài đoạn BC là: 7 x 2 +11 = 25 (cm) Diện tích hình ABCD: 10 x 25 = 250 (cm2) Cá nhân 2 Diện tích hình EGHK: 11 x 10 = 110 (cm ) (Vở) Diện tích mảnh đất : 250 + 110 = 360 (cm2) Mảnh đất thu hoạch số kg: 360 x 20 = 7200 (kg). Đối tượng HS khá giỏi nêu Cả lớp. HS khá giỏi Cả lớp. Tiết 2 ( Chiều). Tiếng Việt Ôn tập: Luyện đọc I.Mục Tiêu::-Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng: Luyện đọc diễn cảm (Bài 1) -Củng cố kĩ năng đọc hiểu ,trả lời các câu hỏi cuối bài (Bài 2) II.Đồ dùng dạy học: - Vở bi tập III,ác hoạt động dạy học: Nội dung Hình thức tổ chức TIẾNG RAO ĐÊM a..YC :Luyện đọc đúng đoạn (Vở bài tập) Cá nhân b..YC Đọc diễn cảm đoạn văn với giọng trầm buồn ,ngỡ ngàng khi phát hiện người cứu một gia đình thoát chết khỏi Cá nhân đám cháy là một thương binh cụt chân (chú ý ngắt nghỉ hơi cho hợp lí và nhấn giọng biểu cảm ở các từu ngữ có gạch dưới. -Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp và thi đọc cá nhân. 2. Câu chuyện có chi tiết nào gây bất ngờ cho người đọc. Cá nhân( vở) Người ta cấp cứu cho người đàn ông ,bất ngờ phát hiện ra anh có một cái chân gỗ .Kiểm tra giấy tờ thì biết anh là một thương binh .để ý đến chiếc xe đạp nằm lăn lóc ở góc Tường và những chiếc bánh giò tung tóe ,mới biết anh là người bán bánh giò. LẬP LÀNG GIỮ BIỂN Cá nhân, 1. a.Yêu cầu đọc đúng và lưu loát đoạn đối thoại ( Vở bài tập) b.Luyện đọc diễn cảm đoạn đối thoại ( gạch chân các từ ngữ cần nhấn giọng trước khi đọc nhàm thể hiện thái độ kiên quyết Cá nhân của bố Nhụ và thái độ phân vân của ông Nhụ) 2.Bố Nhụ mơ ước ngôi làng sắp lập ngoài đảo xa sẽ có những gì? Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất? Ý a: có đất rộng ,bãi dài ,cây xanh, nước ngọt, ngư trường. Cá nhân. Đối tượng HSTB; HSY HSK; HSG Cả lớp Toàn lớp. HSY . HSTB HSKhá, Giỏi. Cả lớp.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> -Vài HS yếu nhắc lại.. Tiết 5. Thứ sáu ngày 23 tháng 1 năm 2015 Tiếng Việt. Ôn tập : Luyện viết I.Mục tiêu: Củng cố kĩ năng dng quan hệ từ nối cc vế cu ghp. Củng cố lại kiến thức về văn kể chuyện II. chuẩn bị: Vở bài tập III.Các hoạt động dạy học Nội dung 1. Nêu yêu cầu của bài tập: Điền quan hệ từ: a) Vì… nn b) Nếu .. thì c) Vì.. nn -Với HS yếu GV chỉ và HD cụ thể cho các em. 2 .Yêu cầu HS đọc và viết tiếp vào chỗ trống: a) - Thỏ ăn được 40 ngày, nhím ăn được 60 ngày, sóc ăn được 3 ngày. - Sĩc khơng chia b) Ghi lại tn nhn vật: Thỏ, Nhím, Sĩc, G Kiến c) Bài học : Khuyên mọi người biết lo xa và chăm chỉ làm việc. Hình thức tổ chức Cá nhân (Vở). Đối tượng Toàn lớp. Cá nhân (Vở). Toàn lớp. TUẦN 23 Tiết 3. Thứ năm ngy 29 tháng 1 năm 2015 Toán Ôn tập. I.Mục Tiêu -Củng cố kĩ năng Tính diện tích xung quanh v diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật v hình lập phương -Ap dụng để tính diện tích trên thực tế. II.Đồ dùng dạy học: Vở bi tập III.các hoạt động dạy học Nội dung Hình thức tổ chức Đối tượng Bài 1: Đọc Phân tích đề bài ‘ - Cho HS nu lại cơng thức tính diện tích xung quanh v diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật v hình lập Cá nhân (vở ) Cả lớp phương a) diện tích xung quanh: 232 cm2 diện tích tồn phần : 322 cm2 34 b) diện tích xung quanh: 24 cm2 58 diện tích tồn phần : 24 cm2.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> c) diện tích xung quanh: 144 cm2 diện tích tồn phần : 216 cm2 -Với HS yếu: Giáo viên cho sẵn công thức để HS thay vào rồi tính Bài 2 :-Yêu cầu đọc phân tích đề bài. Nu cch tính Chu vi đáy của thùng: (80 + 60) x 2 = 280 (cm) Diện tích xung quanh: 280 x 50 = 14 000 (cm2) Diện tích mặt đáy : 80 x 60 = 4800 (cm2) Diện tích tôn dùng để làm thng: 14 000 + 4800 = 18 800( cm2) Bài 3 :Quan st hình. Nu cch tính v chọn đáp án đúng: a) Đ b) S c) Đ. Cá nhân (Vở). Cả lớp. Cá nhân (Vở). HS khá giỏi. Tiết 2 (Chiều ). Tiếng Việt Ôn tập: Luyện đọc I.Mục Tiêu::-Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng: Luyện đọc diễn cảm -Củng cố kĩ năng đọc hiểu ,trả lời các câu hỏi cuối bài II.Đồ dùng dạy học: Vở hai buổi III.ác hoạt động dạy học:. Nội dung CAO BẰNG a..YC :Luyện đọc đúng đoạn b..YC Đọc diễn cảm 3 khổ thơ đầu của bài:Chú ý nhấn giọng các từ ngữ : qua Đèo Gió, vượt Đèo Giàng, vượt đèo Cao Bắc, thì ta tới Cao Bằng(khổ thơ1) khổ thơ 2 đọc giọng tha thiết nhẹ nhàng -Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp và thi đọc cá nhân. 2.Hình ảnh trong khổ thơ dưới đâydiễn tả điều gì?. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất. Rồi đến chị rất thương Rồi đến em rất thảo Ong lành như hạt gạo Bà hiền như suối trong a.Một gia đình ở Cao Bằng có ông, bà, chị và em. (b).Lòng mến khách, sự đôn hậu của người Cao Bằng. c.Ong bà hiền lành như hạt gạo, như dòng suối trong. PHÂN XỬ TÀI TÌNH 1. a.Yêu cầu đọc đúng và lưu loát đoạn đối thoại ( Vở bài tập) b.Luyện đọc diễn cảm đoạn văn ( ngắt nghỉ hơi hợp lí và nhấn giọng ở các từ ngữ có gạch dưới) 2.Vì sao quan án chọn cách “xé tấm vải” để tìm ra thủ phạm? Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất. (a).Vì quan cho rằng người dệt ra tấm vải thì không nỡ xé tấm vải đó.. Hình thức tổ chức. Đối tượng. Cá nhân. HSTB; HSY. Cá nhân. HSK; HSG Cả lớp. Cá nhân( vở). Toàn lớp. Cá nhân,. HSY . HSTB. Cá nhân. HSKhá, Giỏi. Cá nhân (Vở). Cả lớp.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> b. Vì quan muốn chia đều tấm vải cho cả hai người để đảm bảo công bằng. c.Vì quan được đức Phật mách cho cách xử nhanh chóng và công bằng. -Vài HS yếu nhắc lại.. Thứ sáu ngy 30 thng 1 năm 2015 Tiết 5 Tiếng Việt Ôn tập : Luyện viết I/.Mục tiêu: -Củng cố lại kĩ năng Tập làm văn kể chuyện -Củng ccó kĩ năng lập chương trình hoạt động II./Đồ dùng dạy học: Vở bài tập III/.Các hoạt động dạy học Nội dung Hình thức tổ chức 1.Kể lại một đoạn trong câu chuyện Phn xử tài tình theo lời Cá nhân một nhân vật trong truyện. (Vở) Gợi ý : a.Lựa chọn một trong hai đoạn truyện.đoạn 1:từ đầu … đến cúi đầu nhận tội -đoạn 2:tiếp theo đến hết b.Lựa chọn vai để kể:Đoạn 1:Vị quan án hoặc người đàn bà bị cướp tấm vải, ngwoif đàn bì đi cướp tấm vải. - Đoạn 2: Vị quan án hoặc nhà sư trụ trì chùa, chú tiểu(kể ăn cắp tiền) -HD học sinh yếu bằng dàn bài cụ thể. -Yêu cầu đọc bài và chữa bài. 2 .Em tự sắp xếp sao cho hợp lí các tiết mục sau thành một chương trình của đêm biểu diễn văn nghệ chào mừng ngày Cá nhân nhà giáo Việt Nam 20-11 (Vở) -Yêu cầu HS tự sắp xếp: h-g-a-e-b-d-c-i-k -Theo dõi và hướng dẫn HS yếu.. Đối tượng Toàn lớp. Toàn lớp.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> TUẦN 24 Tiết 3. Thứ năm ngày 5 tháng 2 năm 2015 Toán Ôn tập. I.Mục Tiêu : -Củng cố về tính tỉ số phần trăm, ứng dụng trong tính nhẩm và giải toán. -Củng cố và rèn luyện kĩ năng tính diện tích và thể tích các khối hộp. II.Đồ dùng dạy học: Vở buổi 2 III.các hoạt động dạy học Nội dung Hình thức tổ chức Đối tượng Bài 1: Viết số đo thích hợp: Bảng con Cả lớp a) 20% của 300 l: 120 b) 40% của 240 l: 120 c) 0,5% của 12 l: 0,06 d) 7,5% của 60 l: 45 YC nu cch tính Cá nhân (vở ) Cả lớp Bi 2 : YC HS đọc và phân tích đề bài Diện tích hình tam giác là: 30 x 32,5 : 2= 487,5 (cm2) Diện tích hình bình hành: 41 x25 = 1025 (cm2) Diện tích mảnh vườn: 1025 + 487,5 = 1512,5 (cm2) Cá nhân (vở ) Cả lớp Bi 3 : YC HS đọc và phân tích đề bài Thể tích hình hộp chữ nhật:60 x 30 x25 = 45 000( cm3) Thể tích hình lập phương: 30 x 30 x 30 = 27 000 ( cm3) Thể tích khối gỗ: 45 000 + 27 000 = 72 000( cm3) Tiết 2 ( Chiều ) Tiếng Việt Ôn tập : Luyện đọc I.Mục Tiêu: -Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng: Luyện đọc diễn cảm (Bài 1) -Củng cố kĩ năng đọc hiểu ,trả lời các câu hỏi cuối bài (Bài 2) II.Đồ dùng dạy học: Vở hai buổi III/Các hoạt động dạy học: Nội dung Hình thức tổ chức Đối tượng CHÚ ĐI TUẦN a..YC :Luyện đọc đúng hai khổ thơ và đọc thuộc lòng(Vở bài Cá nhân HSTB; HSY tập) b..YC Đọc diễn cảm 2 khổ thơ đầu của bài:Cgú ý nhấn giọng Cá nhân HSK; HSG các từ ngữ gạch chân và ngắt nhịp tự nhiên ở các dòng thơ. -Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp và thi đọc cá nhân. Cả lớp 2.Chú công an biên phòng mong ước điều gì?. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất. a.Các em học sinh học hành tiến bộ. Cá nhân( vở) Toàn lớp b.Các em học sinh có cuộc sống bình yên. c.Các em được ngủ ấm. d.Tất cả các ý trên..

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Ý đúng nhất là ý d LUẬT TỤC XƯA CỦA NGƯỜI Ê- ĐÊ 1. a.Yêu cầu đọc đúng đoạn văn ( Vở bài tập) Cá nhân, HSY . HSTB b.Luyện đọc với giọng đọc rõ ràng, rành mạch, dứt khoát giữa các câu, đoạn ; thể hiện tính nghiêm túc, rõ ràng của luạt tục; Cá nhân HSKhá, Giỏi nhấn giọng ở những từ có gạch dưới; ngát nghỉ hơi theo gợi ý( Vở bài tập) 2.Người Ê –đê coi tội nào là tội phải xử bằng dao sắc, gươm Cá nhân Cả lớp lớn ? Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất. (Vở) a. Tội bán cái này mua cái nọ không hỏi cha mẹ b. Tội thò tay đánh cắp của người khác. c.Tội dẫn đường cho địch đến đánh làng mình. Ý đúng là ý c -Vài HS yếu nhắc lại. Thứ sáu ngày 6 tháng 2 năm 2015 Tiết 5 Tiếng Việt Ôn tập : Luyện viết I.Mục tiêu: Củng cố kĩ năng sửa lối sai cho đoạn văn -Ôn tập về văn miêu tả đồ vật (Cách viết mở bài trựuc tiếp , gián tiếp. Cách viết kết bài mở rộng và kết bài không mở rộng) II. Chuẩn bị: Vở bài tập III.Các hoạt động dạy học Nội dung 1. Nêu yêu cầu của bài tập: Đọc đoạn văn có chi tiết sai và hai câu sai.Tìm và gạch dưới sau đó sửa lại cho đúng Yêu cầu HS làm bài vào vở -Với HS yếu GV cho HS đọc lại đoạn văn trong bài tập đọc sau đó so sánh. -Yêu cầu đọc bài và chữa bài. 2 .Viết mở bài và kết bài cho bài văn “Tả một đồ vật có ý nghĩa với em” theo yêu cầu a. Mở bài trực tiếp b.Mở bài gián tiếp c. Kết bài không mở rộng d.Kết bài mở rộng -Với HS yếu GV chỉ yêu cầu HS viết mở bài trực tiếp và kết bài không mở rộng. -Yêu cầu HS đọc bài và sửa bài.. Hình thức tổ chức Cá nhân (Vở). Đối tượng Toàn lớp. Cá nhân (Vở). Toàn lớp. TUẦN 25 Tiết 3. Thứ năm ngày 12 tháng 2 năm 2015 Toán Ôn tập. I. Mục tiêu: Củng cố lại cách Sxq , Stp, tính thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. II.Đồ dùng dạy học Vở bài tập III.Các hoạt đơng dạy học: Nội dung Hình thức tổ chức. Đối tượng.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Bài 1:a. Viết các số đo thích hợp vào ô trống Hình hộp CN 1 2 Chiều dài 10cm 3,2 dm Chiều rộng 5cm 4dm Chiều cao 7cm 2,5dm Thể tích 350cm3 32 dm3. 3 3/4 m 1/2 m 1/2 m 4 3 m3 -Yêu cầu HS nhắc lại cách tính thể tích của hình hộp chữ nhật b.Viết số đo thích hợp vào ô trống Hình LP 1 2 Độ dài cạnh 3 cm 1,2 dm S một mặt 9 cm2 1,44dm2 Stp 54 cm2 8,64 dm2 3 Thể tích 27 cm 1,728dm3 -Yêu cầu HS nhắc lại cách tính Smột mặt, Sxq, Stp của hình lập phương. Bài 2: -Yêu cầu HS đọc và phân tích đề bài -bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Làm bài vào vở bài tập Th̉ tích của bể : 2 x 1,5 x1,4 = 4,2 (m3) Thể tích nước trong bể: 1,2 x 1,5 x 2= 3,6 (m3) Bài 3: Tìm x x :126 - 270 = 7892 - 2365 -Nhận xét chấm và chữa bài.. Cá nhân (Vở). HS yếu, HS trung bình. Cá nhân (Vở). Cả lớp. Cá nhân (Vở). Tiếng việt Ôn tập : Luyện đọc I.Mục Tiêu::-Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng: Luyện đọc diễn cảm (Bài 1) -Củng cố kĩ năng đọc hiểu ,trả lời các câu hỏi cuối bài (Bài 2) II.Đồ dùng dạy học: Vở hai buổi III:Các hoạt động dạy học: Nội dung Hình thức tổ chức HỘP THƯ MẬT a..YC :Luyện đọc đoạn văn(Vở bài tập) Cá nhân b..YC Đọc diễn đoạn văn với nhịp đọc nhanh, ngắt nghỉ hơi hợp lí: diễn tả được các tình tiết bất ngờ của câu chuyện: nhấn Cá nhân giọng ở những từ ngữ diễn tả rõ chi tiết, làm nổi bật tính cách nhân vật.(VBT) -Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp và thi đọc cá nhân. 2.Chú Hai Long gửi thư trả lời bằng cách nào?. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất. Cá nhân( vở) a.đặt ngay dưới một hòn đá ven đường. b.Cho vào vỏ hộp thuốc, để vào vị trí cũ. c.Chuyển ngay cho người liên lạc đến gặp. Ý đúng nhất là ý b PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG 1. a.Yêu cầu đọc đúng đoạn văn ( Vở bài tập) Cá nhân, b.Ghi dấu ngắt hơi(/) ở các cụm từ rõ ý, gạch dưới những từ. HS khá, giỏi. Tiết 2 ( Chiều ). Đối tượng HSTB; HSY HSK; HSG Cả lớp Toàn lớp. HSY . HSTB.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> ngữ gợi tả cần nhấn giọng trong đoạn văn ( Vở bài tập) sau đó luyện đọc diễn cảm 2.Các chi tiết “khóm hải đường đâm bông rực đỏ”, “cánh bướm nhiều màu sắc bay dập dờn như đang múa quạt xòe hoaẩt cảnh đẹp ở đâu? Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng. a. Ở đền Trung b.Ở đền Hạ c. Ở đền Thượng Ý đúng là ý c-Vài HS yếu nhắc lại.. Cá nhân Cá nhân (Vở). HSKhá, Giỏi Cả lớp. Thứ sáu ngày 13 tháng 2 năm 2015 Tiếng Việt Luyện viết. Tiết 5 I.MỤC TIÊU - Củng cố kĩ năng viết đoạn văn tả đồ vật II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở BT buổi 2 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung 1. YC đọc đề bài và gợi ý Hướng dẫn : Quan sát bằng mắt, tay , mũi để cảm nhận được màu sắc, hình vẽ, kích thước, mùi giấy, chất liệu giấy thế nào. - HS nêu những điều mình quan st được. - YC HS viết đoạn văn dựa vào những điều em đ quan st. - Lưu ý sử dụng lin kết cu, trnh liệt k,… - Cho HS đọc bài và sửa bài. 2. YC lm bi tập 2 theo gợi ý v rt kinh nghiệm ở bi tập 1. - Chấm bi, nhận xt.. Hình thức tổ chức Cá nhân (Vở). Đối tượng Toàn lớp. Cá nhân (Vở). Toàn lớp.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> TUẦN 26 Tiết 3. Thứ năm ngày 5 tháng 3năm 2015 Toán Ôn tập. Mục tiêu: Củng cố và ôn tập về đơn vị thời gian: giờ, phút, giây, thế kỉ II.Đồ dùng dạy học: Vở bài tập III.Các hoạt động dạy học Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a.1giờ 25 phút= ………… phút 4 ngày3 giờ = ………… giờ 2 phút 15 giây = ………… giây 2 năm 5 tháng = ………… tháng 2 1 3 ngày = ………… tháng b. 3 phút = ……… giây 3 1 4 giờ = …… phút 4 năm= ………… tháng c.4,2 giờ = ……… phút 2,13 phút= ……… giây 0,6 ngày=……… giờ 2,5 năm = ………… tháng Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài và nêu Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Làm bài vào vở: 105 phút Bài 3: Nối theo mẫu -Trước khi nối GV cho HS ôn lại về phần thế kỉ -Nhắc lại kiến thức đã học. Tiết 2 ( Chiều ). Tiếng Việt. Ôn tập củng cố. Cả lớp. Cá nhân (Vở). Cả lớp. Cá nhân (Vở). Cả lớp. Cá nhân (Vở). Cả lớp.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Ôn tập : Luyện đọc I.Mục Tiêu::-Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng: Luyện đọc diễn cảm -Củng cố kĩ năng đọc hiểu ,trả lời các câu hỏi cuối bài . II.Đồ dùng dạy học: Vở bi tập III.Các hoạt động dạy học: Nội dung Hình thức tổ chức CỬA SƠNG 1. Luyện đọc hai khổ thơ 3 và 4 với giọng nhẹ nhàng, tha Cá nhân thiết, giàu tình cảm. Nhấn giọng cc từ ngữ gợi tả , gợi cảm. Cá nhân 2. Luyện đọc thuộc lịng 3. Trả lời cu hỏi: Cá nhân a- Ph sa bi bồi NGHĨA THẦY TRỊ 1.aYC :Luyện đọc cả bi . b..YC Đọc diễn đoạn 1 vớigiọng trang trọng, ngắt nghỉ hơi hợp lí: diễn tả được các tình tiết sự kính trọng thầy Chu của học trị thầy. -Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp và thi đọc cá nhân. 2. Trả lời cu hỏi: - Uống nước nhớ nguồn - Tôn sư trọng đạo. Tiết 5. Đối tượng Cả lớp Cả lớp Cả lớp. Cá nhân Toàn lớp Cá nhân, HSK; HSG. Thứ sáu ngày 5 tháng 3 năm 2015 Tiếng Việt Luyện viết. I.MỤC TIÊU - Củng cố kĩ năng viết đúng đẹp - Củng cố lin kết cu bằng cch thay thế từ ngữ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở buổi 2 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung 1. Thay thế từ mơn sinh bằng các từ đồng nghĩa sao cho hợp lý: Các môn sinh đồng thanh dạ ran. Thế là cụ giáo Chu đi trước, các môn sinh theo sau. Các môn sinh có tuổi đi ngay theo thầy, các môn sinh ít tuổi hơn nhường bước, cuối cùng là mấy môn sinh tóc để trái đào. Cụ giáo Chu dẫn các môn sinh đi về cuối làng sang tận thôn Đoài. Đến một ngôi nhà tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng. 2. Viết lại lời đối thoại đ trao đổi ở lớp ( tiết trước). Hình thức tổ chức Cá nhân (Vở). Đối tượng. Cá nhân(Vở). Toàn lớp. Toàn lớp.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> TUẦN 27 Tiết 3. Thứ năm ngày 12 tháng 3 năm 2015 Toán Ôn tập. I.Mục tiêu: - Củng cố kĩ năng cộng trừ nhn chia số thập phn. - Củng cố giải toán có lời văn. II.Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập III.Các hoạt động dạy học Nội dung. Hình thức tổ chức. Đối tượng.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> 1. Tính vận tốc rồi viết vo ơ trống s 140 km 126m 3310m t 4 giờ 12 giy 50 pht v 35 km/giờ 10,5 m/giy 66,2m/pht. 120 km 1,5 giờ 80 km/giờ. Cá nhân, giải thích (Vở). Cả lớp. Cá nhân (Vở). Cả lớp. Thảo luận nhĩm 4, giải thích. Cả lớp. Bi 2 Tính: a) ( 3 giờ 25 pht + 2 giờ 15 pht) x 4 = 5 giờ 40 pht x 4 = 22 giờ 40 pht b) ( 7 giờ - 3 giờ 45 pht) :3 = 3 giờ 15 pht : 3 = 1 giờ 5 pht c) 3 giờ 18 pht x 2 + 3 giờ 6 pht x 4 = 6 giờ 36 pht + 12 giờ 24 pht = 19 giờ d) 35 giờ 14 pht : 7 + 6giờ 48 pht: 6 = 5 giờ 2 pht + 1 giờ 8 pht= 6 giờ 10 pht Bi 3 YC đọc đề phân tích giải: Lm 3 ci ghế hết số thời gian l: 12 giờ 15 pht - 8 giờ = 4 giờ 15 pht Lm 1 ci ghế hết số thời gian l: 4 giờ 15 pht : 3 = 1 giờ 25 pht Lm 4 ci ghế hết số thời gian l: 1 giờ 25 pht x 4 = 5 giờ 40 pht Bi 4 YC đọc đề phân tích giải: Một cái bể đựng nước dạng hình hộp chữ nhật cĩ cc kích thước: chiều dài 1,5 m, chiều rộng 0,6 m, chiều cao 8 dm. Tính: a/ Tính diện tích xung quanh của bể b/ Bể chứa đầy thì được bao nhiêu lít nước ( 1 m3 = 1000 lít) c/ 80% thể tích của bể l bao nhiêu nước?. HSKG. Tiết 2 ( Chiều ) Tiếng Việt Ôn tập : Luyện đọc I.Mục Tiêu::-Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng: Luyện đọc diễn cảm -Củng cố kĩ năng đọc hiểu ,trả lời các câu hỏi cuối bài . II.Đồ dùng dạy học: Vở bi tập III.Các hoạt động dạy học: Nội dung Hình thức tổ chức. Đối tượng.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> HỘI THỔI CƠM THI Ở ĐỒNG VN 1.Luyện đọc diễn cảm đoạn văn dưới đây với giọng sôi nổi, ồn dập nhăm diễn tả không khí tươi vui, háo hức của hội thổi cơm thi 2.Trả lời cu hỏi: b- Cuộc trẩy quân đánh giặc của các làng Việt cổ bên bờ sông Đáy. TRANH LNG HỒ 1.YC :Luyện đọc cc cu văn, ngắt nghỉ hơi hợp lý, nhấn giọng từ ngữ gợi cảm, gợi tả -Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp và thi đọc cá nhân. 2. Trả lời cu hỏi: b. Vì cc nghệ sĩ rất yu mến cuộc đời trồng trọt, chăn nuôi. Tiết 5. Cá nhân. Cả lớp. Cá nhân. Cả lớp. Cá nhân. Cả lớp. Cá nhân. Toàn lớp. Thứ sáu ngày 13 tháng 3 năm 2015 Tiếng Việt Ơn tập tả cy cối. I. Mục tiêu -Củng cố kiến thức lập dn ý vềviết bài văn tả cây cối. II. Chuẩn bị - Dn ý tả cy cối. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Nội dung 1. YC đọc đề bài: Viết dàn ý cho bi văn miêu tả một loài cây. 2.YC đọc gợi ý 3.HS trình by cấu tạo bài văn tả cây cối: Mở bi: Giới thiệu cây đó là cây gì? Được trồng ở đâu? Thn bi: - tả bao qut - Tả từng bộ phận theo trình tự Kết bi: Nu cảm nghĩ của mình. Nhận xt v củng cố 2. HS lm bi Viết dn ý cho bi văn miêu tả một loài cây. Quan st học sinh lm bi . Giúp đỡ học sinh yếu.Sửa bi. Hình thức tổ chức Cá nhân (Vở). Đối tượng Toàn lớp. TUẦN 28 Thứ năm ngày 19 tháng 3 năm 2015 Tiết 3. Toán On tập. I.Mục tiêu: Củng cố kiến thức về tốn chuyển động tìm thời gian. II.Đồ dùng dạy học: Vở bi tập III.Các hoạt động dạy học: Nội dung 1. YC đọc đề phân tích giải: Thời gian để máy bay đến thành phố B là:. Hình thức tổ chức Cá nhân. Giải thích (Vở). Đối tượng Toàn lớp.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> 2169 : 964 = 2,25 giờ = 2 giờ 15 pht 2. YC đọc đề phân tích giải: Thảo luận cặp, nu cch Thời gian xe máy đi là: lm 90 :36 = 2,5 giờ = 2 giờ 30 pht (Vở) Xe máy đến nam Định lúc : 7 giờ 30 pht + 2 giờ 30 pht = 10 giờ 3.YC đọc đề phân tích giải: Thảo luận cặp, nu cch Thời gian ô tô đến địa điểm gặp xe my l: lm 82, 5 : 55 = 1,5 (giờ) Qung đường xe máy đi được 1,5 x 35 = 52,5 (km) Qung đường AB là 82,5 + 52,5 = 135 (km) Đáp số : 135 km C nhn 4)Một mảnh vườn hình tam gic có đáy là 30m. Nếu kéo dài đáy thêm 5m thì diện tích tăng thêm 60m 2. Tính diện tích mảnh vườn khi chưa mở rộng?. Toàn lớp. Toàn lớp. HSKG. Tiết 2 ( Chiều ). Tiếng Việt Ôn tập : Luyện đọc I.Mục Tiêu::-Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng: Luyện đọc diễn cảm -Củng cố kĩ năng đọc hiểu ,trả lời các câu hỏi cuối bài . II.Đồ dùng dạy học: Vở bi tập III.Các hoạt động dạy học:. Nội dung ĐẤT NƯỚC 1. YC Ngắt nhịp và đọc diễn cảm 2 khổ thơ với nhịp nhanh, vui, khoẻ, tự hào, nhấn giọng: khác rồi, vui, phấp phới, thay áo mới, … - Sửa sai cho HS 2.Trả lời cu hỏi: a. Tự ho về truyền thống anh hng của dn tộc.. Hình thức tổ chức. Đối tượng. Cá nhân. Cả lớp. Cá nhân. Cả lớp. LUYỆN TẬP 1.YC :Đọc thầm bài luyện tập, chọn câu trả lời đúng a. Ma thu ở lng qu b. Thị gic, thính gic, khứu gic c. Những hồ nước d. Những hồ nước in bóng bầu trời là những cái giếng không đáy. đ. Cánh đồng lúa, cây cối, đất đai g. xanh, xanh lơ h. chân đê e. Hồ nước, cánh đồng lúa, bọn trẻ.. Cá nhân. Cả lớp.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> . Lặp từ Thứ sáu ngày 20 tháng 3 năm 2015 Tiết 5. Tiếng Việt. Luyện viết I. Mục tiêu -Củng cố kiến thức lin kết cu bằng từ ngữ nối - Củng cố viết mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng cho bài văn tả cây cối. II. Chuẩn bị - Vở bi tập. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Nội dung 1. YC đọc đề bài: Điền từ ngữ có tác dựng nối: Đọc đoạn văn và tìm từ ngữ nối thích hợp: nhưng, rồi; cuối cùng. Đọc bài và sửa bài 2. YC đọc đề bài: Viết mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn miêu tả một loài cây. Gợi ý: - Củng cố lại kiến thức về mở bi gin tiếp v kết bi mở rộng HS trình by : HS lm bi. Giúp đỡ học sinh yếu. Sửa bi. Hình thức tổ chức Cá nhân (Vở) Cá nhân (Vở). Đối tượng Toàn lớp.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> TUẦN 29 Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2015 Tiết 3. Toán On tập. I.Mục tiêu: Củng cố kiến thức về đổi đơn vị đo. II.Đồ dùng dạy học: Vở bi tập ( Trang 30,31 ) III.Các hoạt động dạy học: Nội dung Hình thức tổ chức 1. Viết vo chỗ trống Cá nhân. a) 2341 m = 2, 341 km b) 135 cm = 1, 35 m c) 5672 kg = 5, 672 tấn 2. Viết các số đo sau đây dưới dạng số thập phân: Cá nhân. a) Có đơn vị đo là km: (bảng con) 6 km 123 m = 6, 123 km 564 m = 0,564 km b) Có đơn vị là m: 1 dm 2 cm = 0, 12 m 12 dm 3 cm = 1, 23 m Cá nhân. 3. Viết các số đo sau đây dưới dạng số thập phân: (Vở) a) Có đơn vị đo là tấn: 1 tấn 123 kg = 1,123 tấn 351 kg = 0,351 tấn 515 kg = 0,515 tấn a) Có đơn vị đo là kg : 2 kg 500 g = 2500 kg 0 kg 50 g = 0,05 kg C nhn 12 g = 0,012 kg nu cch lm 4. YC đọc đề phân tích giải: 32 bao gạo tẻ cn nặng: 32 x 50 = 1600 (kg) = 1,6 tấn 59 bao gạo nếp cn nặng:59 x 45 = 2655( kg) = 2,655 tấn Trong kho cĩ số tấn gạo: 1,6 + 2,655 = 4,255 (tấn) ĐS: 4,255 tấn Tiết 2 ( Chiều ) Tiếng Việt Ôn tập : Luyện đọc I.Mục Tiêu::-Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng: Luyện đọc diễn cảm -Củng cố kĩ năng đọc hiểu ,trả lời các câu hỏi cuối bài .. Đối tượng Toàn lớp Toàn lớp. Toàn lớp. Toàn lớp.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> II.Đồ dùng dạy học: Vở bi tập III.Các hoạt động dạy học: Nội dung MỘT VỤ ĐẮM TÀU 1. YC đọc đoạn văn theo cách phân vai: Người dẫn chuyện, người cứu hộ, ma-ri-ô; Giu – li- ét- ta. - Phần đầu đọc giọng hồi hộp. - Phần cuối thể hiện cảm xc mạnh. - Sửa sai cho HS 2.Trả lời cu hỏi: HS trả lời theo ý hiểu của bản thn.. Tiết 5. Hình thức tổ chức. Đối tượng. Cặp. Cả lớp. Cá nhân Cả lớp. Thứ sáu ngày 27 tháng 3 năm 2015 Tiếng Việt. Luyện viết I. Mục tiêu -Củng cố kiến thức sử dụng dấu cu thích hợp - Củng cố viết lời đối thoại. II. Chuẩn bị - Vở bi tập II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Nội dung Bi 1. YC đọc đề bài: dụng dấu cu thích hợp Đọc đoạn văn và điền dấu câu 1. Chấm hỏi; 2. Dấu chấm; 3. Chấm hỏi; 4. Dấu chấm; 5. Dấu chấm; 6. Chấm hỏi. 7. Dấu chấm; Đọc bài và sửa bài Bi 2. YC đọc đề bài: Viết tiếp lời thoại: Sĩi bảo: - Thế thì my đưa tao về canh giữ nhà cho con người . Chó đáp - Được thôi. Sau đó , Chó dẫn sói về nhà. Về đến nơi, người thấy Chó bèn tóm cổ nó xích lại. Sói thấy thế bảo Chó: - Thà chịu đói cịn hơn mất tự do.. -. Hình thức tổ chức Cá nhân (Vở) Cá nhân (Vở). Đối tượng Toàn lớp.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> TUẦN 30 Thứ năm ngày 2 tháng 4 năm 2015. Toán On tập. Tiết 3. I.Mục tiêu: Củng cố kiến thức về 4 php tính cộng trừ nhn chia. II.Đồ dùng dạy học: Vở bi tập ( Trang 33 ) III.Các hoạt động dạy học: Nội dung 1. a) Đặt tính rồi tính: 52684 +. Hình thức tổ chức Cá nhân.. Đối tượng Toàn lớp. Cá nhân. (bảng con). Toàn lớp. Cá nhân. (Vở). Toàn lớp. C nhn nu cch lm. Toàn lớp. 15,57 +. 34407 68,134 87091 83,704 b) Tính: 3 5 11 1 3 13   ;   4 8 8 3 4 12 2. Tính: a) 2,57 + 8,51 +17,81 = 11,08 + 17,81 = 28,89 2 1 5 16 6 15 37       b) 3 4 6 24 24 24 24 3.Tìm x: 1 3  a) X – 2,13 = 5,45 b) X - 4 8 3 1  X = 5,45 +2,13 X= 8 4 5 X = 7, 58 X= 8 4. YC đọc đề phân tích giải: Số dn x B l : 6500 + 400 = 6900 ( người ) Số dn 2 x l : 6900 + 6500 = 13 400 ( người ) ĐS: 13400( người ).

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Tiết 2 ( Chiều ). Tiếng Việt Ôn tập : Luyện đọc I.Mục Tiêu::-Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng: Luyện đọc diễn cảm -Củng cố kĩ năng đọc hiểu ,trả lời các câu hỏi cuối bài . II.Đồ dùng dạy học: Vở buổi 2 III.Các hoạt động dạy học: Nội dung CON GI 1. Luyện đọc diễn cảm đoạn văn: - Giọng mẹ âu yếm, giọng của Mơ hồn nhiên chân thật - Ngắt nghỉ hơi hợp lý. - Tìm từ cần nhấn giọng: phải nghỉ, lm hết mọi việc, thì tho, vất vả, lo học, thay một đứa con trai, ôm chặt, trào nước mắt - Sửa sai cho HS 2.Trả lời câu hỏi: Đáp án c. Tiết 5. Hình thức tổ chức. Đối tượng. Cặp Đọc cá nhân. Cả lớp. Cá nhân. Cả lớp. Thứ sáu ngày 3 tháng 4 năm 2015 Tiếng Việt. Luyện viết I. Mục tiêu -Củng cố kiến thức sử dụng dấu cu thích hợp - Củng cố viết mở bài, kết bài cho bài văn tả con vật. II. Chuẩn bị - Vở bi tập. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Nội dung Bi 1. YC đọc đề bài: đặt dâu phẩy vào câu sau và cho biết tác dụng của dấu phẩy: Đầu mùa hè, hoa ngọc lan trắng muốt hương ngát ra tận cổng. Dấu phẩy có tác dụng ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ. Giúp HS yếu. Đọc bài và sửa bài Bài 2. YC đọc đề bi: Lập dn ý bi cho bi văn” tả một con vật trong nhà mà em yêu thích. Gợi ý: Mở bi: L con gì, nuơi từ bao giờ, hiện nay ra sao. Thn bi: Nt nổi bật về hình dng, tính nết, hoạt động Kết bi: Cảm nghĩ về con vật HS tự làm bài. Giúp HS yếu. Đọc bài v sửa bi.. Hình thức tổ chức Cá nhân (Vở). TUẦN 31 Thứ năm ngày 9 tháng 4 năm 2015 Tiết 3. Toán. Cá nhân (Vở). Đối tượng Toàn lớp.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> On tập I.Mục tiêu: Củng cố kiến thức về php cộng II.Đồ dùng dạy học: Vở bi tập III.Các hoạt động dạy học: Nội dung Bi 1.Tính: a) 32 684 b) 78 035 +. Hình thức tổ chức Cá nhân. Giải thích (Vở). Đối tượng Toàn lớp. Cá nhân. nu cch lm (Vở). Toàn lớp. C nhn. Toàn lớp. -. 14 325. 5 226. 47 009 72 809 3 5 9 5 14 5 5 2 10 5 8 13           c) 11 33 33 33 33 d) 6 12 3 12 12 12 12 Bi 2. Tính: ( 47,8 + 5,6 ) – 15,6 34,2 – (45,3- 27,5 ) = 53,4 – 15,6 = 34,2 - 17,8 = 37,8 = 16, Bài 3. YC đọc đề phân tích giải: Tuần sau bán được số lít nước : 23 500 + 200 = 23 700 (lít) Cả hai tuần bán được số lít nước mắm là: 23 500 + 23 700 = 47 200 ( lít) ĐS : 47 200 ( lít). Bảng con Toàn lớp C nhn nu cch lm. Tiết 2 ( Chiều ). Tiếng Việt Ôn tập : Luyện đọc I.Mục Tiêu::-Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng: Luyện đọc diễn cảm -Củng cố kĩ năng đọc hiểu ,trả lời các câu hỏi cuối bài . II.Đồ dùng dạy học: Vở bi tập III.Các hoạt động dạy học: Nội dung T O DI VIỆT NAM 1. Luyện đọc diễn cảm đoạn văn, nhấn giọng biểu cảm, ngắt nghỉ hơi hợp lý. - Tìm từ cần nhấn giọng: Kết hợp hi hịa, tế nhị, kín đáo, hiện đại, trẻ trung, y phục truyền thống, tự nhiên, mềm mại, thanh thoát. - Ngắt nghỉ hơi sau cụm từ mềm mại - Sửa sai cho HS 2.Trả lời câu hỏi: Đáp án a CÔNG VIỆC ĐẦU TIÊN 1. Xác định giọng đọc. Rồi đọc đoạn văn Chị Ut: Mừng rỡ, nhiệt thnh Anh Ba Chẩn: n cần. 2. Trả lời cu hỏi: Đáp án c Thứ sáu ngày 10 tháng 4 năm 2015 Tiết 5 Tiếng Việt. Luyện viết I. Mục tiêu -Củng cố kiến thức sử dụng dấu cu thích hợp - Củng cố lập dn ý cho bi văn tả cảnh. II. Chuẩn bị. Hình thức tổ chức. Đối tượng. Cặp Đọc cá nhân. Cả lớp. Cá nhân. Cả lớp. Cặp Đọc cá nhân Cá nhân. Cả lớp Cả lớp.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> - Vở bi tập. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Nội dung Bài 1. YC đọc đề bài: đặt 3 dâu phẩy vào 3 câu in nghiêng: Trong bữa tiệc, ai nấy đều khó chịu vì bị một anh chng hơm hĩnh làm phiền. Cuối cng, ơng bảo: Như vậy nếu hiểu biết của hai chúng ta cộng lại, có phải nó sẽ bằng kiến thức của cả nhân loại không? Giúp HS yếu. Đọc bài và sửa bài Bài 2. YC đọc đề bài: Viết đoạn mở bài và đoạn kết bài cho bài văn” tả cảnh trường em trước buổi học”: - HS tự làm bài. Giúp HS yếu. Đọc bài và sửa bài.. Hình thức tổ chức Cá nhân (Vở). Đối tượng Toàn lớp. Cá nhân (Vở). TUẦN 32 Thứ năm ngày 16 tháng 4 năm 2015 Tiết 3. Toán On tập. I.Mục tiêu: Củng cố kiến thức về hình học II.Đồ dùng dạy học: Vở bi tập III.Các hoạt động dạy học: Nội dung Hình thức tổ chức Bài 1. YC đọc đề phân tích giải: C nhn nu cch lm Chiều rộng mảnh đất là : 36 – 12 = 24(m) Chu vi mảnh đất là: (36 +24) x 2 = 120 (m) Diện tích mảnh đất là: 36 x24 = 864 (m2) ĐS : 120 m 864 (m2) Bài 2. YC đọc đề phân tích giải: C nhn nu cch lm 2 Diện tích mảnh đất là: 30 x30 = 900 (m ) Diện tích trồng rau l : 900 : 100 x 25 = 225 (m2) ĐS : 225 (m2) Bài 3. YC đọc đề phân tích giải: C nhn 2 Diện tích mảnh vườn là : ( 30 + 25) x 20 : 2 = 550 (m ) nu cch lm Diện tích ao l : 7 x7 = 49 (m2)Diện tích phần đất cịn lại l ; 550- 49 = 501 (m2) ĐS : 501 (m2). Đối tượng Toàn lớp. Toàn lớp Toàn lớp. Tiết 2 ( Chiều ). Tiếng Việt Ôn tập : Luyện đọc I.Mục Tiêu::-Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng: Luyện đọc diễn cảm -Củng cố kĩ năng đọc hiểu ,trả lời các câu hỏi cuối bài . II.Đồ dùng dạy học: Vở bi tập III.Các hoạt động dạy học: Nội dung BẦM ƠI 1. Luyện đọc diễn cảm và học thuộc lịng bi thơ, nhấn giọng từ ngữ gợi tả, gợi cảm, ngắt nghỉ hơi hợp lý. - Tìm từ cần nhấn giọng: heo heo giĩ ni, lm thm, run, lội, cấy,. Hình thức tổ chức. Đối tượng. Cặp Đọc cá nhân. Cả lớp.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> thương con, bao nhiêu, bấy nhiêu - Sửa sai cho HS 2.Trả lời cu hỏi: Đáp án a T VỊNH 1. Xác định giọng đọc. Rồi đọc đoạn văn - Giọng hồi hộp, dồn dập, thể hiện sự lo sợ khi thấy tàu hỏa đến. - Nhấn giọng: lao ra như tên bắn, la lớn 2. Trả lời cu hỏi: - Ý thức thực hiện an tồn giao thơng v tinh thần dũng cảm cứu em nhỏ của t Vịnh. Thứ sáu ngày 17 tháng 4 năm 2015 Tiết 5 Tiếng Việt. Cá nhân. Cả lớp. Cặp Đọc cá nhân. Cả lớp. Cá nhân. Cả lớp. Luyện viết I. Mục tiêu -Củng cố kiến thức sử dụng dấu cu thích hợp II. Chuẩn bị - Vở bi tập II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Nội dung Bài 1. YC đọc đề bài: đặt dâu phẩy vào 2 câu in nghiêng: Tháng 9 năm 2005, anh Mác- tinva2 anh A- đam người Úcđ đi xuyên Việt bằng xích lô. Họ đ đi 1700 km mất 29 ngày, chụp 313 tấm ảnh về việt nam, ăn nhiều món ăn mới và gặp nhiều người Việt Nam Giúp HS yếu. Đọc bài và sửa bài Bài 2. YC đọc đề bài: đặt du hai chấm vo vị trí thích hợp Đến nơi, một em hỏi nhà văn: “ Thưa bác, tại sao bác là người nổi tiếng mà chiếc va li của bác lại nhẹ và rỗng thế này ạ?” Gai – đa suy nghĩ rồi trả lời: “ Ồ, không sao,bác chỉ sợ chiếc vali của bác nổi tiếng cịn bc thì nhẹ v rỗng thơi.” - HS tự làm bài. Giúp HS yếu. Đọc bài và sửa bài. Bài 3: Viết đoạn văn miêu tả trong các cảnh sau: cảnh buổi sáng nơi em ở, đồng lúa quê em, con đường từ nhà tới trường, dịng sơng, con suối, hồ nước .HS tự làm bài. Giúp HS yếu. Đọcv sửa. Hình thức tổ chức Cá nhân (Vở). Đối tượng Toàn lớp. Cá nhân (Vở). Toàn lớp. Cá nhân (Vở). Toàn lớp. TUẦN 33 Thứ năm ngày 23 tháng 4 năm 2015 Tiết 3 I.Mục tiêu: -Củng cố kiến thức về hình học II.Đồ dùng dạy học: - Vở , bảng con III.Các hoạt động dạy học: Nội dung. Toán On tập. Hình thức tổ chức. Đối tượng.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Bi 1.Quan st hình, nu: Cá nhân. Giải thích Toàn lớp a) S xung quanh của HHCN: 924 cm2 (Vở) b) S tồn phần của HHCN: 1294 cm2 c) Thể tích của HHCN: 4440 cm3 Cá nhân. nu cch lm Toàn lớp Bài 2. YC đọc đề phân tích giải: (Vở) Thể tích của ci hộp l; 25 x 25 x 25 = 15625 (cm2) Diện tích miếng bìa: 25 x 25 x 5 = 625 ( cm2) ĐS : 15625 (cm2) 625 ( cm2) C nhn Toàn lớp Bài 3. YC đọc đề phân tích giải: Thể tích của hình hộp l : 3 x 2 x 3 = 18 ( cm3) C nhn nu cch lm Diện tích xung quanh của hình hộp : ( 3 + 2 ) x 2 x3 = 30 (cm2) Diện tích tồn phần của hình hộp : 30 + 3 x 2 x 2 = 42(cm2) ĐS : 18 ( cm3) 30 (cm2) 42(cm2) Tiết 2 Tiếng việt Ôn tập : Luyện đọc I.Mục Tiêu::-Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng: Luyện đọc diễn cảm -Củng cố kĩ năng đọc hiểu ,trả lời các câu hỏi cuối bài . II.Đồ dùng dạy học: Vở bi tập III.Các hoạt động dạy học: Nội dung Hình thức tổ Đối tượng chức NHƯNG CÁNH BUỒM 1. Luyện đọc ngắt nghỉ hơi hợp lý. Cặp Cả lớp - Tìm từ cần nhấn giọng: mịn, trong… Đọc cá nhân + Lời người con: ngây thơ, háo hức, khao khát hiểu biết. + Lời người cha: Ấm áp ,dịu dàng - Sửa sai cho HS Cá nhân Cả lớp 2.Trả lời câu hỏi: Đáp án c LUẬT BẢO VỆ, CHĂM SÓC VÀ GIÁO DỤC TRẺ EM 1. Xác định giọng đọc. Rồi đọc đoạn văn Cặp Cả lớp - Giọng thơng bo r rng, rnh mạch, ngắt giọng sau từng khoản mục Đọc cá nhân - Nhấn giọng: yu quý, kính trọng, hiếu thảo 2. Trả lời cu hỏi: Cá nhân Cả lớp -Điều 15: Quyền được chăm sóc và bảo vệ - Điều 16: Quyền được học tập - Điều 17: Quyền được vui chơi, giải trí Tiết 5. Thứ sáu ngày 24 tháng 4 năm 2015 Tiếng Việt. Luyện viết I. Mục tiêu -Củng cố kiến thức mở rộng vốn từ Trẻ em, sử dụng dấu ngoặc kép thích hợp thích hợp II. Chuẩn bị - Vở bi tập. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Nội dung Bài 1. YC đọc đề bài: Viết 2 – 3 câu tục ngữ nói về trẻ em: VD: Thỏ thẻ như trẻ lên ba. Giúp HS yếu. Đọc bài và sửa bài Bài 2. YC đọc đề bài: Dấu ngoặc kép dùng để làm ǵ:. Hình thức tổ chức Cá nhân (Vở) Cá nhân (Vở). Đối tượng Toàn lớp Toàn lớp.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> a) – Dùng chỉ từ với ư nghĩa đặc biệt b) – Đánh dấu lời nói của nhân vật và ư nghĩ nhân vật - HS tự làm bài. Giúp HS yếu. Đọc bài và sửa bài. Bài 3: Gạch dưới những từ ngữ tả ngoại h́ nh: - Mái tóc bạc phơ, gầy g,̣ chiếc áo cánh nâu tuyềnh toàng, chiếc quần thâm đă bạc phếch, - HS tự làm bài. Giúp HS yếu. Đọc bài và sửa bài.. Cá nhân (Vở). Toàn lớp. TUẦN 34 Thứ năm ngày 30 tháng 4 năm 2015 Tiết 3. Toán On tập. I.Mục tiêu: Củng cố kiến thức về giải tốn II.Đồ dùng dạy học: Vở, bảng con III.Các hoạt động dạy học: Nội dung Bi 1. YC quan st bảng thống k rồi tính: a) 17 HS b) 16 HS c) 33 HS Bài 2. YC đọc đề phn tích giải: Số HS nữ của lớp 5 A l : (36 + 2 ) : 2 = 19 (HS) Số HS nam của lớp 5 A l: 36 – 19 = 17 ( HS) ĐS : 19 (HS) 17 ( HS) Bài 3. YC đọc đề phân tích giải: Bc Hoa dnh số m2 để trồng rau : 1200 : (2 + 3 ) x 3 = 720 (m2) ĐS : 720 (m2). Hình thức tổ chức C nhn nu cch lm C nhn nu cch lm. Đối tượng Toàn lớp Toàn lớp Toàn lớp. C nhn nu cch lm.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Tiết 2 ( Chiều ). Tiếng Việt Ôn tập : Luyện đọc I.Mục Tiêu::-Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng: Luyện đọc diễn cảm -Củng cố kĩ năng đọc hiểu ,trả lời các câu hỏi cuối bài . II.Đồ dùng dạy học: Vở bi tập III.Các hoạt động dạy học: Nội dung SANG NĂM CON LÊN BẢY 1. Luyện đọc diễn cảm và học thuộc hai khổ thơ đầu. +Khổ thơ 1: đầm ấm, diễn tả niềm vui của người cha khi con đến tuổi đến trường + Khổ thơ 2: Nhẹ nhàng, trầm lắng, diễn tả tâm sự của người cha muốn nói với con về thế giới ngày mai - Sửa sai cho HS 2.Trả lời câu hỏi: Đáp án c LỚP HỌC TRÊN ĐƯỜNG 1. Xác định giọng đọc. Rồi đọc đoạn văn - Gạch dưới những từ ngữ cần nhấn giọng rồi đọc diễn cảm - Nhấn giọng: sao nhăng, chỉ biết, thích nhất, cười, khóc, nhớ đến mẹ, có tâm hồn. - Lời cụ Vi- ta- li: nhân từ, cảm động. - Lời Rê- mi: dịu dàng, đầy cảm xúc.. Trả lời cu hỏi: : Đáp án c. Hình thức tổ chức. Đối tượng. Cặp Đọc cá nhân. Cả lớp. Cá nhân. Cả lớp. Cặp Đọc cá nhân. Cả lớp. Cá nhân. Cả lớp. Thứ sáu ngày 1 tháng 5 năm 2015 Tiếng Việt Tiết 5 Luyện viết I. Mục tiêu -Củng cố kiến thức mở rộng vốn từ Trẻ em, sử dụng dấu ngoặc kép thích hợp thích hợp II. Chuẩn bị - Vở , bảng con. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Nội dung Bài 1. YC đọc đề bài: Viết 2 – 3 câu tục ngữ nói về trẻ em: VD: Thỏ thẻ như trẻ lên ba. Giúp HS yếu. Đọc bài và sửa bài Bài 2. YC đọc đề bài: Dấu ngoặc kép dùng để làm ǵ: a) – Dùng chỉ từ với ư nghĩa đặc biệt b) – Đánh dấu lời nói của nhân vật và ư nghĩ nhân vật - HS tự làm bài. Giúp HS yếu. Đọc bài và sửa bài. Bài 3: Gạch dưới những từ ngữ tả ngoại h́ nh: - Mái tóc bạc phơ, gầy g,̣ chiếc áo cánh nâu tuyềnh toàng, chiếc quần thâm đă bạc phếch, - HS tự làm bài. Giúp HS yếu. Đọc bài và sửa bài.. -. Hình thức tổ chức Cá nhân (Vở) Cá nhân (Vở) Cá nhân (Vở). Đối tượng Toàn lớp Toàn lớp. Toàn lớp.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> TUẦN 35 Tiết 3. Thứ năm ngày 7 tháng 5 năm 2015 Toán Ôn tập. I.Mục tiêu: -Củng cố kiến thức về chuyển động. II.Đồ dùng dạy học: - Vở bi tập III.Các hoạt động dạy học: Nội dung Bài 1. YC đọc đề phân tích giải: 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ Vận tốc xe máy là: 45 : 1,5 = 3 (giờ). Hình thức tổ chức Cá nhân. Giải thích (Vở). Đối tượng Toàn lớp. ĐS : 3 giờ Bài 2. YC đọc đề phân tích giải: Thời gian ô tô đi hết quăng đường : 8 giờ – 6 giờ 30 phút = 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ Quăng đường từ thành phố Hà Nội đến Ninh B́nh: 60 x 1,5 = 90 (km) ĐS : 90 km Bài 3. YC đọc đề phân tích giải: Người đó đi từ bản A đến bản B hết số thời gian là: 14 : 20 = 0, 7 (giờ) = 42 phút ĐS : 42 phút Tiết 2 ( Chiều ). Cá nhân. nu cch lm (Vở). C nhn C nhn nu cch lm. Tiếng Việt Ôn tập : Luyện đọc I.Mục Tiêu::-Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng: Luyện đọc diễn cảm -Củng cố kĩ năng đọc hiểu ,trả lời các câu hỏi cuối bài .. Toàn lớp. Toàn lớp.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> II.Đồ dùng dạy học: SGK III.Các hoạt động dạy học: Nội dung NẾU TRÁI ĐẤT THIẾU TRẺ CON 1. Luyện đọc diễn cảm và học thuộc hai khổ thơ 2 và 4 +Khổ thơ 2: Lời của Pô- pốp: ngạc nhiên, vui sướng, Ḍng 1,2,3 liền mạch: ḍng 4,5,6,7 liền mạch nhanh; ḍng 8,9 giọng vui. Nhấn giọng : hăy nh́ n xem, to được thế, ghê gớm, nửa già, một nửa + Khổ thơ 4: trầm lắng, diễn tả sự ngẫm nghĩ về tầm quan trọng của trẻ em Nhấn giọng :nhộ nhĩnh, sáng suốt, lặng người, trẻ con, biến mất, bay, ḅ, vô nghĩa - Sửa sai cho HS 2.Trả lời câu hỏi: Đáp án c. Hình thức tổ chức. Đối tượng. Cặp Đọc cá nhân. Cả lớp. Cá nhân. Cả lớp. CÂY GẠO NGOÀI BẾN SÔNG Đọc thầm và trả lời câu hỏi: Câu 1: ý a. Câu 2: ý b. Câu 3: ý c. Câu 4: ý c. Câu 5:ý b. Câu 5: ý b. Câu 7:ý b. Câu 8: ý a Câu 9: ý a. Câu 10: ý c. - Sửa sai cho HS. Tiết 5. Toán On tập. I.Mục tiêu: - Ôn tập củng cố kiến thức . II.Đồ dùng dạy học: - Vở bi tập III.Các hoạt động dạy học: Nội dung Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 7 a) 100 b) 80 % Bài 2. YC đọc đề phân tích giải: Nửa chu vi: 72 : 2 = 36 (m) Chiều dài : 36 : (3+5) x 5 =22,5 (m) Chiều rộng : 36 – 22,5 = 13,5 9m) Diện tích mảnh đất: 22,5 x 13,5 = 303,75 (m2) ĐS : 303,75 (m2) Bài 3. YC đọc đề phân tích giải: Lăi suất tiết kiệm sau một tháng: 7 000 000: 100 x 0,8 = 56 000 (đồng ). Hình thức tổ chức Cá nhân. Giải thích (Vở) Cá nhân. nu cch lm (Vở). C nhn C nhn nu cch lm. Đối tượng Toàn lớp. Toàn lớp. Toàn lớp.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Cả tiền gửi và tiền lăi là : 7 000 000+ 56 000 = 7 056 000 (đồng ) ĐS : 7 056 000 (đồng ) Bài 4. YC đọc đề phân tích giải: Số dân của xă đó tăng : 2525 – 2500 = 25 ( người ) Số dân của xă đó tăng số % là : 25 : 2500 = 1 % ĐS : 1%. Toàn lớp C nhn nu cch lm. Nội dung Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4 m2 3dm2 = 4, 08 m2 b) 2 dm2 = 200 cm2 c) 5 m225 cm2 = 5, 0025 m2 Bài 2. YC quan sát đồng hồ rồi khoanh vào đáp án đúng: c) 2 giờ kém 15 phút Bài 3. YC đọc đề phân tích giải: Thời gian ô tô đi từ Hà Nội đến Thái Nguyên: 4 7 giờ 20 phút – 6 giờ = 1 giờ 20 phút = 3 giờ Vận tốc của ô tô : 4 80 : 3 = 60 (km / giờ) ĐS : 60 (km / giờ) Bài 4. YC đọc đề phân tích giải: Chiều rộng là : 170 : ( 2 +3 ) x 2 = 68 (cm) Chiều dài là : 170 – 68 = 102 (cm) Diện tích h́ nh chữ nhật : 68 x 102 = 6936 (cm2) ĐS : 6936 cm2. Hình thức tổ chức C nhn nu cch lm. C nhn nu cch lm. Đối tượng Toàn lớp. Toàn lớp Toàn lớp. C nhn nu cch lm. Toàn lớp C nhn nu cch lm. Thứ sáu ngày 8 tháng 5 năm 2015 Tiếng Việt Tiết 5 Luyện viết I. Mục tiêu -Củng cố kiến thức sử dụng dấu gạch ngang thích hợp thích hợp. - Củng cố sử dụng các biện pháp nghệ thuật để viết một đoạn văn II. Chuẩn bị - Vở bi tập. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Nội dung Bài 1. YC đọc đề bài: Ghi tác dụng của dấu gạch ngang: a) Giải thích cho bộ phận đứng trước nó. b) Giới thiệu bộ phận đứng sau nó là lời nói của nhân vật. c) Giới thiệu bộ phận đứng sau nó là lời nói của nhân vật- Giải thích cho bộ phận đứng trước nó. - HS tự làm bài. Giúp HS yếu. Đọc bài và sửa bài.. Hình thức tổ chức Cá nhân (Vở) Cá nhân (Vở). Đối tượng Toàn lớp Toàn lớp.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Bài 2. YC đọc đề bài: Viết một đoạn văn tả một loài cây mà em yêu thích có sử dụng từ gợi tả, phép so sánh, phép nhân hóa HS làm bài và chỉ ra các từ gợi tả, phép so sánh, phép nhân hóa Trong đoạn văn của ḿnh. Giúp HS sửa sai.. Cá nhân (Vở). Toàn lớp.

<span class='text_page_counter'>(74)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×