Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.68 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và Tên:.................................................................... I.TXĐ Câu 1.. Tập xác định của hàm số y = -2x +3 là:. A.. 3 Câu 2. Tập xác định của hàm số y x 1 là:. y Câu 3. TXĐ của hàm số. x 1 x 3 là:. Câu 4.. Tập xác định của hàm số. Câu 5.. Tập xác định của hàm số. Câu 6.. Tập xác định của hàm số. ( ;0) A.. y x 2. là:. y x 2 là:. ;1. B.. R \ 3. \ 2. \ 2. B.. 1 x 3 là: A. 1; \ 3. Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: R \ 1 2; . Câu 8.. C.. C.. B.. D.. ; 2. B.. x 1. 1;3 3; . 2; . B.. D.. D.. C. . 6; . 1; \ 3. C.. D. [1;+). 2; . D.. ; 2. C.. ; 2. 1; . D.. D.. . 1; . 1 khi x 0 y x 1 x 2 khi x 0 C.R. y f ( x) x 1 Câu 9.. B.. R \ 0. C.R. C. x 1. B.R. A.R A.. (0; ). y 2 x 4 6 x là: A. 2;6. TXĐ của hàm số:. A.. B.. A. Một kết quả khác. y x 1 Câu 7.. Lớp:.................... Tập xác định của hàm số. D.. 1 3 x là: A. (1;3). B.. 2; \ 1. 1;3. C. [1;3]. D. (1;3]. x 1 Câu 10. TXĐ của hàm số y =. x2 4x 3. là : A. R. B.R\. 1;3. C. Một kết quả khác. D. R\. 2. x 1 2. Câu 11. Tập xác định của hàm số y = x x 3 là: A.R B. R\ {1 } C. II. ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ , GIÁ TRỊ HS TẠI 1 ĐIỂM VÀ HS CHẴN , LẼ: Câu 12. Hàm số y = x3 + x + 1 là: A. Hàm số chẵn B. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ C. Hàm số lẻ D. Hàm số không chẵn, không lẻ Câu 13. Cho hàm số A. y là hàm số chẵn. D. R\ {0 }. y 0 . Phát biểu nào sai: B. y là hàm số lẻ. C. . y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ D. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. Câu 14. Cho hàm số y 1 x 1 x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. y là hàm số chẵn B. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ C. y là hàm số lẻ D. y là hàm số không chẵn, không lẻ Câu 15. Hàm số nào trong các h/s sau là hàm sô lẻA. y | x 1| | x 1| B. Câu 16. Trong các hàm số sau đây: y = |2x|;. y Câu 17.. Hàm. số. x 2 x. x 1. y = 2x2 + 4x;. y. x 2 1 1 y 4 3 x 2x 2 3 D. y 1 3x x x C.. y = –3x4 + 2x2 có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 1. , điểm nào thuộc đồ thị: A.M(2;0) B.. M 1;1. (x 2) x 1 2 x 2 (x 2) . Giá trị của hàm số đã cho tại x = -1 là: Câu 18. Cho hàm số y = . Gv: Hồ Thị Vân Nga. 1. C. M (2;1). A. -3 B. 0. D.. B.2. M 0; 1. C.-1 D. -2. C. 0. D. 3.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> y f ( x) 5 x. 1 f ( ) 1 5 D.. , kết quả nào sau đây là sai ? A. f ( 1) 5 ;B. f (2) 10 ; C. f ( 2) 10 ;. Câu 19.. Choh/s. Câu 20.. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số. y 2 x 1 3 x 2. A. (2; 6);. B. (1; -1);. C. (-2; -10);. 2 x 1 khi x 2 y 2 x 3 khi x 2 đi qua điểm có tọa độ: A. (0;1) B. 3;0 Câu 21. Đồ thị hàm số. C.. 0;3. D. Cả ba điểm. D.. 0; 3. III. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BÀI TOÁN LIÊN QUAN:. y 3 x 5 là sai: 5 ;0 B. cắt Ox tại 3 . Câu 22. Khẳng định nào về hàm số A. đồng biến trên R. Câu 23. Đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm A. a 2; b 3 Câu 24. Cho hai đường thẳng A. d1 / / d 2. C. cắt Oy tại. 0;5. A 0; 3 ; B 1; 5 . D. Nghịch biến trên R. . Thì a và b bằng. B. a 2; b 3 C. a 2; b 3 d1 : y 2 x 3; d 2 : y 2 x 3. a 1; b 4. D.. . Khẳng định nào sau đây đúng:. B. d1 cắt d2. C. d1 trùng d2. D. d1 vuông góc d2. Câu 25. Đường thẳng d: y 2x 5 vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:. y . A. y 2 x 1. 1 x 3 2. B. C. y 2x 9 D. y 4 y 1 x Câu 26. Đường thẳng nào sau đây song song với trục hoành: A. B.. 1 y x4 2 C. y x. D.. y 2 x 3. Câu 27. Đường thẳng đi qua điểm M(5;-1) và song song với trục hoành có phương trình: A. y=-1 B. y x 6 C. y x 5 Câu 28. Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;0) và B(0;-4) có phương trình là:. D. y 5. A. y 4 x 4 B. y 4 x 4 C. y 4 x 1 D. y 4 Câu 29. Phương trình đường thẳng đi qua A(0; 2) và song song với đường thẳng y = x là:. A. y = 2x. B. y =x+2. C. y = 2x + 2. Câu 30. Với giá trị nào của m thì hàm số Câu 31. Với giá trị nào của m thì hàm số. y 2 m x 5m. A.. Câu 34.. Câu 35. Câu 36.. y 3 x. Điểm nào sau đây là giao điểm của đồ thị 2 hàm số. 3; 7 . B.. đồng biến trên R:A.. B. y x 4. 3;11. C.. Hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm A(1; 2) và B (0; -1) A. Hệ số góc của đồ thị hàm số y 2 x 1 là. B. -1. Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào? 1. x -1. 1. 2. -1. Gv: Hồ Thị Vân Nga. 3;5 . y x 1 . A.2. C.. B. m= 2. C. m 2 D.. m 2. y 2 x D. y 3 x. y1 2 x 1 và y 2 3 x 2. y. -2. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2. y ( m 2) x 5m không đổi trên R:A. m 2. Câu 32. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?A. . Câu 33.. D. y =. 1 x 2. 2. C.. 1 2. D. B.. 3; 7 . y x 1. 1 D. 2. C.. y 3 x 1 D. y 3x 1.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. y x 1 B. y x 1 IV.HÀM SỐ BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN LIÊN QUAN Câu 37. Hàm số. y x 2 nghịch biến trên khoảng A. ; 0 . Câu 38. Cho hàm số. y x 2 đồng biến trên khoảng. Câu 40. Hàm số. 1; . A. . y x 2 2 x 3 đồng biến trên khoảng: ; 1. Câu 41. Cho hàm số:. B.. 0; B.. B.. C.. 1; . D. y x 1. C.. 0; . y x 2 2 x 3 có tọa độ là: A. (1;4) B. 4;1. Câu 39. Đỉnh của parabol. A.. C. y x 1. C.. C.. \ 0. D.. \ 0. 1; 4 D.. D.. D.. . ; 0 . 4; 1. ;1. y x 2 2 x 1 , mệnh đề nào sai:. 1; . A. y tăng trên khoảng . B. Trục đối xứng x= -2 C. Đồ thị hàm số nhận I (1; 2) làm đỉnh. D. y giảm trên khoảng Câu 42. Cho hàm số (P): y = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1;0), B(0;1), C(1; 0). A.a=-1 ;b=0 ;c=1 B. a = 1; b = 2; c = 1 C. a = 1; b = –2; c = 1 D. a = 1; b = 0; c = –1 2. Câu 43. Cho parabol ( P ): y x mx 2m Giá trị của m để tung độ đỉnh của ( P ) bằng 4 là : A. 5 Câu 44. Cho hàm số y = x2 + mx + n có đồ thị là parabol (P). Tìm m, n để parabol có đỉnh là S(1; 2) A. m=-2;n=3 B. m = –2; n = –3 C. m = 2; n = 1 D. m = 2; n = –2 . Câu 45. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai : A. Hs y =. y 3 x 2 3 x 1. nghịch biến trên khoảng. . B. 6. 5 B. (1;1) và ( 3 ;7). 5 A. (–1;1) và (– 3 ;7). D. 3. (0; ) B. Hàm số y 3 x 2 6 x 2 đồng biến trên khoảng 1; . . C. Hàm số y 1 3 x đồng biến trên khoảng ;0 D. Hàm số y 5 2 x nghịch biến trên khoảng Câu 46. Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là: 2. C.4. ;1 .. ;1. 5 ;7 . 1;1 và 3 C.. Câu 47. Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là: A. I(–2 ; –1) B. I(–2 ; 1) C. I(2;-1) Câu 48. Cho đồ thị của hàm số như hình vẽ. Nó là đồ thị của hàm số nào?. D. I(2 ; 1). 1 1. A.. y ax 2 bx c , b 0. Câu 49. Cho 2 parabol (P1): A. A(-1,2), B(-3,4) Câu 50. A.. 4 3. y ax 2 bx c , b 0 C. y ax 2 bx c , a>0. D.. Câu 51. Biết parabol A. a=-9, b=14. y x 2 3x 4 ; (P2): y 2 x 2 x 1 .Giao điểm giữa hai parabol này là: B A(1;2), B(-3;4). C. A(1,2), B(-3,22). D. A(-1,2), B(-3,22). 2. y ax 2 bx đi qua hai điểm M(1,5) và N(-2,8). Khi đó giá trị của a và b là: B. a=9, b=14 2. C. a=2, b=2. D. a=3,b=-2. x . y ax bx 2 có đi qua điểm A(3,-4) và có trục đối xứng là 1 3 1 a b a 2 2 C. 3 , b 1 D. Không có a, b thoả điều kiện A. a=1,b=-3 B. Gv: Hồ Thị Vân Nga 3 Câu 52.. y ax 2 bx c , a 0. y x (3 m) x 3 2m .Tìm m để parabol (P) đi qua điểm A(1,3)? 4 m 3 C. m 4 B. D. m 4. Cho parabol (P):. m . B.. Biết rằng parabol. 3 2 . Khi đó giá trị của a và b là:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 53.. a A. Câu 54. A.y. Biết rằng parabol. 3 ; c 3 4. a. 3 2 a 4 , c=3 C. 9 , c=-2. a. 2 9 , c=-2. B. D. Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = - 2 và đồ thị đi qua A(0; 6) có phương trình là:. x 2 2 x 6. Câu 55.. a A.. đi qua điểm N(-2,0) và đỉnh có toạ độ (0,3). Khi đó giá trị của a và b là:. Biết rằng parabol. 1 2 , b =-2. Gv: Hồ Thị Vân Nga. B. y = x2 + 2x + 6. C. y = x2 + 6 x + 6. D. y = x2 + x + 4. y ax 2 bx có đỉnh là điểm I(2,-2) . Khi đó giá trị của a và b là: 1 1 1 a b b 2 ,b=2 2 2 B. C. a=2, D. a=-2 ,. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>