Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

bai giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.94 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>VÀI HÌNH NÓN CỤT THƯỜNG GẶP…. Đồng hồ nước.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Một số vật thể quanh ta mang hình dáng những hình không gian mà chúng ta tìm hiểu trong tiết học hôm nay Chiếc nón bài thơ. Cái chụp đèn. Mái lều ở khu du lịch.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> VÀI HÌNH NÓN CỤT THƯỜNG GẶP…. Đồng hồ nước.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1/ Hình nón :. A. a/ Sự tạo thành hình nón:. - Hình nón được tạo thành khi quay tam giác AOC vuông tại O một vòng quanh cạnh góc vuông OA cố định.. O. C. A. C. O. D. 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b) Các yếu tố của hình nón : - Cạnh OC quét nên đáy của hình nón, là một đường tròn tâm O. - Cạnh AC quét nên mặt xung quanh của hình nón - Mỗi vị trí của AC được gọi là một đường sinh.. A. Đường cao Đường sinh. O C. Đáy. - A gọi là đỉnh và AO gọi là đường cao của hình nón.. ?1 Chiếc nón có dạng mặt xung quanh của một hình nón. Quan sát hình và cho biết đâu là đường tròn đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là đường sinh của hình nón 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2.DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH NÓN: Gọi bán kính đáy là r , đường sinh là. Công thức tính độ dài cung Vì R . S.   Rn 180.  A. r. n0 A’.  n. Nên độ dài của cung hình quạt tròn là 180 Độ dài dường tròn đáy hình nón. A. . 2 r A’. 2 r. Độ dài của cung hình quạt khai triển chính là độ dài của đường tròn đáy hình nón. 2 r. Từ đó ta suy ra. n  n 2 r  r  360 180. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón bằng diện tích hình quạt tròn khai triển.  2 n n S xq     r 360 360. A.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2.DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH NÓN: 2 S   r    r S xq  r  tp. S d  r 2. A. đường sinh đường cao. h. . đáy r. O. Ví dụ:Tính diện tích xung quanh của một hình nón có chiều cao h=16cm và bán kính đường tròn đáy r =12cm.. D. C. Giải 2. 2. Độ dài đường sinh của hình nón:   h  r  400 20(cm) 2 S   r     12  20  240  ( cm ) Diện tích xung quanh của hình nón: xq.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3.THỂ TÍCH HÌNH NÓN: Hai dụng cụ,một hình trụ và một hình nón có đáy là hai hình tròn bằng nhau.Chiều cao của hình nón bằng chiều cao của hình trụ.(h.90} Múc đầy nước rồi đổ vào dụng cụ hình trụ thì thấy chiều cao của cột nước này chỉ bằng 1/3 chiều cao của hình trụ Qua thực nghiệm ta thấy. 1 1 2 Vnon  Vtru   r h 3 3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hãy điền vào các ô trống ở bảng sau đây. d=2r. 2.  h r. r (cm) d (cm) 10. 20. 10. 5. 2. 1 V   r 2h  r = 3. h (cm) ℓ (cm). 3 . 20. 3 . V (cm3). 10. 10 2. 1 3 10  3. 10. 5 5. 1 250 3. 10 10. 3V h. 1000. 10. 3 1 . . h r.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4/ Hình nón cụt : Hình nón cụt có 2 đáy là hai hình tròn không bằng nhau nằm trên hai mặt phẳng song song có đường nối tâm là trục đối xứng.. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 5/ Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón cụt • Cho hình nón cụt có r1, r2 lần lượt là bán kính hai đáy. r1 O. • h là chiều cao, l là đường sinh. • Diện tích xung quanh hình nón cụt là:. S xq   r1  r2  l. A h. l O’. Thể tích hình nón cụt là: 1 V   h r12  r2 2  r1r2 3. . B. r2. C.  1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Làm thế nào để tính được diện tích tôn mà người thợ cần để gò một chiếc xô như thế này?. l. 40c m. r2=16cm. r1=9cm. r12.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> MéT Sè H×NH ¶NH DẠNG HÌNH NÓN CỤT. Cái xô Lâu đài Buđa, Hungagari. Cái chụp đèn.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập 18 SGK trang 117 Hình ABCD khi quay quanh BC thì tạo ra: A. Một hình trụ. B. Một hình nón. C D. Một hình nón cụt Hai hình nón. E. Hai hình Trụ. Bạn trả Hoan lời saiHô, bạnrồi trả lời đúng rồi. A. B. Hãy chọn câu trả lời đúng ? C. D. 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Luyện tập :. A. O. a) Bán kính đáy nhỏ của hình nón cụt b) Diện tích xung quanh của hình nón cụt Giải :. m 10c. Cho hình nón cụt như hình bên.Hãy tính 8cm H O’. 12cm. B. a)Áp dụng định lí PyTaGo vào tam giác vuông AHB ta có: =>. HB  AB 2  AH 2  100  64 6(cm). O’H = O’B - HB = 6 (cm) ( vì HO’B). => r = OA = O’H = 6 ( cm) ( vì OAHO’ là hcn) Vậy bán kính đáy nhỏ của hình nón cụt là: 6 cm.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Luyện tập :. O. A. Cho hình nón cụt như hình bên.Hãy tính a) Bán kính đáy nhỏ của hình nón cụt. O’. b) Diện tích xung quanh của hình nón cụt Giải : b) Diện tích xung quanh của hình nón cụt:. S xq  (r  R )l  (6  12).10 2. 180 (cm ). H. B.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài tập 15 trang 117 SGK. Đường kính đáy của hình nón: d = 1. H G M E. C. 1 N. O A 1. a) Tính r ? b) Tính l ?. B. 1 2. Hình nón có đường cao h = 1. F. D. Suy ra: r . Nên độ dài đường sinh hình nón là :. . .  MON MON 900 có 2 2 2 2 2 2  l  h  r MN = ON + OM 2. 5 1  l  h 2  r 2  12     2  2. 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Kiến thức cần ghi  Các khái niệm về hình nón: Đáy, mặt nhớ: xung quanh, đường sinh, đường cao mặt cắt song song với đáy của hình nón và khái niệm về hình nón cụt.  Biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón, hình nón cụt..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> YÊU CẦU VỀ NHÀ : • Nắm vững các khái niệm về hình nón và hình nón cụt . • Nắm chắc các công thức tính . • Làm các bài tập 17 , 19 , 20 ,21 , 22 SGK trang 118. 1.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hãy xem những nghệ nhân đã làm ra chúng như thế nào ?. Làm gốm sứ trên mặt bàn tròn xoay 1.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×