Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Dai so 8 Chuong I 10 Chia don thuc cho don thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.86 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số đã học ở lớp 7? Áp dụng : Tính 5. 3. ( 4) : (  4)  ( 4) 6. 5 3. 2. ( 4) 16. (-x) : x   x  : x  x 6. ( x 0). 4. 4. 6 4. x. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết14 §10 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC. Cho A, B là 2 đa thức, B 0 .Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = B.Q. Trong đó: - A : đa thức bị chia - B : đa thức chia - Q : đa thức thương Ký hiệu : Q = A : B. A hay Q = B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết14 §10 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC. Với. x 0 m, n  N, m n. thì: x m : x n m. x n. m n. x : x 1. nếu. mn. nếu. m n.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Làm tính chia 3. 2. a) x : x =. x. 3 2. x. . 7 2 b)15x7 : 3x2 =  15 : 3  x : x. . 5 x 7  2 5 x 5. 5 5 1 2 4  20  5 1 x c)20x : 12x =    x : x  x 3 3  12  5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tính 2 2    15  x y   2 2 2 a)15 x y : 5 xy       2  5 x 2  1 y 2  2 5 x  5  x  y .   . 3. 12   x  4 3 2 1  b)12 x y : 9 x    2  y  x y 1 xy 3 3  9  x  3. 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ?1. Lµm tÝnh chia:. a) x3 : x2 =(x3-2)=x. ?2. Tính. a) 15x2y2 : 5xy2 = (15:5)(x2:x)(y2:y2). b)15x7 : 3x2 =(15:3)(x7-2) = 5x5. = 3x2-1y2-2 = 3x b)12x3y :9x2=(12:9)(x3:x)y. c)20x5 : 12x =(20:12)(x5:x)  5  5-1  2  4 =  x = 1  x  3  3.  4  3-1  1 2 =   x y =  1 x y  3  3. •Nhận xét : Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ?1. Lµm tÝnh chia:. ?2.   : 3x =(15:3)(x   . 3 2 a) x3 : x2 =(1:1)(x :x )=(x3-2)=x . b)15x7. 7-2. 2. Tính. a) 15x2y2 : 5xy2. . ) = 5x5. . 2 2 2 = (15:5)(x :x)(y :y ) . = 3x  2-1y2-2 = 3x. . c)20x5 : 12x =(20:12)(x   5:x).  5  5-1  1 2  4 =   x =  x  3  3.   1. 3 b)12x3y :9x2=(12:9)(x :x)y . .  4  3-1  =   x y=  1  x2y  3  3. . * Quy tắc : Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau: - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. - Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến trong B. - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> a)Tìm thương trong phép chia, biết đơn thức bị chia là 15x3y5z,đơn thức chia là 5x2y3 Hoạt động nhóm b) Cho P =12x4y2 : (- 9xy2) . Tính giá trị của biểu thức P tại x = - 3 và y = 1,005. Lời giải a )15 x 2 y 2 : 5 xy 2. (15 : 5).( x 2 : x).( y 2 : y 2 ) 3.x. b) P = 12x 4 y 2 : (-9xy 2 ) 12 4  1 = x y2 2 9 4 3 4 3 0 = x y = x 3 3. . .   . .  . Thay x = - 3 vào P rút gọn ta có : 4 3 2  3  4.  3     P= 3 4.9 36. Vậy giá trị của biểu thức P tại x=3 ,y= 1,005 là 36.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập 61(SGK/27 ): Làm tính chia a) 5x 2 y 4 :10x 2 y.  5 :10   x 2 : x 2   y 4 : y . 1 3  y 2. 3 3 3  1 2 2 b) x y :   x y  4  2   3 1 3 2  :    x :x   y3 : y 2   4 2. 3  xy 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập: Khoanh tròn vào đáp án đúng 1) 53 : (-5)2 = A. -5. B. 5. C. -25. D. 25. 2) (–x)5 : (–x)3 = A. –x. B. x. C. –x2. D. x2. C. 3xz. D. 3yz. 3)18x2y2z : 6xyz = A. 3x. B. 3xy. 4)-12x4y2z3 : -2x2yz2 = A. 6xyz. 2. B. 6x y. C. 6x2yz. D.-6x2yz.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập 62 (27-SGK) Tính giá trị của biểu thức: 15x4y3z2 : 5xy2z2 tại x = 2, y = -10, z = 2004. Lời giải. Ta cã: 15x4y3z2 : 5xy2z2 =(15:5).(x4:x).(y3:y2).(z2: z2) =3x3y. VËy gi¸ trÞ cña biÓu thøc 3x3y t¹i x = 2, y = -10, z = 2004 Lµ: 3.23.(-10)=240.(-10)=-240..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức - Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức - Bài tập về nhà 64a, 65, 66 trang 29 SGK. - Ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức đã sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ - Đọc trước bài 12. .

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×