Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Tai lieu boi duong hoc sinh gioi Chuyen de 15 TOA DO KHONG GIAN Le Hoanh Pho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (778.28 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHUYÊN ĐỀ 15: TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN 1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Điểm và vecto. rr r Ba vecto đơn vị i, j, k trên 3 trục Ox, Oy, Oz: r r r i  (1;0;0) , j  (0;1;0) , k  (0;0;1) Hai điểm A(x1, y1, z1 ) và B(x 2 , y2 , z 2 ) thì: uuur AB  (x 2  x1; y2  y1; z 2  z1 ). AB  (x 2  x1 ) 2  (y 2  y1 ) 2  (z 2  z1 ) 2 Điểm M chia đoạn thẳng Ab theo tỉ số k  1 :. x1  kx 2  x  1  k  uuuur uuur y  ky 2  MA  kMB   y  1 1 k  z1  kz 2   z  1 k  r r Hai vecto: u  (x, y, z) và v  (x ', y ', z ') thì: r r r u  v  (x  x '; y  y '; z  z '); ku  (kx; ky; kz) rr r u.v  xx ' yy ' zz '; u  x 2  y 2  z 2. uuurr  u; v    y z ; z x x y     y ' z ' z ' z ' x ' y '    r r x.x ' y.y ' z.z ' cos u, v  x 2  y 2  z 2 . x '2  y ' 2  z ' 2.  . -. r r r r r r 3 vecto a, b, c đồng phẳng: a, b  .c  0 r r r r r r 3 vecto a, b, c không đồng phẳng: a, b  .c  0 Diện tích và thể tích Diện tích tam giác ABC: S . 1 2. uuur uuur  AB, AC   . Trang 1 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 uuur uuur uuur  AB, AC .AD  6 uuur uuur uuuur Thể tích hình hộp ABCD.A’B’C’D’: V   AB, AD  .AA '. Thể tích tứ diện ABCD: V . Thể tích hình lăng trụ ABC,A’B’C’: V . 1 uuur uuur uuuur  AB, AD  .AA '  2. Góc giữa 2 mặt phẳng: mặt phẳng (P) có vecto pháp uur r tuyến n và mặt phẳng (Q) có vecto pháp tuyến n ' thì r uur cos((P),(Q)) = cos(n, n ') Góc giữa 2 đường thẳng: r r d có VTCP u và d’ có VTCP v thì r r cos(d, d ')  cos(u, v) Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng: r r d có VTCP u và (P) có VTPT n r r sin(d, (P))  cos(u, n) Khoảng cách từ M0 (x 0 , y0 , z0 ) đến mặt phẳng: (Oxy) là z 0 ; (Oyz) là x 0 ; (Ozx) là y0. (P) : Ax  By  Cz  D  0 là:. d(M0 , P) . Ax 0  By0  Cz0  D A 2  B2  C2. Khoảng cách từ một điểm đến 1 đường thẳng: Cho M0 (x 0 , y0 , z0 ) và đường thẳng d qua A và có. uuuuur r  AM0 , u  r uuur   VTCP u  AB thì d(M0 , d)  r u. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: Trang 2 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(3)</span> uur d1 qua M1 và có VTCP u1;d 2 qua M 2 và có VTCP thì uur uur uuuuuuu uuurr  u1, u 2  .M1 M 2   d(d1, d 2 )  uur uur  u1, u 2    Phương trình tổng quát của mặt phẳng:. r Mặt phẳng qua M0 (x 0 , y0 ) và vecto pháp tuyến n  (A, B,C) Ax+By+Cz+D=0, A2  B2  C2  0 hay A(x  x 0 )  B(y  y0 )  C(z  z0 )  0 Phương trình của đường thẳng: đi qua M0 (x 0 , y0 , z0 ) và có vecto chỉ phương r u  (a, b,c),a 2  b2  c2  0.  x  x 0  at  Phương trình tham số: d :  y  y0  bt, t  R z  z  ct 0  Phương trình chính tắc khi a, b, c  0 :. x  x 0 y  y0 z  z 0   a b c. Phương trình mặt cầu: Mặt cầu (S) tâm I(a,b,c) bán kính R:. (x  a)2  (y  b)2  (z  c)2  R 2 hay: x 2  y2  z2  2Ax  2By  2Cz  D  0, A2  B2  C2  D  0 Có tâm I(A, B, C) và bán kính R  A2  B2  C2  D Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng: (P): Ax  By  Cz  D  0 và (Q): A'x  B' y  C'z  D'  0 - Cắt nhau: A : B: C  A' : B' : C' - Trùng nhau:. A B C D A B C D ; Song song:       A ' B' C ' D ' A ' B' C ' D '. Vị trí tương đối của 2 đường thẳng:. r Đi qua A(x A , yA , z A ) và có vecto chỉ phương u(a, b,c) Trang 3 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(4)</span> r Đi qua B(x B , yB , z B ) và có vecto chỉ phương v(a ', b ',c ') r r uuur -Chéo nhau:  u, v  .AB  0 r r uuur -Cắt nhau:  u, v  .AB  0 và a : b : c  a ' : b' : c' -Trùng nhau: a : b : c  a ' : b' : c'  (x B  x A ) : (y B  y A ) : (z B  z A ) -Song song: a : b : c  a ' : b' : c'  (x B  x A ) : (y B  y A ) : (z B  z A ) *Hai điểm M1 (x1, y1, z1 ) và M2 (x 2 , y2 , z 2 ) nằm về hai phía của mặt phẳng (P): Ax  By  Cz  D  0 khi và chỉ khi:. (Ax1  By1  Cz1  D).(Ax 2  By2  Cz1  D)  0 Vị trí tương đối của 1 đường thẳng và 1 mặt phẳng: r Đường thẳng d qua A và có vecto chỉ phương u và mặt phẳng (P) qua M 0 và có vecto r pháp tuyến n rr - Cắt nhau: u.n  0 rr Song song: u.n  0 và A  (P) rr - Đường thẳng thuộc mặt phẳng u.n  0 và A  (P) Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng: Cho mặt cầu S(I;R). Gọi IH = d là khoảng cách từ tâm I đến (P) thù: a)Nếu d<R; mp (P) cắt mặt cầu theo hướng tròn giao tuyển có tâm H là hình chiếu của tâm I lên mp(P), bán kính r  R 2  d 2 Đặc biệt, khi d=0 thì mp(P) đi qua tâm I của mặt cầu, giao tuyến là đường tròn lớn của mặt cầu có bán kính R b) Nếu d=R, mp(P) và mặt cầu S(I;R) có điểm chung duy nhất là H. Khi đó mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu tại điểm H hoặc mp(P) là tiếp diện của mặt cầu tại tiếp điểm H c) Nếu d>R: mp(P) không có điểm chung với mặ cầu. Ứng dụng giải bài toán không gian: Đưa tọa độ Oxyz vào bài toán hình học không gian thuần túy, bằng cách chọn hệ trục thuận lợn để giải toán. Trang 4 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. CÁC BÀI TOÁN Bài toán 15.1: Cho hình bình hành ABCD với A(3; 2;0) , B(3; 3;1) , C(5;0; 2) uuur uuur Tìm tọa độ đỉnh D và tính góc giữa hai vecto AC và BD Hướng dẫn giải uuur uuur Ta có BA  (6;1; 1), BC  (2;3;1) . Vì tọa độ của hai vecto đó không tỉ lệ nên ba điểm A,B,C không thẳng hàng. Gọi D(x, y, z) . Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi. x  3  2  x  1 uuur uuur   AD  BC   y  2  3   y  1 . Vậy D( 1;1;1) z  1  z 1   uuur uuur Ta có AC  (8;2;2), BD  (4;4;0) , do đó:. uuur uuur uuur uuur 32  8 1 cos(AC, BD)    . Vậy (AC,BD) 120 o 2 72. 32 Bài toán 15.2: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;2; 1), B(2; 1;3),C(4,7,5). a) Tính diện tích và độ dài đường cao h A b) Tính độ dài đường phân giác trong BD Hướng dẫn giải uuur uuur uuur a) Ta có AB  (1; 3;4), AC  (5;5;6), BC  (6;8;2) uuur uuur   AB, AC  (38; 26; 10) Vậy SABC . hA . 1 uuur uuur 1  AB, AC  382  262  102  554   2 2. 2SABC 2 554 277   BC 104 13. b) Gọi D(x; y; z) Ta có. DA BA 26 1    DC BC 104 2. uuur 1 uuur Vì D nằm giữa A, C nên DA   DC 2. Trang 5 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2 74  2 11  Từ đó tìm được D   ; ;1  DB  3  3 3  Bài toán 15.3: Tính diện tích tứ giá ABCD có tọa độ A(2;5;-4), B(1;6;3), C(-4;-1;12), D(-2;-3;-2) Hướng dẫn giải. uuur uuur AB  (1;1;7), AC  (6; 6;16) , hai vecto này không cùng phương vì tọa độ không tỉ lệ suy ra A, B, C không thẳng hàng và có: uuur uuur DC  (2;2;14)  2AB  AB PCD Vậy ABCD là hình thang nên. SABCD  SABC  SADC 1 uuur uuur 1 uuur uuur   AB, AC    AD, AC  3 1046 2 2 Bài toán 15.4: Cho tứ diện ABCD có: A(-1;2;0), B(0;0;1), C(0;3;0), D(2;1;0) a) Tính diện tích tam giác ABC và thể tích tứ diện ABCD b) Tìm hình chiếu của D lên mặt phẳng (ABC) Hướng dẫn giải uuur uuur uuur a) Ta có AB  (1; 1;1), AC  (1;1;0), AD  (3; 1;0). uuur uuur 1 uuur uuur 6 Nên  AB, AC  (1;1; 2)  SABC  AB, AC  2 2 uuur uuur uuur 1 uuur uuur uuur 2 Và  AB, AC .AD  4  VABCD  AB, AC .AD  6 3 b) Gọi H(x;y;z) là hình chiếu D trên mặt phẳng (ABC) thì: uuur uuur AH  (x  1; y  2;z), DH  (x  2; y  1;z) . Ta có:. 18  uuur uuur  x  11 DH.AB  0  x  2y  z  0   uuur uuur 15   DH.AC  0  x  y  3    y  11  uuur uuur uuur  x  y  3z  3     AB, AC .AH  0    12   z  11  Trang 6 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  18 15 12  Vậy H  ; ;   11 11 11  Bài toán 15.5: Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng sau:. x  1  t  a) d :  y  1  t z  1  b) d :. x y  4 z 1   1 1 2.  x  2  3t  d ' :  y  2  3t z  3  d':. x y2 z   1 3 3. Hướng dẫn giải uur a) d đi qua điểm M1 (1; 1;1) , có vecto chỉ phương u1  (1; 1;0) . d’ đi qua điểm uur M2 (2; 2;3) có vecto chỉ phương u 2  (1;1;0) uuuuuur uur uur uur uur Vì u1 và u 2 cùng phương nhưng u1 , u 2 không cùng phương với M1M2  (1; 1; 2) nên hai đường thẳng đó song song uuuuuur uur  M1M 2 , u 2    Vậy d(d;d ')  d(M 1,d ')  2 uur u2. r b) d qua M(0;4;-1) có VTCP u  (1;1; 2) uur d’ qua M’(0;2;0) có VTCP u '  (1;3;3) r uur r uur uuuuur Ta có u, u '  (9;5; 2), MM '  (0; 2;1) nên  u, u '  0 nên chéo nhau. r uur uuuuur  u, u ' .MM ' 10  21 12     Do đó d(d, d ')  r uur 81  25  4 110  u, u '   Bài toán 15.6: Tìm điểm M trên mặt phẳng (Oxz) cách đều ba đểm A(1;1;1), B(-1;1;-0), C(3;1;-1) Hướng dẫn giải M thuộc (Oxz) trên M  x;0; z  . Ta có: MA  MB  MC. Trang 7 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(8)</span> AM 2  BM 2  (x  1) 2  1  (z  1) 2  (x  1) 2  1  z 2   2 2 2 2 2 2 AM  CM (x  1)  1  (z  1)  (x  3)  1  (z  1) 5   x  6  4x  2z  1   4x  4z  8 z   7  6. 7 5 Vậy M  ;0;   6 6 Bài toán 15.7: Cho hai điểm A(2;0;-1), B(0;-2;3) a) Tìm tọa độ điểm C  Oy để tam giác ABC có diện tích bằng 11 và thỏa mãn OC  1 b) Tìm điểm D  (Oxz) để ABCD là hình thang có cạnh đáy AB. Hướng dẫn giải uuur uuur a) Gọi C(0; y;0)  AB  (2; 2;4), AC  (2; y;1) Ta có: SABC  11 . 1 2. uuur uuur 1  AB, AC  11  (2  4y) 2  36  (2y  4) 2  11   2.  20y2  32y  12  0  y  1 hoặc y  . 3 (loại) 5. Vậy C(0;-1;0). uuur b) Gọi D(x;0;z)  (Oxz)  DC  (z; 1;  z) uuur uuur ABCD là hình thang khi và chỉ khi AB, DC cùng hướng .  x 1 z    0  x  1, z  2 .Vậy D(1;0; 2) 2 2 4. Bài toán 15.8: Tìm tọa độ điểm H là hình chếu của a) A(2;1;0) trên đường thẳng BC với B(0;3; 1),C(1;0;2) b) D(1;1;1) lên mặt phẳng (ABC) với A(4;1;4), B(3;3;1),C(1;5;5) Hướng dẫn giải Trang 8 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(9)</span> uuur uuur a) H(x; y; z) thuộc BC nên BH  tBC. Do đó x  t, y  3  3t, z  1  3t  x  t, y  3  3t, z  1  3t uuur uuur Ta có AH  BC nên AH.BC  0. (t  2)(1)  (3t  2)(3)  (z  1)3  0  t . 11 9.  11 24 14  Vậy hình chiếu H   ; ;   9 9 9 Cách khác: lập mp(P) qua A vuông góc với BC rồi tìm giao điểm H uuur uuur b) Ta có AB  (1;2;3), AC  (3;4;1) nên mp (ABC) có VTCP: r uuur uuur n  AB, AC  (14;10; 2) hay (7;5;1) (P) : 7(x  4)  5(y 1)  1(z  4)  0 hay 7x  5y  z  37  0. Đường thẳng d qua A, vuông góc với (ABC) có phương trình tham số:. x  1  7 8   y  1  5t . Thế x,y,z vào (P) thì t  25 z  1  t .  81 13 33  Vậy hình chiếu có tọa độ H  ; ;   25 5 25  Bài toán 15.9: a) Tìm tọa độ đỉnh D thuộc trục Oy của tứ diện ABCD có A(2;1;-1), B(3;0;1), C(2;-1;3) và. VABCD  5 b) Tìm tọa độ trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC với A(0;4;1), B(1:0:1), C(3;1;-2) Hướng dẫn giải a) Gọi D(0;y;0) thuộc trục Oy. Ta có: uuur uuur uuur AB  (1; 1; 2), AD  (2; y  1;1), AC  (0; 2; 4) uuur uuur uuur uuur uuur   AB, AC   (0; 4; 2)  AB, AC  .AD  4y  2 Trang 9 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Theo giả thiết VABCD  5 . 1 uuur uuur uuur  AB, AC AD  5  6.  4y  2  30  y  7; y  8 Vậy có 2 điểm D trên trục Oy: (0;-7;0) và (0;8;0) uuur uuur b) Ta có AC  (3; 3; 3), BC  (2;1; 3) nên lập được phương trình mặt phẳng (ABC): 3xx+y+2z-6=0 Gọi H(x; y; z) là trực tâm tam giác ABC uuur uuur  AH  (x; y  4;z  1), BH  (x 1; y;z 1) , ta có:. 25  x uuur uuur  19 AH.BC  0 2x  y  3z  1  0   uuur uuur 11    H : y  BH.AC  0   x  y  z  0 19  H  (ABC) 3x  y  2z  6  0    14   z  19 . IA  IB  Gọi I(x;y;z) là đường tròn ngoại tiếp: IA  IC I  (ABC) .  4 29 37  Từ đó giải được tâm I   ; ;   13 13 26  Bài toán 15.10: Cho hai điểm A(0;0;-3), B(2;0;-1) và mặt phẳng (P): 3x  8y  7z 1  0 a) Tìm giao điểm I của đường thẳng AB với mặt phẳng (P) b) Tìm điểm C nằm trên mp (P) sao cho ABC là tam giác đều Hướng dẫn giải. uuur uur a) Gọi I  x; y; z   AB  (2;0; 2), AI  (x; y; z  13) uur uuur uur uuur Vì AI và AB cùng phương nên có một số k sao cho AI  kAB hay.  x  2k y  0   y  0 z  3  2k  x  z  3  0  Mặt khác I  (P)  3x  8y  7z  1  0 . Vậy ta có hệ: Trang 10 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 11  x  y  0  5  4   11   y  0  I  ;0;   x  z  3  0 5 5 3x  8y  7z  1  0  4  z   5  Ta có AB  2 2 , gọi điểm C(x; y; z). CA  2 2  x 2  y 2  (z  3)2  8   Ta có CB  2 2   x  z  1  0 C  (P) 3x  8y  7z  1  0    2 2 1 Giải ra có hai điểm: C(2; 2; 3), C   ;  ;    3 3 3. Bài toán 15.11: Cho tam giác ABC có C(3;2;3), đường cao AH nằm trên đường thẳng (d1 ) :. x 2 y 3 z 3 , đường phân giác trong BM của góc B nằm trên đường thẳng   1 1 2. (d 2 ) :. x 1 y  4 z  3 . Tìm đỉnh A và B   1 2 1. Hướng dẫn giải Mặt phẳng (P) qua C,  (d1 ) là:. 1.(x  3)  1.(y  2)  2.(z  3)  0  x  y  2z  1  0 (P)  (d 2 )  B(1; 4;3) Mặt phẳng (Q) qua C,  (d 2 ) là:. 1.(x  3)  2.(y  2)  1.(z  3)  0  x  2y  z  2  0 (P)  (d 2 )  I(2; 2; 4) K đối xứng với C qua (d 2 ) thì K nằm trên đường thẳng chứa cạnh AB. Vì I là trung điểm của CK nên K(1;2;5). Trang 11 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(12)</span> x  1  Đường thẳng () đi qua KB là:  y  2  2t z  5  2t  Do đó: () cắt tại A(1;2;5) Bài toán 15.12: Cho A(1;0;0). B(0;1;2). Tìm C  Oz để mặt phẳng (ABC) hợp với mặt phẳng () : 2x  2y  z  5  0 một góc bằng 60o Hướng dẫn giải uuur uuur Gọi C(0;0; m)  Oz . Ta có : AB  (1;1; 2), AC  (1;0; m) r uuur uuur  u  AB, AC  (m; m  2;1) là vecto pháp tuyến của (ABC) r Mặt phẳng () có vecto pháp tuyến n  (2; 2; 1) MP (ABC) và () hợp nhau góc 60o nên:. r uur cos 60o  cos(u, n) . 2m  4  2m  1 3 m2  1  (m  2)2. Vậy có hai điểm C(0;0;. . 1 2 2 m 2 2. 2 2 2 2 ), C'(0;0; ) 2 2. Bài toán 15.13: Cho điểm A(1;0;-1), B(2;3;-1), C(1;3;1) và đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng có phương trình: x  y  1  0, x  y  z  4  0 . Tìm tọa độ điểm D thuộc đường thẳng d sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 1. Hướng dẫn giải r uuur uuur uuur uuur Ta có AB  (1;3;0), AC  (0;3; 2) nên d có VTCP u  AB, AC  (6; 2;3). x  1  Phương trình của đường thẳng d là:  y  1  t z  3  2t  uuur Vì D  d nên D(t;1  t;3  2t)  AD  (t 1; t  2; 2t  4) VABCD . 2t 1 uuur uuur uuur  AB, AC / AD   6 3. Trang 12 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Do đó VABCD  1 . 2t 3.  1  t  1 hoặc t  5. Vậy có hai điểm D thỏa mãn bài toán là D(1;0;5) và D(5;6; 7) Bài toán 15.15: Cho hai đường thẳng: d1 :. x 1 y 1 z  2 và d 2 là giao tuyến của hai   2 2 1. mặt phẳng có phương trình: 5x  6y  6z  13  0, x  6y  6z  7  0 a) Chứng minh rằng d1 và d1 cắt nhau tại điểm I b) Tìm tọa độ các điểm A,B lần lượt thuộc d1 , d1 sao cho tam giác IAB cân tại I và có độ diện tích bằng. 41 42. Hướng dẫn giải a) Tọa độ giao điểm I của d1 và d 2 thỏa mãn hệ:.  x  3 y  3 3  2  2  1 x  1   5x  6y  6z  13  0   y  1 . Vậy I(1;1;2)  x  6y  6z  7  0  z  2   uur b) Vecto chỉ phương của d1 là u1  (2; 2;1) uur r uur Vecto chỉ phương của d 2 là u 2  n, n '  (72; 18; 12) hay (6;3; 2) uur uur u1.u 2 20 41 Gọi  là góc giữa d1 và d 2 ta có: cos   uur uur   sin   21 u1 . u 2 21 1 41 2 41 Ta có SIAB  IA 2 sin   IA   IA  IB  1 2 42 42. Vì A thuộc d1 nên tọa độ của A(1  2t;1  2t;2  t) Do đó IA  3 t  1  t  . 1 5 5 7 nên A  ; ;  hoặc 3 3 3 3. Vì B thuộc d 2 nên tọa độ của B(1  6k;1  3k;2  2k). Trang 13 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Do đó IB  7 k  1  k  . 11 72.  1 4 12   13 10 16  Suy ra B  ; ;  hoặc B  ; ;  7 7 7 7 7 7 . Bài toán 15.16: Cho hai mặt phẳng: 2x  my  3z  6  m  0 và (m  3)x  2y  (5m  1)z 10  0. Với giá trị nào của m thì hai mặt phẳng song song; trùng nhau; cắt nhau; vuông góc. Hướng dẫn giải Hai mặt phẳng đã cho có các vecto pháp tuyến lần lượt là: uur uur n1(2; m;3), n 2 (m  3; 2;5m  1) . Ta có: uur uur n1.n 2   (5m2  m  6; 7m  7; m2  3m  4) Hai vecto đó cùng phương khi và chỉ khi   uur uur  n1.n 2   0 , tức là:  . 6  5m 2  m  6  0 m  1, m   5    m  1  m 1 7m  7  0  2 m  1, m  4 m  3m  4  0   Khi đó hai mặt phẳng có phương trình là: 2x  y  3z  5  0 và 4x  2y  6z 10  0 nên chúng trùng nhau. Vậy:. Không có giá trị m nào để hai mặt phẳng đó song song Khi m  1 , hai mặt phẳng đó trùng nhau Khi m  1 , hai mặt phẳng đó cắt nhau. uur uur Hai mặt phẳng đó vuông góc với nhau khi và chỉ khi n1.n 2  0  2(m  3)  2m  3(5m  1)  0  19m  9  0  m  . 9 19. Bài toán 15.17: Xác định các giá trị p và m để ba mặt phẳng sau đây đi qua một đường thẳng: 5x  py  4z  m  0;3x  7y  z  3  0; x  9y  2z  5  0. Hướng dẫn giải Trang 14 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Các điểm chung trên 2 mặt phẳng 3x  7y  z  3  0 và x  9y  2z  5  0 có tọa độ thỏa. 3z  7y  z  3  0 mãn hệ:   x  9y  2z  5  0 1 18  1 18  Cho y  0  x  , z  suy ra A  ;0;  7 17  7 17 . Cho z  0  x . 31 9  31 9  suy ra B  ; ;0  ,y  10 10  10 10 . Ba mặt phẳng cùng đi qua một đường thẳng khi mặt phẳng: 5x  py  4z  m  0 đi qua hai điểm A và B.  5 72  7  7  m  0 m  11    p  5 155  9p  m  0  10 10 Bài toán 15.18: Cho điểm A(1;-1;1) và hai đường thẳng:. x  t x  t '   (d1 ) :  y  1  2t , (d 2 ) :  y  1  2t ' z  3t z  4  5t '   Chứng minh (d1 ), (d 2 ) và A cùng thuộc một mặt phẳng Hướng dẫn giải r (d 2 ) qua B(0;1;4) và có VTCP u  (1; 2;5) r r uuur Mp(A,d 2 ) qua B và có VTCP n  u, AB  (4; 8; 4) hay (1; 2; 1) nên có phương trình :. x  2y  z  2  0. Ta có (d1 ) qua M(0; 1;0) và N(1;1;3) Vì M, N thuộc Mp(A,d 2 ) nên (d1 ) thuộc Mp(A,d 2 ) Vậy A,d1,d 2 cùng thuộc một mặt phẳng Bài toán 15.19:Cho bốn điểm A(3;5;15), B(0;0;7),C(2; 1;4), D(4; 3;0) Chứng minh hai đường thẳng AB và CD cắt nhau, tìm tọa độ giao điểm Hướng dẫn giải Trang 15 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(16)</span> uuur uuur Ta có: AB  (3; 5; 8), AC  (5; 6; 11) uuur uuur AD  (7; 8; 15),CD  (2; 2; 4) uuur uuur uuur uuur uuur Do đó  AB, AC  (7; 7;7)   AB, AC .AD  0 nên AB, CD đồng phẳng, hơn nữa uuur uuur AB, CD không cùng phương, do đó 2 đường thẳng AB và CD cắt nhau. Gọi M(x M ; yM ; zM ) là giao điểm của AB và CD uuuur uuur uuur uuuur Đặt MA  kMB, MC  kMD . Ta có: x A  kx B x C  k ' x D 3 2  4k '    1 k 1 k ' 1 k 1 k ' y  ky B yC  k ' y D 5 1  3k ' yM  A    1 k 1 k ' 1 k 1 k ' z  kz B yC  k ' y D 15  7k 4 zM  A    1 k 1 k ' 1 k 1 k ' xM . Giải ra được k ' . 7  3 5  nên M  ; ;11 11  2 2 . Bài toán 15.20: Cho bốn đường thẳng: (d1 ) :. x 1 y  2 z   1 2 2. (d 2 ) :. x2 y2 z   2 4 4. (d3 ) :. x y z 1   2 1 1. (d 4 ) :. x  2 y z 1   2 2 1. Chứng minh tồn tại một đường thẳng (d) cắt cả 4 đường thẳng đó. Viết phương trình chính tắc của (d). Hướng dẫn giải r (d1 ) qua A(1;2;0), A  (d 2 ),(d1) và (d 2 ) cùng có vecto phương u  (1; 2; 2) nên (d1 ) P(d 2 ) uuur qua B  2; 2;0  , AB  (1;0;0). Gọi (P) là mặt phẳng qua (d1 ) và (d 2 ) là PT của (P) là y  z  2  0  1 3 (d3 )  (P)  E 1; ;  và (d4 )  (P)  F(4;2;0)  2 2. Trang 16 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1 1 y z x2 2 2 có vecto chỉ phương vr  (2;1; 1) không Đường thẳng (d) qua E,F là  2 1 1 r cùng phương với u . Vậy (d) cắt cả bốn đường thẳng đã cho. Bài toán 15.21: Cho sáu điểm A(a;0;0), B(0;b;0),C(0;0;c);A'(a '0;0), B'(0;b';0),C'(0;0;c') với aa '  bb'  cc'  0,a  a ', b  b',c  c' a) Chứng minh có một mặt cầu đi qua sáu điểm nói trên b) Chứng minh đường thảng đi qua gốc tọa độ O và trọng tâm tam giác ABC, vuông góc với mặt phẳng (A’B’C’) Hướng dẫn giải Ta xác định tâm và bán kính R của mặt cầu qua 4 điểm A, A’, B, C Gọi I(x;y;z) là tâm mặt cầu đó, ta có: IA2  IA '2  IB2  IC2. 2ax  a 2  2a ' x  a '2    2ax  a 2  2by  b 2  2 2  2ax  a  2cz  z Do đó x . a a' c2  aa ' b 2 +aa ' và z  y 2 2b 2c.  a  a ' b 2  aa ' c2  aa '  Tâm I  ; ;   2 2b 2c   2. 2.  a  a '2   aa ' b 2   c 2  aa '    Ta có : R  IB    2   2b   2c        2. 2. 2. 2. 2. 2.  a  a '2   b2  aa '   c2  aa '  2   b ' Và IB'        IB  2   2b      2c  2. Tương tự IC2  IC'2  IB2 . Vậy B’, C’ cũng thuộc mặt cầu uuur  a b c  c) Gọi G là trọng tâm ABC  OG   ; ;   3 3 3 uuur uuuuur uuuuur uuuuur aa ' bb ' Ta có: A 'B'  (a ';b ';0), A 'C'  (a ';0;c') nên OGA 'B'    0  0 3 3 Trang 17 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p,. đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(18)</span> uuur uuuuur aa ' cc ' OGA 'C'    0  0 3 3. Do đó OG  A'B', A'C'  OG  mp(A'B'C') Bài toán 15.22: Chứng minh các mặt phẳng (Pm ) : (2  m)x  (1  m)y  (1  m)z  m 1  0 luôn đi qua một đường thẳng cố định Hướng dẫn giải (Pm ) : 2x  y  z 1  m(x  y  z  1)  0. Mặt phẳng (Pm) đi qua các điểm M(X;y;z) có tọa độ không phụ thuộc m khi và chỉ khi:. 2x  y  z 1  0   x  y  z 1  0 Cho y=0 thì x  2, z  3: A(2;0; 3) Cho z=0 thì x  2, y  3: B(2; 3;0) Vậy các mặt phẳng (Pm ) đi qua đường thẳng cố định là giao tuyến của 2 mặt phẳng : 2x  y  z 1  0, x  y  z  1  0 tức là đường thẳng AB cố định. Bài toán 15.23: Trong không gian Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D có A trùng với gốc O, B(a;0;0), D(0;a;0), A'(0;0;b),(a  0, b  0) . Gọi M là trung điểm cạnh CC’ a). Tính thể tích khối tứ diện BDA’M. b). Xác định tỷ số. a để mặt phẳng (A'BD)  (MBD) b. Hướng dẫn giải b Từ giả thiết ta có: C(a;a;0), C'(a;a; b)  M(a;a; ) 2 uuur uuuur b uuuur Nên BD  (a;a;0), BM  (0;a; ), BA '  (a;0; b) 2. a). uuur uuuur  ab ab    BD, BM    ; ; a 2   2 2 . Do đó VBDA'M . 1 uuur uuuur uuuur a 2 b  BD, BM  .BA '  (dvtt)  6 4. Trang 18 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(19)</span> b). Mặt phẳng (BDM) có vecto pháp tuyến là:. uur uuur uuuur  ab ab  n1   BD, BM    ; ; a 2   2 2 . . uur uuur uuuur Mặt phẳng (A’BD) có vecto pháp tuyến n 2   BD, BM   ab;ab;a 2. . uur uur a 2b2 a 2b2 Do đó (BDM)  (A 'BD)  n1.n 2  0    a4  0 2 2 ab. a 1 b. Bài toán 15.24: Cho hai điểm S(0;0;1), A(1;1;0). Hai điểm thay đổi M(m;0;0), N(0;n;0) sao cho m  n  1, m  0, n  0. a). Chứng minh thể tích V của hình chóp S.OMAN không phụ thuộc vào m và n.. b). Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SMN). Từ đó suy ra mặt phẳng (SMN) tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Hướng dẫn giải. a). Hình chóp S.OMAN có chiều cao SO=1 không đổi, tứ giác đáy nằm trong mặt phẳng Oxy có diện tích:. 1 1 1 1 S  SAOM  AAON  OM.AH  ON.AK  (m  n)  : không đổi 2 2 2 2. b). Phương trình mặt phẳng (SMN) là. x y z    1  nx  my  mnz  mn  0 m n 1. d(A, (SMN)) . n.1  m.1  0  mn n  m  m .n 2. 2. 2. 2.  1: không đổi. Vậy (SMN) tiếp xúc với mặt cầu tâm A, bán knhs R=1 Bài toán 15.25: Trong không gian Oxyz, cho hình hộp S.ABCD có đáyABCD là hình thoi, AC cắt BD tại gốc O. Biết A(2;0;0), B(0;1;0),S(0;0; 2 2) . Gọi M là trung điểm của cạnh SC. Trang 19 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(20)</span> a). Tính góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BM. b). Giả sử mặt phẳng (ABM) cắt đường thẳng SD tại điểm N. Tính thể tích khối chóp S.ABMN Hướng dẫn giải. a) C(2;0;0), D(0; 1;0), M(1;0; 2) uuur uuuur SA  (2;0; 2 2), BM  (1; 1; 2) uuur uuuur 3 cos(SA, BM)  cos(SA, BM)   (SA, BM)  30o 2 uuur uuuur uuur Ta có: SA.BM  (2 2;0; 2), AB  (2;1;0) uuur uuuur uuur SA, BM  .AB 2 6    Nên d  SA, BM   uuur uuuur 3 SA, BM    1 MN PAB,CD nên N trung điểm SO, N(0;  ; 2) 2. b). uuur uur uuur 1 SM  (1;0;  2),SB  (0;1; 2 2),SN  (0;  ;  2) 2 uuur uuur Và SA,SM   (0; 4 2;0). Ta có: VS.ABM . 1 6. uuur uuur uur 2 2 1 SA,SM  .SB  , VS.AMN    3 6. uuur uuur uuur 2 SA,SM  .SN    3. Vậy: VS.ABMN  VS.ABM  VS.AMN  2 Bài toán 15.26: Gọi G là trọng tâm của tứ diện ABCD Chứng minh rằng đường thẳng đi qua G và một đỉnh của tứ diện cũng đi qua trọng tâm của mặt đối diện với đỉnh đó. Gọi A’ là trọng tâm tam giác BCD. Chứng minnh rằng. GA 3 GA '. Hướng dẫn giải Ta giải bằng phương pháp tọa độ. Trong không gian tọa độ Oxyz, giả sử A(x1; y1;z1), B(x 2 ; y2 ;z 2 ),C(x 3; y3;z3 ), D(x 4; y 4;z 4 ) thì trọng tâm A’ của tam giác BCD, trọng tâm tứ diện G: Trang 20 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(21)</span>  x  x 3  x 4 y 2  y3  y 4 z 2  z 3  z 4  A ' 2 ; ;  3 3 3    x  x 2  x 3  x 4 y1  y 2  y3  y4 z1  z 2  z3  z 4  G 1 ; ;  4 4 4  . Do đó: uuur  3x  x  x  x 3y  y  y  y 3z  z  z  z  2 3 4 3 4 GA   1 ; 1 2 ; 1 2 3 4 4 4 4   uuur  3x  x  x  x 3y  y  y  y 3z  z  z  z  1 2 3 4 2 3 4 GA   ; 1 ; 1 2 3 4 12 12 12   uuur uuuur GA Suy ra: GA  3GA '  G, A, A ' thẳng hàng và 3 GA '. Tương tự thì có đpcm Bài toán 15.27: Cho tứ diện nội tiếp trong mặt cầu tâm O và có AB=AC=AD. Gọi G là trọng tâm ACD, E, F là trung điểm BG, AE. Chứng minh OF  BG  OD  AC Hướng dẫn giải AB=AC=AD và OB=OC=OD  OA  (BCD) tại chân đường cao H với HB=HC=HD. Chọn H làm gốc tọa độ, với hệ trục Hx, Hy, Hz sao cho HA là trục Hz, HB là trục Hy, HD là trục Hx. A(0;0;a), B(0;b;0),C(c1;c2 ;0)  c  d c  d2 a  D(d1;d 2 ;0) và O(0;0; z) suy ra G  1 1 ; 2 ;  3 3  3  c  d b c  d a   c  d b c  d 2 7a  E  1 1 ;  1 2 ; ; F 1 1 ;  2 ;  2 3 6   12 4 12 12   6 uuur  c  d b c  d 7a a  uuur  c  d c  d 2 2; Và OF   1 1 ;  2  z  ; BG   1 1 ; 2  b;  12 12 3 3  12 4   3 uuur uuur AC  (c1;c2 ; a),OD(d1;d 2 ; z). Theo giả thiết OA  OB  OC  OD  OA2  OB2  OC2  OD2.  (a  z)2  b2  z2  c12  c22  z2  d12  d 22  z2 Trang 21 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(22)</span>  a 2  2az  b2  c12  c22  d12  d22 (1) uuur uuur Ta có: OF.BG  0  (c1  d1)2  (c2  d 2 )2  9b2  7a 2 12az  0 (2) Khải triển (2) và thay thế (1) ta được: uuur uuur (2)  a 2  c1d1  c2d 2  0  OD.AC  0 (dpcm) Bài toán 15.28: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’có cạnh bằng a. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của A’D’ và B’B. a). Chứng minh rằng IJ  AC' . Tính độ dài đoạn IJ. b). Chứng minh rằng D'B  mp(A'C'D), mp(ACB') . Tính góc giữa hai đường thẳng IJ và A’D Hướng dẫn giải a). Chọn hệ tọa độ Oxyz sao cho. A(0;0;0), D(a;0;0), B(0;a;0), A'(0;0;a). Ta có C'(a;a;a), B'(0;a;0), D'(a;0;a) nên: a a I( ;0;a); J(0;a; ) 2 2 ur a a a a Ta có: IJ  (0  ;a  0;  a)  ( ;a;  ) 2 2 2 2 uuuur AC'  (a  0;a  0;a  0)  (a;a;a). ur uuuur a a Nên IJ.AC'   .a  a.a  .a  a 2  a 2  0 2 2 2. 2. a 6  a  a Vậy IJ  AC' . Đoạn IJ      a 2      2  2  2 b) Để chứng minh D'B  mp(A 'C'D) , ta chứng minh uuuur uuuuur uuuur uuuur uuuur uuuuur uuuur uuuur D'B  A 'C', D'B  A 'D  D'B.A 'C'  0, D'B.A 'D  0 uuuur uuuuur uuuur Ta có D'B  (a;a; a), A 'C'  (a;a;0), A 'D  (a;0; a) uuuur uuuuur uuuur uuuur uuuur Do đó D'B.A 'C'  0, D'B.A 'D  0 . Tương twjj D'B  mp(ACB') uuuur A 'D  (a;0; a) . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng IJ và A’D thì: Trang 22 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ur uuuur a a IJ.A 'D  .a  a.0  (a) ur uuuur 2 cos   cos(IJ, A 'D   2 0 IJ.A 'D a 6 .a 2 2 Vậy   90o Bài toán 15.29: Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 cạnh a, trên BC1 lấy điểm M sao uuuuur uuuur uuuur cho D1M, DA1, AB1 đồng phẳng. Tính diện tích S của MAB1 Hướng dẫn giải Chọn hệ Oxyz sao cho: B  0, B1(a;0;0),C1(a;a;0),C(0;a;0), A(0;0;a), A1(a;0;a), D1(a;a;a), D(0;a;a). Vì M  BC1 nên gọi M(x;x;0) uuuuur Ta có D1M  (x  a; x  a; a) uuuur DA1  (a;a;0) uuuur AB1  (a;0; a) uuuuur uuuur uuuur Vì D1M, DA1, AB1 đồng phẳng nên uuuuur uuuur uuuur 3a  3a 3a   D1M, DA1  AB1  0  x   M  ; ;0    2  2 2 . uuuur  3a 3a  uuuur  a 3a  Nên MA    ;  ;a  ; MB1    ;  ;0  2  2   2  2. Vậy S . 1 uuuuur uuur a 2 19 MA1,MB    2 4. Bài toán 15.30: Lăng trụ tứ giác đều ABCD.A1B1C1D1có chiều cao bằng nửa cạnh đáy. Điểm M thay đổi trên cạnh AB. Tìm giá trị lớn nhất của góc A1MC1 Hướng dẫn giải. Trang 23 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Chọn hệ trục như hình vẽ (A1xyz) Đặt AM  x,0  x  2 Ta có: M(x;0;a), A1(0;0;0),C1(2;2;2) uuuur uuuur Nên MA '  (x;0; 1), MC1'  (2  x;2; 1) uuuuur uuuur ·MC thì cos   cos(MA , MC ) Đặt   A 1 1 1 1. . x 2  2x  1 x 2  1. (2  x)2  5. . (x  1)2 x 2  1. (2  x) 2  5. 0. ·MC lớn nhất khi x=1 tức M trung điểm AB Do đó   90o. Vậy góc   A 1 1 Bài toán 15.31: Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA=h, đáy là tam giác ABC vuông tại uuur 1 uur C. AC  b, BC  a . Gọi M là trung điểm của AC và N là điểm sao cho SN  SB 3 a) Tính độ dài đoạn thẳng MN b) Tìm sự liên hệ giữa a, b, h để MN vuông góc với SB Hướng dẫn giải Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz có gôc O trùng với A, tia Ox trùng với tia AC, tia Oz trùng với tia AS sao cho điểm B nằm trong góc xOy. Khi đó: b A(0;0;0), C(b;0;0), B(b;a;0),S(0;0; h), M( ;0;0) 2 uuur uur SB  (b;a; h). Gọi N(x;y;z) thì SN  (x; y; z  h). uuur 1 uur Từ điều kiện SN  SB nên 3. b a h 2h  b a 2h  x  ;y  ,z h  z  N ; ;  3 3 3 3 3 3 3 . uuuur  b b a 2h   b a 2h  a) Ta có MN    ; ;     ; ;  3 2 3 3   6 3 3 . Trang 24 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(25)</span> b2 a 2 4h 2 1 2    b  4a 2  16h 2 36 9 9 6 uuuur uur b) MN vuông góc với SB khi và chỉ khi MN.SB  0 Nên MN . . b2 a 2 2h 2    0  4h 2  2a 2  b2 6 3 3. Bài toán 15.32: Cho tứ diện S.ABC có SC  CA  AB  a 2,SC  (ABC) , tam giác ABC vuông tại A. Các điểm M  SA, N  BC sao cho AM  CN  t(0  t  2a) a) Tính độ dài đoạn MN. Tìm giá trị t để MN ngắn nhất b) Khi đoạn MN ngắn nhất, chứng minh MN là đường vuông góc chung của BC và SA Hướng dẫn giải a) Ta chọn hê trục Oxyz sao cho gốc tọa độ O  A . Trục Ox chứa AC, trục Oy chứa AB và trục Oz  (ABC) . Khi đó cạnh SC song song với rục Oz và ta có: A(0;0;0), B(0;a 2;0),C(a 2;0;0),S(a 2;0;a 2). t 2 t 2  t 2 t 2  M  ;0; ; ;0   ; N  a 2  2   2 2  2   MN  2(a 2  2at  t 2 ) . t2 t2   3t 2  4at  2a 2 2 2. 2. 2 a 6  2a  2a  3 t     3  3 3 . Vây MN ngắn nhất bằng. 2a a 6 khi t  3 3. a 2 a 2   2a 2 a 2  b) Khi MN ngắn nhất thì: M  ;0; ; ;0  , N 3   3 3  3  uuuur  a 2 a 2 a 2   MN   ; ;  3 3 3  . Trang 25 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(26)</span> uuuur uuur   MN.SA  0 Ta có  uuuur uuur  dpcm  MN.BC  0 Bài toán 15.33: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy a, mặt bên tạo với đáy góc  . Tìm tan  để SA vuông góc SC Hướng dẫn giải Chọn hệ trục Oxyz có O là tâm đáy ABCD, tia Ox chứa A, tia Oy chứa B, tia Oz chứa S. Ta có:. a 2   a 2  A  ;0;0  , B  0; ;0  2  2     a 2   a 2   a  C   ;0;0  , D  0;  ;0  ,S  0;0; tan   2 2 2       uuur  a 2  uur  a 2 a  a Nên SA   ;0;  tan  ,SB  0; ;  tan      2   2 2 2     uur  a 2  uuur   a a 2 a SC    ;0;  tan   ,SD   0;  ;  tan   2 2 2 2    . Ta có SA  SC. uuur uur a2 a2 a2  1   SA.SC  0    tan 2   0   tan 2   1  0 2 4 2 2   tan 2   2  tan   2 Bài toán 15.34: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N,P lần lượt là các điểm chia đoạn thẳng AB, D’D và B’C’ theo cùng tỉ số k  0,1 . Chứng minh rằng mp(MNP) luôn luôn song song với mp(AB’D’) Hướng dẫn giải Đặt A 'B'  a, A 'D'  b, AA '  c . Ta dùng phương pháp tọa độbằng cách chọn hệ trục tọa độ với gốc là: A '(0;0;0) sao cho B'(a;0;0), D'(0;b;0), A(0;0;c) Ta có C'(a;b;0), B(a;0;c), D(0;b;c),C(a;b;c) . Các điểm M,N,P chia các đoạn thẳng AB, D’D, B’C’ theo cùng tỉ số k nên: Trang 26 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(27)</span> kc   kb   ka   M ;0;c  , N  0; b; ;0   , P  a; 1 k   1 k   1 k  . uuuur  ka 1  uuur  1 kc  Do đó MN   ; b;  c  , NP   a; b;  ck   1 k  a  k 1 k . uuuur uuur  k 2  k  1 k 2  k  1 k 2  k  1    Ta có:  MN, NP    bc; ca; ab   (1  k)2  (1  k)2 (1  k)2   r Nên mp(MNP) có vecto pháp tuyến là n  (bc;ca;ab). Mặt phẳng (AB’D’) có phương trình Vì. r 1 1 1 x y z    1 có vecto pháp tuyến là n   ; ;  a b c a b c. bc ca ab    abc và M, N, P  (AB'D') do k  nên: mp(MNP) Pmp(AB'D') 1 1 1 a b c. Bài toán 15.35: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h. Gọi I là trung điểm cạnh bên SC. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABI) Hướng dẫn giải Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho gốc tọa độ là tâm O của đáy, trục Ox chứa OA, trục Oy chứa OB, trục Oz chứa SO. Khi đó: a 2   a 2   a 2  A  ;0;0  , B  0; ;0  , C   ;0;0  ,S  0;0; h  2 2  2     . h  Ta có giao điểm M của SO và AI là trọng tâm tam giác SAC nên M  0;0;  . Mặt phẳng đi 3 . qua A, B, MI cũng chính là mặt phẳng (ABM) nên có phương trình là:. x a 2 2. . y a 2 2. . z 1 h 2. Do đó khoảng cách từ S tới mặt phẳng (ABM) là:. d. 2 2ah  2 2 9 4h 2  9a 2   a2 a2 h2. Trang 27 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Bài toán 15.36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB  a, AD  a 2,SA  a, SA vuông góc (ABCD). Gọi M, N là trung điểm AD, SC, gọi I là giao điểm BM và AC. Chứng minh (SAC)  (SBM) và tính thể tích khối ANIB. Hướng dẫn giải Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. S(0;0;a), A(0;0;0), B(a;0;0),C(a;a 2;0). Thì D(0;a 2;0), M(0; Vì. a 2 a a 2 a ;0), N( ; ; ) 2 2 2 2. IA IM AM 1    IC IB BC 2. 1  IA  AC 3. uuuur uur a a 2 a 2  I( ; ;0), BM(a; ;0), BS(a;0;a) 3 3 2. Mặt phẳng (SBM) có vecto pháp tuyến: uur uuuur uuur  a2 2 2 a2 2    n1   BM, BA    ;a ;   2 2  . Mặt phẳng (SBM) có vecto pháp tuyến: uur uuur uuur n 2   AS, AC  a 2 2;a 2 ;0 uur uur Vì n1.n 2  0 nên 2 mặt phẳng (SAC), (SMB) vuông góc. . . uur uuur  a 2 a 2  uuur   Ta có:  AI, AN     ; ;0 , AB  (a;0;0)  3 2 6   . VANIB . 1 uur uuur uuur a 3 2  AI, AN  .AB  (dvtt)  6 36. Bài toán 15.37: Cho tứ diện đều (T) có các đỉnh có tọa độ (xi ; yi ; zi ) với 1  i  4 , nội tiếp 4. 4. 4. i 1. i 1. i 1. trong một mặt cầu đơn vị. Chứng minh:  x i2   yi2   zi2 . 4 3. Trang 28 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(29)</span> và. 4. 4. 4. i 1. i 1. i 1.  x i yi   y i z i   z i x i  0 Hướng dẫn giải. Ta kiểm tra được rằng kết luận đúng cho trường hợp tứ diện Ao BoCo Do có 4 đỉnh là 2 2   1 2 6 1 2 6 1 Ao (0;0;1), B o  ;0;   , Co   ; ;   , Do   ; ;   3 3 3 3  3  3 3  3. Bây giờ ta chứng minh khẳng dịnhđúng cho một tứ diện ABCD có các đỉnh (xi ; yi ; zi ) bất kỳ. Đầu tiên, ta quay (T) quanh trục z cho đến khi một đỉnh của nó nằm trong mặt phẳng (Oyz). Tiếp theo, ta quay nó quanh trục Ox cho đến khi đỉnh này trùng với điểm Ao (0;0;1) . Sau đó, lại quanh quanh trục Oz cho đến khi (T) trùng với tứ diện Ao BoCo Do đã nói ở trên  dpcm Bài toán 15.38: Cho hai điểm A(3;1;0), B(9; 4;9), và mp() : 2x  y  z  1  0 . Tìm tọa độ điểm M trên () sao cho MA  MB đạt giá trị lớn nhất. Hướng dẫn giải Đặt f (x; y; z)  2x  y  z  1 thì f (x A , yA , z A ).f (x B , yB , z B )  0 nên hai điểm A, B ở khác phía đối với mặt phẳng () Gọi A’ là điểm đối xứng của điểm A qua mặt phẳng () Ta có: MA  MB  MA ' MB  A 'B (Không đổi) A'H : x  3  2t, y  1  t, z  t nên H(3  2t;1  t; t) thuộc () suy ra t = 2  H(1; 2; 1) . Do đó A '(1;3; 2).  x  1  8t  Đường thẳng A’B có phương trình  y  3  t z  2  11t   x  1  8t y  3  t   t  1  M(7; 2; 13) Điểm M(x;y;z) thỏa mãn hệ:  z  2  11t 2x  y  z  1  0 Trang 29 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Bài toán 15.39: Cho 4 điểm A(1;0;3), B(3;1;3),C(1;5;1) và M(x;y;0). Tìm giá trị nhỏ nhất uuuur uuuur uuur T  2 MA  MA  MC Hướng dẫn giải Gọi I là trung điểm của BC uuur uuur uuur  I(1;3; 2)  MB  MC  2MI  T  2(MA  MI) zA  3  0 và zI  2  0  A và I nằm về cùng 1 phía đối với mp(Oxy) và M(x;y;0) thuộc. mp(Oxy) nên lấy đối xứng I(-1;3;2) qua mp(Oxy) thành J(-1;3;-2)  MI  MJ  T  2(MA  MJ)  2AJ  2 38. Dấu = xảy ra khi M là giao điểm của đoạn MJ với mp(Oxy) thành J(-1;3;-2)  MI  MJ  T  2(MA  MJ)  2AJ  2 38.  1 9  Dấu = xảy ra khi M là giao điểm của đoạn MJ với mp(Oxy) là M   ; ;0   9 5 . Vậy min T  2 38 Bài toán 15.40: Cho A(2; 2;1), B(0;2; 3) . Tìm điểm M thuộc.  x  1  2t  d :  y  2  t sao cho MA + MB bé nhất z  1  t  Hướng dẫn giải Ta tìm hình chiếu A’B’ của A, B lên d. Ta có M bất kỳ thuộc d thì M(1  2t;2  t;1  t). AM 2  (2t  1) 2  (4  t) 2  t 2  6t 2  12t  17  6(t  1)2  11  11 AM bé nhất khi t=1, khi đó M là hình chiếu A’(3;1;2) Tương tự BM2  6t 2  12t  17  6(t  1)2  11  11 BM BM bé nhất khi t=1, khi đó M là hình chiếu B’(-1;3;0) Trên mp(A,d) lấy điểm B1 sao cho B1 à A khác phía đối với d, B1B'  d Trang 30 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Với mọi M thuộc d: MA  MB  MA  MB1  AB1 : không đổi, do đó MA + MB bé nhất khi M là giao điểm của AB1 với d. Ta có AA ' P B1B' nên M chia đoạn A’B’ theo tỉ số: k. AA ' 11   1  M(1; 2;1) B1B' 11. Bài toán 15.41: Tìm giá trị bé nhất của:. f (x; y)  (x  1)2  (y  3)2  9  (x  2) 2  (y  4) 2  25 Hướng dẫn giải Trong không gian Oxyz, xét M(x;y;0) và 2 điểm cố định A(1; 3;3), B(2; 4; 5) ở khác phía với mp(Oxy) Ta có: f (x; y)  MA  MB  AB  66 Giá trị bé nhất của f (x; y)  66 khi M là giao điểm của đoạn AB với mặt phẳng Oxy Bài toán 15.42: Cho 9 số thức bất kì a1;b1;c1;a 2 ;b2 ;c2 ;a 3;b3;c3 thỏa mãn: a1  a 2  a 3  3b1  b2  b3  4c1  c2  c3  12 . Chứng minh bất đẳng thức:. a12  b12  c12  a 22  b22  c22  a 32  b32  c32  13 Hướng dẫn giải Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, chọn 3 điểm: A(a1;b1;c1), B(a1  a 2 ;b1  b2 ;c1  c2 ),C(a1  a 2  a 3;b1  b2  b3;c1  c2  c3 ). hay C(3; 4;12) thì có:. OA  a12  b12  c12 ; AB  a 22  b22  c22 ; BC  a 32  b32  c32 Nên ta có:. a12  b12  c12  a 22  b22  c22  a 32  b32  c32.  OA  AB  BC  OC  13 3.BÀI LUYỆN TẬP. Trang 31 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(32)</span> ur r r r 2 Bài tập 15.1: Cho u  2, v  5 , góc giữa hai vecto u và v bằng . Tìm k để vecto 3 r r r r r r p  ku  17v vuông góc với vecto q  3u  v Hướng dẫn Điều kiện tích vô hướng bằng 0. Kết quả k = 40 Bài tập 15.2: Cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;0;1),C(2;1;1). Tính chu vi, diện tích và độ dài đường cao H Hướng dẫn Dùng công thức. Kết quả. 2  3  5;. 6 30 ; AH  2 5. Bài tập 15.3: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có các điểm A(1;0;1), B(2;1;2), D(1; 1;1),C'(4;5; 5) . Tìm các điểm còn lại. Hướng dẫn Vì hình hộp ABCD.A’B’C’D’ nên ABCD là hình bình hành Kết quả C(2;0;2), A'(3;5; 6), B'(4;6;5), D'(3;4; 6) Bài tập 15.4: Cho tứ diện ABCD có A(1;0;0), B(0;1;0),C(0;0;1), D(2;1; 2) a) Tính góc giữa các đường thẳng chứa các cạnh đối của tứ diện đó b) Tính thể tích tứ diện ABCD và độ dài đường cao AH của tứ diện đó Hướng dẫn uuur uuur uuur uuur uuur uuur 3 17 3 17 a) Kết quả cos(AB, CD)  ; cos(AB, CD)  0; cos(AB, CD)  14 14 2 3V 2 3 b) Kết quả V  (dvtt); AH   3 SBCD 3. Bài tập 15.5: Cho 4 điểm A(2; 4;2), B(0;2; 2),C(4;8;0), D(6;2;4) . Chứng minh ABCD là hình thoi, tính diện tích và bán kính r đường tròn nội tiếp hình thoi Hướng dẫn Chứng minnh ABCD là hình bình hành có 2 cạnh liên tiếp bằng nhau Kết quả SABCD  2736, r . 171 14. Trang 32 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Bài tập 15.6: Chứng tỏ rằng các mặt phẳng (),(,(),() sau đây là các mặt phẳng chứ bốn mặt của một hình hộp chữ nhật: () : 7x  4y  4z  30  0, () : 36x  51y  12z  17  0 (  ) : 7x  4y  4z  6  0, () :12x  17y  4z  3  0. Hướng dẫn Chứng minh: () P(),() P(),()  () Bài tập 15.7: Chứng minh các đường thẳng d k là giao tuyến của 2 mặt phẳng: x  kz  k  0,(1  k)x  ky  0, k  0 luôn nằm trên mặt phẳng cố định. Hướng dẫn Khử tham số k giữa hai phương trình mặt phẳng Kết quả (P) : x  y  z 1  0 Bài tập 15.8: Tìm điểm M trên trục Oz trong mỗi trường hợp sau: a) M cách đều điểm A(2;3; 4) và mặt phẳng 2x  3y  z 17  0 b) M cách đều hai mặt phẳng x  y  z  1  0 và x  y  z  5  0 Hướng dẫn a) Điểm M trên trục Oz nên M  0;0; z  . Kết quả M  0;0;3 b) Điểm M trên trục Oz nên M  0;0; z  . Kết quả M  0;0; 2  Bài tập 15.9: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a. Trên các cạnh BB’, CD, AD’ lần lượt lấy các điểm M,N,P sao cho: B'M  CN  DP  ka(0  k  1). a) Tính diện tích tam giác MNR theo k và a b) Xác định vị trí M trên BB’ để diện tích MNP có giá trị bé nhất Hướng dẫn a) Chọn hệ trục tọa độ Axyz. Kết quả SMNP . a2 3 2 (k  k  1) 2. b) Kết quả M là trung điểm BB’. Trang 33 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Bài tập 15.10: Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 . Gọi M là trung điểm của AD, N là tâm hình vuông CC1D1D . Tìm bán kính mặt cầu đi qua các đểm B, C1, M, N Hướng dẫn Chọn hệ trục tọa độ Axyz. Kết quả R . a 35 4. Bài tập 15.11: a) Tìm điểm M thuộc mp(Oxy) sao cho MA  MB nhỏ nhất với A(1;6;6), B(3; 6; 2) b) Tìm điểm H trên BC sao cho AH bé nhất với A(4;2;6), B(4; 4;0),C(10; 2;4) Hướng dẫn a) Điểm M thuộc mp(Oxy) nên M  x; y;0  . Kết quả M  2; 3;0  b) Kết quả H(. 55 19 18 ; ; ) 77 7 7. Bài tập 15.12: Cho A(1;4;5), B(0;3;1),C(2; 1;0) và mặt phẳng (P) : 3x  3y  2z 15  0 Tìm điểm M thuộc (P) để: a) MA2  MB2  MC2 bé nhất b) MA2  1975.MB2  2015.MC2 bé nhất Hướng dẫn a) Dùng trọng tâm G của tam giác ABC. Kết quả M(4; 1;0) uur uur uur b) Dùng tâm tỉ cự I của hệ điểm: IA  1975IB  2015IC  0. Trang 34 L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết, tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo....

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

×