Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Tài liệu BÀI GIẢNG CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.44 KB, 27 trang )


CH NGHĨA T B N Đ C QUY NỦ Ư Ả Ộ Ề .
S ti t th c hi n: 2 ti tố ế ự ệ ế .
Người thực hiện: Lê Thị Thùy.
Khoa giáo dục chính trị.


N i dung c b nộ ơ ả
1 2 3
Nguyên nhân
Chuyển biến
Của CNTB từ
Cạnh tranh
Tự do
Sang
độc quyền
Năm
đặc điểm
Kinh tế
cơ bản của
CNTB ĐQ
Sự hoạt động
Của quy luật
Giá trị
Và quy luật
Giá trị
Thặng dư trong
Giai đoạn
CNTB ĐQ



1. Nguyên nhân chuy n bi n c a ch nghĩa ể ế ủ ủ
t b n t c nh tranh t do sang đ c quy n.ư ả ừ ạ ự ộ ề

Sự phát triển của LLSX và tiến bộ khoa học kĩ
thuật. các ngành SX mới ra đời, cơ cấu kinh tế
biến đổi theo hướng tập trung có quy mô lớn.

Cạnh tranh khốc liệt các công ty nhỏ phá sản,
các công ty lớn giàu lêntập trung tăng.

Khủng hoảng kinh tế 1873 thúc đẩy nhanh quá
trình tích tụ và tập trung TB.

Sự phát triển của hệ thống tín dụng TB hình
thành các công ty cổ phần, ra đời các tổ chức
độc quyền.


2. Năm đ c đi m kinh t c b n c a ặ ể ế ơ ả ủ
CNTB ĐQ.
TẬP TRUNG
SẢN XUẤT
VÀ CÁC
TỔ CHỨC
ĐỘC QUYỀN
TƯ BẢN
TÀI CHÍNH
VÀ BỌN
ĐẦU SỎ
TÀI CHÍNH

XUẤT KHẨU
TƯ BẢN
SỰ
PHÂN CHIA
THỊ TRƯỜNG
THẾ GIỚI
GIỮA CÁC
TỔ CHỨC ĐQ
SỰ PHÂN CHIA
LÃNH THỔ
THẾ GIỚI
GIỮA CÁC
CƯỜNG QUỐC
ĐẾ QUỐC


a,T p trung s n xu t và các t ch c đ c ậ ả ấ ổ ứ ộ
quy nề

Là sự tăng thêm về quy mô sản xuất bằng cách
kết hợp nhiều xí nghiệp nhỏ thành xí nghiệp lớn

TTSX là vấn đề có tính quy luật đi từ sx nhỏ lên
sx lớn.

VD: Pháp(~1920)CN hóa chất do 702 công ty
xanhgoben và cuman kiểm soát. Ngành luyện
kim khai mỏ do 70 công ty kiểm soát.
Đức(1910) do 20 xí nghiệp nắm giữ, chiếm
95,4% sản lượng than TG.



Xu h ng t p trung sx ngày càng caoướ ậ  hình
thành các t ch c đ c quy n.ổ ứ ộ ề
Những năm đầu thế kỉ XX:

ở Đức: các xí nghiệp lớn:0,9%

39,4% lao động

75,3% sức hơi nước.

77,2% điện lực toàn quốc.

ở Mỹ: xí nghiệp lớn chiếm 1,1%
Chiếm 50% tổng sản lượng.


Khái ni m t ch c đ c quy nệ ổ ứ ộ ề

Là tổ chức liên minh giữa các nhà tư bản để tập
trung vào trong tay một phần lớn việc sx và tiêu
thụ một số loại hàng hóa nào đó nhằm thu lơi
nhuận độc quyền cao.

Độc quyền bắt đầu từ liên kết ngangliên kết
dọc.


4 hình th c đ c quy n c b nứ ộ ề ơ ả

CÁCTEN
XANHDICA
TỜ- RỚT
CÔNGXOOCXIOM


Hình th c t ch c đ c quy n CÁCTENứ ổ ứ ộ ề
A
B
C
CÁCTEN
THỎA THUẬN VỚI NHAU VỀ GIÁ CẢ
QUY MÔ SẢN LƯỢNG, TT TIÊU THỤ
KÌ HẠN THANH TOÁN…
ĐỘC LẬP VỀ SẢN XUẤT
VÀ THƯƠNG NGHIỆP
CAM KẾT LÀM ĐÚNG HIỆP NGHỊ,
LÀM SAI SẼ BỊ PHẠT TIỀN
THEO QUY ĐỊNH CỦA HIỆP NGHỊ


Hình th c t ch c đ c quy n XANHDICAứ ổ ứ ộ ề
C
B
A
XANHDICA
ĐỘC LẬP VỀ
SẢN XUẤT
MẤT ĐỘC LẬP VỀ LƯU THÔNG
CÓ BAN QUẢN TRỊ CHUNG QUẢN LÝ



Hình th c t ch c đ c quy n T -R Tứ ổ ứ ộ ề Ờ Ớ
D
B
A
C
TỜ- RỚT
THỐNG NHẤT VỀ SX, TIÊU
THỤ, TÀI VỤ DO BAN
QUẢN TRỊ QUẢN LÝ
THU LỢI NHUẬN THEO
SỐ LƯỢNG CỔ PHẦN


Hình th c t ch c ĐQ CÔNGXOOCXIOMứ ổ ứ
D1
D3
D2
B1
B2
A1
A3
A2
C1
C2
C3
LIÊN KẾT THUỘC CÁC NGÀNH
KHÁC NHAU, CÓ LIÊN QUAN
VỀ KINH TẾ, KĨ THUẬT

HÀNG TRĂM XÍ NGHIỆP LIÊN KẾT
TRÊN CƠ SỞ PHỤ THUÔC TÀI CHÍNH
VÀO MỘT NHÓM TB KẾCH XÙ


S tác đ ng c a t ch c ĐQự ộ ủ ổ ứ
đ i v i n n kinh tố ớ ề ế

Tác động tích cực: hỗ trợ vốn cho sản xuất kinh
doanh.

Tác động tiêu cực:kiểm soát, chi phối và quyết
định số phận của tư bản thương nghiệp, khi
ngân hàng gặp khó khăn thì các thương nghiệp
cũng bế tắc.


b, t b n tài chính và b n đ u s tài chínhư ả ọ ầ ỏ

Độc quyền ngân hàng
khái niệm
nguyên nhân ra đời?
tác động đến nền KT?
hình thức xâm nhập của ĐQNH

TB tài chính và bọn đầu sỏ TC, sự hoạt động của
bọn đầu sỏ TC.


Khái ni m ĐQ ngân hàngệ

Là những hình thức tổ chức liên minh của các
nhà TB ngân hàng nhằm chi phối các hoạt động
tài chính- tín dụng- ngân hàng để thu lợi nhuận
độc quyền cao


Nguyên nhân d n đ n ĐQNHẫ ế

Do cạnh tranh gay gắt giữa các NH NH nhỏ
phá sản, NH lớn liên kết với nhau ĐQNH.

Do sự lớn mạnh của ĐQ công nghiệp đòi hỏi
phải có một lượng lớn TB để kinh doanh-> cần
có NH lớn để đáp ứng điều kiện tài chính và tín
dụng của nhà kinh doanh.


Tác đ ng c a ĐQ ngân hàng đ i v i n n ộ ủ ố ớ ề
KTế

Tích cực:Nắm phần lớn TB tiền tệ của xã hội,
phục vụ cho lao động sx kinh doanh của TB
công- thương nghiệp.

Tiêu cực: Kiểm soát, chi phối và quyết định số
phận của TB công- thương nghiệp.


Các hình th c xâm nh p c a ĐQNHứ ậ ủ


ĐQNH bỏ tiền ra mua cổ phiếu phát hành của
các tổ chức ĐQ công nghiệp

ĐQNH cử người tham gia vào bản quản trị của
ĐQCN.

 các ĐQCN cũng tác động trở lại với NH, họ
tìm cách mua cổ phần của NH, lập ra các NH
riêng.


T b n TChính và đ u s TChínhư ả ầ ỏ

Khái niệm TBTC:“TBTC là kết quả của sự hợp
nhất giữa TBNH của một số ít NH ĐQ lớn nhất
với TB của những liên minh ĐQ của các nhà
công nghiệp”( V.Lênin)

Đầu sỏ TC: là một nhóm nhỏ ĐQTC chi phối toàn
bộ đời sống KTế và chính trị của toàn xã hội


S ho t đ ng c a b n đ u s TC.ự ạ ộ ủ ọ ầ ỏ

Thiết lập sự thống trị của mình thông qua chế độ
tham dự, số phiếu khống chế và chi phối toàn
bộ nền KTế.

Đầu sỏ TC là cơ sở phát sinh các loại chủ nghĩa
cực đoan có mối nguy hiểm đối với đối với xã

hội( CN phát xít, CN quân phiệt)


c, xu t kh u t b nấ ẩ ư ả

Khái niệm XKTB

Sự ra đời tất yếu của XKTB

Các hình thức XKTB

Mục đích của XKTB

Tác động của XKTB


Khái ni m xu t kh u t b nệ ấ ẩ ư ả
Là XK giá trị ra nước ngoài nhằm phục vụ mục
đích chiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn
lợi nhuận khác nhau ở các nước nhập khẩu TB.


Tính t t y u c a XKTBấ ế ủ

Các nước TB đã tích lũy được một khối lượng
TB lớn và có “tư bản thừa”, do đó họ có nhu cầu
đầu tư để tìm kiếm lợi nhuận.

Các nước lạc hậu về KT rất thiếu TB(vốn) và lại
có những lợi thế nhất định thu hút nhà TB.



Các hình th c xu t kh u t b nứ ấ ẩ ư ả

Xét theo cách thức:

Đầu tư trực tiếp(FDI): là đưa TB ra nước ngoài
để trực tiếp kinh doanh thu lợi nhuận.

Đầu tư gián tiếp(FII) là cho vay thu lãi, là XKTB
cho vay.

Nếu xét theo chủ thể:

XKTB tư nhân

XKTB nhà nước


Xu t kh u t b n c a Mấ ẩ ư ả ủ ỹ
Năm Đầu tư ra nước ngoài
1899 500 triệu USD
1913 2650 triệu USD
1919 6 tỉ 456 triệu USD
1929 14 tỉ 416 triệu USD
Qua bảng số liệu trên em có nhận xét gì về
tốc độ XKTB của Mỹ?

×