Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

trac nghiem chuong 12 dai so 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.68 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và Tên:.................................................................... I.TXĐ Câu 1.. Tập xác định của hàm số y = -2x +3 là:. A.. 3 Câu 2. Tập xác định của hàm số y  x  1 là:. y Câu 3. TXĐ của hàm số. x 1 x  3 là:. Câu 4.. Tập xác định của hàm số. Câu 5.. Tập xác định của hàm số. Câu 6.. Tập xác định của hàm số. (  ;0) A.. y x 2. là:. y  x  2 là:.   ;1. B.. R \  3.  \  2.  \  2. B.. 1 x  3 là: A.  1;   \  3. Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: R \  1   2; . Câu 8.. C.. C.. B.. D..   ; 2. B.. x 1.  1;3   3; .  2;  . B.. D.. D.. C. .  6;  .  1;   \  3. C.. D. [1;+).  2;  . D..   ; 2. C..   ; 2.  1; . D.. D.. .  1;  .  1 khi x 0  y  x  1  x  2 khi x  0  C.R. y  f ( x)  x  1  Câu 9.. B.. R \  0. C.R. C. x 1. B.R. A.R A.. (0; ). y  2 x  4  6  x là: A.  2;6. TXĐ của hàm số:. A.. B.. A. Một kết quả khác. y  x 1 Câu 7.. Lớp:.................... Tập xác định của hàm số. D.. 1 3  x là: A. (1;3). B..   2;  \  1.  1;3. C. [1;3]. D. (1;3]. x 1 Câu 10. TXĐ của hàm số y =. x2  4x  3. là : A. R. B.R\.  1;3. C. Một kết quả khác. D. R\.  2. x 1 2. Câu 11. Tập xác định của hàm số y = x  x  3 là: A.R B. R\ {1 } C.  II. ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ , GIÁ TRỊ HS TẠI 1 ĐIỂM VÀ HS CHẴN , LẼ: Câu 12. Hàm số y = x3 + x + 1 là: A. Hàm số chẵn B. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ C. Hàm số lẻ D. Hàm số không chẵn, không lẻ Câu 13. Cho hàm số A. y là hàm số chẵn. D. R\ {0 }. y 0 . Phát biểu nào sai: B. y là hàm số lẻ. C. . y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ D. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. Câu 14. Cho hàm số y  1  x  1  x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. y là hàm số chẵn B. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ C. y là hàm số lẻ D. y là hàm số không chẵn, không lẻ Câu 15. Hàm số nào trong các h/s sau là hàm sô lẻA. y | x  1|  | x  1| B. Câu 16. Trong các hàm số sau đây: y = |2x|;. y Câu 17.. Hàm. số. x 2 x.  x  1. y = 2x2 + 4x;. y. x 2 1 1 y 4 3 x  2x 2  3 D. y 1  3x  x x C.. y = –3x4 + 2x2 có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 1. , điểm nào thuộc đồ thị: A.M(2;0) B.. M  1;1. (x 2)  x  1  2  x  2 (x  2) . Giá trị của hàm số đã cho tại x = -1 là: Câu 18. Cho hàm số y = . Gv: Hồ Thị Vân Nga. 1. C. M (2;1). A. -3 B. 0. D.. B.2. M  0; 1. C.-1 D. -2. C. 0. D. 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> y  f ( x)   5 x. 1 f ( )  1 5 D.. , kết quả nào sau đây là sai ? A. f ( 1) 5 ;B. f (2) 10 ; C. f ( 2) 10 ;. Câu 19.. Choh/s. Câu 20.. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số. y 2 x  1  3 x  2. A. (2; 6);. B. (1; -1);. C. (-2; -10);.  2 x  1 khi x 2 y  2  x  3 khi x  2 đi qua điểm có tọa độ: A. (0;1) B.   3;0  Câu 21. Đồ thị hàm số. C..  0;3. D. Cả ba điểm. D..  0;  3. III. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BÀI TOÁN LIÊN QUAN:. y 3 x  5 là sai:  5    ;0  B. cắt Ox tại  3 . Câu 22. Khẳng định nào về hàm số A. đồng biến trên R. Câu 23. Đồ thị hàm số y ax  b đi qua hai điểm A. a  2; b 3 Câu 24. Cho hai đường thẳng A. d1 / / d 2. C. cắt Oy tại.  0;5. A  0;  3 ; B   1;  5 . D. Nghịch biến trên R. . Thì a và b bằng. B. a 2; b 3 C. a 2; b  3 d1 : y 2 x  3; d 2 : y 2 x  3. a 1; b  4. D.. . Khẳng định nào sau đây đúng:. B. d1 cắt d2. C. d1 trùng d2. D. d1 vuông góc d2. Câu 25. Đường thẳng d: y 2x  5 vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:. y . A. y 2 x  1. 1 x 3 2. B. C. y  2x  9 D. y 4 y 1  x Câu 26. Đường thẳng nào sau đây song song với trục hoành: A. B.. 1 y  x4 2 C. y  x. D.. y 2 x  3. Câu 27. Đường thẳng đi qua điểm M(5;-1) và song song với trục hoành có phương trình: A. y=-1 B. y  x  6 C. y  x  5 Câu 28. Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;0) và B(0;-4) có phương trình là:. D. y 5. A. y 4 x  4 B. y 4 x  4 C. y 4 x  1 D. y 4 Câu 29. Phương trình đường thẳng đi qua A(0; 2) và song song với đường thẳng y = x là:. A. y = 2x. B. y =x+2. C. y = 2x + 2. Câu 30. Với giá trị nào của m thì hàm số Câu 31. Với giá trị nào của m thì hàm số. y  2  m  x  5m. A.. Câu 34.. Câu 35. Câu 36.. y 3  x. Điểm nào sau đây là giao điểm của đồ thị 2 hàm số.   3; 7 . B.. đồng biến trên R:A.. B. y  x  4.  3;11. C.. Hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm A(1; 2) và B (0; -1) A. Hệ số góc của đồ thị hàm số y 2 x  1 là. B. -1. Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào? 1. x -1. 1. 2. -1. Gv: Hồ Thị Vân Nga.  3;5 . y x 1 . A.2. C.. B. m= 2. C. m  2 D.. m 2. y  2 x D. y 3  x. y1 2 x  1 và y 2 3 x  2. y. -2. m  2 B. m  2 C. m 2 D. m 2. y ( m  2) x  5m không đổi trên R:A. m  2. Câu 32. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?A. . Câu 33.. D. y =. 1 x 2. 2. C.. 1 2. D. B..   3;  7 . y x  1. 1 D. 2. C.. y 3 x  1 D. y  3x  1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. y  x  1 B. y  x  1 IV.HÀM SỐ BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN LIÊN QUAN Câu 37. Hàm số. y x 2 nghịch biến trên khoảng A.   ; 0 . Câu 38. Cho hàm số. y x 2 đồng biến trên khoảng. Câu 40. Hàm số.   1;  . A. . y  x 2  2 x  3 đồng biến trên khoảng:   ;  1. Câu 41. Cho hàm số:. B..  0;   B.. B.. C..  1;  . D. y  x  1. C..  0; . y  x 2  2 x  3 có tọa độ là: A. (1;4) B.   4;1. Câu 39. Đỉnh của parabol. A.. C. y  x  1. C.. C..  \  0. D..  \  0.   1; 4  D.. D.. D.. .   ; 0 .  4;  1.   ;1. y  x 2  2 x  1 , mệnh đề nào sai:.  1;  . A. y tăng trên khoảng . B. Trục đối xứng x= -2 C. Đồ thị hàm số nhận I (1;  2) làm đỉnh. D. y giảm trên khoảng Câu 42. Cho hàm số (P): y = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1;0), B(0;1), C(1; 0). A.a=-1 ;b=0 ;c=1 B. a = 1; b = 2; c = 1 C. a = 1; b = –2; c = 1 D. a = 1; b = 0; c = –1 2. Câu 43. Cho parabol ( P ): y  x  mx  2m Giá trị của m để tung độ đỉnh của ( P ) bằng 4 là : A. 5 Câu 44. Cho hàm số y = x2 + mx + n có đồ thị là parabol (P). Tìm m, n để parabol có đỉnh là S(1; 2) A. m=-2;n=3 B. m = –2; n = –3 C. m = 2; n = 1 D. m = 2; n = –2 . Câu 45. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai : A. Hs y =. y 3 x 2  3 x  1. nghịch biến trên khoảng. . B. 6. 5 B. (1;1) và ( 3 ;7). 5 A. (–1;1) và (– 3 ;7). D. 3. (0; ) B. Hàm số y 3 x 2  6 x  2 đồng biến trên khoảng  1;  . . C. Hàm số y  1  3 x đồng biến trên khoảng  ;0 D. Hàm số y 5  2 x nghịch biến trên khoảng Câu 46. Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là: 2. C.4.   ;1 ..   ;1.  5   ;7 .  1;1 và  3  C.. Câu 47. Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là: A. I(–2 ; –1) B. I(–2 ; 1) C. I(2;-1) Câu 48. Cho đồ thị của hàm số như hình vẽ. Nó là đồ thị của hàm số nào?. D. I(2 ; 1). 1 1. A.. y ax 2  bx  c , b  0. Câu 49. Cho 2 parabol (P1): A. A(-1,2), B(-3,4) Câu 50. A.. 4 3. y ax 2  bx  c , b  0 C. y ax 2  bx  c , a>0. D.. Câu 51. Biết parabol A. a=-9, b=14. y x 2  3x  4 ; (P2): y 2 x 2  x  1 .Giao điểm giữa hai parabol này là: B A(1;2), B(-3;4). C. A(1,2), B(-3,22). D. A(-1,2), B(-3,22). 2. y ax 2  bx đi qua hai điểm M(1,5) và N(-2,8). Khi đó giá trị của a và b là: B. a=9, b=14 2. C. a=2, b=2. D. a=3,b=-2. x . y ax  bx  2 có đi qua điểm A(3,-4) và có trục đối xứng là 1 3 1 a  b  a  2 2 C. 3 , b  1 D. Không có a, b thoả điều kiện A. a=1,b=-3 B. Gv: Hồ Thị Vân Nga 3 Câu 52.. y ax 2  bx  c , a  0. y  x  (3  m) x  3  2m .Tìm m để parabol (P) đi qua điểm A(1,3)? 4 m 3 C. m  4 B. D. m 4. Cho parabol (P):. m . B.. Biết rằng parabol. 3 2 . Khi đó giá trị của a và b là:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 53.. a  A. Câu 54. A.y. Biết rằng parabol. 3 ; c 3 4. a. 3 2 a  4 , c=3 C. 9 , c=-2. a. 2 9 , c=-2. B. D. Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = - 2 và đồ thị đi qua A(0; 6) có phương trình là:. x 2  2 x  6. Câu 55.. a A.. đi qua điểm N(-2,0) và đỉnh có toạ độ (0,3). Khi đó giá trị của a và b là:. Biết rằng parabol. 1 2 , b =-2. Gv: Hồ Thị Vân Nga. B. y = x2 + 2x + 6. C. y = x2 + 6 x + 6. D. y = x2 + x + 4. y ax 2  bx có đỉnh là điểm I(2,-2) . Khi đó giá trị của a và b là: 1 1 1 a  b  b 2 ,b=2 2 2 B. C. a=2, D. a=-2 ,. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×