DạY HọC Và KIểM TRA, ĐáNH GIá KếT QUả HọC
TậP
THEO ĐịNH HƯớng phát triển năng lực học sinh
Bc 1: La chn ch : TèM HIU V VN DNG KIN THC
C BN
VO THC Tấ (5 tit)
Bc 2: Xỏc nh ni dung ca ch .
STT
Tit
Ni dung bi hc
S
Ghi
1
2
3
PPCT
Tit 3
Tit 4
tit
S lc v phi cnh
V theo mu: Minh ha bng bi v
Tit 5
theo mu cú dng hỡnh hp v hỡnh cu
V theo mu: Cú dng hỡnh hp v hỡnh
chỳ
05
cu
4
Tit 6- Cỏch v tranh. ti hc tp
5
Tit 7 V tranh : ti hc tp( tip).
Bc 3: Xỏc nh chun kin thc k nng cn t
I. MC TIấU.
1. Kin thc:
- Hc sinh nm c nhng kin thc c bn v phi cnh, cỏch v phi
cnh, cỏch v theo mu, cỏch v tranh trong M thut.
- HS bit cỏch quan sỏt xung quanh v nhn ra v p ca cnh vt, con
ngi, con vt thụng qua hỡnh dỏng, b cc, mu sc.
2. K nng:
- HS biết vận dụng Luật xa gần để quan sát, nhận xét mọi
vật trong bài vẽ theo mẫu, vẽ tranh .
- HS vận dụng đợc những hiểu biết về phơng pháp chung
vào bài v theo mu cú dng hỡnh hp v hỡnh cu; bi v tranh ti hc
tp theo cm xỳc ca mỡnh.
- Rốn kh nng quan sỏt, nhn xột.
- Rốn k nng v tranh.
3. Thỏi :
- Bit yờu quý, trõn trng cuc sng xung quanh mỡnh, yờu thiờn nhiờn v
con ngi, cm nhn c ý ngha ca vic hc tp i vi con ngi.
3. Phỏt trin nng lc:
- Năng lực quan sát, phân tích, tổng hợp, năng lực khám phá, năng lực tự
học, năng lực tư duy, năng lực đánh giá, năng lực cảm thụ thẩm mỹ, năng
lực hợp tác, năng lực sáng tạo, năng lực thực hành…
Bước 4: Lập bảng mô tả các mức đánh giá theo năng lực của đề tài .
Nội
dung/
Hoạt
động
Câu
hỏi/
bài tập
1. Tìm
hiểu về
phối
cảnh
Tự HS
Học sinh
luận nắm
so sánh
được
được sự
thế nào khác
là phối nhau về
cảnh,
vị trí của
những các
điểm cơ đường
bản của tầm mắt.
Luật xa
gần.
Tự
HS hiểu được vẽ
luận
theo mẫu là gì?
+ Bài
Biết được tác dụng
tập
của vẽ theo mẫu.
đánh
giá kĩ
năng.
2.Tìm
hiểu về
cách vẽ
theo
mẫu.
Nhận
biết
Thông
hiểu
(1)
(2)
Vận
dụng
thấp
(3)
3. Cách
Bài tập
vẽ đậm
nhạt mẫu
có dạng
hình trụ
và hình
cầu.
Biết
cách vẽ
đậm
nhạt
mẫu có
dạng
hình
hộp và
hình
cầu.
Hiểu
cách vẽ
đậm
nhạt
theo
mẫu,
vận
dụng
linh hoạt
cách vẽ
Học sinh
xác định
được
điểm tụ
trong các
hình
minh
hoạ cụ
thể.
Vận dụng Năng lực
cao
có thể
(4)
hình
thành
Hiểu
được tác
dụng của
luật phối
cảnh đối
với việc
vẽ tranh.
Học sinh biết cách vẽ
theo mẫu. Vẽ phác
được hình bài Mẫu
có dạng hình hộp và
hình cầu.
Năng lực
tư duy.
NL hợp
tác, NL
quan sát,
phân tích,
tổng hợp,
NL khám
phá, NL
tự học.
Học sinh vận dụng
Năng lực
cách vẽ theo mẫu vào sáng tạo,
các bài thực hành cụ năng lực
thể. Đồng thời vận
cảm thụ
dụng linh hoạt cách
thẩm mỹ
vẽ vào các phân môn …vv
khác( vẽ tranh đề
tài...)
4. Tìm
hiểu về
cách vẽ
tranh.
theo
mẫu vào
từng bài
cụ thể.
Tự Sử dụng tư liệu kí HS vẽ
luận họa vào vẽ tranh được
Bài tập
tranh đề
tài học
tập. Áp
dụng
cách vẽ
tranh đề
tài theo
yêu cầu
bài tập.
HS vẽ
tranh có
bố cục
chặt chẽ
hình ảnh
rõ ràng,
màu sắc
hài hòa.
cảm thụ
vẻ đẹp
của thiên
nhiên và
con người
5. Vẽ
Bài tập Biết
Hiểu
Học sinh vận dụng
tranh Đề
cách vẽ các bước cách vẽ tranh vào các
tài học
tranh
vẽ tranh, bài thực hành cụ thể.
tập
đề tài
vận
Đồng thời vận dụng
( tiếp).
học tập. dụng
linh hoạt cách vẽ vào
linh hoạt các bài vẽ tranh đề
cách vẽ tài khác nhau.
tranh
vào từng
bài cụ
thể.
6.Đánh
Tự luận Học sinh vẽ được Bài Mẫu có dạng
giá kết
mẫu có dạnh hình hình hộp và hình cầu
quả học
hộp và hình cầu,
và bài vẽ tranh đề tài
tập:
vẽ tranh đề tài
Học tập thể hiện
Học tập theo các đựơc bố cục, hình
mức độ nhận thức dáng, đường nét,
khác nhau
màu sắc. bài vẽ có
cảm xúc.
*Câu hỏi hoạt động 1:
+ Câu hỏi 1:
- Thế nào là vẽ phối cảnh? Mục đích của vẽ phối cảnh là gì?
+ Câu hỏi 2:
Năng lực
tư duy,
năng lực
cảm thụ,
năng lực
sáng tạo,
năng lực
thực
hành…
Năng lực
sáng tạo,
năng lực
cảm thụ
thẩm mỹ
…vv
NL quan
sát, nhận
xét, phân
tích, dánh
giá, cảm
thụ thẩm
mỹ.
- Thế nào gọi là đường tầm mắt ( hay đường chân trời)?
- Em hãy nhận xét về các vị trí khác nhau của đường tầm mắt?
+ Câu hỏi 3:
- Điểm tụ là điểm như thế nào?
+ Câu hỏi 4:
- Luật phối cảnh có tác dụng như thế nào đối với việc vẽ tranh?
*Câu hỏi hoạt động 2:
+ Câu hỏi 1:
- Thế nào là vẽ theo mẫu? Mục đích của vẽ theo mẫu là gì?
+ Câu hỏi 2:
- Em hãy nêu các bước tiến hành của bài vẽ theo mẫu?
- Vẽ phác hình bài vẽ theo mẫu dạng hình hộp và hình cầu?
*Câu hỏi hoạt động 3:
+ Câu hỏi 1:
Nêu vị trí đậm, đậm vừa, sáng( nhạt) của các đồ vật trong bài vẽ theo mẫu
dạng hình hộp và hình cầu.
+ Câu hỏi 2:
Nêu các bước vẽ đậm nhạt của bài.
+ Câu hỏi 3 + 4:
-Thực hành vẽ đậm nhạt vào bài vẽ theo mẫu dạng hình hộp và hình cầu.
*Câu hỏi hoạt động 4:
+ Câu hỏi 1+2:
Nêu khái nệm Cách vẽ tranh?
Các bước tiến hành một bài vẽ tranh đề tài?
+ Câu hỏi 3+4:
Thực hành vẽ tranh đề tài Học tập(Trên vở A4)
*Câu hỏi hoạt động 5:
+ Câu hỏi 1+2:
Nêu các bước của một bài vẽ tranh đề tài học tập.
+ Câu hỏi 3+4:
Thực hành vẽ tranh đề tài Học tập(Trên vở A4, màu sắc tự chọn.)
Hoàn thiện bài vẽ.
*Câu hỏi hoạt động 6:
+ Câu hỏi 1+2:
- Em hãy phân loại bài vẽ Mẫu có dạng hình hộp và hình cầu và bài Vẽ
tranh đề tài Học tập?
- Em thích bài nào nhất?
+ Câu hỏi 3+4 ( Chung ):
- Em hóy nờu cm nhn ca mỡnh v bi Mu cú dng hỡnh hp v hỡnh
cu v bi V tranh ti Hc tp v xp loi bi v theo tng mc
?
IV/ giáo án:
Tiết 1 của chủ đề:
Tuần :3
Tiết : 3
Ngày soạn: ....../
...... / 2017
Ngày
dạy: . ......./....../ 2017
Vẽ theo mẫu
Sơ lợc về LUậT XA GầN
A. Mục tiêu :
1.Kiến thức:
- HS hiểu đợc những điểm cơ bản của Luật xa gần.
2.Kĩ năng:
- HS biết vận dụng Luật xa gần để quan sát, nhận xét mọi
vật trong bài vẽ theo mẫu, vẽ tranh .
3.Thái độ:
- Giáo dục tính thẩm mĩ cho HS.
4. Định hớng phát triển năng lực:
- Học sinh phát triển năng lực quan sát, t duy trừu tợng, khám
phá, cảm thụ thẩm mĩ
B. Chuẩn bị :
a. Giáo viên:
- Hình minh hoạ về Luật xa gần (ĐDDH MT6), SGK MT6, giáo
án.
- Tranh và các bài vẽ theo Luật xa gần.
- Một vài đồ vật (hình hộp, hình trụ).
b. Học sinh:
- Giấy, thớc, kéo, bút chì, tẩy, màu vẽ....
- SGK MT6.
C. Phơng pháp dạy học:
- Phơng pháp quan sát, trực quan, vấn đáp, gợi mở, thuyết
trình, luyện tập
D. Tổ chức các hoat động:
I.ổn định tổ chức lớp:(1P)
- Kiểm tra sĩ số lớp:
II.Kiểm tra bài cũ.5
- Kiểm tra vở thực hành của HS
III. Tiến trình tổ chức: 35
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a. Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm
về xa gần.(15P)
- GV giới thiệu một số tranh có hình ảnh rõ
về xa gần, đặt câu hỏi:
- ở gần: to, cao và rõ
- Th no l v phi cnh? Mc ớch ca v phi cnh hơn.
l gỡ?
? Vì sao cùng loại nhng hình này lại to, rõ
- ở xa: nhỏ, thấp và mờ
hơn hình kia?
hơn.
? Vì sao hình con đờng ở chỗ này lại to,
- Vì vật ở trớc che vật ở
chỗ kia lại nhỏ dần?
phía sau.
- GV đặt một vài đồ vật: Hình lập phơng,
cái bát, cái cốc, để ở vị trí khác nhau và
đặt câu hỏi:
- HS quan sát trả lời:
? Vì sao hình mặt hộp khi là hình vuông
khi là hình bình hành?
? Vì sao hình miệng cốc, bát là hình tròn,
lúc lại là hình e líp, đờng cong hay thẳng?
- ở mỗi vị trí khác nhau
- GV Kết luận: Mọi vật luôn luôn thay đổi
thì hình lại có sự thay
khi nhìn theo xa gần, nhìn ở các góc độ
đổi.
(vị trí) khác nhau (trừ hình cầu).
b. hoạt động 2: Tìm hiễu những điểm
cơ bản của luật xa gần. (20P)
b1 Đờng tầm mắt (đờng chân trời).
- Th no gi l ng tm mt ( hay ng chõn
tri)?
- Em hóy nhn xột v cỏc v trớ khỏc nhau ca ng
tm mt?
- Cho HS đọc bài, xem hình minh hoạ:
? Các hình này có đờng nằm ngang
không?
? Vị trí của các đờng nằm ngang ở mỗi
hình?
- GV kết luận:
+ Đờng tầm mắt là đờng thẳng nằm
ngang với tầm mắt ngời nhìn, phân chia
mặt đất với bầu trời (H2), hay mặt nớc với
bầu trời (H3) nên gọi là đờng chân trời.
+ Vị trí của đờng tầm mắt có thể thay
đổi phụ thuộc vào vị trí của ngời nhìn
cảnh.
- GV giới thiệu mẫu hình hộp: Đặt mẫu ở
vị trí khác nhau: cao, thấp, ngang.
? Vị trí đờng tầm mắt ntn?
- HS đọc bài, quan sát,
trả lời:
- ở trên, ở dới tầm nhìn.
- hs lắng nghe ghi bài: .
- hs quan sát nhận xét:
+ Đờng tầm mắt ngang
thân hộp (H1)
+ Đờng tầm mắt trên
thân hộp (H2)
ĐTM
(H.1)
ĐTM
+ Đờng tầm
thân hộp (H3)
mắt
dới
(H.2)
ĐTM
(H.3)
b2 Điểm tụ
- Cho HS quan sát lại H1 H2 H3 :
- im t l im nh th no?
+ Những đờng song song với mặt đất khi - HS quan sát.
hớng về chiều sâu thì càng xa càng thu
hẹp lại và cuối cùng tụ lại 1 điểm tại đờng - HS lắng nghe và ghi
tầm mắt => điểm tụ (điểm M).
nhớ.
+ Các đờng song song ở dới thì chạy hớng
lên ĐTM , các đờng ở trên thì chạy hớng
xuống ĐTM.
* GV kết luận:
- Điểm gặp nhau của các đờng song song
hớng về phía đờng tầm mắt gọi là điểm
tụ.
- GV đặt câu hỏi củng cố bài:
IV Củng cố:(3P)
? Thế nào gọi là đờng tầm mắt?
? Điểm tụ là điểm ntn?
? Em hãy minh hoạ bằng hình vẽ: Đờng tầm mắt: dới, ngang,
trên; điểm tụ ở các đờng tầm mắt đó?
?Lut phi cnh cú tỏc dng nh th no i vi vic v tranh?
- GV nhận xét bổ sung.
- Tuyên dơng, nhắc nhở HS.
- Nhận xét chung tiết học.
V.Hớng dẫn về nhà: (1P)
- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau: T4: VTM: Cách vẽ theo mẫu. Minh họa
bằng bài vẽ theo mẫu có dạng hình hộp và hình cầuTiết 1( Chuẩn bị đồ vật: Ca, lọ, chai...)
Tiết 2 của chủ đề:
Tuần :4
Tiết : 4
Ngày
soạn:........./......../2017
Ngày
dạy: ........./......../2017
Vẽ theo mẫu
Cách vẽ theo mẫu. Minh họa bằng bài vẽ theo mẫu
có dạng hình hộp và hình cầu ( Tiết 1)
A. Mục tiêu :
1.Kiến thức:
- HS hiểu đợc khái niệm Vẽ theo mẫu và cách tiến hành bài
vẽ theo mẫu có dạng hình hộp và hình cầu.
2.Kĩ năng:
- HS vận dụng đợc những hiểu biết về phơng pháp chung
vào bài VTM.
3.Thái độ:
- Hình thành cho HS cách nhìn, cách làm việc khoa học.
4. Định hớng phát triển năng lực:
- Học sinh phát triển năng lực quan sát, t duy trừu tợng, khám phá, cảm thụ thẩm mĩ
B. Chuẩn bị :
a. Giáo viên:
- Một vài tranh hớng dẫn cách vẽ mẫu khác nhau.
- Mẫu vẽ: hình hộp và hình cầu. ĐDDH MT6 và một số bài vẽ
của HS năm trớc.
- SGK, giáo án MT6.
b. Học sinh:
- Một số đồ vật làm mẫu: Hình hộp, hình cầu ( Qủa bóng
hoặc trái cây)
- Giấy, bút, chì, tẩy, SGK MT6.
C. Phơng pháp dạy học:
- Phơng pháp quan sát, trực quan, vấn đáp, gợi mở, luyện
tập
D. Tổ chức các hoat động:
I.ổn định tổ chức lớp: (1 phút)
II.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở thực hành của HS :
(5phút)
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a. Hoạt động1: Tìm hiểu khái - HS chú ý quan sát:.
niệm Vẽ theo mẫu.( 7 phút)
- GV đặt mẫu lên bàn, vẽ mẫu cho
hs quan sát (vẽ chi tiết trớc, vẽ từng
đồ vật)
? Cô vẽ cái gì trớc?
? Vẽ riêng từng bộ phận, từng đồ vật
nh vậy đúng hay không đúng?
-HS quan sát
- Cho hs quan sát hình trong SGK.
- Hình hộp, hình cầu.
? Đây là hình vẽ cái gì?
- Vì nhìn ở góc độ khác
? Vì sao các hình vẽ này lại không nhau.
giống nhau?
- GV giải thích: ở mỗi vị trí ta nhìn - HS lắng nghe để vận
khác nhau thì cách sắp xếp hình dụng
vẽ trên giấy không nh nhau.
vào
bài
làm
của
mình.
ở vị trí cao thấp khác nhau, hình
cầu luôn tròn không thay đổi
? Em hiu th no l bi v theo mu. Mc
ớch ca v theo mu l gỡ?
- Vẽ theo mẫu là mô phỏng
lại mẫu bày trớc mặt bằng
hình
vẽ
thông
qua
suy
nghĩ, cảm xúc của mỗi ngời
để
diễn
tả
đợc
đặc
? Mu thuc khi c bn no? Cu trỳc riờng điểm, cấu tạo, hình dáng,
ca tng khi?
đậm nhạt, màu sắc của vật
? Mu c t trờn, di hay ngang mẫu.
ng tm mt?
- HS nhận xét từng hình:
? Cỏc b mt ca mu cú thay i theo cỏch + Mu c t ngang ng
nhỡn ca Lut xa gn hay khụng?
tm mt.
? B cc nhúm mu c sp xp gn nhau + Cỏc b mt ca mu cú thay i
hay cỏch xa nhau?
theo cỏch nhỡn ca Lut xa gn
b. hoạt động 2: Cách vẽ. (7 + B cc nhúm mu c sp xp
phút)
gn nhau
- GV vẽ nhanh lên bảng 1 số hình
hộp, hình cầu (cùng 1 mẫu nhng
sai về kích thớc,
đặt mẫu ở 1 vài vị trí khác
nhau)
H1
H2
- Em hãy tìm ra bố cục hình nào H3
hợp lí?
- Hình 2 có bố cục hợp lí.
H1
H2
- Em hóy nờu cỏc bc tin hnh ca bi v + Gồm 4 bớc:
theo mu?
B1.Vẽ phác khung hình.
B2. Vẽ phác những nét
chính, ớc lợng tỉ lệ giữa
các bộ phận của mẫu.
B3. vẽ chi tiết .
B4. vẽ đậm nhạt.
- HS quan sát mẫu trả lời:
? Tỡm chiu cao khung hỡnh
? Tỡm chu rng ca khung hỡnh
? Xỏc nh t l ca khung hỡnh
? ỏnh sỏng chiu vo nhúm mu t hng
no? vt no c chiu sỏng nhiu
nht ? Phn no ca nhúm mu cú ỏnh sỏng
ớt nht?
? Tng quan m nht ca nhúm? Mc
chuyn tip m nht trờn khi c bn
v vt?
c. hoạt động 3 Thực hành: (20
phút)
- GV yêu cầu HS bớc đầu tiến hành
thực hành bài vẽ theo mẫu có dạng
hình hộp và hình cầu( Vẽ đợc
phần hình ).
- Hớng dẫn HS cụ thể các bớc vẽ.
- V phỏc hỡnh bi v theo mu dng hỡnh
hp v hỡnh cu?
+ ớc lợng tỉ lệ và vẽ khung hình
vào tờ giấy
- hs tiến hành vận dụng
cách vẽ theo mẫu vào bài
thực hành.
+ ớc lợng tỉ lệ các bộ phận và vẽ
nét chính.
+ Vẽ nét chi tiết, hoàn thành hình
vẽ
- V phỏc hỡnh bi v theo mu dng hỡnh
hp v hỡnh cu?
- Động viên, khuyến khích HS tích
cực thực hành.
IV.Củng cố:(3 phút)
-GV đặt câu hỏi kiểm tra sự tiếp thu bài của hs.
- GV nhấn mạnh một số ý chính.
- Chọn một số bài của HS treo lên bảng.
? Em hóy phõn loi cỏc bi v theo 3 mc hon thnh bi v khỏc nhau
? Nhn xột v b cc, mng hỡnh v m nht
? Bi v no p nht, vỡ sao
- GV nhận xét bổ sung.
V.Hớng dẫn về nhà: (1 phút)
- Cất giữ bài cẩn thận, tiết sau vẽ đậm nhạt
Tiết 3 của chủ đề:
Tuần : 5
Ngày
Tiết : 5
soạn:................................
Ngày
dạy:.................................
Vẽ theo mẫu
Mẫu dạng hình hộp và hình cầu (Tiết 2)
A. Mục tiêu :
1.Kiến thức:
- HS biết phân biệt đợc độ đậm nhạt ở hình hộp và hình
cầu: Đậm, đậm vừa, nhạt và sáng.
2.Kĩ năng:
- HS phân biệt đợc các mảng đậm nhạt theo cấu trúc của
hình hộp và hình cầu và vẽ đợc hình hộp và hình cầu
gần đúng với mẫu.
3.Thái độ:
- Giáo dục tính thẩm mĩ cho HS.
4.Định hớng phát triển năng lực:
- Học sinh phát triển năng lực quan sát, t duy trừu tợng, khám
phá, cảm thụ thẩm mĩ vẻ đẹp tạo hình trong đồ vật gia
đình.
B. Chuẩn bị :
a. Giáo viên: - Mẫu vẽ hình hộp và hình cầu.
- Tranh ĐDDH MT6, SGK, giáo án MT6.
b. Học sinh: - Bài vẽ hình tiết trớc.
- Giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu vẽ
C. Phơng pháp dạy học:
- Phơng pháp quan sát, trực quan, vấn đáp, gợi mở, luyện
tập
D. Tổ chức các hoat động:
I.ổn định tổ chức lớp: (1 phút)
II.Kiểm tra bài cũ:5P
Kiểm tra vở thực hành của HS : (5phút)
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
a. Hoạt động1: Quan sát, nhận
Hoạt động của HS
xét. (8 phút)
- Giới thiệu một số ảnh, hình vẽ - HS quan sát nhận xét :
đậm nhạt:
+ ảnh: Khó phân biệt.
? Độ đậm nhạt của tranh ảnh ntn?
+ Tranh, hình vẽ: Phân
Nờu v trớ m, m va, sỏng( nht) ca biệt tơng đối rõ.
cỏc vt trong bi v theo mu dng hỡnh
hp v hỡnh cu?
- HS trả lời.
=> Kết luận: Vẽ đậm nhạt không
nên vẽ nh ảnh.
- Cho HS quan sát mẫu vẽ:
? Hớng ánh sáng?
? Vị trí đậm, đậm vừa, nhạt,
sáng?
- GVKL: Cần phân biệt đậm nhạt * HS trả lời:
theo hớng ánh sáng chiếu vào mẫu, - B1.Phác các mảng hình
theo cấu trúc của mẫu.
đậm nhạt theo cấu trúc
b. hoạt động 2: Cách vẽ đậm của mẫu.
nhạt. (7 phút)
+ Hình hộp: Mảng đậm
? Nêu các bớc vẽ?
nhạt dọc theo thân.
+ Hình cầu: Mảng đậm
nhạt theo chiều cong.
B2. Vẽ đậm nhạt:
- Dùng nét tha, dày, đậm,
- GV minh họa các bớc vẽ đậm nhạt nhạt.
trên bảng
- Vẽ đan xen (nét thẳng,
c. hoạt đông 3: Thực hành (20 nét cong).
phút)
- Vẽ mảng đậm trớc, nhạt
- Quan sát HS làm bài và chỉ ra sau.
những nét cha đạt ở bài vẽ của HS. - Luôn nhìn mẫu vật để
so sánh đậm nhạt ở bài vẽ.
-Thc hnh v m nht vo bi v theo
mu dng hỡnh hp v hỡnh cu.
Cần nhấn mạnh, tẩy sáng ở
- HD học sinh cụ thể các bớc vẽ,
những vị trí cần thiết để
chú ý bố cục bài vẽ sao cho hợp lý.
bài vẽ thêm sinh động.
- Động viên, khuyến khích HS tích
- Vẽ đậm nhạt nền -> tạo
cực thực hành.
không gian.
IV.Củng cố: (3 phút)
- Treo một số bài của HS lên bảng.
- Gv nhận xét bổ sung.
- Tuyên dơng, nhắc nhở HS. Nhận xét chung tiết học.
V.Hớng dẫn về nhà: (1phút)
- Về nhà hoàn thành bài.
- Chuẩn bị bài sau: Bài 6- VTM: Cách vẽ tranh. Đề tài học tập
(Tiết 1)
Tiết 4 của chủ đề
Tuần :6
Tiết :6
Ngày soạn: ......./ ..../2017
Ngày dạy: .
..//.2017
Vẽ tranh
cách vẽ tranh. Đề tài học tập (Tiết 1)
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- hs cảm thụ và nhận biết đợc các hoạt động trong đề tài
cuộc sống.
2.Kĩ năng:
- HS nắm đợc những kiến thức cơ bản để tìm bố cục
tranh.
3.Thái độ:
- HS thực hiện đợc cách vẽ tranh và vẽ đợc tranh đề tài Học
tập.
4.Định hớng phát triển năng lực:
- Học sinh phát triển năng lực thực hành ,khả năng so sánh
nắm bắt ghi nhớ sự việc,sự vật trong cuộc sống, phát triển
trí tởng tợng, óc sáng tạo về tài năng của mình , cảm thụ
thẩm mĩ
B. Chuẩn bị :
a. Giáo viên: - ĐDDH và SGK MT 6.
- Tranh của hs năm trớc.
b . Học sinh:.
- Bút chì, màu vẽ, giấy vẽ, tẩy, SGK MT 6.
C. Phơng pháp dạy học:
- Phơng pháp quan sát, trực quan, vấn đáp, gợi mở, luyện
tập
D. Tổ chức các hoat động:
I.ổn định tổ chức lớp: (1 phút)
II.Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra vở thực hành của HS : (5phút)
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a. Hoạt động1: Tìm và chọn nội - HS lắng nghe để
dung đề tài. :(8 phút)
hình thành khái niệm
- Trong cuộc sống có nhiều đề tài. cách vẽ tranh đề tài.
Mỗi đề tài lại có nhiều chủ đề khác
nhau. Có thể vẽ tranh đề tài: Nhà trờng, phong cảnh, lao động, thể thao,
lễ hội, ngày tết
+ Đề tài nhà trờng: Học tập, buổi lao
động, học nhóm, cảnh vui chơi...
+ Đề tài lễ hội: Ngày tết, đám rớc,
múa s tử, chợ tết, du xuân, chúc tụng,
hội làng
+ Đề tài thể thao: Cảnh đua thuyền,
đấu vật
- Khi hs đã xây dựng đợc nội dung
của đề tài, GV cần hớng dẫn cách thể
hiện bằng khả năng và ý thích của
mình theo sự cảm nhận cái hay, cái
đẹp ở mỗi khía cạch của nội dung.
- Giới thiệu 1 số tranh của hoạ sĩ và
HS lớp trớc. Nờu khỏi nm Cỏch v tranh?
Cỏc bc tin hnh mt bi v tranh ti?
? Nội dung tranh vẽ gì?
? Nhận xét bố cục, hình ảnh, màu
sắc..
b. Hoạt động 2: Cách vẽ tranh. :(7
- HS lắng nghe và ghi
phút)
nhớ.
- GV giới thiệu cách vẽ tranh đề tài:
+ Bớc 1: Tìm bố cục (xếp đặt mảng
chính, mảng phụ)
+ Bớc 2: Vẽ phác nét chính.
+ Bớc 3: Vẽ hình cụ thể chi tiết.
+ Bớc 4: Vẽ màu.
- GV giảng giải: Hình ảnh chính quy
vào mảng to, hình ảnh phụ quy vào - HS vận dụng thực hành:
mảng nhỏ => làm rõ trọng tâm của Suy nghĩ và lựa chọn
hình ảnh về đề tài Học
tranh.
- Sắp xếp hình mảng không lặp lại, tập
không đều nhau, cần có các mảng
trống (nền trời, đất) sao cho bố cục
không chật chội, không trống trả
i, hình ảnh có gần, có xa
c. Hoạt động 3: Thực hành. :(20
phút)
- Cho HS vận dụng lý thuyết vào vẽ
tranh đề tài học tập.
Thc hnh v tranh ti Hc tp(Trờn v A4
IV.Củng cố: :(3 phút)
- Đặt câu hỏi kiểm tra kiến thức của HS.
- Cho HS nhận xét tranh về:
+ Cách khai thác đề tài (rõ, cha rõ).
+ Các mảng hình (chính, phụ).
+ Màu sắc
- Nhận xét chung tiết học.
V.Hớng dãn về nhà: :(1 phút)
- Về nhà hoàn thành bài.
- Chuẩn bị bài sau: Bài 7- VT: Đề tài Học tập ( tiết 2)
______________________________
Tiết 5 của chủ đề
Tuần : 7
Tiết : 7
Ngày
soạn........................
Ngày
dạy........................
Vẽ tranh
Đề tài học tập ( Tiết 2)
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức :
- hs tìm, chọn đợc nội dung về đề tài Học tập và biết
cách vẽ tranh về đề tài này.
2.Kĩ năng:
- HS hiểu biết hơn và thể hiện đợc tình cảm yêu mến thầy
cô giáo, bạn bè, trờng lớp qua tranh vẽ.
3.Thái độ:
- GD HS thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy trong đó có Học tập
tốt. Vẽ đợc tranh thể hiện nội dung Học tập tốt.
4. Định hớng phát triển năng lực:
- Học sinh phát triển năng lực thực hành tốt hơn, khả năng
so sánh nắm bắt ghi nhớ sự việc, sự vật trong cuộc sống,
phát triển trí tởng tợng, cảm thụ thẩm mĩ màu sắc của
thiên nhiên.
B. Chuẩn bị :
a. Giáo viên: - ĐDDH và SGK MT 6.
b . Học sinh: - Su tầm tranh về đề tài Học tập, tranh vẽ
về đề tài Học tập ở tiết 1.
- Bút chì, màu vẽ, giấy vẽ, tẩy, SGK MT 6.
C. Phơng pháp dạy học:
- Phơng pháp quan sát, trực quan, vấn đáp, gợi mở, luyện
tập
D. Tổ chức các hoat động:
I.ổn định tổ chức lớp: (1 phút)
II.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở thực hành của HS :
(5phút)
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a.Hoạt động1: (5phút)
GT: Trong tiết 1 các em đã suy nghĩ - HS lắng nghe, ghi nhớ.
và tìm nội dung, hình ảnh về đề tài
học tập.
- Giáo viên kiểm tra bài vẽ tiết trớc của
học sinh.
Nờu cỏc bc ca mt bi v tranh ti hc
- 1-> 2 HS trả lời.
tp?
b. Hoạt động 2: Cách vẽ tranh.
(10phút)
? Nêu lại các bớc trong 1 bài vẽ tranh - HS lắng nghe vận
đề tài?
dụng:
* Lu ý HS:
+Vẽ hình chính trớc, hình phụ sau.
+ Màu sắc trong tranh cần trong
sáng, đẹp mắt, phù hợp với nội dung
tranh.
+ Chú ý vẽ màu ở những hình ảnh
chính trớc, hình ảnh phụ sau.
- HS tiến hành làm bài.
+ Chú ý đến đậm nhạt màu của bức
tranh.
c. Hoạt động 3: Thực hành.
(20phút)
- Yêu cầu HS thực hiện tốt 2 bớc vẽ
tranh còn lại:
- HS lắng nghe, sửa bài.
Thc hnh v tranh ti Hc tp(Trờn v A4,
mu sc t chn.)
+ B3. Vẽ chi tiết.
+ B4. Vẽ màu.
- GV hớng dẫn HS các bớc vẽ cụ thể.
- Chú ý HS cách vẽ hình, vẽ màu.
- GV quan sát chỉ ra nét vẽ cha đạt,
HS tự sửa bài.
- Động viên, khuyến khích HS làm bài
vẽ theo cảm nhận riêng.
IV.Cng c: (3phút)
- Chọn và treo bài của HS lên bảng:
- Em hóy phõn loi bi v Mu cú dng hỡnh hp v hỡnh cu v bi V tranh
ti Hc tp?
- Em thớch bi no nht?
- Em hóy nờu cm nhn ca mỡnh v bi Mu cú dng hỡnh hp v hỡnh cu
v bi V tranh ti Hc tp v xp loi bi v theo tng mc ?
- GV nhận xét bổ sung.
- Tuyên dơng, nhắc nhở HS.
- Nhận xét chung tiết học.
V.Hng dn v nh: (1phút)
- Về nhà hoàn thành bài.
- Chuẩn bị bài sau: T8- VTT: Cách sắp xếp( bố cục)
trong trang trí.
Kiểm tra ngày Tháng
Năm
.............................................................................................................................