Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De Kiem Tra 1 Tiet Dai So 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.02 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ SỐ 1: TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ, QUẬN 12, TPHCM, NĂM 2012 – 2013 Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính: a). 2 b) ( 4 x−3 ) (3 x+2 )−12 x. 3 x ( 2 x+5 )+x ( 5−6 x ) 2. 2. c) ( x+2 ) + ( 3−x ) −2 ( x+3 )( x−3 ) Bài 2: (4 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:. 13 x−13 y 2 2 x − y +14 x+49 c). 2. 2. b) x − y +10 x−10 y. a). 2. d) x +14 x +45 2. Bài 3: (2 điểm) Tìm x: 4 x ( 5−x ) + ( 2 x−1 ) =17 ĐỀ SỐ 2: TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN, ĐỀ A, QUẬN 12, TPHCM, NĂM 2012 – 2013 Bài 1: (4 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a). 2. x −xy+2 x−2 y 2. c) x +7 x+12 Bài 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính: 2 a) 2 xy ( 3 x y−xy+4 ) 3. 2. x −3 x +xy−3 y 2 2 d) x −2 xy+ y −16 b). b) ( x−3 y ) (2 x+5 y ). 2. c) ( x +4 x +5 x+2 ) : ( x +1 ) Bài 3: (2 điểm) Tìm x biết: 2. a) x ( x−5 )+2 x−10=0. b) x −10 x +25=0 2. Bài 4: (1 điểm) Chứng tỏ rằng biểu thức: A=x + 6 x+10> 0 với mọi x thuộc R ĐỀ SỐ 3: TRƯỜNG THCS LỮ GIA, QUẬN 11, TPHCM, NĂM 2012 – 2013 Bài 1: Thực hiện phép tính: 2. b) ( x+2 )( x +5 ). a) 3 x ( 4 x −2 ) Bài 2: Khai triển hằng đẳng thức: a) ( x+2 ). 2. b) ( x−5 ). 2. c) 9−a Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử:. d) ( x+2 ). 2. 3. b) 5 x ( x−6 )+ ( 2 x−12 ). a) 4 x −16 x Bài 4: Tìm x biết: 2 a) 3 x ( x−1 )−3 ( x −2 x+2 ) =0. Bài 5:. 2. 2. b) ( 2 x +3 ) −25=0. a) Chứng minh biểu thức sau đây không phụ thuộc vào biến:. B=( x +2 ) ( x2 −2 x+4 )−x 2 ( x−2 )−2 x 2 b) Học sinh chỉ chọn một trong hai câu sau đây để làm: 2. 1) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: M=−x −4 x +5 2) Chứng minh rằng đa thức sau đây luôn đúng với mọi x, y thuộc R: 2. 2. M=x +2 xy +2 y −4 y +5. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×