Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Le Van LuongMau giao an chu de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.56 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH DẠY HỌC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2017-2018 CHỦ ĐỀ 1: PHÉP NHÂN ĐA THỨC - Tổ: Khoa học tự nhiên - Môn: Toán 8 - Các thành viên nhóm Toán + Lê Vũ Kiên Cường – nhóm trưởng + Lê Văn Lượng + Trần Mạnh Hùng + Vì Văn Dung BƯỚC 1: Xây dựng chủ đề dạy học ITên chủ đề: Phép nhân đa thức II- Mô tả chủ đề: 1-Tổng số tiết thực hiện chủ đề: 2 + Nội dung tiết 1: Phép nhân đơn thức với đa thức + Nội dung tiết 2: Phép nhân đa thức với đa thức ( Tùy từng lớp giáo viên có thể cân đối thời lượng các tiết cho phù hợp để hoàn thành các nội dung trên) PPCT cũ Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức. PPCT mới 1+2 Chủ đề: Phép nhân đa thức. 2- Mục tiêu chủ đề: a- Mục tiêu tiết 1: + Kiến thức: - HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức, từ đó áp dụng quy tắc để thực hiện thành thạo phép nhân trên. + Kỹ năng: - HS có kỹ năng vận dụng quy tắc thực hiện tốt phép nhân đơn thức với đa thức. - Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác trong tính toán . + Thái đô: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày b- Mục tiêu tiết 2: + Kiến thức: - HS nắm được quy tắc nhân đa thức với đa thức, từ đó áp dụng quy tắc để thực hiện thành thạo phép toán trên. + Kỹ năng: - HS có kỹ năng vận dụng quy tắc thực hiện tốt phép nhân đa thức với đa thức. - Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác trong tính toán . + Thái đô: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3- Phương tiện: · Máy chiếu. · Phiếu học tập · Học liệu. 4- Các nôi dung chính của chủ đề theo tiết: Tiết 1: Quy tắc nhân đơn thức với đa thức Áp dụng quy tắc để làm tính nhân. Tiết 2: Quy tắc nhân đa thức với đa thức Áp dụng quy tắc để làm tính nhân. BƯỚC 2: Biên soạn câu hỏi/bài tập: * Biên soạn câu hỏi/ bài tập theo hướng: - Xây dựng, xác định và mô tả 4 mức độ yêu cầu (nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao) - Mỗi loại câu hỏi/bài tập sử dụng để kiểm tra, đánh giá năng lực và phẩm chất nào của học sinh trong dạy học. * Cụ thể: Tiết 1: (Bảng mô tả mức đô chủ đề) TT Câu hỏi/ bài tập. Mức đô. Năng lực, phẩm chất Quan sát, tưởng tượng Thể hiện năng lực tự học, tự tìm hiểu.. 1. Hãy cho ví dụ về đơn thức, đa thức Nhận biết. 2. Hãy nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức Vận dụng. Giải quyết vấn đề. Lấy ví dụ về đơn thức, đa thức rồi -Nhận biết thực hiện phép nhân -Vận dụng. Thể hiện năng lực tự học, tự tìm hiểu.. Vậy qua bài toán trên muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta Nhận biết làm thế nào ?. Thể hiện năng lực tự học, tự tìm hiểu, tư duy. 5. Qua VD cho biết đó là phép toán nào ?. Thông hiểu. Giải thích. 6. Nêu ct tính diện tích hình thang ?. Nhận biết. Khả năng ghi nhớ kiến. 3. 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> thức đã học 7. 8. Viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn theo x và y?. Củng cố : Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Cho ví dụ. Vận dụng -Thông hiểu -Vận dụng. Phân tích, giải thích -Tự giác, tự kiểm tra về kiến thức đã học -Sáng tạo -Kỹ năng thuyết trình. Tiết 2: (Bảng mô tả mức đô chủ đề) TT 1. Câu hỏi/ bài tập Phép nhân này được thực hiện ntn?. 2. Lúc này ta có phép toán nào đã học?. 3. Qua VD muốn nhân một đa thức với một đa thức ta làm ntn?. 4. AD QT làm ?1?. 5. Thực hiện tính nhân sau:. 6. Áp dụng quy tắc thực hiện ?2. 7. ?3:Diện tích hình chữ nhật là S =(2x+y).(2x-y) = 2x(2x-y)+y(2x-y) =4x2 - y2. 8. Củng cố : Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức? Cho ví dụ. Mức đô Nhận biết Vận dụng Vận dụng thấp. Năng lực, phẩm chất Đọc, khai thác SGK, tìm hiểu đề Hợp tác để giải quyết vấn đề -Kỹ năng logic - Giải thích. Vận dụng. Suy luận, Giải quyết vấn đề. Vận dụng thấp. Kỹ năng thực hiện tính toán. Thông hiểu -Vận dụng. -Thông hiểu -Vận dụng. Sử dụng quy tắc Lập luận, Giải quyết vấn đề -Tự giác, tự kiểm tra về kiến thức đã học -Sáng tạo -Kỹ năng thuyết trình. BƯỚC 3: Thiết kế tiến trình dạy học (Soạn giáo án) TIẾT 1+2 CHỦ ĐỀ PHÉP NHÂN ĐA THỨC Ngày soạn : 18/08/2017 Ngày dạy: 21/08/2017- Dạy lớp 8B 22/08/2017- Dạy lớp 8A.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC A. Mục tiêu : - Kiến thức: HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức, từ đó áp dụng quy tắc để thực hiện thành thạo phép nhân trên. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán - Thái đô: Giáo dục học sinh học tập tích cực B. CHUẨN BI - GV : Giáo án - HS : Ôn lại các nội dung đã học. Nắm chắc các quy tắc C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (2’) Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. 3. Bài mới: Hoạt đông của giáo viên và học sinh Nôi dung GV Ghi đề mục. 1 Quy tắc ( 10 phút ) ? Hãy cho ví dụ về đơn thức, đa thức? *)Ví dụ 2 HS Đơn thức 3x, đa thức 2x -2x+ 5 3x. ( 2x2 - 2x + 5) ? Hãy nhân đơn thức với từng hạng = 3x.2x2 +3x.(- 2x) +3x.5 tử của đa thức = 6x3 - 6x2 + 15x HS Đứng tại chỗ thực hiện HS dưới lớp nhận xét? GV Ta nói đa thức 6x3 – 6x2 + 15x là +)Ta nói 6x3 – 6x2 + 15x là tích của tích của đơn thức 3x và đa thức đơn thức 3x và đa thức 2x2 – 2x + 5 2x2 – 2x + 5 ? Tương tự lấy 1 vd khác? HS Lấy VD: -2x(4x + 5) và thực hiện phép tính. GV Chốt nd VD cho HS. ? Vậy qua bài toán trên muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào ? HS Phát biểu quy tắc nhân một đơn *)Quy tắc (sgk) thức với một đa thức GV Đấy chính là nội dung quy tắc về phép nhân đơn thức với đa thức. ? Đọc nd QT ? HS Đọc nd quy tắc. GV Chốt QT cho HS. GV Ta đã n/c song nd Qt nhân đơn thức với đa thức, việc áp dụng QT này vào các bài tập ntn ? Ta n/c phần 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GV y/c học sinh nghiên cứu ví dụ sgk HS Nghiên cứu Ví dụ sgk. ? Qua VD cho biết đó là phép toán nào ? GV Hướng dẫn lại cách thực hiện các bước làm bài tập cho HS. ? Y/c Hs thực hiện ?2 HS 1 em lên bảng ,các em còn lại làm vào vở HS Nhận xét bài làm của bạn? nhận xét bài làm. GV Chữa và chốt bài cho HS ? ? HS. 2. Áp dụng (15phút). 1. = ( - 2x3).x2 +(-2x3).5x+(-2x3). (- 2 ) = - 2x5 – 10x4 + x3. ?2 .. 1. (3x3y - x2 + 5 xy)6xy3 6. = 18x4y4- 3x3y3 + 5 x2y4 Y/c Hs thực hiện ?3 Nêu ct tính diện tích hình thang ? ( dl  dn).h 2 H: SThang =. Viết biểu thức tính diện tích ? mảnh vườn theo x và y? HS: trình bày bài giải HS Nhận xét bài làm (sửa chữa nếu ? sai) HS Nhận xét bài của bạn GV Chữa và chốt bài cho HS ?. Y/c 3 Hs lên bảng làm 1a,b,c.hs dưới lớp làm vào vở HS Lên làm bài theo thứ tự.. ?3 Diện tích của mảnh vườn 1 (5x + 3 + 3x + y ) . 2y 2. = (8x + y + 3).y = 8xy + y2 + 3y Thay x=3, y=2 vào biểu thức rút gọn Svườn=8.3.2+22+3.2= 58 (m2) c. Củng cố, luyện tập( 13 Phút ) Bài 1(SGK/ ) 1 a, x (5x -x - 2 ) 1 =5x5- x3 - 2 x2 2. 3. 2 b, (3xy -x +y). 3 x2y 2 2 =2x3y2 - 3 x4y+ 3 x2y2 1 3 c, (4x - 5xy +2x).(- 2 xy) 5 = -2x4y + 2 x2y2 -x2y 2. ?. Y/c hs lần lượt nhận xét bài làm của các bạn trên bảng HS Nhận xét lần lượt GV Nhận xét đánh giá chung. Lưu ý cho HS phép toán (A + B).C = C. (A+ B ) ?. 1. ví dụ ( - 2x3) ( x2 + 5 x - 2 ). Hoạt động nhóm làm bài 2 a(1p).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?. Đại diện nhóm lên bảng chữa bài 2a HS Chữa bài ? Nhóm khác nhận xét bài làm của bạn(sửa sai nếu có) HS NX bài. GV Nhận xét đánh giá chung. Bài 2 (SGK/ ) a.x(x-y) + y(x+ y) tại x=-6, y=8 =x2- xy+ xy +y2 =x2 +y2 thay x=-6 , y=8 vào biểu thức ta được (-6)2 + 82 =36 + 64 =100. ? ?. Y/c hs tiếp tục làm bài tập 3(a)1 Gọi một hs lên bảng thực hiện, hs dưới lớp làm vào vở. ? Muốn tìm x trong đẳng thức trên Bài 3(SGK/ ) trước hết ta cần làm ntn? a.3x.(12x -4)- 9x.(4x -3) =30 HS Thu gọn vế trái 36x2 -12x -36x2 +27x =30 ? Y/c hs cả lớp làm vào vở,1 hs lên 15x = 30 bảng chữa. x =2 HS Lên bảng trình bày bài giải. GV Y/c hs dưới lớp nhận xét HS Nhận xét GV Chốt các dạng bài vừa chữa cho hs. 4. Củng cố: (1’) Cho học sinh nhắc lại quy tắc 5. Hướng dẫn về nhà (1’) -Học kĩ nội dung lý thuyết và các bài tập đẫ chữa. - Làm các bài tập còn lại - Đọc trước bài 2 ********************************************************** Ngày soạn : 19/08/2017 Ngày dạy:22 /08/2017 Dạy lớp 8B 23/08/2017- Dạy lớp 8A Tiết 2: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC A. Mục tiêu : - Kiến thức: HS nắm được quy tắc nhân đa thức với đa thức, từ đó áp dụng quy tắc để thực hiện thành thạo phép toán trên. - Kỹ năng: HS có kỹ năng vận dụng quy tắc thực hiện tốt phép nhân đa thức với đa thức. - Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác trong tính toán . - Thái đô: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày B. CHUẨN BI - GV : Giáo án, máy chiếu, SGK, đồ dùng giảng dạy - HS : Ôn lại các nội dung đã học..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (2’) Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, làm bài 5a ? *)Đáp án:Muốn nhân đơn thức với đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau. Bài 5a(SGK) a) x(x-y) + y(x-y) = x2 -xy + xy - y2 = x2 -y2 3. Bài mới: Hoạt đông của giáo viên và học sinh Nôi dung GV Ghi đề bài 1.Quy tắc.(18phút) GV Đưa ví dụ lên bảng: (x-2).(6x2 -5x +1) GV Yêu cầu HS tự đọc sgk để hiểu cách làm. GV Đây là phép nhân đa thức (x-2) với đa thức (6x2 -5x +1). *Ví dụ: ? Phép nhân này được thực hiện ntn? HS Lấy từng hạng tử của đa thức 1 nhân (x-2).(6x2 -5x + 1) với cả đa thức thứ 2 =x.(6x2 -5x + 1) -2.(6x2 -5x +1) ? Lúc này ta có phép toán nào đã học? =6x3 -5x2 + x -12x2 +12x -2 HS Nhân đơn thức với đa thức. =6x3 -17x2 +11x -2 ? Hãy thực hiện phép nhân trên? HS Đứng tại chỗ trả lời. ? KL gì về đa thức 6x3 -17x2 +11x -2 +)Ta nói đa thức 6x3 -17x2 +11x HS Trả lời… -2 là tích của 2 đa thức (x-2) và GV Chốt lại cách thực hiện phép toán (6x2 -5x +1) cho HS. ? Qua VD muốn nhân một đa thức với một đa thức ta làm ntn? HS Nêu như QT. GV Đó là nd QT(SGK/7) ? Đọc nd QT? GV Chốt QT cho cả lớp. *Quy tắc : (sgk-tr7) Lưu ý (A+B).(C+D)=(AC+AD+BC+BD) ? HS GV ? ?. Đọc nhận xét sgk(tr7) Đọc nhận xét sgk Chốt NX cho HS Hướng dẫn hs làm ?1 sgk tr7 AD QT làm ?1? HS lên bảng làm bài?. *Nhận xét :(sgk-tr7) *?1: 1 ( xy  1).( x3  2 x  6) 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> = ? HS GV. NX bài? Trả lời… Chốt và chữa ?1 cho HS.. GV. Khi nhân các đa thức một biến ở ví dụ trên, ta còn có thể trình bày như sau 6x2-5x+1 x-2 2 -12x +10x- 2 3 6x - 5x2 + x 6x3 - 17x2 +11x -2 Làm từng bước để học sinh quan sát và nhấn mạnh: khi thực hiện phép tính các đơn thức đồng dạng phải sắp xếp cùng một cột để dễ thu gọn. Đó là VD minh hoạ cho phần chú ý sgk tr7. Chốt phần 1 cho HS, lưu ý đưa phép nhân đa thức với đa thức về phép nhân đơn thức với đa thức đã học. Ta đã n/c xong phép nhân đa thức với đa thức việc vận dụng kiến thức này vào bài tập ntn? Ta cùng các em đi tìm hiểu phần 2 Y/c hs cả lớp làm ?2 .theo 2 cách + cách 1:nhân theo hàng ngang +cách 2:nhân đa thưc săp xếp Thực hiện ?2. GV. GV GV ?. GV ? HS GV. ? GV HS HS GV. Lưu ý :cách 2 chỉ lên dùng trong trường hợp hai đa thức cùng chỉ chứa một biến và đã được sắp xếp. 2 hs lên bảng chữa bài,mỗi hs chữa một cách. hs 3 làm phần b Lên bảng chữa bài Nhận xét bài Nhận xét… Nhận xét bài làm của hs. Chốt ?2 cho HS.. GV GV. Yc hs làm ?3 Đưa ?3 lên bảng phụ. 1 xy.( x 3  2 x  6)  1.( x 3  2 x  6) 2 = 1 4 x y  x 2 y  3 xy  x 3  2 x  6 2. *Chú ý: sgk tr7. 2. Áp dụng (10 phút) ?2: a. +cách 1:(x +3).(x2 +3x - 5) =x(x2+3x-5)+3.(x2+3x -5) =x3+3x2-5x+3x2+9x-15 =x3+6x2+4x-15 +cách 2: x2+3x-5 x+3 2 3x +9x-15 3 x +3x2-5x x3 +6x2+4x-15 b.(xy-1).(xy+5) =xy.(xy+5)-1(xy+5) =x2y2+5xy-xy-5 =x2y2+4xy-5 ?3:Diện tích hình chữ nhật là S =(2x+y).(2x-y) = 2x(2x-y)+y(2x-y) =4x2 - y2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ? Tính S HCN ntn? HS Trả lời… ? Tính SHCN với các độ dài đã cho? HS Trả lời… GV Chốt bài cho HS. 4. Củng cố: (1’) Bài tập 7 tr8-sgk a. cách 1: (x2-2x+1).(x-1) = x2.(x-1) - 2x(x-1)+1.(x-1) =x3 -x2-2x2+2x+x -1 = x3 -3x2 +3x -1 cách 2: x2 -2x +1 x-1 2 -x +2x- 1 3 x - 2x2 + x x3 - 3x2 +3x – 1 b.cách 1: (x3 - 2x2 +x - 1).(5-x) = x3.(5-x) - 2x2.(5-x) + x.(5-x) - 1.(5-x) = 5x3-x4-10x2+2x3+5x-x2-5+x = -x4 + 7x3 - 11x2 + 6x - 5 Cách 2: x3 - 2x2 + x - 1 -x+ 5 3 2 5x - 10x +5x – 5 4 -x + 2x3- x2 + x - x4 +7x3 - 11x2+6x -5. với x =2,5m và y = 1m S =4.2,52 -1 =4.6,25 -1 = 24 m2. 5. Hướng dẫn về nhà (1’) -Học kĩ nội dung lý thuyết và các bài tập đã chữa. So sánh phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. - Làm các bài tập còn lại - Tiết sau luyện tập BƯỚC 4: Tổ chức dạy học và dự giờ - Dự kiến thời gian dạy: Tháng 8/ 2017 + Dự kiến người dạy mẫu: Lê Văn Lượng. + Dự kiến đối tượng dạy mẫu: 8B. + Dự kiến thành phần dự giờ: BGH, Tổ nhóm chuyên môn. - Dự kiến dạy thể nghiệm: Người dự: Nhóm Toán 8. + Lớp: 8A ( Vì Văn Dung) - Dự kiến kiểm tra khảo sát HS (30 phút): + Mỗi lớp chọn 8-10 HS (ở các mức độ nhận thức khác nhau).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> + Dạng câu hỏi: nhận biết, thông hiểu và vận dụng: Câu 1: Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Quy tắc nhân đa thức với đa thức Câu 2: Thực hiện phép nhân: (5x2y3+7x3y4)(3x+9x2y) BƯỚC 5: Phân tích, rút kinh nghiệm bài học (sau khi dạy và dự giờ). ( Phân tích giờ dạy theo quan điểm phân tích hiệu quả hoạt đông học của học sinh, đồng thời đánh giá việc tổ chức, kiểm tra, định hướng hoạt động học cho học sinh của giáo viên.) ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> KẾ HOẠCH DẠY HỌC CHỦ ĐỀ NĂM HỌC 2017-2018 CHỦ ĐỀ 2: PHÉP CHIA ĐA THỨC - Tổ: Khoa học tự nhiên - Môn: Toán 8 - Các thành viên nhóm Toán + Lê Vũ Kiên Cường – nhóm trưởng + Lê Văn Lượng + Trần Mạnh Hùng + Vì Văn Dung (Tăng cường biệt phái từ 13/9/2017 đến 31/5/2017) BƯỚC 1: Xây dựng chủ đề dạy học ITên chủ đề: Phép chia đa thức II- Mô tả chủ đề: 1-Tổng số tiết thực hiện chủ đề: 2 + Nội dung tiết 1: + Nội dung tiết 2: ( Tùy từng lớp giáo viên có thể cân đối thời lượng các tiết cho phù hợp để hoàn thành các nội dung trên) PPCT cũ Tiết 15: Chia đơn thức với đơn thức Tiết 16: Nhân đa thức với đơn thức. PPCT mới 15 + 16 Chủ đề: Phép chia đa thức. 2- Mục tiêu chủ đề: a- Mục tiêu tiết 1: + Kiến thức: - HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức, từ đó áp dụng quy tắc để thực hiện thành thạo phép nhân trên. + Kỹ năng: - HS có kỹ năng vận dụng quy tắc thực hiện tốt phép nhân đơn thức với đa thức. - Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác trong tính toán . + Thái đô: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày b- Mục tiêu tiết 2: + Kiến thức: - HS nắm được quy tắc nhân đa thức với đa thức, từ đó áp dụng quy tắc để thực hiện thành thạo phép toán trên. + Kỹ năng: - HS có kỹ năng vận dụng quy tắc thực hiện tốt phép nhân đa thức với đa thức. - Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác trong tính toán . + Thái đô: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3- Phương tiện: · Máy chiếu. · Phiếu học tập · Học liệu. 4- Các nôi dung chính của chủ đề theo tiết: Tiết 1: Quy tắc nhân đơn thức với đa thức Áp dụng quy tắc để làm thực hiện phép chia. Tiết 2: Quy tắc nhân đa thức với đa thức Áp dụng quy tắc để thực hiện phép chia. BƯỚC 2: Biên soạn câu hỏi/bài tập: * Biên soạn câu hỏi/ bài tập theo hướng: - Xây dựng, xác định và mô tả 4 mức độ yêu cầu (nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao) - Mỗi loại câu hỏi/bài tập sử dụng để kiểm tra, đánh giá năng lực và phẩm chất nào của học sinh trong dạy học. * Cụ thể: Tiết 1: (Bảng mô tả mức đô chủ đề) TT 1. 2 3 4 5 6. Câu hỏi/ bài tập Trong tập hợp Z chúng ta cũng đã biết về phép chia hết. Khi nào ta nói a chia hết cho b? Vậy xm chia hết cho xn khi nào ? Phép chia 20x5 : 12x có phải là phép chia hết không ? vì sao ? Tương tự như vậy các em hoạt động cá nhân thực hiên ?2 Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào? Qua ?1 và ?2 em nào có thể tổng quát được muốn chia đơn thức A. Mức đô. Năng lực, phẩm chất. Nhận biết. Quan sát, tưởng tượng Thể hiện năng lực tự học, tự tìm hiểu.. Vận dụng. Giải quyết vấn đề. -Nhận biết -Vận dụng. Thể hiện năng lực tự học, tự tìm hiểu.. Nhận biết. Thể hiện năng lực tự học, tự tìm hiểu, tư duy. Thông hiểu. Giải thích. Nhận biết. Khả năng ghi nhớ kiến.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> thức đã học. cho đơn thức B ta làm thế nào ? 7. 8. Làm bài 60 (sgk-tr27). Củng cố : Nêu quy cia đơn thức cho đơn thức? Cho ví dụ. Vận dụng -Thông hiểu -Vận dụng. Phân tích, giải thích -Tự giác, tự kiểm tra về kiến thức đã học -Sáng tạo -Kỹ năng thuyết trình. Tiết 2: (Bảng mô tả mức đô chủ đề) TT 1. Câu hỏi/ bài tập Y/c HS thực hiện ?1. Mức đô Nhận biết. 2. Vậy muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta làm ntn?. Nhận biết. 3. Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì cần điều kiện gì?. Vận dụng thấp. 4 5. Vậy bạn hoa giải đúng hay sai? làm ?2-sgk tr28. Vận dụng Vận dụng thấp. Năng lực, phẩm chất Đọc, khai thác SGK, tìm hiểu đề Hợp tác để giải quyết vấn đề -Kỹ năng logic - Giải thích Suy luận, quyết vấn đề. Giải. Kỹ năng thực hiện tính toán. 6. Muốn chia 1 đa thức cho một đơn Thông hiểu thức ta làm ntn?. Sử dụng quy tắc để gqvđ. 7. bài tập 63-tr 28 sgk. Lập luận, quyết vấn đề Suy luận. 8. Em có nhận xét gì về các luỹ thừa Thông hiểu trong phép tính? Nên biến đổi ntn?. Suy luận. 9. Nếu đặt x - y = t thì đa thức trên có Thông hiểu dạng ntn?. Củng cố : Nêu quy tắc chia đa-Thông hiểu thức cho đơn thức? Cho ví dụ. -Tự giác, tự kiểm tra về kiến thức đã học. 10. -Vận dụng. -Vận dụng. Giải.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Sáng tạo -Kỹ năng thuyết trình. BƯỚC 3: Thiết kế tiến trình dạy học (Soạn giáo án) TIẾT 15+16 CHỦ ĐỀ 2-PHÉP CHIA ĐA THỨC Ngày soạn : 06 /10/2017. Ngày dạy: 09/10/2017- Dạy lớp 8B 10/10/2017- Dạy lớp 8A. TIẾT 15: § 10 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC A. Mục tiêu : - Kiến thức: - Hs biết được điều kiện khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. - Hs nắm được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức - HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức. - Kỹ năng: HS vận dụng tốt quy tắc phép chia đơn thức cho đơn thức vào các bài tập liên quan. - Thái đô: Giáo dục học sinh học tập tích cực B. CHUẨN BI - GV : Giáo án - HS : Ôn lại các nội dung đã học. Nắm chắc các quy tắc C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) ? Phát biểu và viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số ? Áp dụng tính 3. 3. 54: 52; ( - 4 )5: ( - 4 )3 ; x10: x6 ( với x 0) x3 : x3 (với x 0) * Đáp án. +QT: Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0 ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia +CT: am:an = am-n ( a 0; m n) +Bài tập 54 : 52 = 54-2 = 52 3. 3. 3. ; ( - 4 )5: ( - 4 )3 = (- 4 )2 x3: x3 = x0 = 1 (x. 0);.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> x10: x6 = x4 (x. 0). * Đặt vấn đề: Ta đã n/c xong phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thứcvới đa thức, vậy phép chia đơn thức cho đơn thức được thực hiện như thế nào? Ta cùng n/c bài hôm nay. 3. Bài mới Hoạt đông của GV, HS GV Chúng ta vừa ôn lại chia hai luỹ thừa cùng cơ số mà luỹ thừa cũng là một đơn thức, một đa thức. ? Trong tập hợp Z chúng ta cũng đã biết về phép chia hết. Khi nào ta nói a chia hết cho b? HS Cho a,blà các số nguyên, b khác 0, nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b GV Tương tự như vậy Cho A và B là hai đa thức , B khác 0 ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được đa thức Q sao cho A = B.Q Với A : là đa thức bị chia B : là đa thức chia Q : là đa thức thương Kí hiệu Q = A :B hay Q =. A chia hết cho B  sao cho A = B.Q. A B. HS Nghe GV giảng GV Trong bài này ta xét trường hợp đơn giản nhất đó là phép chia đơn thức cho đơn thức GV Ta đã biếtvới mọi x 0 , m, n N thì m n x :x = xm-n ( nếu m > n ) xm:xn = 1 ( nếu m = n ) xm chia hết cho xn khi nào ? ? Vậy m n HS x chia hết cho x khi m  n GV Y/c hs làm ?1. HS Đứng tại chỗ thực hiện ?1 Phép chia 20x5 : 12x có phải là phép chia hết không ? vì sao ? HS Là một phép chia hết vì thương của phép chia là một đơn thức. ?. 5. Nôi dung *)Thế nào là đa thức A chia hết cho đa thức B (5’). GV Nhấn mạnh : hệ số 3 không. 1.Quy tắc (15 phút). ?1 . Làm tính chia a) x3 : x2 = x3-2 = x b) 15 x7: 3x2 = 5x5 5. c) 20x5 : 12x = 3 x4. ∃. đa thức Q.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> phải là một số nguyên nhưng. 5 4 x là một đa thức nên phép 3. ? HS GV HS ? HS. ? HS ? HS GV ?. HS GV ? HS ?. HS. chia trên là một phép chia hết Tương tự như vậy các em hoạt động cá nhân thực hiên ?2 . Hoạt động cá nhân làm ?2 ?2 . Tính Gọi 2 hs đại diện 2 nhóm lên a) 15x2y2 : 5xy2 = 3 x 4 bảng trình bày b) 12x3y: 9x2 = 3 xy + HS1 (a) + HS2 (b) Em thực hiên phép chia như thế nào ? Nêu các bước thực hiện : - Lấy hệ số chia hệ số - lấy luỹ thừa cùng biến chia cho nhau - nhân các kết quả tìm được Các phép chia ở ?2 có phải là các phép chia hết không? Các phép chia ở ?2 là các phép chia hết vì thương đều là các đa thức Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào? Nêu nội dung nhận xét. *Nhận xét : đơn thức A chia hết cho Treo bảng phụ ( nhận xét sgk tr đơn thức B khi mỗi biến của B đều 26) là biến của A với số mũ không lớn Qua ?1 và ?2 em nào có thể tổng hơn số mũ của nó trong A . quát được muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm thế nào ? Nêu quy tắc. Đưa quy tắc lên bảng phụ để Hs *Quy tắc (sgk tr 26 ) ghi nhớ Y/c một vài hs đọc quy tắc Đọc quy tắc Trong các phép chia dưới đây phép chia nào là phép chia hết vì sao? a) 2x3y4 : 5x2y4 b) 15xy3: 3x2 c) 4xy: 2xz a) là phép chia hết b)là phép chia không hết luỹ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> thừa của biến x trong B lớn hơn luỹ thừa biến x trong A c ) là phép chia không hết vì biến z trong B không có trong A GV Vận dụng kiến thức vừa học,cô cùng các em sang phần 2 ? Y/c hs hoạt động cá nhân thực hiện ?3 ? Gọi 2 Hs lên bảng trình bày HS Lên bảng thực hiện ?3 . ? Yc hs nhận xét và sửa sai (nếu có) bài của bạn trên bảng HS Nhận xét….. 2. Áp dụng (10 phút) ?3 . a. 15x3y5z:5x2y3 = 3xy2z b. P = 12x4y2 : (- 9xy2) 4. = - 3 x3 4. = - 3 .(-3)3 = 3 c.Củng cố, luyện tập( 9 Phút). ?. Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? HS Trả lời ? Nêu QT chia hai đơn thức? GV Y/c HS làm bài 59. HS Lên bảng làm bài tập.. ? Làm bài 60 (sgk-tr27) HS Cho các nhóm nhận xét chéo bài của nhau và cho điểm. Bài 59(SGK/26) a)53 : (-5)2 = 5 b)( )5 :()3 = ( )2 c)(-12)3 :83 = ()3 = ()3 Bài 60 ( tr 27 sgk) a. x10 : ( - x8) = - x2 b. (- x)5: (-x)3 = ( -x)2 c. (-y)5 : (-y)4 = - y. 4. Củng cố: (1’) Nêu quy tắc đã học trong tiết 5. Hướng dẫn về nhà (1’) -Nắm vững khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức -Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B và quy tắc chia đơn thức cho đa thức. -BTVN : 59,61,62 (sgk); 39,40,41,42,43 (sbt).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Ngày soạn : 07 /10/2017. Ngày dạy: 10/10/2017- Dạy lớp 8B 11/10/2017- Dạy lớp 8A. TIẾT 16: § 11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC A. Mục tiêu : - Kiến thức: - HS cần nắm vững được khi nào đa thức chia hết cho đơn thức - Nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức - Vận dụng tốt vào giải toán. - Kỹ năng: HS vận dụng tốt quy tắc phép chia đơn thức cho đơn thức vào các bài tập liên quan. - Thái đô: Giáo dục học sinh học tập tích cực B. CHUẨN BI - GV : Giáo án,sgk, bảng phụ(ghi bài tập) - HS : Ôn lại các nội dung đã học. Nắm chắc các quy tắc C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) ? Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ? Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B ? Chữa bài 41 SBT . *Đáp án. -Đơn thức A chia hết cho đơn thức B lhi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A -Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau: +Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. +Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của từng biến đó trong B +Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau -Bài 41 sbt a = 3xy 5. b=- 2 a c = 3yz.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> *Đặt vấn đề (1’): Ta đã n/c xong phép phép chia đơn thức cho đơn thức, phép chia đa thức cho đa thức đưpợc thực hiện ntn? Ta cùng n/c bài hôm nay. 3. Bài mới Hoạt đông của giáo viên và học sinh GV Đưa ?1 lên bảng phụ. *Cho đơn thức 3xy2 -Hãy viết 1 đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2 -Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2 -Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau ? Y/c HS thực hiện ?1 HS Thực hiện ?1 ? Gọi 1 hs lên bảng thực hiện HS Lên bảng thực hiện ? Yc hs khác nhận xét? HS Nhận xét…. GV Chỉ vào vd và nói: Em vừa thực hiện chia một đa thức cho một đơn thức…. ? Vậy muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta làm ntn? HS Ta chia lần lượt từng hạng tử của đa thức cho đơn thức, rồi cộng các kết quả lại. ? Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì cần điều kiện gì? HS Thì tất cả các hạng tử của đa thức phải chia hết cho đơn thức. ? Yc hs đọc quy tắc sgk-tr27 HS Đọc quy tắc sgk… GV Chốt QT cho HS.. ? HS ? HS ? HS. Yc hs làm bài tập 63-tr 28 sgk Làm bài tập 63-tr28 sgk Gọi 1 hs đứng tại chỗ trả lời…. Trả lời bài tập 63… Yc 1 hs khác nhận xét.. Nhận xét câu trả lời của bạn…. Nôi dung 1.Quy tắc :( 15phút). ?1 . (6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2) : 3xy2 = (6x3y2 : 3xy2) - (9x2y3: 3xy2) + (5xy2 : 3xy2) 5 = 2x2 - 3xy + 3. 5 Đa thức 2x2 - 3xy + 3 là thương của. phép chia đa thức 6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2 cho đơn thức 3xy2. *Quy tắc : Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ( trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau. Bài tập 63-tr28 sgk Đa thức A chia hết cho đơn thức B vì tất cả các hạng tử của A đều chia hết cho B.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ? Yc hs tự đọc ví dụ trong sgk.. HS Đọc ví dụ sgk… GV Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian Ví dụ: (30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4) : *Ví dụ: Thực hiện phép tính 5x2y3 (30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4) : 5x2y3 3 2 = (30x4y3:5x2y3) - (25x2y3:5x2y3) x y (3x4y4: 5x2y3) = 6x2 – 5 - 5 3 2 x y = 6x – 5 - 5 2. *Chú ý: sgk-tr28 GV ? HS GV ? HS ? HS. ? HS ? HS. Đưa đề bài ?2 lên bảng phụ 2.Áp dụng(8’). Yc hs làm ?2-sgk tr28 ?2. Làm ?2 a. Bạn hoa giải đúng Em hãy thực hiện phép tính chia theo quy tắc đã học Vậy bạn hoa giải đúng hay sai? Trả lời… Để chia một đa thức cho một đơn thức, ngoài cách áp dụng quy tắc, ta còn có thể làm ntn? Có thể phân tích đa thức bị chia thành nhân tử mà có chứa nhân tử là đơn thức rồi thực hiện tương tự như chia một tích cho 1 số. Yc hs tiếp tục làm câu b b.(20x4y – 25x2y2 – 3x2y) : 5x2y 3 Làm bài…. 2 Gọi 1 hs khác nhạn xét = 4x – 5y - 5 Nhận xét…. GV Áp dụng các kiến thức đã học làm1số bài ? Yc 1 hs thực hiện tiếp… HS H: Thực hiện…. ?. Muốn chia 1 đa thức cho một đơn thức ta làm ntn? HS Trả lời… ? Yc hs làm bài tập 64(sgk-tr 28) HS Làm bài…. GV Gọi 3 hs lên bảng trình bày bài giải,hs dưới lớp làm vào vở.. c.Củng cố, luyện tập(15Phút ) Bài tập 64 (tr 28-sgk) a. (-2x5 + 3x2 – 4x3 ) : 2x2 3  2x = -x + 2 3.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Lên bảng thực hiện…..  1    x b. (x3 – 2x2y + 3xy2 ) :  2 . ? Yc hs dưới lớp lần lượt nhận xét HS bài làm của các bạn,sửa chữa bổ xung (nếu sai) HS Yc hs làm bài tập 65 tr29-sgk ? Suy nghĩ làm bài 65 sgk –tr29 Em có nhận xét gì về các luỹ thừa trong phép tính? Nên biến đổi ntn? HS Các luỹ thừa có cơ số (x-y) và (y-x) là đối nhau. Nên biến đổi số chia: (y-x)2= (x-y)2 GV Gợi ý: Đặt x-y =t ? Nếu đặt x - y = t thì đa thức trên có dạng ntn? HS Trả lời. = -2x2 + 4xy – 6y2 c. (3x2y2 + 6x2y3 -12xy) : 3xy = xy + 2xy2 – 4 Bài tập 65 (tr29-sgk) [3(x – y)4+ 2(x-y)3 – 5(x-y)2] : (yx)2 = [3(x – y)4+ 2(x-y)3 – 5(x-y)2] :(xy)2 Đặt x- y = t ta có: = [3t4 +2t3 – 5t2] : t2 = 3t2 +2t – 5 = 3(x – y)2 + 2(x – y) - 5. 4. Củng cố: (1’) Nêu quy tắc đã học trong tiết 5. Hướng dẫn về nhà (1’) -Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức -BTVN : 44 – 48 tr8 SBT 66 (sgk-tr29) -Ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức, phép nhân đa thức đã sắp xếp, các HĐT đáng nhớ. BƯỚC 4: Tổ chức dạy học và dự giờ - Dự kiến thời gian dạy: Tháng 10/ 2017 + Dự kiến người dạy mẫu: Lê Văn Lượng. + Dự kiến đối tượng dạy mẫu: 8B. + Dự kiến thành phần dự giờ: BGH, Tổ nhóm chuyên môn. - Dự kiến dạy thể nghiệm: Người dự: Nhóm Toán 8. + Lớp: 8A ( Trần Mạnh Hùng) - Dự kiến kiểm tra khảo sát HS (30 phút): + Mỗi lớp chọn 8-10 HS (ở các mức độ nhận thức khác nhau) + Dạng câu hỏi: nhận biết, thông hiểu và vận dụng:.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 1: Nêu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức? Quy tắc chia đa thức cho đơn thức Câu 2: Thực hiện phép chia: (15x2y3+27x3y4+18x):3xy BƯỚC 5: Phân tích, rút kinh nghiệm bài học (sau khi dạy và dự giờ). ( Phân tích giờ dạy theo quan điểm phân tích hiệu quả hoạt đông học của học sinh, đồng thời đánh giá việc tổ chức, kiểm tra, định hướng hoạt động học cho học sinh của giáo viên.) ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×