Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bai 12 Thanh ngu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.45 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Thế nào là từ đồng âm? 2. Tìm và giải thích nghĩa các từ đồng âm trong câu sau: Ba tôi bắt được ba con ba ba..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 48 - THÀNH NGỮ I. Thế nào là thành ngữ ? 1. Bµi tËp - Cụm từ : “lên thác xuống ghềnh”. Nướcưnonưlậnưđậnưmộtưmình Th©n­cß­lªn­th¸c­xuèng­ghÒnh­bÊy­nay. Có từ Có Cóthể thể thểthay chêm thaymột đổi xenvài vịmột trí trong cụm bằng vài củatừcác khác từtừ vào trong cụm cụm từtừ những từ khác được đượckhông không ?? được không ? Không Khôngthể thểchêm thay đổi xenvị thêm trí Không thể thay thế được. một các từ nào từ trong khác cụm vào cụm từ. từ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 48 - THÀNH NGỮ I. Thế nào là thành ngữ 1. Bµi tËp. - Cụm từ: “lên thác xuống ghềnh”. Nướcưnonưlậnưđậnưmộtưmình Th©n­cß­­lªn­th¸c­xuèng­ghÒnh­bÊy­nay Vì sao lại không thể thay Từchêm những kiến đổi trên,vịem thế, xenýhoặc trí có nhận xéttừgìtrong về đặc điểm các cụm từ cấu này tạo ? của cụm từ “lên thác xuống ghềnh” ?. đó xuống là mộtghềnh” trật tự hợp lí cótừtính “lênVì thác là cụm cố định. thay đổi, thêm bớt thì kết có cấu tạo cốNếu định. cấu trở nên lỏng lẻo, không đặc tả được sự lận đận, vất vả của thân cò..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 48 - THÀNH NGỮ. I. Thế nào là thành ngữ ? 1. Bµi tËp ­. Nướcưnonưlậnưđậnưmộtưmình Th©n­cß­lªn­th¸c­xuèng­ghÒnh­bÊy­nay.. - Cụm từ : “lên thác xuống ghềnh” + Có cấu tạo cố định. Cụm từ “lên thác xuống ghềnh” có nghĩa là gì ? Tại sao lại nói “lên thác xuống ghềnh” ? - Vượt qua nhiều gian nan, nguy hiểm. => Nỗi cơ cực, vất vả của người nông dân trong xã hội cũ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nhanh như chớp So sánh Nhanh như chớp có nghĩa Tại sao lại nói nhanh như chớp? là gì ?. Nghĩa của cụm từ. nghĩa (So sánh). Rất nhanh, chỉ trong khoảnh khắc. b. (Như ánh chớp loé lên rồi tắt ngay).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 48 - THÀNH NGỮ I. Thế nào là thành ngữ ? 1. Bµi tËp. Từ đó em có nhận xét gì về nghĩa của mỗi cụm từ trên?. - Cụm từ : “lên thác xuống ghềnh” + Là loại cụm từ cố định.  Mỗi cụm từ biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 48 - THÀNH NGỮ I. Thế nào là thành ngữ ? 1. Bµi tËp - Cụm từ : “lên thác xuống ghềnh” + Là loại cụm từ cố định + Biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh => thành ngữ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 48 - THÀNH NGỮ Trao đổi nhóm bàn (2’) Nhóm 1. Nhóm 2. - Tham sống sợ chết. - Chậm như rùa. - Nhắm mắt xuôi tay. - Lên thác xuống ghềnh. - Tóc bạc da mồi. - Bảy nổi ba chìm. Hãy cho biết nhóm nào được hiểu nghĩa một cách trực tiếp, nhóm nào phải thông qua phép chuyển nghĩa (ẩn dụ, so sánh, nói quá…) để hiểu ý nghĩa của nó ? - Nhóm 1 : Bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của các từ tạo nên nó (nghĩa miêu tả).. - Nhóm 2 : Phải thông qua các phép chuyển nghĩa (ẩn dụ, so sánh, nói quá….).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 48 - THÀNH NGỮ Từ đó em rút ra nhận xét gì về việc hiểu nghĩa của thành ngữ ?. I. Thế nào là thành ngữ ? 1. Bµi tËp - Cụm từ : “lên thác xuống ghềnh” + Là loại cụm từ cố định + Biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh => thành ngữ.. . => Nghĩa. của thành ngữ có thể bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của các từ tạo nên nó, hoặc thông qua một số phép chuyển nghĩa như : ẩn dụ, so sánh, nói quá….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 48 - Bài 12 : THÀNH NGỮ I. Thế nào là thành ngữ ? 1. Bµi tËp - Cụm từ : “lên thác xuống ghềnh” + Là loại cụm từ cố định + Biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh  thành ngữ.. 2. Ghi nhớ 1 (sgk-144).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 48 - THÀNH NGỮ I. Thế nào là thành ngữ ? 1. Bµi tËp. - Đứng núi này trông núi khác - Đứng núi nọ trông núi kia. - Cụm từ : “lên thác xuống ghềnh”. - Ba chìm bảy nổi. + Là cụm từ cố định. - Bảy nổi ba chìm. + Biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh. - Sông cạn đá mòn.  thành ngữ.. - Sông có thể cạn, đá có thể mòn. 2. Ghi nhớ (sgk-144). So sánh các từ ngữ trong từng cặp thành ngữ trên ?. * Chó ý : Mét sè ít thµnh ng÷ cã thể biến đổi trong cách vận dông..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TÌM CÁC THÀNH NGỮ TRONG NHỮNG CÂU THƠ SAU: 1. Mọi bề trong ấm ngoài êm Chị dù chín suối cũng cam tấm lòng. 2. Nguyệt Nga bán tín bán nghi Đành liều ngắm mắt theo đi về nhà..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 48 - Bài 12 : THÀNH NGỮ I. Thế nào là thành ngữ ? 1. Bµi tËp - Cụm từ : “lên thác xuống ghềnh” + Là cụm từ cố định + Biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh. -. Thân em vừa trắng lại vừa tròn Bảy nổi ba chìm với nước non (Hồ Xuân Hương). - Anh đã nghĩ thương em như thế thì hay là anh đào giúp em một cái ngách sang nhà. => thành ngữ.. anh, phòng khi tắt lửa tối đèn có đứa. 2. Ghi nhớ (sgk-144) II. Sử dụng thành ngữ 1. Bµi tËp. nào bắt nạt thì em chạy sang… (Tô Hoài). Xácưđịnhưvaiư - Bảy nổi ba chìm -> vị ngữ. trß­ng÷­ph¸p­cña­thµnh­ng÷ - Tắt lửa tối đèn -> phụ ngữ ­trong­c¸c­c©u­trên. của danh từ “khi”..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 48 - THÀNH NGỮ I. Thế nào là thành ngữ ? 1. Bµi tËp - Cụm từ : “lên thác xuống ghềnh” + Là cụm từ cố định. - “Tôn sư trọng đạo” là một truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam. - Bạn Anh chạy “chậm như rùa”.. + Biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh => thành ngữ.. 2. Ghi nhớ (sgk-144) II. Sử dụng thành ngữ 1. Bµi tËp. Xácưđịnhưvaiư. + Tôntrß­ng÷­ph¸p­cña­thµnh­ng÷ sư trọng đạo : chủ ngữ ­trong­c¸c­c©u­trên.. + Chậm như rùa : phụ ngữ của động từ “chạy”.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 48 - THÀNH NGỮ I. Thế nào là thành ngữ ? 1. Bµi tËp 1 - Cụm từ : “lên thác xuống ghềnh” + Là loại cụm từ cố định + Biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh => thành ngữ.. Thử thay mỗi thành ngữ bằng một cụm từ đồng nghĩa : Bảy nổi ba chìm = long đong, vất vả Tắt lửa tối đèn = khó khăn, hoạn nạn vào hai câu văn và so sánh 2 cách nói đó xem cách nói nào hay hơn ? Hay hơn vì sao ? -­Bảy nổi ba chìm long đong, vất vả - Tắt lửa tối đèn khó khăn, hoạn nạn. 2. Ghi nhớ (SGK - 144) II. Sử dụng thành ngữ 1. Bµi tËp 2. Ghi nhí (sgk-145). TÝnh biÓu c¶m, tính hình tîng cao.. KÐm hiÖu qu¶. => Gợiưliênưtưởngưchoưngườiưđọc,ư. ngườiưnghe.ưư.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài tập 1. a. - Sơn hào hải vị:  Những món ăn ngon, quý hiếm lấy từ rừng, biển. - Nem công chả phượng :  Những món ăn ngon, quý, được trình bày đẹp. (Những món ăn của vua chúa ngày xưa ) b. - Khoẻ như voi :  Rất khoẻ. - Tứ cố vô thân :  Mồ côi, đơn độc không anh em họ hàng thân thích. c. Da mồi tóc sương :  Chỉ người già.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> BÀI TẬP 3 (sgk-145) Điền thêm các yếu tố để hoàn chỉnh thành ngữ : 1. Lời ăn … tiếng nói. 2. Một nắng ... hai sương. tốt 3. Ngày lành tháng … áo . 4. No cơm ấm … 5. Bách chiến …. bách thắng. cơ lập nghiệp. 6. Sinh ….

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài tập 2 Kể vắn tắt các truyền thuyết và ngụ ngôn tương ứng để thấy rõ lai lịch của các thành ngữ : Con Rồng cháu Tiên, Ếch ngồi đấy giếng, Thầy bói xem voi..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bµi 4. LUẬT CHƠI. - Lớp chia thành 2 nhãm - Trong vßng 15 gi©y, 2 nhãm viÕt ra c¸c thành ngữ kh«ng cã trong SGK. - Đội viết đợc nhiều đáp án đúng và nhanh nhất sẽ là đội thắng cuộc..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> NHÌN HÌNH ĐOÁN THÀNH NGỮ.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>  Lòng tham không có giới hạn, ngày càng quá đáng. được. đòi.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Ăn cháo đá bát.  Sự bội bạc, phản bội, vong ơn..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> SJC. 9999. Rừng vàng biển bạc  Rừng và biển đem lại nguồn tái nguyên thiên nhiên vô vùng quý báu..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Nước mắt cá sấu  Sự gian xảo, giả tạo, giả vờ tốt bụng, nhân từ của những kẻ xấu..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Học thuộc bài. Hoàn thiện bài tập còn lại. - Sưu tầm thành ngữ chưa có trong SGK và giải thích. - Viết một đoạn văn ngắn trong đó có sử dụng hai thành ngữ trở lên. - Chuẩn bị bài Điệp ngữ (Điệp ngữ là gì? Tác dụng ?).

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×