Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

DE ON TAP NUA HOC KY II LOP 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.9 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1 ÔN TẬP TỔNG HỢP 8 TUẦN HỌC KỲ I_2017-2018 Câu 1: Cho hàm số f  x  đồng biến trên tập số thực R, mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Với mọi x1  x2  R  f  x1   f  x2  .. B. Với mọi x1 , x2  R  f  x1   f  x2  .. C. Với mọi x1 , x2  R  f  x1   f  x2  .. D. Với mọi x1  x2  R  f  x1   f  x2  .. 3. 2. Câu 2: Cho hàm số f  x   2 x  3x  3x và 0  a  b . Khẳng định nào sau đây sai ? A. Hàm số nghịch biến trên R.. C. f  b   0 .. B. f  a   f  b  .. D. f  a   f  b  .. Câu 3: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  a; b  . Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Hàm số y  f ( x) khi và chỉ khi f ( x)  0, x   a; b  . B. Hàm số y  f ( x) khi và chỉ khi f ( x)  0, x   a; b  . C. Hàm số y  f ( x) khi và chỉ khi f ( x)  0, x   a; b  . D. Hàm số y  f ( x) đồng biến khi và chỉ khi f ( x)  0, x   a; b  và f ( x)  0 tại hữu hạn giá trị x   a; b  . Câu 4: Giả sử hàm số  C  : y  f  x  xác định trên tập K và đạt cực tiểu tại điểm x0  K . Khi đó: A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x0 .. B. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì f '  x0   0 .. C. f ''  x0   0 .. D. Hàm số luôn có đạo hàm bằng 0 tại điểm x0 .. Câu 5: Giả sử hàm số  C  : y  f  x  có đạo hàm cấp một trên khoảng K và x0  K . Cho các phát biểu sau: (1). Nếu f '  x0   0 thì hàm số đạt cực trị tại x0 . (2). Nếu x0 là điểm cực trị thì f '  x0   0 . (3). Nếu f '  x0   0 và f ''  x0   0 thì x0 là điểm cực đại của đồ thị hàm số (C). (4). Nếu f '  x0   0 và f ''  x0   0 thì hàm số đạt cực trị tại x0 . Các phát biểu đúng là: A. (1), (3). B. (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (2), (4). Câu 6: Giả sử hàm số  C  : y  f  x  xác định trên tập K và x0  K . Cho các phát biểu sau: (1). Nếu f '  x0   0 thì hàm số  C  không đạt cực trị tại x0 . (2). Nếu f '  x0   0 thì hàm số (C) đạt cực trị tại điểm x0 .. . . (3). Nếu x0 là điểm cực trị của hàm số (C) thì điểm x0 ; f  x0  là điểm cực trị của đồ thị hàm số (C). (4). Hàm số có thể đạt cực trị tại x0 mà không có đạo hàm tại x0 . Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu đã cho? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2 3 Câu 7.Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  x 2  5 x  1 trên đoạn   2; 2 . 3 2 29 251 1 A. min y   . B. min y  3 . C. min y   . D. min y   .  2;2.  2;2. 2;2.  2;2. 3 24 3 3 2 Câu 8. Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3x  9 x  35 trên đoạn.  4;4 là: A. M  40; m  41 .. B. M  40; m  8 .. C. M  41; m  40 .. D. M  15; m  8 ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 Câu 9.Hàm số y  x 3  2 x 2  7 x  5 có giá trị nhỏ nhất là m và giá trị lớn nhất là M trên đoạn [1;3]. Khi đó tổng m + M bằng A. . 338 . 27. B. . 446 . 27. D. . C. -10.. 14 . 27. . 1 2. 3 2 Câu 10.Gọi m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số y  2 x  3x  1 trên đoạn  2;   . Tính. . giá trị của M  m A. – 5. B. 1. C. 4. D. 5. 3 2 Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  2 x – 7 x  1 trên đoạn  0; 2  là: A. 1 . B. 1. C. 3 . D. 4 . 3 2 Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất của hàm y  f ( x)  2 x  3 x  12 x  2 trên đoạn  1; 2 . A. max y  6 . -1;2. B. max y  10 .. C. max y  15 .. D. max y  11.. -1;2.  1;2   .  1;2. Câu 13: Hàm số y  x 3  3x 2  9 x  1 đồng biến trên mỗi khoảng: A.  1;3 và  3;   .. B.  ; 1 và 1;3 .. C.  ;3 và  3;   .. D.  ; 1 và  3;   . 3. 2. Câu 14: Cho hàm số y  2 x  3x  2 . Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của hàm số A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  và 1;   C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1 và  0;  . Câu 15: Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y  2 x3  9 x 2  12 x  4 A. (1; 2) . B. (;1) . C. (2;3) . Câu 16: Các khoảng đồng biến của hàm số y  x3  3x 2  2 là: A.  ;0  .. B.  0; 2  .. C.  ;0    2;   . 3. D. (2; ) . D.  ;0  và  2;   .. 2. Câu 17: Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y  x  3x  9 x A. (; 3) . B. (1; ) . C. (3;1) . 3 Câu 18: Các khoảng nghịch biến của hàm số y   x  3x 2  1 là:. D. (; 3)  (1; ) .. A.  ;0  ;  2;   . B.  0; 2  . C. 1;   . D. . Câu 19: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số? A. y  x 3  3x 2 . B. y   x3  3x  1 . C. y   x3  3x 2  3x  2 . D. y  x3 . 1 Câu 20: Hỏi hàm số y   x 3  2 x 2  5 x  44 đồng biến trên khoảng nào? 3 A.  ; 1 . B.  ;5 . C.  5;  . D.  1;5 . Câu 21: Tìm khoảng đồng biến của hàm số y   x3  3x 2  9 x  4 A.  3;1 .. B.  3;   .. C.  ; 3 .. D.  1;3. Câu 22: Hàm số y   x3  3x 2  2 đồng biến trên khoảng nào? A.  0; 2  .. B.  2;   . 3. Câu 23: Cho hàm số f  x  . 2. x x 3   6x  3 2 4. C.  ;   .. D.  ;0  ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;3 .. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;3 .. C. Hàm số nghịch biến trên  ; 2  .. D. Hàm số đồng biến trên  2;   .. 3. Câu 24: Hỏi hàm số y  x  3x nghịch biến trên khoảng nào ? A.  ;0  .. B.  1;1 .. C.  0;    .. Câu 25: Cho hàm số y   x3  x 2  5x  4 . Mệnh đề nào sau đây đúng?  5  A. Hàm số nghịch biến trên   ;1 . B. Hàm số đồng biến trên  3  5  C. Hàm số đồng biến trên  ;   . D. Hàm số đồng biến trên 3  Câu 26: Hỏi hàm số y  2 x3  3x 2  5 nghịch biến trên khoảng nào? A.  ; 1 . B.  1;0  . C.  0;   . Câu 27: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định của nó?. D.  ;    .  5    ;1 .  3 . 1;   . D.  3;1 .. 1. A. y  x 2 . B. y   x 3  2 . C. y  x2 5 . D. y  x3  3x . Câu 28: Hàm số y  x3  x 2  x  3 nghịch biến trên khoảng: 1 1   A.  ;   và 1;   . B.  ;   . 3 3    1  C.   ;1 . D. 1;   .  3  Câu 29: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R? A. y   x3  3x 2  3x  2 . B. y   x3  3x 2  3x  2 . C. y  x3  3x 2  3x  2 . D. y  x3  3x 2  3x  2 .. . . Câu 30. Hàm số y  x3  m 2  1 x  m  1 đạt GTNN bằng 5 trên  0;1 . Khi đó giá trị của m là A. 5. B. 3. C. 1. D. 4. 3 Câu 31. Cho hàm số y  x  3x  1 . Tìm tìm tập hợp tất cả giá trị m  0 , để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên D   m  1; m  2  luôn bé hơn 3 là 1  B.  ;1 . C.  ;1 \ 2 . D.  0;2  . 2  2 Câu 32: Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y   x  1 x  2 . A.  0;1 .. B. 2. C. 2 5. D. 4. 1 2 Câu 33: Hàm số y  x 3  x 2  có 3 3 A. Điểm cực đại tại x  2 , điểm cực tiểu tại x  0 . B. Điểm cực tiểu tại x  2 , điểm cực đại tại x  0 . C. Điểm cực đại tại x  3 , điểm cực tiểu tại x  0 . D. Điểm cực đại tại x  2 , điểm cực tiểu tại x  2 . Câu 16: Hàm số y  x3  3x2  9 x  4 đạt cực trị tại x1 và x2 thì tích các giá trị cực trị bằng A. 25. B. 82. C. 207. D. 302. 3 2 Câu 34:. Hàm số y  x  3x  1 đạt cực trị tại các điểm nào sau đây? A. x  2 . B. x  1 . C. x  0; x  2 . D. x  0; x  1 . A. 5 2..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4 1 Câu 35. Cho hàm số y   x 3  4 x 2  5 x  17 có hai cực trị x1, x2 . Hỏi x1. x2 là bao nhiêu ? 3 A. x1. x2  8 . B. x1. x2  8 . C. x1. x2  5 . D. x1. x2  5.. Câu 36: [2D1-1] Cho hàm số y  f x  xác định, liên. đoạn 2; 3 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ   số điểm cực đại của hàm số y  f x  trên đoạn 2; 3   A. 1 . B. 0 . Câu 37: Cho hàm số y  f x  xác định, liên tục trên. tục trên. y. bên. Tìm 3. 2. x. O. C. 2 .. D. 3 .  và có. đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f x  đạt cực đại tại điểm nào dưới đây ?.. A. x  0 . B. x  1 . C. y  0 . 3 Câu 38: Tọa độ cực tiểu của hàm số y  x  3x  2 là: A. M  2;4  .. B. N  0;2  .. C. P 1;0 .. D. x  1 . D. Q  2;0 .. Câu 39: Số điểm cực trị của hàm số y  x 3  3x 2  1 là: A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 . 3 x 2 Câu 40: Cho hàm số y   2 x 2  3x  . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là 3 3  2 A.  1; 2  . B.  3;  . C. 1; 2  . D. 1; 2  .  3 Câu 41: Tìm giá trị cực đại yCĐ hàm số y  x3  3 x 2  1 . A. yCĐ  1 . B. yCĐ  0 . C. yCĐ  3 . Câu 42: x  2 không phải là điểm cực đại của hàm số nào sau dây ? 2 A. y  x  x  1 .. D. yCĐ  2 .. B. y   x 2  4 x  1 .. x 1. 3. 4 D. y   x  2 x 2  1 .. C. y  x  3x 2  8 x  1 .. 3. 4. 3. Câu 43: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y   x  3x  4 là: A. x  1 .. B. x  1 .. C.  1; 2  .. Câu 44: Cho hàm số y  x3  4 x2  3x  7 . Tìm giá trị cực tiểu của hàm số. 175 175 A. . B. 25 . C.  . 27 27 Câu 45: Kết luận nào đúng về cực trị của hàm số y  x3  3x 2  3x  4 A. Đạt cực đại tại x  1 . B. Có hai điểm cực trị.. D. 1;6  .. D. 25 ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5 C. Đạt cực tiểu tại x  1 . D. Không có cực trị. 1 3 3 2 Câu 46: Cho hàm số y  x  x  x . Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho 3 2 9  5 5 95 5 A. yCT  . B. yCT  . 12 12 9  5 5 95 5 C. yCT  . D. yCT  . 12 12 Câu 47: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Hàm số có đúng hai cực trị. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 hoặc 1. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 3 . D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 . Câu 48: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f ( x ) đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây? A. x  1 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  0 . 2 x 3 Câu 49: Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây là đúng? x 1 A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . B. Hàm số có hai cực trị yC Đ  yCT . C. Hàm số đạt cực đại tại x  3 . D. Giá trị cực tiểu bằng 2 . x 1 Câu 50: Cho hàm số y  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x 8 1 1 A. Cực đại của hàm số bằng . B. Cực đại của hàm số bằng  . 4 8 C. Cực đại của hàm số bằng 2. D. Cực đại của hàm số bằng 4 . x3 51.Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   3x 2  2 có hệ số góc k=-9 có pt 3 A.y=-9x-43. B. y=-9x+43. C.y=-9x-11. D.y=-9x-27. 52.Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) : A.y=-x +1. B.y=-x-1. C.y=x+1. y  x 2  3x+2 tại điểm M thuộc (C ) và xM  1 là:. D.y=x-1. 53.Đồ thị hàm số y=x4+3x2+5 có bao nhiêu tiếp tuyến có tung độ là 9 A.3. B.4. C.2. D.1. 53.Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y . x4 x2   1 tại điểm có hoành độ x0  1 bằng 4 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 6 A. -2. B.2. C.0. D.Đáp số khác. x 2  3x  1 54.Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại giao điểm của đồ thị hàm số với oy có pt: 2x  1 A.y=x-1. B.y=x+1. C.y=x. D.y=-x. Câu 55-10. Bảng biến thiên ở hình dưới là của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hãy tìm hàm số đó.. x. y. +. +. . y. 2. 2. A. y . 2x  3 . x 1. . 1. . . B. y . 2x  3 . x 1. C. y . 2x  3 . x 1. D. y . x  1 . x 2. D. y . 2x  7 . x2. Câu56- 11. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên ?. A. y . x3. x2. B. y . x3. x2. C. y . Câu57- 12. Hàm số y  f  x  liên tục trên. x. . y. và có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?.. 0. 1. . 0. . 2x  3 . x2. . 0. . 1. . 0. . 2. y 2. .

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 7 A. Hàm số có ba điểm cực trị.. B. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .. C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .. D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .. Câu 58-13. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên. và có bảng biến thiên.. . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. M  0;2 được gọi là điểm cực đại của hàm số. B. f  1 được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số. C. x0  1 được gọi là điểm cực tiểu của hàm số. D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  1;0 và 1;   . Câu59- 14. Cho hàm số có bảng biến thiên ở hình bên. Khẳng đây là khẳng định sai ?. định nào sau x. -∞. y'. A. Hàm số có 2 cực trị.. 2. 0 --. 0. +∞. +. 0. +∞ --. 3. y -1. B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 .. -∞. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 , giá trị nhỏ nhất bằng 1 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 . Câu 60-15. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên. x y. –∞. . 2 0. . và có bảng biến thiên: 1 0. . 1 0. +∞.  . 1 y . 1. .. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .. B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.. C. Hàm số đạt cực trị tại x  2 .. D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 8 Câu 61-16. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên x. -. y’. -2 -. 0. 0. +. 2. 0. -. 0. + +. y +. +. 1. -3. -3. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1.. B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -3.. C. Hàm số có đúng một cực trị.. D. Phương trình f  x   0 luôn có nghiệm.. Câu62- 17. Cho hàm số y  f ( x) xác định và liên tục trên. và có bảng biến thiên. . Khẳng định sai? A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4 .. B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) .. C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  0 ... D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  2 .. Câu63- 18. Hàm số y  ax3  bx2  cx  d có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3. C. Hệ số a  0 . D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2 . x -2 0  . y' + y. . 0. 0. +. . 5. . 3. Câu 64-19. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  ;1 , 1;   và có bảng biến thiên :..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 9. x. -. 1. +. -. y'. -. 1. +. y. 1. -. . khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên 1;   . B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1. D. Hàm số có đúng một cực trị. Câu 65-20. Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên.. x –∞ 0 +∞ 1 1  + 0 – 0 + 0 – y 2 2 y 1. . . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. M (0;1) được gọi là điểm cực tiểu của hàm số. B. x0  1 được gọi là điểm cực đại của hàm số. C. f ( 1)  2 được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số. D. f (1)  2 được gọi là giá trị cực đại của hàm số. Câu 66-21. Cho hàm số y  f x  liên tục trên đoạn 2; 3 , có bảng biến thiên như hình vẽ:.  . . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0 .. B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  1 .. C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  1 .. D. Giá trị cực đại của hàm số là 5 .. Câu 67-22. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 10. A. Hàm số nghịch biến trên C. Hàm số không có cực trị.. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1. D. lim y  ; lim y  .. .. x . x . 2x  8 Câu 68: Đồ thị  C  của hàm số y  cắt đường thẳng  : y   x tại ại hai điểm phân biệt A và B . Tìm tọa x độ trung điểm I của đoạn thẳng AB A. I  1;1 . B. I  2;2 . C. I  3; 3 . D. I  6; 6 .. Câu 69: Đồ thị hàm số y  x3  3x 2  2 x  1 cắt đồ thị hàm số y  x2  3x  1 tại ại hai điểm phân biệt A, B. Tính độ A. AB  3 .. dài đoạn AB. B. AB  2 2 .. C. AB  2 .. D. AB  1 .. x và đường thẳng y   x x 1 A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . 3 Câu 71: Cho hàm số y  x  x  2 có đồ đ thị  C  . Tìm tọa độ giao điểm của  C  và trục ục tung. Câu 70: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm àm số s y. A. (0; 2) .. B. (1; (1;0) 0) .. C. ( 2; 0) . 4. D. (0;1) .. 2. 2. Câu 72: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm àm số s y  x  2 x và đồ thị hàm số y  x  2 . A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Câu 73. Cho hàm số y  f ( x ) liên tục ục trên tr và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm ìm ttất cả các giá trị thực của m để phương trình f ( x )  2 m có đúng hai nghiệm nghi phân biệt.. x y' y. -1 00. 0 1  + 0+ 0. . 0 . -3   m  0  m  0 3 m   3 A.  . B. . C.  D. m   . 3.  2 m m  3  2 Câu 74-25. Cho hàm số y  f  x  có b bảng biến thiên như hình bên. Khi đó tất ất cả các giá trị của m để phương . trình f  x   m  1 có ba nghiệm thực làà x. 2. . y. . 0. . 0. . 0.  . 5. y. . 3. A. m   3;5  .. B. m   4;6  .. C. m   ;3   5;    .. D. m   4;6 ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×