Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem tra hoa 8 tiet 25 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.68 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:08/11/2016 TIẾT 25. KIỂM TRA VIẾT I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu và nắm vững kiến thức của học sinh về hiện tượng vật lí, hiện tượng hoá học, phương trình hoá học, định luật bảo toàn khối lượng. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng làm việc độc lập, kỹ năng lập PTHH. 3. Thái độ: giáo dục cho học sinh tính toán cẩn thận, trung thực khi làm bài kiểm tra. II. Phương pháp: kiểm tra viết 45’ III. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Đề kiểm tra 2. Học sinh: Ôn lại các KT đã học, giấy bút. IV.Tiến trình tiết dạy: 1. Tổ chức:. Ngày giảng. Lớp. Thứ. Tiết. Sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của học sinh 3.Bài mới. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Nội dung kiến thức. Mức độ nhận thức Nhận biết. TN 1. Sự biến Khái đổi chất, về phản ứng ứng hóa học. học.. Số câu hỏi 1 Số điểm 0,5 2. Định luật Khái bảo toàn định khối lượng. bảo khối. Thông hiểu. Vận dụng. TL TN TL TN niệm Phân biệt phản được hiện hóa tượng vật lý và hiện tượng hóa học. 1 1 niệm Viết được luật biểu thức toàn liên hệ giữa lượng khối lượng. TL. Cộng Vận dụng ở mức cao hơn TN TL. 2 1,5(15%).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu hỏi Số điểm 3. Phương trình hóa học.. Số câu hỏi Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lê %. và biểu các chất. thức tính. Tính khối lượng của một chất trong phản ứng khi biết khối lượng của các chất còn lại. 2 1 1 2 Nhận biết Lập các chất PTHH phản ứng thể. và các chất sản phẩm. 1 0,5 4 1 1 2 20%. 1 2 10% (20%). 3 3(30%) các Chọn hệ số và cụ CTHH điền vào nhứng chỗ còn thiếu trong PTHH. 1 1 3 3 2 5,5(55%) 1 1 8 3 30%. 2 20%. 10 100%. ĐỀ BÀI Phần I: Trắc nghiệm C©u 1.Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lí, hiện tượng nào là hiện tượng hoá học? Em hãy đánh dấu ( x ) vào ô trống thích hợp Hiện tượng Hiện tượng Hiện tượng vật lí hoá học 1. Nến lỏng chuyển thành hơi 2. Rượu để lâu ngày trong không khí thường bị chua 3. Về mùa hè thức ăn thường bị thiu 4. Nhiệt độ trái đất nóng lên làm băng ở hai cực của trái đất tan ra. 5. Sự quang hợp của cây xanh C©u 2. Điền từ hoặc cụm từ còn thiếu để hoàn thành các phát biểu sau: a) Trong phản ứng hóa học chỉ có . . . . . . . . . . . . . . . . . . giữa các nguyên tử thay đổi làm cho . . . . . . . . . . . . . . này biến đổi thành . . . . . . . . . . . . . . . . khác..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b)Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . thành . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 3. Trong các cách phát biểu về định luật bảo toàn khối lượng như sau, cách phát biểu nào đúng? A. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia. B. Trong một phản ứng hoá học, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thành. C. Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia. D. Không phát biểu nào đúng Câu 4. Cho phương trình hóa học sau: 4Al + 3O2  2Al2O3 . Chất than gia phản ứng là: A. Al2O3 B. Al ; Al2O3 C. O2 ; Al2O3 D. Al ;O2 Câu 5. Nếu phản ứng giữa chất A và B tạo ra chất C và D thì công thức về khối lượng được viết như sau: A. mA = mB+mC + mD B. mA + mB = mC + mD C. mC = mB + mD + mA D. mD = mA + mB + mC Phần II: Tự luận Câu 6. Hoàn thành các phương trình sau: a. BaCO3 + HCl  BaCl2 + CO2 + H2O b. BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + HCl o. t c. Fe + Cl2   FeCl3 o. t d. Fe2O3 + H2   Fe + H2O. Câu 7. Đốt cháy hết 18(g)kim loại Magiê(Mg) trong không khí thu được 30(g)hợp chất Magiêoxit (MgO).Biết rằng Magiê cháy là phản ứng với khí Oxi (O2)trong không khí . a.Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra ? b.Tính khối lượng khí Oxi đã tham gia phản ứng ? Câu 8. Hãy chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp đặt vào chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hoá học sau: to. a. ? + O2   MgO b. CuO + ? HCl  CuCl2 + ? ĐÁP ÁN Phần I: Trắc nghiệm. Câu Đáp án. 1 VL: 1, 4. 2 Liên kết,. 3. 4. 5. Tổng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HH: 2,3, 5. phân tử, chất này, chất khác. 0,5. C. Điểm 1 0,5 Phần II: Tự luận Câu 1: ( 3 điểm) Mỗi PT đúng 0,75 điểm. a. BaCO3 + 2HCl  BaCl2 + CO2 + H2O b. BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl o. t c. 2Fe + 3Cl2   2FeCl3 to. d. Fe2O3 + 3H2   2Fe + 3H2O Câu 2:(2điểm) a. mMg + mO =mMgO b. mO =30-18=12(g) Câu 3: ( 2 điểm) a. 2Mg b. CuO. to. + O2   2MgO + 2HCl  CuCl2 + H2. 4. Củng cố. GVthu bài nhận xét giờ kiểm tra. 5. HDVN: Làm lại bài kiểm tra. Ôn tập lại những kiến thức đã học. D. B. 0,5. 0,5. 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×