Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bai 12 Lien ket ion Tinh the ion

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (691.71 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TrườngưthptưHàưHuyưTập.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cấu hình electron nguyên tử nh thế nào đợc xem lµ cÊu h×nh bÒn v÷ng ? §ã lµ cña nguyªn tè nµo? CÊu h×nh e mµ líp ngoµi cïng cã 8e ( Ne , Ar , Kr , Xe , Rn ) hoặc có 2e ngoài cùng ( He) đợc xem là cấu h×nh bÒn v÷ng . §ã lµ nguyªn tè KhÝ hiÕm .. VËy nguyªn tö cña c¸c nguyªn tè kh¸c lµm thÕ nào để có đợc cấu hình bền của khí hiếm ? Chóng ph¶i liªn kÕt víi nhau Vµo bµi.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chươngư3ư:ưưưưưưưưưưLiênưkếtưhóaưhọc. Ph©n­tö C4H8. ­­­­­­­­­­­­­Tinh­thÓ­NaCl. Ph©n­tö CH4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chươngư3ư:ưưưưưưưưưưLiênưkếtưhóaưhọc. Liªn kÕt hãa häc lµ g× ? C¸c nguyªn tö cã khuynh híng nh thÕ nµo khi h×nh thµnh liªn kÕt hãa häc ? Liên kết hóa học là sự kết hợp giữa các nguyên tử để tạo thµnh ph©n tö hay tinh thÓ bÒn v÷ng h¬n . Khi h×nh thµnh liªn kÕt hãa häc nguyªn tö thêng cã xu h ớng đạt tới cấu hình electron bền vững của khí hiếm với 8e ( hoÆc víi He 2e ) ë líp ngoµi cïng ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I . SỰ HT ION CATION, ANION. BÀI 12 : LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION. I.Sự hình thành ion, cation, anion. 1. ION, CATION, ANION a. ION. a. Ion Nhãm 1 :Cho Na (Z=11). Nguyên tử Na có trung hoà điện không? Nguyên tử Na có xu hướng nhường hay nhận bao nhiêu e, hãy tính điện tích của phần còn lại ? Nhãm 2 :Cho Cl (Z=17). Nguyên tử Cl có trung hoà điện không? Nguyên tử Cl có xu hướng nhường hay nhận bao nhiêu e, hãy tính điện tích phần còn lại ? Na. Cl.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> +. 11+. 11+ và 10- = 1+ Na+ Trở về.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 17+. 17+ và 18- = 1Cl-. Trở về.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I . SỰ HT ION CATION, ANION 1. ION, CATION, ANION a. ION b.CATION. BÀI 12 : LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION. b.Ion dương ( Cation): VD: Xét sự hình thành ion Li+ Li Li+ + 1e. ?. +. Kim loại có bao nhiêu e lớp ngoài cùng ? Có khuynh hướng 3+ nhường nhận bao nhiêu e. Trở thành ion gì? 3+ và 2- = 1+. Thoát ảnh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I . SỰ HT ION CATION, ANION 1. ION, CATION, ANION a. ION. BÀI 12 : LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION. c.Ion âm ( anion): VD: Xét sự hình thành ion FF +1e F-. _. b.CATION c. ANION. ?: Phi kim. có bao nhiêu e lớp ngoài cùng ? Có khuynh hướng nhường nhận bao nhiêu e. Trở 9+ thành ion gì? 9+ và 10- = 1-. F. F. Thoát ảnh.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I . SỰ HT ION CATION, ANION 1. ION, CATION, ANION a. ION b.CATION c. ANION. BÀI 12 : LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION BÀI TẬP THEO NHÓM ( Thời gian 3 phút) BÀI TẬP 1- NHÓM 1 Từ các nguyên tử tương ứng hãy viết sơ đồ tạo thành các ion Mg2+, Al3+ . Có nhận xét về số e lớp ngoài cùng của 2 ion? BÀI TẬP 2- NHÓM 2 Từ các nguyên tử tương ứng hãy viết sơ đồ tạo thành các ion O2-, N3- . Có nhận xét về số e lớp ngoài cùng của 2 ion? Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bµi­1: Mg. Mg2+ + 2e. Al. Al3+ + 3e. 2 ion đều có 8 e lớp ngoài cùng. Giống cấu hình của Ne Bµi­2: O +2e. O2-. N +3e. N3-. 2 ion đều có 8 e lớp ngoài cùng. Giống cấu hình của Ne. Trở về.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I . SỰ HT ION CATION, ANION 1. ION, CATION, ANION a. ION b.CATION. BÀI 12 : LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION. 2. Ion đơn nguyên tử và Ion đa nguyên tử a. Ion đơn nguyên tử: Vd: Cation natri­ Na+. c. ANION. b.Ion đa nguyên tử: Cation amoni NH4+. Anion clorua­ Cl-. Anion hiđrôxit OH-,. Đn: Là các ion tạo nên. Đn: Là những nhóm nguyên tử mang điện tích dương hay âm. 2. ION ĐƠN NGUYÊN TỬ ĐA NGUYÊN TỬ. từ 1 nguyên tử.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I . SỰ HT ION CATION, ANION 1. ION, CATION, ANION a. ION b.CATION c. ANION. 2. ION ĐƠN NGUYÊN TỬ ĐA NGUYÊN TỬ. II. SỰ TẠO THÀNH LK ION. BÀI 12 : LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION. Vd : Xét phản ứng giữa Natri với khí Clo + Nachất + Cl Nathành + Clphân NaCllà gì? Bản của sự hình tử NaCl 1e. VËy liªn kÕt ion lµ g× ? -Biểu diễn b»ng pthh: 2 Na + Cl2. + 2 Na Cl. 2.1e. TN. Lk NaCl.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Liªn­kÕt­gi÷a­Na+­vµ­Cl-­lµ­liªn­kÕt­ion.. -. +. 11+. 17+. 11+ và 10- = 1+. 17+ và 18- = 1-. Na+. ClTrở về.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> I . SỰ HT ION CATION, ANION 1. ION, CATION, ANION a. ION b.CATION c. ANION 2. ION ĐƠN NGUYÊN TỬ ĐA NGUYÊN TỬ. II. SỰ TẠO THÀNH lk ION. BÀI 12 : LIÊN KẾT ION – TINH THỂ ION BÀI TẬP THEO NHÓM ( thời gian 5 phút) BÀI TẬP 3- NHÓM 1. * Hãy viết pt tạo ion từ nguyên tử và sơ đồ hình thành lk trong phân tử MgCl2 *Biểu diễn sơ đồ lk bằng ptpư từ Mg và Cl2 BÀI TẬP 4 - NHÓM 3. *Hãy viết pt tạo ion từ các nguyên tử và sơ đồ hình thành lk trong phân tử K2O * Biểu diễn sơ đồ lk bằng ptpứ từ K và O2 Tr¶ lêi. LK MgCl2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2+. 12+. 17+. 12+ và 10- = 2+. 17+. Mg2+. 17+ và18- = 1-. 17+ và 18- = 1-. Cl-. Cl-.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> *Phương trình tạo ion và sơ đồ hình thành liên kết. Mg. Mg2+ +2e. 2Cl +2e Mg2+ + 2Cl-. 2 ClMgCl2. * Biểu diễn sơ đồ liên kết bằng phương trình phản ứng:. 2e Mg + Cl2. Mg Cl2 2+. Trở về.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bµi­3:. Mg  Mg2+ + 2e Cl + 1e  Cl –. Mg2+ + 2Cl –  MgCl2 Ptpø :. Mg + Cl2  MgCl2 2e. Bµi­4 :. K  K+ + 1e Cl + 1e  Cl-. K+ + Cl-  KCl Ptpø : 2K + Cl2  2 KCl 2.­1e. Trë vÒ.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> I . SỰ HT ION CATION, ANION 1. ION, CATION, ANION a. ION b.CATION c. ANION. 2. ION ĐƠN NGUYÊN TỬ ĐA NGUYÊN TỬ. II. SỰ TẠO THÀNH lk ION III. TINH THỂ ION IV. HD HỌC Ở NHÀ. V. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : * Làm bài tập: 2,3,4,5,6 SGK * Chuẩn bị: Tìm hiểu sự hình thành phân tử : H2, Cl2 ,N2, HCl, CO2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> M« h×nh tinh thÓ Natri Clorua -NaCl. C¸c ion Na+ vµ Cl- ® îc ph©n bè lu©n phiên đều đặn trên các đỉnh của hình lËp ph¬ng.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Cl -. Na+. Xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngợc dấu Trë vÒ.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

×