Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.86 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG I. VECTƠ § 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA 1. Khái niệm vectơ 2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng 3. Hai vectơ bằng nhau 4. Vectơ không.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Khái niệm vectơ Quan sát các hình sau, và cho biết các mũi tên có ý nghĩa gì ?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Khái niệm vectơ A Điểm đầu. B Điểm cuối. Khi đó ta nói AB là một đoạn thẳng có hướng từ A đến B. - Định nghĩa: Vectơ là một đoạn thẳng có hướng..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Khái niệm vectơ - Định nghĩa: Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.. . - Ký hiệu: AB _ đọc là “Vectơ AB” trong đó: A là điểm đầu, B là điểm cuối - Ký hiệu khác: a, b,..., x , y,....
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Khái niệm vectơ Ví dụ : Cho tam giác ABC ta có được bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối là hai đỉnh của tam giác. Giải: Từ tam giác ABC, ta có tất cả 6 vectơ có điểm đầu và điểm cuối là hai đỉnh của tam giác: AB, BA AC , CA B BC , CB. A. C.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng - Giá của vectơ là đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.. ?. B Cho AB Hãy vẽ giá của AB ?. A.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng. Hãy nhận xét về vịtrí tương đối của các giá của các cặp vectơ sau: AB và CD, PQ và RS , EF và PQ. B. A. C. D Q. F. P S E. R.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng A. B. C. D. Q F. R. P S E. + Giá của AB và CD trùng nhau. + Giá của PQ và RS song song. + Giá của EF và PQ cắt nhau..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng - Định nghĩa: Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng A. B. C. D. Q F. ?. Có nhận xét gì về E hướng của các vectơ AB và CD, PQ và RS ? + AB và + PQ và. R. P S. CD có cùng hướng từ trái qua phải. RS có hướng ngược nhau..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng - Định nghĩa: Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau. - Nhận xét: + Hai vectơ cùng phương thì chúng chỉ có thể cùng hướng và ngược hướng. + Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi hai vectơ AB và AC cùng phương..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng Trường hợp: B nằm giữa A và C. A. B. AB và AC cùng hướng. Trường hợp: A nằm giữa B và C. C. B. A. C. AB và AC ngược hướng.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> BÀI TẬP CỦNG CỐ Các khẳng định sau đúng hay sai ? a) Ba điểm A,B,C thẳng hàng thì AB và AC cùng hướng.. S. b) Ba điểm A,B,C thẳng hàng thì AB và AC ngược hướng.. S. c) Ba điểm A,B,C thẳng hàng và điểm B nằm giữa 2 điểm A, C thì AB và AC cùng hướng.. Đ.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> BTVN: 1, 2_SGK/7 THE END.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>